Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

26 bài tập tương giao hàm trùng phương file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.05 KB, 11 trang )

26 bài tập - Tương giao hàm trùng phương - File word có lời giải chi tiết
4
2
Câu 1. Cho hàm số y  x  3x  1  C  . Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y  2 tại

A. 1 điểm duy nhất

B. 2 điểm phân biệt

C. 3 điểm phân biệt

D. 4 điểm phân biệt

4
2
2
Câu 2. Cho hàm số y   x  4 x  1  C  và Parabol  P  : y  x  1 . Số giao điểm của  C  và  P  là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Cho hàm số y  x 4  6 x 2  3 có đồ thị là  C  . Parabol P : y   x 2  1 cắt đồ thị  C  tại bốn điểm
phân biệt. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P và  C  bằng
A. 5

B. 4



C. 10

D. 8

4
2
Câu 4. Cho hàm số y  x   m  9  x  9m  C  . Giá trị của m để  C  cắt trục hoành tại 4 điểm phân

biệt đều có hoành độ đều lớn hơn −4 là:
A. m  16; m �9

B. m �4; m �9

C. 0  m �16; m �9

D. 0  m  16; m �9

4
2
Câu 5. Cho hàm số y  mx   m  1 x  1  C  . Giá trị của m để  C  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt

là:
A. 1 �m  0

B. 1  m  0

C. m  1 hoặc m  1 D. m  �

4

2
Câu 6. Cho hàm số y  x   m  1 x  m  C  . Giá trị của m để  C  cắt Ox tại 2 điểm phân biệt có

hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  4 là:
A. m  2

B. m  4

C. m  4

D. m  1

Câu 7. Trục hoành cắt đồ thị của hàm số y  x 4  3x 2  1 tại bao nhiêu điểm?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

4
2
Câu 8. Cho hàm số y  x  2 x  m  Cm  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho  Cm  cắt
trục tung tại điểm M thỏa mãn OM  5 .

A. m  �1

B. m  �3


C. m  �2

D. m  �5

4
2
Câu 9. Cho hàm số y  x  mx  m  C  . Tìm m để  C  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt x1; x2 ; x3 ; x4 thỏa

mãn x14  x24  x34  x44  30 là:
A. m  6

B. m  5

C. m  8

D. m  3

Câu 10. Cho hàm số y   x 4  5 x 2  4 có đồ thị là  C  . Tìm m để đường thẳng y  m cắt đồ thị  C  tại
bốn điểm phân biệt theo thứ tự A, B, C, D thỏa mãn AB  BC  CD .
A. m 

1
2

B. m  

7
4

C. m 


25
4

D. m 

13
.
2


4
2
Câu 11. Cho hàm số y  x  2mx  1  Cm  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho  Cm  cắt

trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa mãn x12  x22  x32  x42  8 .
A. m  2

B. m  3

C. m  1

D. m  4

Câu 12. Đồ thị  Cm  của hàm số y  x 4  2mx 2  1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết rằng giá trị m thỏa mãn điều kiện trên có dạng
với a, b  0 và

a
b


a
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P  a 2  2b 2 .
b

A. P  41

B. P  43

C. P  57

D. P  59

4
2
Câu 13. Cho hàm số y  x   3m  2  x  3m  1  Cm  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho

 Cm 

cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2.

1
A. m �0,   m  1
2

1
1
B.   m 
2
2


1
C. m �0,   m  1
3

1
D.   m  1
3

4
2
Câu 14. Cho hàm số y  x  2  m  1 x  3m  9 có đồ thị là  Cm  . Tính giá trị của m để đồ thị  Cm  cắt

trục hoành tại bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn x A  xB  xC  xD và tam giác MAC có diện tích
bằng 2 với M  5;1 .
A. m  6

B. m  3

C. m  9

D. m  4

4
2
Câu 15. Cho hàm số y  x  mx  1  1 . Gọi m là giá trị để đường thẳng d : y  2 x  1 cắt đồ thị hàm số
(1) tại bốn điểm phân biệt. Biết m �5 , số các số nguyên m cần tìm là:

A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

4
2
2
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x   2m  1 x  m  m cắt trục hoành

tại 4 điểm phân biệt a, b, c, d thỏa mãn a 2  b 2  c 2  d 2  26 .
A. m  2

B. m  6

C. m  3

D. m  3

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 cắt đường thẳng y  m tại 2
điểm phân biệt.
A. m �1

B. m �0

m0

C. �
m  1



m �0

D. �
m  1


Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  mx 4  2 x 2  3 cắt đường thẳng
y  5 x  m tại duy nhất 1 điểm.
A. m 

1
4

B. m  0

C. m  

3
4

D.

1
�m  0
4


Câu 19. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  m 2 x 2  3 cắt đường thẳng

y   1  m 2  x  3 tại 3 điểm phân biệt.
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 20. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y   x 2  1   m  1  1  m  cắt trục
2

2

2

hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ tương ứng lập thành 1 cấp số cộng.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21. Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  1 với đường thẳng y  3x
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 22. Có bao nhiêu giao điểm giữa đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  10 với đường thẳng y  5 x  8 có
hoành độ dương
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23. Có bao nhiêu giao điểm giữa đồ thị hàm số y  x 4  x 2  2 với đường thẳng y  x  1 có hoành
độ âm.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của m để đường cong y  x 4  40 x 2  6m cắt trục hoành tại bốn điểm A, B,
C, D sao cho AB  BC  CD .
A. m  24

B. m � 2;3


C. m � 1;5

� 8�
0; �
D. m ��
�9

4
2
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x  2  m  1 x  2m  1 cắt trục hoành tại bốn

điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng.
A. m  � 5

B. m � 2;3

�4 �
 ;4 �
C. m ��
�9

D. m � 1;5

x4
5
 3 x 2  có đồ thị là  C  . Cho điểm A thuộc đồ thị  C  có hoành độ là 1.
2
2
Tiếp tuyến của  C  tại A cắt đồ thị  C  tại điểm B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu 26. Cho hàm số y 


A.

65

B. 2 17

C. 2 65

D. 4 17


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Chọn đáp án D
�2 3  5
x 
; 0,38

2
4
2
4
2

Phương trình hoành độ giao điểm: x  3 x  1  2 � x  3 x  1  0 �
�2 3  5
x 
; 2,61

2


Khi đó, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 2. Chọn đáp án B

x2  1
 x  4 x  1  x  1 �  x  3x  2  0 � �2
� x�
1 . Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
x  2

4

2

2

4

2

Cách khác: Xem phương trình  x 4  3x 2  2  0 là phương trình bậc hai theo ẩn x 2 .
Dễ thấy tích số ac  2  0 � Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. Do đây là phương trình trùng
phương nên ta chỉ nhận nghiệm dương. Vậy 2 đồ thị cắt nhau tại 2 điểm.
Câu 3. Chọn đáp án C
x  �1

4
2
2
4

2
2
2
PTHĐGĐ: x  6 x  3   x  1 � x  5 x  4   x  1  x  4   0 � �
x  �2

Tổng bình phương các nghiệm: 10.
Câu 4. Chọn đáp án D
Trục hoành là đường thẳng có phương trình y  0 .
2
2
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường: x   m  9  x  9m  0  1

t 9

2
2
Đặt t  x  t  0  , phương trình  1 � t   m  9  t  9m  0 � �
tm

Với t  9 � x  �3
m �9

Yêu cầu bài toán � �
.
0  m  16

Câu 5. Chọn đáp án D

x 2  1

4
2
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  với trục hoành: mx   m  1 x  1  0 � �2
1

x 

m
Phương trình có tối đa 2 nghiệm � m  �.
Câu 6. Chọn đáp án B



x 2  1
4
2
C
x

m

1
x

m

0




Phương trình hoành độ giao điểm của   với trục hoành:
�2
x  m


 C

cắt Ox tại 2 điểm phân biệt � m  0 � m  0 . Khi đó x  �  m

Yêu cầu bài toán � x1  x2  4 � 2 m  4 � m  4 � m  4 .
Câu 7. Chọn đáp án D
Trục hoành là đường thẳng y  0 .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường: x 4  3 x 2  1  0 .
50


Xem phương trình là phương trình bậc hai ẩn là x 2 ta dễ dàng nhẩm được �S  3  0
�P  1  0

� phương trình bậc hai theo ẩn x 2 có 2 nghiệm dương. Suy ra phương trình (1) có 4 nghiệm.
Câu 8. Chọn đáp án D
Gọi M   C  �Oy � xM  0 � yM  m
Theo đề bài ta có OM  5 � yM  5 � m  5 � m  �5 .
Câu 9. Chọn đáp án B
4
2
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và Ox: x  mx  m  0  1
2
2
Đặt t  x  t  0  , phương trình  1 � t  mt  m  0  2 


 C

cắt Ox tại 4 điểm phân biệt x1; x2 ; x3 ; x4 � phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt


  m 2  4m  0

��
t1  t2  m  0 � m  4 (*)

t1t2  m  0

t1  t2  m

Theo định lý vi-ét ta có: �
t1t2  m

4
4
4
4
2
2
2
2
2
2
Yêu cầu bài toán �  x1  x2    x3  x4   30 �  t1  t1    t2  t2   30 � t1  t 2  15


m  3

2
�  t1  t2   2t1t2  15 � m 2  2m  15  0 � �
m5

So sánh với điều kiện (*), ta được m  5 .
Câu 10. Chọn đáp án B
PTHĐGĐ  C  và y  m :
 x 4  5 x 2  4  m � x 4  5 x 2  4  m  t 2  5t  4  m  0 (1) với t  x 2 �0


Để  C  cắt y  m tại 4 điểm phân biệt thì PT (1) phải có 2 nghiệm t dương phân biệt.

 (1)  25  4  4  m   0
9
��
� 4  m 
4
4m  0

Khi đó, PT (1) có 2 nghiệm t1 

5  9  4m
5  9  4m
với t1  t2 . Tương ứng với hoành độ
, t2 
2
2


của 4 điểm A, B, C, D lần lượt là: x A   t1 , xB   t2 , xC  t2 , xD  t1
Vì A, B, C, D cũng nằm trên đường thẳng nằm ngang y  m , nên: AB  BC  CD
� xB  xA  xC  xB  xD  xC �

t1  t 2  2 t 2 � 2 t2  t1  t 2

�5  9  4m � 5  9  4m
7
� 3 t2  t1 � 9 �
� 9  4m  4 � m   (thỏa).
�
2
2
4


Câu 11. Chọn đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của  Cm  với Ox là x 4  2mx 2  1  0 .
2
Đặt t  x 2 �0 , có t  2mt  1  0  * . Yêu cầu bài toán �  * có hai nghiệm dương phân biệt
� m  1.

t1  t2  2m

 0  t1  t2  .
Gọi t1 , t2 là hai nghiệm của phương trình (*) ta có �
t1t2  1

Theo giả thiết:  t2 ,  t1 , t1 , t2 là bốn nghiệm của phương trình ban đầu nên 2  t1  t2   8
� 4m  8 � m  2 là giá trị cần tìm.

Câu 12. Chọn đáp án B
Bài toán tổng quát “Cho hàm số y  x 4  ax 2  b . Giả sử đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 4
điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. Chứng minh rằng, khi đó 9a 2  100b  0 ”
Chứng minh. Phương trình hoành độ giao điểm của  C  với Ox: x 4  ax 2  b  0 .
Đặt t  x 2 �0 . Ta có t 2  at  b  0 (*) .
t1  t2  a

 0  t1  t2  .
Gọi t1 , t2 là hai nghiệm của phương trình (*), ta có �
t1t2  b

Theo giả thiết:  t2 ,  t1 , t1 , t2 tạo thành một cấp số cộng nên ta có
a

t1  

� a �� 9a �
10
� t1  9t1   a � �
��
 �
.�
 � b � 9a 2  100b  0 .
9a � 10 �� 10 �

t2  

10



t2  3 t1 � t2  9t1


a5

5 a
2
� P  a 2  2b 2  43 .
Áp dụng vào bài toán trên, ta có 36m  100  0 � m  �  � �
b3
3 b

Câu 13. Chọn đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của  Cm 


x2  1
với Ox là x   3m  2  x  3m  1  0 � �2
x  3m  1

4

2

Yêu cầu bài toán � x 2  3m  1 có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2 và khác 1.
m �0

3m  1 �1;3m  1  0



� �1
Hay �
là giá trị cần tìm.
3
m

1

4
  m 1


�3
Câu 14. Chọn đáp án A
PTHĐGĐ  Cm  với trục hoành:
x 4  2  m  1 x 2  3m  9  t 2  2  m  1 t  3m  9  0 với t  x 2 �0 (*)
Để  Cm  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì PT (*) phải có 2 nghiệm t dương phân biệt
2

 '   m  1   3m  9   0


t1  t2  2m  2
t1  m  1  m2  5m  10



m 1  0
� m  3 . Khi đó (*) � �
và �


t1t2  3m  9

t2  m  1  m 2  5m  10



3
m

9

0


Hoành độ của A, B, C, D lần lượt là:  t1 ,  t2 , t2 , t1 � x A   t1 , xC  t2
S MAC 

d  M , Ox  . AC yM xC  x A

 2 � xC  xA  4 
2
2

t1  t2

� t1  t2  2 t1t2  16  2m  2  2 3m  9 � m  6 .
Câu 15. Chọn đáp án B
x0


4
2
3
PTHĐGĐ: x  mx  1  2 x  1 � x  x  mx  2   0 � �3
x  mx  2  0 (*)

Để (1) cắt d tại 4 điểm phân biệt thì (*) phải có 3 nghiệm phân biệt, dễ thấy x  0 không là nghiệm
của (*) nên ta có: x 2 
f  x   x2 

2
 m . Số nghiệm phân biệt của (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số
x

2
với đường thẳng y  m , ở đây ta cần có 3 giao điểm phân biệt.
x

Ta có: f '  x   2 x 

2
� f '  x   0 � x  1 � f  1  3
x2

lim f  x  , lim f  x   � và lim f  x   �, lim f  x   �

x ��

x ��


x �0

x �0


Dựa vào bảng biến thiên của f  x  � m  3 . Mà m �5 nên có 2 giá trị m nguyên thỏa.
Câu 16. Chọn đáp án B

x2  m
PTHĐGĐ x   2m  1 x  m  m   x  m   x  m  1  0 � �2
x  m 1

4

2

2

2

2

Để đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì m  0
2
2
2
2
Dễ thấy: a  b  c  d  26  2m  2  m  1 � m  6 .

Câu 17. Chọn đáp án C

x0

2
Ta có y '  4 x  x  1 � y '  0 � �
x  �1

m0

4
2
Dựa vào bảng biến thiên y  x  2 x � �
m  1

Câu 18. Chọn đáp án A
4
2
3
2
PTHĐGĐ: mx  2 x  3  5 x  m �  x  1  mx  mx   m  2  x  m  3   0

x 1

�� 3
mx  mx 2   m  2  x  m  3  0 (1)

Với m  0 thì (1) có nghiệm x 

3
(loại)
2


Với m �0 thì (1) luôn có nghiệm, nên cần đó là nghiệm duy nhất và bằng 1, hay:
m.13  m.12   m  2  1  m  3  0 � m 

1
4

Thử lại thỏa.
Câu 19. Chọn đáp án C
PTHĐGĐ: x  m x  3   1  m  x  3 � x  x  1  x  x  1  m
4

2

2

2

2

2




x0

0��
x 1


x 2  x  1  m2  0


2
Để đồ thị hàm số y  x 4  m 2 x 2  3 cắt đường thẳng y   1  m  x  3 tại 3 điểm phân biệt

� Phương trình x 2  x  1  m 2  0 có duy nhất 1 nghiệm khác 0 và 1

  12  4  1  m 2   0

3
�2
��
1  1  1  m 2 �0
�m� .
2

2
2
0

0

1

m

0





Câu 20. Chọn đáp án D
Đặt t  x 2 �0 . PTHĐGĐ:

x

2

 1   m  1  1  m 
2

2

2


t   m 2  1  1  m 2
� x  1   m  1  1  m  � �
(1)
2
2

t    m  1  1  2  m

2


m2  0



 2m 2

2  m2  0 � �
Để đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì: �
m ϱ  0; 1

2
2

m

2

m

Cần:  t1 ,  t2 , t2 , t1 lập thành cấp số cộng với t1  t 2 là nghiệm của (1)
Hay

t1  t 2  2 t 2 � t1  9t 2

m 1

3
2
2
2
2
+) Nếu: t1  m , t2  2  m � t1  t2 � �
. Khi đó: t1  9t2 � m  9  2  m  � m  �

m  1
5

(thỏa)
2
2
+) Nếu: t1  2  m 2 , t2  m 2 � t1  t2 � 1  m  1 . Khi đó: t1  9t2 � 2  m  9m � m  �

1
5

(thỏa)
Câu 21. Chọn đáp án B
x 1

4
2
3
2
PTHĐGĐ: x  3 x  1  3 x �  x  1  x  x  2 x  1  0 � �3
x  x2  2x  1  0

3
2
2
Xét hàm số f  x   x  x  2 x  1 � f '  x   3x  2 x  2

� 1  7
�x1 


3
� f ' x   0 � �
� f  x1  f  x2   0

1

7
�x 
2

3

Do đó phương trình f  x   0 chỉ có duy nhất 1 nghiệm. Dễ thấy nghiệm đó khác 1. Do đó có tất cả 2
giao điểm.
Câu 22. Chọn đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm  x 4  2 x 2  10  5 x  8 � x 4  2 x 2  5 x  18  0
� x3  x  2   2 x 2  x  2   2 x  x  2   9  x  2   0
x2

�  x  2   x 3  2 x 2  2 x  9   0 � �3
(1)
2
x

2
x

2
x


9

0

Bài ra có x  0 nên  1 � x  2 .


Câu 23. Chọn đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm x 4  x 2  2  x  1 � x 4  x 2  x  3  0
� x3  x  1  x 2  x  1  2 x  x  1  3  x  1  0
x  1

�  x  1  x3  x 2  2 x  3  0 � �3
(1)
x  x2  2 x  3  0

�x3  0
x

0

� x 3  x 2  2 x  3  0 nên  1 � x  1 .
Bài ra có

2x  0

Câu 24. Chọn đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm x 4  40 x 2  6m  0 (1)
Đặt t  x 2 �0 � t 2  40t  6m  0


(2)

Ta có  Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt � (1) có 4 nghiệm phân biệt

 '  20 2  6m  0
200

� (2) có 2 nghiệm dương phân biệt � �
t1  t2  40  0
�0m
.
3

t1t2  6m  0

Từ t  x 2 ta được x  � t , khi đó (1) có 4 nghiệm  t2 ;  t1 ; t1 ; t2
Giả sử t1  t2 khi đó theo bài ra có ngay  t2 ;  t1 ; t1 ; t2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng
t2  9t1
t1  4




� t2  t1  t1   t1 � t2  3 t1 � t2  9t1 � hệ �
t1  t 2  40 � �
t2  36 � m  24 .


t1t2  6m
t1t2  6m








Thử lại ta thấy m  24 thỏa mãn.
Câu 25. Chọn đáp án C
4
2
Phương trình hoành độ giao điểm x  2  m  1 x  2m  1  0

(1)

2
2
Đặt t  x �0 � t  2  m  1 t  2m  1  0

(2)

Ta có  Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt � (1) có 4 nghiệm phân biệt

2

 '   m  1   2 m  1  0

m2  0
1





�m  
� (2) có 2 nghiệm dương phân biệt � �
t1  t2  2  m  1  0
��
m  1 � �
2



m �0
1

t t  2m  1  0

m
�1 2

2
Từ t  x 2 ta được x  � t , khi đó (1) có 4 nghiệm  t2 ;  t1 ; t1 ; t2


Giả sử t1  t2 khi đó theo bài ra có  t2 ;  t1 ; t1 ; t 2 theo thứ tự lập thành cấp số cộng
t2  9t1


� t2  t1  t1   t1 � t2  3 t1 � t2  9t1 � hệ �
t1  t2  2  m  1


t1t2  2m  1






� m 1
t 

t2  9t1
t2  9t1


�1
5
��
��
Từ �
t1  t 2  2  m  1
10t1  2  m  1
9



t2   m  1
� 5
Thế vào t1t2  2m  1 �


m 1 9
.  m  1  2m  1
5 5

m4

� 9  m  2m  1  25  2m  1 � 9m  32m  16  0 � �
4

m
9

2

Thử lại ta thấy m  4, m  

2

4
đều thỏa mãn.
9

Câu 26. Chọn đáp án D
y '  2 x 3  6 x � Phương trình tiếp tuyến tại A : y  4 x  4 . PTHĐGĐ tiếp tuyến và  C  :
x 1� y  0

x4
5
3
 3x 2   4 x  4 � x 4  6 x 2  8 x  3   x  1  x  3   0 � �

� AB  4 17 .
x


3

y

16
2
2




×