Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

On tap chuong 3,4_2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.66 KB, 10 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG III+IV – LỚP 12 (amin-aminoaxit-protein-polime) GV: Văn Công M uư
A/- KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1/. amin: khái niệm, danh pháp, tính chất lý hóa học? Khái niệm bậc amin, so sánh với bậc ancol? Quan hệ giữa cấu
tạo amin và tính bazơ của amin, lấy VD minh họa?
2/. aminoaxit: khái niệm, danh pháp, tính chất lý hóa học, Quan hệ giữa thành phần cấu tạo và tính chất aminoaxit?
3/. peptit: khái niệm, tính chất lý hóa học. Khái niệm về liên kết peptit. Đồng phân peptit?
4/. protein: khái niệm, tính chất lý hóa học, vai trò của protein đối với sự sống.
5/. enzim và axit nucleic: khái niệm, vai trò của ADN, ARN đối với sự sống. Tác dụng xúc tác của enzim đối với phản
ứng hóa học.
6/. polime: khái niệm, tính chất lý hóa học. Khái niệm về hệ số polime hóa; Khái niệm, điều kiện phản ứng của phản
ứng trùng hợp, trùng ngưng?
7/. Vật liệu polime. Các khái niệm, phân loại và một số polime thông dụng làm tơ sợi, cao su, chất dẻo, keo dán.
B/- BÀI TẬP: Học sinh ôn bài theo nội dung bài tập SGK và SBT.
I/- MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN:
1/. Viết công thức cấu tạo và gọi tên:
a. Các amin béo có công thức phân tử C
4
H
11
N. Xác định bậc amin.
b. Các amin thơm có công thức phân tử C
7
H
8
N. Xác định bậc amin.
c. Các aminoaxit có công thức phân tử C
4
H
9
O
2


N
d. Các tripeptit có chứa đồng thời alanin, glyxin, valin.
e. Các hợp chất hữu cơ có công thức C
4
H
9
O
2
N vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH.
2/. Từ các monome (ghi rõ tên monome) tương ứng, viết phản ứng tạo polime sau:
a. tơ capron (còn gọi là nilon-6) b. tơ enan (còn gọi là nilon-7)
c. poli(hexametylen ađipamit) (còn gọi là nilon-6.6) d. poli(etylen terephtalat) (còn gọi là tơ lapsan)
e. tơ olon (nitron) f. poli(phenol fomanđehit) (nhựa novolac)
g. Cao su Buna-N h. cao su clopren
i. Poli(ure fomanđehit) j. Poli(metyl metacrylat) (Thủy tinh hữu cơ)
3/. Hãy lập sơ đồ và viết phản ứng điều chế:
a. Cao su Buna, cao su Buna-S từ đá vôi, than đá và các chất vô cơ cần thiết.
b. Nhựa novolac, PVC từ nhôm cacbua và các chất vô cơ cần thiết.
c. Poli(vinyl axetat), Poli(vinyl ancol) từ natri axetat và các chất vô cơ cần thiết.
4/. Bằng pp hóa học hãy phân biệt
a. Các dd: alanin, axit axetic, axit acrylic, metyl amin, axit glutamic, glucozơ, glixerol.
b. Các chất lỏng: anilin, phenol, benzen.
c. Các dd: anilin, axit axetic, metylamoni clorua, amoni axetat, lòng trắng trứng.
5/. Bằng pp hoá học hãy tách các chất ra khỏi các hh: hh A (metylamin và metan), hh B (anilin, phenol, benzen).
6/. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức A bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng
nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa. CTPT của A ? ĐS: C
3
H
9
N

7/. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 50 ml hh gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẵng kế tiếp thu được 70 ml
CO
2
và 125 ml nước (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). CTPT của hai hiđrocacbon? ĐS: CH
4
và C
2
H
6
8/. Hỗn hợp khí A gồm propan và một amin đơn chức. Lấy 24 lít A trộn với 120 lít oxi rồi đốt. Sau phản ứng thu được
172 lít hh X gồm hơi nước, khí cacbonic, nitơ và oxi dư. Dẫn X qua bình đựng H
2
SO
4
đặc thì còn lại 84 lít, sau đó cho qua
dd NaOH thì còn lại 28 lít. CTCT, tên của amin ? ĐS: C
4
H
11
N
9/. Hỗn hợp A gồm metyl amin và hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong một dãy đồng đẵng. Lấy 25 ml A trộn với 117,5
ml oxi (lấy dư) rồi đốt . Thể tích hh khí và hơi sau phản ứng là 153,75 ml; loại bỏ hơi nước thì còn lại 86,25 ml; dẩn qua dd
NaOH thì còn lại 6,25 ml. CTPT và % V các chất trong A. Biết các khí đo ở cùng điều kiện.
ĐS: metyl amin (20%), C
3
H
4
(20%) và C
4
H

6
(60%)
10/. Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam este A được điều chế từ aminoaxit X và rượu metylic ta được 3,25 gam nước, 3,36
lit CO
2
và 0,56 lít N
2
(đktc). Tỉ khối của A so với không khí bằng 3,069.
a. Tìm CTPT viết CTCT của A và X
b. Để điều chế 133,5 gam A cần dùng bao nhiêu gam rượu metylic và bao nhiêu gam X biết hiệu suất phản ứng
là 76%.
c. Viết phản ứng trùng ngưng của X thành polime.
d. Cho 1,5 gam X phản ứng với 100 ml dd HCl 0,3M rồi đem cô cạn thì thu được bao nhiêu gam sản phẩm.
ĐS: A: C
3
H
7
O
2
N (NH
2
CH
2
COOCH
3
); X: NH
2
CH
2
COOH

11/. Có hai amin bậc I: A (đồng đẳng của anilin) và B (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21g hh amin
A,B sinh ra khí cacbonic, hơi nước và 336cm
3
khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin B thấy V
CO2
: V
H2O
= 2:3. Với tỉ
lệ mol của A và B là 24:7. Viết các phương trình phản ứng. Xác định CTCT của A và B, biết rằng tên của A có tiếp
đầu ngữ para, còn tên của B có tiếp đầu ngữ n. So sánh tính bazơ của A và B. ĐS: C
8
H
11
N và C
3
H
9
N
12/. Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl, thu được 2,98 gam muối.
a. Tính tổng số mol 2 amin trong hỗn hợp và nồng độ mol trong dd HCl.
b. Tính thể tích khí nitơ và cacbonic thu được (đktc) nếu đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp 2 amin trên.
c. Xác định CTCT của 2 amin, biết rằng 2 amin được trộn theo số mol bằng nhau. ĐS: CH
5
N và C
2
H
7
N
13/. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,025 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 200 ml dd HCl 0,125M và thu được
4,5875 gam muối khan. Còn cho 0,05 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 50 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X?

ĐS: Axit glutamic
-Trang 1-
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG III+IV – LỚP 12 (amin-aminoaxit-protein-polime) GV: Văn Công M uư
II/- MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III-IV
AMIN
1: Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C
2
H
5
NH
2
B. (CH
3
)
2
NH C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
3
N
2: Công thức phân tử C
3
H

9
N ứng với bao nhiêu đồng phân?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
3: Cho amin có cấu tạo: CH
3
-CH(CH
3
)-NH
2
. Chọn tên gọi không đúng?
A. Prop-1-ylamin B. Propan-2-amin C. isoproylamin D. Prop-2-ylamin
4: Tên gọi đúng C
6
H
5
NH
2
đúng?
A. Benzyl amoni B. Phenyl amoni C. Hexylamin D. Anilin
5: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% khối lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ
lệ mol 1:1. Chọn câu phát biểu sai?
A. X là hợp chất amin. B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C. Nếu công thức X là C
x
H
y
N
z
thì


z = 1 D. Nếu công thức X là C
x
H
y
N
z
thì : 12x - y = 45
6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc H-C.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào gốc H-C, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
7: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH
3
-CH
2
NH
2
B. CH
3
-CHNH
2
-CH
3
C. CH
3
-NH-CH
3
D. CH

3
-NCH
3
-CH
2
-CH
3
8: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất?
A. C
n
H
2n-7
NH
2
B. C
n
H
2n+1
NH
2
C. C
6
H
5
NHC
n
H
2n+1
D. C
n

H
2n-3
NHC
n
H
2n-4
9: Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?
A. CH
3
-NH-CH
3
đimetylamin B. CH
3
-CH
2
-CH
2
NH
2
n-propylamin
C. CH
3
CH(CH
3
)-NH
2
isopropylamin D. C
6
H
5

NH
2
alanin
10: Amin nào dưới đây có 4 đồng phân cấu tạo?
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
9
N C. C
4
H
11
N D. C
5
H
13
N
11: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
12: Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm NH
2

- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin R-NH
2
, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
13: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ.
B. Dd phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro.
14: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH
3
là do yếu tố nào?
A. Nhóm NH
2
- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.
B. Nhóm NH
2
- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH
3
15: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazơB. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH
3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
16: Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?
A. NaOH B. NH
3
C. NaCl D. FeCl

3
và H
2
SO
4
17: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin
18: Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH
3
B. CH
3
CONH
2
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
NH
2
19: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C
6
H

5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH (4) (C
2
H
5
)
2
NH (5) NaOH (6) NH
3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
20: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH
3
NH
2
+ H

2
O → CH
3
NH
3
+
+ OH
-
B. C
6
H
5
NH
2
+ HCl → C
6
H
5
NH
3
Cl
C. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O → Fe(OH)

3
+ 3CH
3
NH
3
+
D. CH
3
NH
2
+ HNO
2
→ CH
3
OH + N
2
+ H
2
O
21: Dd nào dưới đây không làm quì tím đổi màu?
A. C
6
H
5
NH
2
B. NH
3
C. CH
3

CH
2
NH
2
D. CH
3
NHCH
2
CH
3
-Trang 2-
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG III+IV – LỚP 12 (amin-aminoaxit-protein-polime) GV: Văn Công M uư
22: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH
3
NH
2
+ H
2
SO
4
→ (CH
3
NH
3
)
2
SO
4
B. FeCl

3
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O → Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
Cl
C. C
6
H
5
NH
2
+ 2Br
2
→ 3,5-Br
2
-C
6
H
3
NH
2

+ 2HBr D. C
6
H
5
NO
2
+ 3Fe +7HCl → C
6
H
5
NH
3
Cl + 3FeCl
2
+ 2H
2
O
23: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH
3
NH
2
+ H
2
SO
4
→ (CH
3
NH
3

)
2
SO
4
B. CH
3
NH
2
+ O
2
→ CO
2
+ N
2
+ H
2
O
C. C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2
→ 2,4,6-Br
3
C
6
H

2
NH
3
Br + 2HBr D. C
6
H
5
NO
2
+ 3Fe +6HCl → C
6
H
5
NH
2
+ 3FeCl
2
+ 2H
2
O
24: Dd etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. axit HCl B. dd CuCl
2
C. dd HNO
3
D. Cu(OH)
2
25: Dd etylamin tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Giấy pH B. dd AgNO
3

C. ddNaCl D. Cu(OH)
2
26: Phát biểu nào sai?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm NH
2
- bằng hiệu ứng liên hợp.
B. Anilin không làm đổi màu giấy quì tím.
C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C
6
H
5
- kị nước.
D. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dd Brom.
27: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH
3
B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.
28: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
29: Không thể dùng thuốc thử trong dãy nào sau đây để phân biệt chất lỏng: phenol, anilin, benzen?
A. Dd Brôm B. dd HCl và dd NaOH C. dd HCl và dd brôm D. dd NaOH và dd brôm
30: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Hòa tan dd Brôm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.
C. Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO

2
vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
D. Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brôm để tách anilin ra khỏi benzen.
31: Cho một hỗn hợp A chứa NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng
phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br
2
tạo kết tủa. Lượng các chất NH
3
, C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5

OH lần lượt bằng?
A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,005 mol
32: Cho một lượng anilin dư phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,05 mol H
2
SO
4
loãng. Khối lượng muối thu được?
A. 7,1 g B. 14,2 g C. 19,1 g D. 28,4 g
33: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng lần lượt các thuốc thử nào sau?
A. Quì tím, brôm B. dd NaOH và brom C. brôm và quì tím D. dd HCl và quì tím
34: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO
2
và nước theo tỷ lệ mol 6:7. Amin đó có tên gọi là gì?
A. Propylamin B. Phenylamin C. isopropylamin D. Propenylamin
35: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng metylamin người ta thấy tỏ lệ thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra là
2 2
CO H O
V : V
= 2:3. CTPT của amin?
A. C
3
H
9
N B. CH
5
N C. C
2
H
7

N D. C
4
H
11
N
36: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn dd thu được
31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích của dd HCl 1M đã dùng?
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
37: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn
dd thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng phân tử các amin đều nhỏ hơn 80. CTPT của các amin?
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
3

NH
2
, C
3
H
5
NH
2
và C
4
H
7
NH
2
C. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9

NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
38: Cho 10 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M, cô cạn
dd thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên có tỷ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì công
thức phân tử của các amin?
A. CH
5
N, C
2
H
7
N và C

3
H
7
NH
2
B. C
2
H
7
N, C
3
H
9
N và C
4
H
11
N
C. C
3
H
9
N, C
4
H
11
N và C
5
H
11

N D. C
3
H
7
N, C
4
H
9
N và C
5
H
11
N
39: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, mạch hở, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí O
2
ở đktc. CTPT của amin?
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
4
H
9

NH
2
D. C
3
H
7
NH
2
40: Một HCHC tạo bởi C, H, N, là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dd HCl và có thể tác
dụng với dd brôm tạo kết tủa trắng. CTPT của HCHC có thể là?
A. C
2
H
7
N B. C
6
H
13
N C. C
6
H
7
N D. C
4
H
12
N
2
41: Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 H-C là đồng đẳng kế tiếp thu được 140ml CO
2

và 250ml hơi
nước (các khí đo ở cùng điều kiện). CTPT của 2 hiđrocacbon?
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
2
và C
3
H
4
C. CH
4
và C
2
H
6
D. C
2
H
6
và C
3

H
8
42: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd HCl 1M. CTPT X là?
A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
-Trang 3-
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG III+IV – LỚP 12 (amin-aminoaxit-protein-polime) GV: Văn Công M uư
43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được CO
2

và hơi nước tỷ lệ thể tích CO
2
: H
2
O = 8 : 17. CTPT của 2 amin?
A. C
2

H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
C. CH
3
NH
2
và C
2
H
5

NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
44: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, chưa no, có một liên kết đôi ở mạch cacbon, thu được CO
2
và hơi nước tỷ lệ
thể tích CO
2
: H
2
O = 8 : 9. CTPT của amin?
A. C
3
H
6
N B. C
4
H
9

N C. C
4
H
8
N D. C
3
H
7
N
45: Cho 9,3 gam một ankylamin tác dụng với dd FeCl
3
dư thu được 10,7 gam kết tủa. Ankylamin đó CTPT?
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4

H
9
NH
2

46: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl, thu được
2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Nồng độ mol/l dd HCl 0,2MB. Số mol của mỗi chất 0,02 mol
C. Công thức của 2 amin CH
5
N và C
2
H
7
N D. Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin
47: Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N = 4,8:1:6,4:2,8. Nếu
phân tích định lượng m gam chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O: N là bao nhiêu?
A. 4 : 1 : 6 : 2 B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4 C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8 D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7
48: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được
là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn là 78%, 80%, 97,5%.
A. 346,7 g B. 362,7 g C. 463,4 g D. 358,7 g
AMINOAXIT - PROTEIN
1: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng?
A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H
2
NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H
2
NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H

3
N
+
RCOO
-
)
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch.
2: Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng?
A. H
2
N-CH
2
-COOH (glixerol) B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH (anilin)
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH (valin) D. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH (axit glutaric)

3: C
3
H
7
O
2
N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?
A.5 B. 2 C. 3 D. 4
4: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của aminoaxit?
A. Tất cả đều chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan tốt trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
5: Aminoaxetic không thể phản ứng với:
A. Ancol B. Cu(OH)
2
C. axit nitric D. Ba(OH)
2

6: 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng:
A. H
2
NRCOOH B. (H
2
N)
2
RCOOH C. H
2
NR(COOH)
2
D. (H
2

N)
2
R(COOH)
2
7: Cho 0,1 mol A (α- aminoaxit dạng H
2
NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A là?
A. Glyxin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin
8: Cho α- aminoaxit mạch thẳng A có công thức dạng H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 g muối. A
là chất nào sau đây?
A. Axit 2-aminopropanđionic B. Axit 2-aminobutanđioic C. Axit 2-aminopentađioic D. Axit 2- aminohexanđioic
9: Cho các dãy chuyển hóa : Glyxin
NaOH+
→
A
HCl+
→
X; Glyxin
HCl+
→
B
NaOH+
→
Y
X và Y lần lượt là chất nào?
A. Đều là ClH

3
NCH
2
COONa B. ClH
3
NCH
2
COOH và ClH
3
NCH
2
COONa
C. ClH
3
NCH
2
COONa và H
2
NCH
2
COONa D. ClH
3
NCH
2
COOH và H
2
NCH
2
COONa
10: Cho Glyxin (X) phản ứng với các chất đưới đây, trường hợp nào PTHH được viết không chính xác?

A. X + HCl → ClH
3
NCH
2
COOH B. X + NaOH → H
2
NCH
2
COONa + H
2
O
C. X + CH
3
OH + HCl  ClH
3
NCH
2
COOCH
3
+ H
2
O D. X + CH
3
OH
HCl(khÝ )
→
NH
2
CH
2

COOCH
3
+ H
2
O
11: Một HCHC X có tỉ lệ khối lượng C:H:O:N = 9: 1,75: 8: 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1 và mỗi
trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng với dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1: 1
nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd Br
2
. Công thức phân tử của X và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt
là:
A. C
3
H
7
O
2
N; H
2
N-C
2
H
4
-COOH; H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
B. C

3
H
7
O
2
N; H
2
N-C
2
H
4
-COOH; CH
2
=CH-COONH
4
C. C
2
H
5
O
2
N; H
2
N-CH
2
-COOH; CH
3
-CH
2
-NO

2
D. C
3
H
5
O
2
N; H
2
N-C
2
H
2
-COOH; CH≡C-COONH
4
12: (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N. Khi đun nóng với dd
NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t
0
thu được
chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
(CH
2

)
4
NO
2
B. NH
2
-CH
2
COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
C. NH-CH
2
-COO=CH(CH
2
)
3
D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5

13: X là α- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 10,3g X tác dụng với dd HCl dư thu được
13,95g muối clohiđrat của X. CTCT thu gọn của X là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
COOH C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
14: Cho các chất sau: (X
1
) C
6
H

5
NH
2
; (X
2
)CH
3
NH
2
; (X
3
) H
2
NCH
2
COOH; (X
4
) HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
(X
5
) H
2
NCH
2

CH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. Dd nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. X
1
, X
2
, X
5
B. X
2
, X
3
,X
4
C. X
2
, X
5
D. X
1
, X
5
, X

4
-Trang 4-
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG III+IV – LỚP 12 (amin-aminoaxit-protein-polime) GV: Văn Công M uư
15: Dd nào dưới đây làm quỳ tím hóa đỏ? (1) NH
2
CH
2
COOH ; (2) Cl
-
NH
3
+
-CH
2
COOH ;
(3) H
3
N
+
CH
2
COO
- ;
(4) H
2
N(CH
2
)
2
CH(NH

2
)COOH ; (5) HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4)
16: A là HCHC có công thức phân tử C
5
H
11
O
2
N. Đun A với dd NaOH thu được một hh chất có CTPT C
2
H
4
O
2
NNa và chất
hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t
0
thu được chất C bền trong dd hỗn hợp của AgNO
3
và NH
3
. CTCT của A là:
A. CH

3
(CH
2
)
4
NO
2
B. H
2
NCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3
C. H
2
NCH
2
COOCH(CH
3
)
2
D. H
2
NCH
2
CH

2
COOC
2
H
5
17: Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với H
2
bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g
X thu được 8,1 g H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). CTCT thu gọn của X là:
A. H
2
N-(CH
2
)
2
-COO-C
2
H
5
B. H
2
N-CH
2
-COO-C
2
H

5
C. H
2
N-CH(CH
3
)-COOH D. H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5
18: HCHC X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lượng và còn có các nguyên tố C và H. Biết
X có tính lưỡng tính và khi dd X tác dụng với dd HCl chỉ xảy ra một phản ứng duy nhất. CTCT thu gọn của X là:
A. H
2
NCOOCH
2
CH
3
B. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH C. H
2
NCH

2
CH
2
COOH D. H
2
NCH
2
COOCH
3
19: Tên gọi nào sau đây là của peptit H
2
NCH
2
CONHCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH?
A. Gly-ala-gly B. Gly-gly-ala C. Ala-gly-gly D. Ala-gly-ala
20: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để
phân biệt ra mỗi dd là?
A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)
2
. B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)
2
. C. HCl, dd iốt, Cu(OH)
2
. D. HCl, dd iốt, NaOH.
21: Câu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO

3
đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. D. Khi cho Cu(OH)
2
và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh.
22: Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối bằng 89 đc.C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu
được 3 mol CO
2
0,5 mol N
2
và a mol hơi nước. CTPT của hợp chất đó là?
A. C
4
H
9
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N C. C
3
H
7
NO
2
D. C

3
H
5
NO
2
23: Thủy phân hợp chất:
Thu được aninoaxit nào sau đây:
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH C. C
6
H
5
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. Hỗn hợp A, B, C.
24: Trong các chất sau Cu, HCl, C
2
H
5
OH, KOH, Na
2

SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl. Axit aminoaxxetic tác dụng được với nhứng
chất nào?
A. Tất cả các chất. B. HCl, KOH, CH
3
OH/ khí HCl.
C. C
2
H
5
OH, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl D. Cu, HCl, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl.
25: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH
2
- và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với dd HCl vừa đủ tạo
ra 1,255 gam muối. CTCT của X là?

A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
- CHNH
2
-COOH C. CH
3
-CHNH
2
-CH
2
-COOH D. C
3
H
7
-CHNH
2
-COOH
26: Khi thủy phân hoàn toàn policapromit (policaproic) trong dd NaOH nóng dư thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. H
2
N(CH
2
)
5
COOH B. H
2

N(CH
2
)
6
COONa C. H
2
N(CH
2
)
5
COONa D. H
2
N(CH
2
)
6
COOH
27: X là α- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được
18,75g muối của X. X có thể là chất nào sau:
A. C
6
H
5
CH(NH
2
)COOH B. CH
3
CH(H

2
N)COOH C. CH
3
CH(H
2
N)CH
2
COOH D. C
3
H
7
CH(NH
2
)COOH
28: Protein (protein) có thể được mô tả như thế nào?
A. Chất polime trùng hợp. B. Chất polieste.
C. Chất polime đồng trùng hợp. D. Chất polime ngưng tụ (trùng ngưng).
29: Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đv.C)
B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α và β-aminoaxit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axitnucleic,...
30: X là α- aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được
30,7g muối của X. CTCT thu gọn của X có thể là:
A. CH
3
CH(NH
2

)COOH B. H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH D. CH
3
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH
31: Hợp chất C
3
H
7
O
2
N tác dụng được với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dd brom. CTCT của hợp chất?
A. CH

3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH C. CH
2
=CHCOONH
4
D. CH
2
=CH-CH
2
COONH
4
32: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa:
A. Chứa nhóm amino. B. Chứa nhóm cacboxyl.
C. Một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. D. Một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl
33: α- aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
34: Cho các chất H
2
N-CH
2
-COOH (X); H
3

C-NH-CH
2
-CH
3
(Y); CH
3
-CH
2
-COOH (Z);C
6
H
5
-CH(NH
2
)COOH (T);
HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (G); H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (P). Aminoaxit là chất:

A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, T, G, P D. X, Y, G, P.
35: C
4
H
9
O
2
N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?
A.5 B. 2 C. 3 D. 4
36: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. CH
3
COOH B. H
2
NCH
2
COOH C. H
2
NCH
2
(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
-Trang 5-

H
2
N - CH
2
- CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH
2
- COOH
CH
2
-COOH CH
2
- C
6
H
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×