Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

9 ON TAP CHUONG 3 HH10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.69 KB, 8 trang )

Ôn tập chương 3
D : 2x − 3y + 6 = 0
Câu 1.Cho đường thẳng

. Câu nào sau đây sai?
r
n = ( 2; −3)
D
A.
có vecto pháp tuyến
.
r
a = ( 3; 2 )
D
B. Vecto
là vecto chỉ phương của .
3
k=
2
D
C.
có hệ số góc
.
 x = 3t

 y = 2t + 2 ( t ∈ ¡ )
D
D.
có phương trình tham số:
.
D1 : ( m + 1) x + my + m + 3 = 0 D2 : x − 2 y + 1 = 0


Câu 2.Hai đường thẳng :
;
. Song song với nhau khi m
bằng :
1
2
3

3
3
2
A. .
B.
.
C. .
D. Một số khác.
M ( −3;1)

D : x − 2y + 4 = 0

M
D
. Tìm tọa độ hình chiếu của
trên .
 14 3 
 10 1 
 ;− ÷
− ; ÷
 5 5
 3 3

B.
.
C.
.
D. Một đáp số khác.
D1 : 5 x + 4 y − 15 = 0 D2 : 4 x − y − 2 = 0 D3 : 2 x − y + 7 = 0
Câu 4.Cho ba đường thẳng
;
;
. Phương trình
Câu 3.Cho đường thẳng
 14 3 
− ; ÷
 5 5
A.
.

D

và điểm

D1

D2

D3

đường thẳng
qua giao điểm của


và vuông góc với
là :
23 x + 10 y − 49 = 0
23 x − 10 y − 49 = 0
A.
.
B.
.
42 x − 21 y + 4 = 0
7 x + 14 y − 41 = 0
C.
.
D.
.
Câu 5.Cho ba cặp đường thẳng có phương trình :
3x − 2 y + 7 = 0
Ι 2x + 3y − 5 = 0
.

.
 x = 1 − 3t
 x = 3 + 4t


 y = 2 + 6t ( t ∈ ¡ )
ΙΙ  y = 5 + 2t ( t ∈ ¡ )
.

x = 4 + t


 y = 3 − 2t ( t ∈ ¡ )
ΙΙΙ x − 2 y + 7 = 0
.

Hỏi những cặp nào gồm hai đường thẳng vuông góc với nhau ?
Ι
ΙΙ
Ι
ΙΙΙ
A. Chỉ và .
B. Chỉ và
.


C. Chỉ

ΙΙ



ΙΙΙ

.

D. Cả ba cặp đường thẳng.
D : 3x − 4 y + 12 = 0
D
Câu 6.Đường thẳng song song với
và cách
một khoảng bằng 2 có phương

trình :
3 x − 4 y + 22 = 0
3x − 4 y + 2 = 0
A.
hoặc
.
3x − 4 y + 16 = 0
3x − 4 y + 8 = 0
B.
hoặc
.
3x − 4 y − 5 = 0
3x − 4 y − 15 = 0
C.
hoặc
.
−3 x + 4 y + 10 = 0
−3 x + 4 y − 14 = 0
D.
hoặc
.
D1 : ( m − 1) x + 2my + 4 − m = 0 D2 : 2mx + ( m − 1) y + 5 = 0
Câu 7.Cho hai đường thẳng :
;
. Định m để
D1

D2
vuông góc với
1

3

m = −1
hay
.
B.
.
m=0
m =1
C.
hay
.
D. Một đáp số khác.
d : 2 x + 3 y − 15 = 0
Câu 8.Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng nào sau đây :
x y
2
d1 : − = 1
d2 : y = x + 7
2 3
3
A.
.
B.
.
 x = −2t
x −1 y + 2
d3 : 
d4 :

=
 y = 1 + 3t
3
2
C.
.
D.
.
Oxy
D : xαcos y + αsin − 5αcos +αsin − 2 = 0
Câu 9.Trong mặt phẳng tọa độ
, đường thẳng
luôn tiếp
xúc với đường tròn cố định có :
Iα( −5cos
α ;sin )
R =1
A. Tâm
, bán kính
.
I ( 5; −1)
R=2
B. Tâm
, bán kính
.
I ( −5;1)
R=2
C. Tâm
, bán kính
.

I ( 0;1)
R =1
D. Tâm
, bán kính
.
2
2
x + y − 2mx + 2 ( m − 3) y + 3m − 1 = 0
m
Câu 10.
Định
để :
là phương trình đường tròn:
m < 2

5
5
m > 5
m>
2m<2

2
2
2
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.

A.

m = −1

m=

.


( C)

A ( 4; −2 ) B ( 2; −6 ) C ( −5; −5 )
Câu 11.
Đường tròn
đi qua ba điểm
,
;
có phương trình là :
2
2
2
2
x + y − 2 x − 4 y − 20 = 0
x + y + 2 x + 4 y − 20 = 0
A.
.

B.
.
x2 + y2 − 2 x + 4 y − 4 = 0
C.

.

D. Một phương trình khác.

( C)
Câu 12.
Đường tròn
trình :

( x + 2)

2

tiếp xúc với trục

2

A ( −2;0 )
tại

B ( −3;1)
và qua điểm

+ ( y − 1) = 5


( x + 5)

2

A.

( x + 2)

x ' Ox

2

+ ( y + 1) = 5
2

.

B.

.

.

D. Một phương trình khác.

+ ( y − 1) = 1
2

C.


I ( −3;1)

D : x + 2y − 4 = 0

Câu 13.

Viết phương trình đường tròn tâm
AB = 4
sao cho
.

( x + 3)

2

+ ( y − 1) = 9

( x − 3)

2

+ ( y − 1) = 9

và cắt đường thẳng

( x + 3)

2

A.


+ ( y − 1) = 81
2

B.

.

D. Một phương trình khác.

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

D : 3x − 4 y − 7 = 0
đường thẳng
là :
3 x + 4 y + 10 = 0
A.
.

.

B.

D.

( C1 ) : x

song song với

3 x + 4 y − 20 = 0


.
2

x2 + y 2 + 2x − 4 y − 4 = 0
:

3 x − 4 y + 10 = 0

Câu 15.

tại

.

( C)

C.

2

A, B

2

C.
Câu 14.

có phương


.
3 x − 4 y + 10 = 0
3 x + 4 y − 20 = 0


( C2 ) : x

+ y − 6x + 5 = 0
2

Cho hai đường tròn

2

.

( C1 )

+ y − 12 x − 6 y + 44 = 0
2

;

.



( C2 )
có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?
2

4
A. .
B. .

3

1
D. .
uuu
r uuur
A ( 1;0 ) B ( 0; −2 )
MA.MB = 1
M
Câu 16.
Cho hai điểm
,
. Tập hợp những điểm
sao cho
là đường
tròn có phương trình :
x2 + y 2 + x − 2 y − 1 = 0
x2 + y 2 − x + 2 y −1 = 0
A.
.
B.
.
C.

.


x2 + y 2 + x − 2 y = 0

C.

.

D. Một phương trình khác.


( C ) : x2 + y2 − 4 x + 8 y − 5 = 0
Câu 17.
là :

Phương trình tiếp tuyến với đường tròn
y=

A.

y=
C.

3
x +1
4

có hệ số góc bằng
y=

.


B.

3
47
x−
4
4

.

D.

( C) : x

2


y =

y =


.

3
3
x+
4
4
3

47
x−
4
4
.

( C ') : x 2 + y 2 − 6 x − 10 y + 25 = 0

+ y − 2x − 4 y +1 = 0
2

Câu 18.
Cho hai đường tròn
bao nhiêu tiếp tuyến chung ?
2
4
A. .
B. .

( C ) : ( x + 1)

3
3
x+
4
4

;

C.

2

3

3
4

. Có

1
D. .

.

+ ( y − 3) = 9
2

Câu 19.

Cho đường tròn
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
I ( −1;3)
( C)
R=3
A. Đường tròn
có tâm
, bán kính
.
A ( −2;2 )
( C)

B. Có đúng một tiếp tuyến của
đi qua điểm
.
B ( 2;3)
( C)
C. Có đúng một tiếp tuyến của
đi qua điểm
.
M ( 1;0 )
( C)
D. Có hai tiếp tuyến của
đi qua điểm
.

D : 3x − 4 y + 2 = 0
Câu 20.

Tìm phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng

D': y −3 = 0


A.

C.

.
3 x − 9 y + 17 = 0
3 x + y − 13 = 0



3 x − 9 y + 17 = 0
3 x + y + 17 = 0


A.

B.

.

.

D. Hai phương trình khác.
F2 ( 8;0 )
Viết phương trình chính tắc của elip (E) có 2 tiêu điểm và
và độ dài tỉ số hai trục

Câu 21.



.

3 x − 5 y + 5 = 0
3 x − 3 y − 1 = 0


5
3

x2 y 2
+
=1
25 9

.

B.

x2 y 2
+
=1
100 64

.


C.

x2 y2
+
=1
100 36

Câu 22.

A.

D. Một phương trình khác.


Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và tâm sai
x2 y 2
+
=1
100 36
2

C.

.

.

B.

.

D. Một phương trình khác.
2

Tìm điểm M trên elip (E)

(

)

(

M 1 2; −2 6 , M 2 2; 2 6
A.


(

M 2; 2 6
C.

.

2

x
y
+
=1
25 9

Câu 23.

x2 y 2
+
=1
100 64

)

)

2

x

y
+
=1
36 27

có khoảng cách đến tiêu điểm phải bằng 5

(

)

(

M 1 −2; −2 6 , M 2 −2; 2 6
.

B.

)

.

D. Một đáp số khác.
x2 y 2
+
=1
9
4
Câu 24.
Phương trình các đường chuẩn của elip

là:
9
9
y=±
x=
5
5
A.
.
B.
.
9
9
x=−
x=±
5
5
C.
.
D.
.

.

(

2; 3

2


2

A
Câu 25.

A.

C.

Viết phương trình chính tắc của elip đi qua
2

2

2

2

x
y
+
=1
12 8
x
y
+
=1
6
4


A.

B.

.

D. Một phương trình khác.

.
3x + 9 y − 1 = 0
2

và có tiêu cự bằng 4

.

Viết phương trình chính tắc của elip đi qua 2 điểm
x2 y 2
+
=1
9
1

)

x
y
+
=1
8

4

M
Câu 26.

4
5

B.

.

(

x2 y 2
+
=1
9
3

3; 2

)

N ( 3;0 )


.

2


C.
.
D. Một phương trình khác.
Câu 27.
Cho elip : ... Câu nào sau đây sai?
A. Độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài trục nhỏ bằng 8.


e=
B. Tâm sai

3
5

.
x=±

C. Hai đường chuẩn có phương trình
F1 ( 0;- 3) ,F2 ( 0;3)
D. Elip có 2 tiêu điểm
.
Câu 28.

Khi

a

25
3


.

(Cm): x2 + y2 - 6xsina + 4ycosa - 5= 0
thay đổi thì tâm I cùa đường tròn

2

x
y2
+ =1
9
4
A.Elip
.

x2 y2
+ =1
36 16
B. Elip
.
2

2

( x + 3) +( y + 2) = 1
C. đường tròn

.


D. Một đường khác.
x
y
x
y2
+ =1
=1
25 9
25 9
Câu 29.
Cho elip
và hypelbol (H)
. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng ?
I. Elip và Hypebol có cùng hình chữ nhật cơ sở
II. Hai đỉnh của Hypebol trùng với 2 đỉnh của Elip
III. tiêu cự của elip và hypebol bằng nhau
A.Chỉ II và III
B. Chỉ I và III
C. Chỉ II và I
D. Cả I, II, III
2
2
x
y
M ( x;y) Î (E): + = 1
MF1.MF2 + OM 2
25 9
Câu 30.
Cho điểm
. Biểu thức

bằng :
A.30.
B. 34.
C. 38.
D. Một số khác.
2

2

2

( H) :
Câu 31.

Cho hypebol

A. Độ dài trục thực là
3
e=
2
B. Tâm sai
.

4

x2 y2
=1
4 5
. Câu nào sau đây sai ?
2 5


, độ dài trục ảo là

.

5
x
2

y=±
C. Phương trình các đường tiệm cận là

x=±
D. Hai đường chuẩn có phương trình

( H) :
Câu 32.
Cho hypebol
A. 4.

x2 y2
=1
6 10

B. 6.

4
5

.


.

M ( x; y) Î H


MF1.MF2 - OM 2
. Khi đó,

C. 8.

bằng :
D. Một số khác.


x2 y2
=1
( H) : 25 144
Câu 33.
Cho hypebol
. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng ?
13
e=
5
I
. Tâm sai
.
12
y=± x
5

II
. Hai đường tiệm cận có phương trình :
.
F1 ( 0;- 13) , F2 ( 0;13)

III

. Hai tiêu điểm là
I
III
A. Chỉ và
.

.

I
II
B. Chỉ và .

( H) :

C. Chỉ

II



III

.


D. Cả ba.

2

2

y
x
=1
144 25

( D) : 5x-

12y - 60 = 0

Câu 34.
Số giao điểm của

A. 4.
B. 2.
C. 1.
Câu 35.
Parabol nào trong 3 parabol sau có tham số tiêu bằng 1 ?
2

2

y = 2x


y =x

I.
.
A. Chỉ I.

Câu 36.

là :
D. 0.

Cho hypebol :

II.
.
B. Chỉ II.
5
y=±
x2 - 144( 1)
12

III.

1
y2 = x
2

C. Chỉ III.

D. Không có.


. Chọn câu sai trong các câu sau :

( 1)
A. Hypebol

có trục thực bằng 24, trục ảo bằng 10.
13
e=
( 1)
12
B. Hypebol
có tâm sai
.

y=±

( 1)
C. hai đường tiệm cận của hypebol

( 1)
D. Hypebol

.

F1 ( 0;- 13) , F2 ( 0;13)
có 2 tiêu điểm

( H)
Câu 37.


có phương trình :

5
x
12

Cho hypebol

:

.

x2 y2
=1
5 4

( H)
. Elip có hai đỉnh là hai tiêu điểm của

( H)
điểm của elip là hai đỉnh của
x2 y2
+ =1
5
4
A.
.

C.


x2 y2
=1
9
5

.

thì elip đó có phương trình :
x2 y2
+ =1
9
4
B.
.

D. Một phương trình khác.

và hai tiêu


( E)
Câu 38.

Cho elip

( E)

:


x2 y2
=1
25 16

x2 y2
( H ) 25- 16 = 1
và hypebol
:
. Xét các mệnh đề sau :

( H)

I.



( E)

có cùng hình chữ nhật cơ sở.

( H)

II.

có cùng tiêu cự.
Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.

( P)

Câu 39.

Cho parabol

y2 = 4x
:

, có tiêu điểm F. Điểm

M ( 3;12)
A.

(

M ( 2;8)
.

B.

( P)
Câu 40.

C. Không có.

Cho parabol

D. Cả I và II.

MÎ P




)

C.

có tọa độ :

M ( 2;2)

M 3;±2 3
.

.

y2 = 8x
:

MF = 4

, có tiêu điểm F. Một đường thẳng

D.

D

qua

.


F

( P)
cắt

M ,N
tại

xM .xN
. Tích số :
A. 16.
1
C

2
B

3
A

bằng :
B. 10.
4
D

5
D

6
A


7
C

8
A

C. 8.
D. 4
ĐÁP ÁN
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C B C A D B B D C B A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C A D B B D A C B D A B C A D B A C D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×