Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

30 câu bài tập trắc nghiệm khối đa diện file word có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.77 KB, 5 trang )

Chuyên đề: Khối đa diện- GV : TRẦN VĂN BÌNH
KHỐI ĐA DIỆN

Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 600 . M,N
là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp M.ABC.

a3 2
A.
4

a3 3
B.
24

a3
C.
8

D.

a3 2
2

Câu 2: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều
B. Năm tứ diện đều
C. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều
D. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung


điểm của SA và SB. Tỉ số thể tích

A.

1
2

B.

3
8

VS .CDMN
là:
VS .CDAB

C.

5
8

D.

1
4

Câu 4: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của
các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng
trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
A.


1
10

B.

1
4

C.

1
2

D.

1
8

�  1200 . Mặt bên SAB là
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC


Chuyên đề: Khối đa diện- GV : TRẦN VĂN BÌNH

a3
A.
8


a3
B.
2

C. a 3

D. 2a 3

Câu 6: Cho hình chóp SABC có �
BAC  90o ; �
ABC  30o ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB) 
(ABC). Tính thể tích khối chóp SABC.
A.

a3 2
24

B.

a3 3
24

C.

a3
12

D. 2a 2 2

�  600 , SA

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, BAD
vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số
A. 2 3

B. 2 7

3

D.

h
3

D.

C.

7

Câu 8: Cho một tứ diện đều có chiều cao h. Ở
ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ
diện đều bằng nhau có chiều cao x để khối đa
diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích tứ
diện đều ban đầu ( hình bên dưới ). Giá trị của
x là bao nhiêu?

A.

h
2


3

B.

h
4

3

C.

3

h
6

3

V

a3


Chuyên đề: Khối đa diện- GV : TRẦN VĂN BÌNH
Câu 9: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu
?
3

A. a


6

4

B.

a3
4

C.

a3
3

D. a

3

2

3

Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, �
ACB  600 . Đường
chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng
trụ theo a
A.

2a 3 6

3

B. a 3 6

C.

4a 3 6
3

D.

a3 6
3

Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  a 17 hình chiếu vuông góc H của
2 ;
S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai
đường SD và HK theo a
A.

a 3
7

B.

3a
5

C.


3a
5

D.

a 21
5

Câu 12: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
A.

a3 3
6

B.

a3 3
2

C.

a3 2
3

D.

a3 3
4

Câu 13: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D . Bằng

hai mặt phẳng  MCD  và  NAB  ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN

B. BMCD, BMND, AMCN, AMDN

C. AMCD, AMND, BMCN, BMND

D. AMCD, AMND, BMCN, BMND

1
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA '  SA
3
. Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’.
Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:

A.

V
81

B.

V
3

C.

V
27


D.

V
9


Chuyên đề: Khối đa diện- GV : TRẦN VĂN BÌNH
Câu 15: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết AB  AD  2a ,
CD  a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt
phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:

3 15a 3
A.
8

3 5a 3
B.
8

3 5a 3
C.
5

3 15a 3
D.
5

Câu 16: Một lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Cạnh bên bằng b và hợp
với mặt đáy góc 60o . Thể tích hình chóp A�
.BCC’B’ bằng bao nhiêu ?

A.

a2b
4

B.

a2b
2

C.

a2b

2

D. a b 3

2

4 3

Câu 17: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại A. Góc ABC = 300. SBC là tam giác đều cạnh a
và mặt bên (SBC) vuông góc đáy. I trung điểm AC. Thể tích hình chóp S.BCI là:
A.

a3
8

B.


a3
16

C.

a3
32

D.

a3
6

Câu 18: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác đều cạnh A. Hình chiếu của S trên mp (ABC) là điểm H
thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa SC và (ABC) = 600. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.

a3 7
12

B.

a3 7
6

C.

a3 2
12


D.

a3 3
12

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang vuông ABCD, cạnh đáy AD = 2BC, biết AB = BC =
A. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABCD) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa SD và
(ABCD) là 600. Thể tích hình chóp S.AICD là:
A.

a 3 51
7

B.

5a 3 51
24

C.

5a 3 51
12

D.

a 3 51
24

Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA = a 2 . Gọi M, N, P lần lượt trung điềm

SA, SB, CD. Thể tích tứ diện AMNP là:
A.

a3 6
48

B.

a3 6
24

C.

a3 3
12

D.

a3 3
24

Câu 21: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = A. Góc giữa 2 mặt phẳng (A’BC) và (ABC)
bằng 600. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
A.

3a 3 3
8

B.


a3 3
8

C.

a3 3
24

D.

a3 3
6

Câu 22: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông tại B. AB = 3a, BC = 4A. Mp (SBC) vuông góc
mp (ABC). SB = 2a 3 . Góc SBC = 300. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. a 3 3

B. 2a 3

C. a 3 6

D. 2a 3 3

Câu 23: Cho hchóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh A. M, N lần lượt là trung điềm AB, AD.


Chuyên đề: Khối đa diện- GV : TRẦN VĂN BÌNH
H là giao điểm của CN và DM. SH vuông góc (ABCD). SH = a 3 . Thể tích khối chóp S.CDNM là:
A.


5a 3 3
12

B.

5a 3 3
24

C.

7a 3 3
12

D.

7a 3 3
24

Câu 24: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. AC = 2A. Hình chiếu vuông
góc của A’ trên mp (ABC) là trung điểm H của cạnh AC. Đường thẳng A’B tạo với (ABC) một góc 45 0.
Thể tích khối chóp B’.AHB là:
A. a 3

B.

a3
2

C.


a3
4

D.

a3
6

Câu 25: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác đều cạnh A. SA = 2a, SA vuông góc (ABC). Gọi M, N lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC . Thể tích khối chóp A.BCNM là:
A.

3a 3 3
50

B.

2a 3 3
50

C.

3a 3 2
50

D.

a3 6
50


Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, SA = 2a, AB = A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên
cạnh SC . Thể tích khối chóp S.ABH là:
A.

7 a 3 11
96

B.

7 a 3 11
32

C.

5a 3 11
32

D.

5a 3 11
96

Câu 27: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh A. AC = 2A. Hình chiếu vuông góc của
A’ trên mp (ABC) là trung điểm của cạnh AB. Đường thẳng A’C tạo với (ABC) một góc 60 0. V lăng trụ
là:
A.

3a 3
8


B.

2a 3 3
5

C.

3a 3 3
4

D.

3a 3 3
8

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình thoi cạnh A. SA vuông góc với đáy. Góc BAD = 120 0. M
trung điểm cạnh AC và góc giữa SM và (ABCD) là 450. Thể tích hình chóp S.AMCD là:
a3
A.
4

3a 3
B.
4

3a 3 3
C.
16

3a 3

D.
16

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh A. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mp vuông góc đáy. Thể tích hình chóp S.ABCD là:
A.

a3
6

B.

a3 3
6

C.

a3
2

D.

a3 2
3

Câu 30: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật, AB = A. AD = a 3 . Hình chiếu vuông
góc của A’ trên mp (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa 2 mp (ADD’A’) và (ABCD) là
600. V lăng trụ là:
A.


a3
2

B.

3a 3
2

C.

a3
3

D.

a3 2
6



×