Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

CAT TUYEN DUONG TRON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.1 KB, 6 trang )

MỨC ĐỘ: THÔNG HIỂU
1

Cho đường tròn
D : 2x + my + 1 -

điểm phân biệt
A.
2

(C ) : x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0
2=0

. Tìm

m ∈ ( 2;9 )
B.
( C ) : ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 = 25

m=2

Đường tròn
đường thẳng sau đây?

cắt đường tròn

( C)

tại hai

C.



m=9

D.

m=¡

không cắt đường thẳng nào trong các

( 2;6 )

( 45;50 )

và điểm
.
y−4 =0
B. Đường thẳng có phương trình
.
( 3; −2 )
( 19;33)
C. Đường thẳng đi qua điểm
và điểm
.
x −8 = 0
D. Đường thẳng có phương trình
.
∆ : 4x + 3 y + m = 0
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng
tiếp xúc với đường


( C ) : x2 + y 2 − 9 = 0

tròn
m = −3
A.
.
m=3
C.
.
4

để đường thẳng

D

A, B

A. Đường thẳng đi qua điểm

3

m

có tâm I và đường thẳng

.

m = −3

.

m = 15
m = −15
D.

.
3x + 4 y + 3 = 0
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ∆ :
tiếp xúc với đường

B.

m=3

( x − m) 2 + y 2 = 9

5

6

tròn (C) :
m=0
m = 1.
m =  4
m = −6.
m = 2.
m = 6.
A.

B.


C.
D.
x2 + y 2 – 4x − 2 y − 4 = 0
Đường tròn
tiếp xúc với đường thẳng nào sau đây ?
4x + 2 y −1 = 0
3 x − 4 y + 13 = 0
A. Trục tung.
B.
.
C.
. D. Trục hoành.
D: x - 2 y +3 =0
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
và đường tròn
(C ) : x 2 +y 2 - 2 x - 4 y =0

A.

( 3;3)



( - 1;1)

.

.

B.


( - 1;1)



( 3; - 3)

.C.

( 3;3)



( 1;1)

.

D.

( 2;1)



( 2; - 1)

.


7


x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0

Đường tròn
cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.

8

9

10

10

.

B.

8

.

cắt đường thẳng

C.

x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0

6


.

A ( 2; 2 )

x+ y−2 =0

D.

3 2

theo một dây

.

A
Đường tròn
và điểm
. Đường thẳng qua
cắt
đường tròn tròn tạo dây cung có độ dài bé nhất là:
x+ y =0
x− y =0
x+ y−4=0
x− y−4=0
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
2
2
x + y − 2 x − 2 y − 23 = 0
d : x + 2y −5 = 0
Đường tròn
và đường thẳng
. Đường thẳng
d

vuông góc với
cắt đường tròn tạo dây cung lớn nhất là:
2x + y − 3 = 0
x + 2y − 3 = 0
2x − y −1 = 0
2 x + y −1 = 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
d : x + 2y −5 = 0
x + y − 2 x − 2 y − 23 = 0
Đường tròn

và đường thẳng
. Đường thẳng
d

song song với
cắt đường tròn tạo dây cung lớn nhất là:
2x + y − 3 = 0
x + 2y − 3 = 0
2x − y −1 = 0
2 x + y −1 = 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
MỨC ĐỘ: VẬN DỤNG

Câu 1.

Câu 2.

Trong mặt phẳng hệ tọa độ

Oxy

. Cho đường tròn


(C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0

có tâm

I



∆ : 2 x + my + 1 − 2 = 0
m

đường thẳng
. Giá trị
để đường thẳng cắt đường tròn
x2 + y2 – 2x = 0
tại hai điểm phân biệt là:
m ∈ ( 2;9 )
m=¡
m=9
m=2
A.
B.
C.
D.
( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 14 = 0
Oxy
Trong mặt phẳng hệ tọa độ
. Cho đường tròn
và đường thẳng
∆:x− y+3= 0

. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
( C)
46

A. cắt
theo một đây cung có độ dài là
( C)

B. tiếp xúc
( C)

C. không cắt
( C)
6

D. cắt
theo một đây cung có độ dài là


Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.


Oxy

( C ) : ( x − 1)

2

+ ( y + 2) = 6
2

Trong mặt phẳng hệ tọa độ
, cho đường tròn
và đường thẳng
( d ) : x − 2 y + 2m = 0
( d)
( C)
A, B
m
. Giá trị của
để đường thẳng
cắt
tại hai điểm phân biệt
sao
AB = 2
cho
là:
m = 0; m = −5
m = 1; m = 3
m = 1; m = 2
m = −1; m = 4

A.
B.
C.
D.
( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2
x + y −a −b = 0
Đường tròn
cắt đường thẳng
theo một dây cung có độ dài
là:
R 2
R 2
2
2R
R
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
I ( 1;3)
d :x− y+4=0
4
Đường tròn tâm
đồng thời cắt
theo một dây cung có độ dài bằng có
phương trình là
2

2
2
2
( x − 1) + ( y − 3) = 6
( x + 1) + ( y + 3) = 5
A.
B.
2
2
2
2
( x − 1) + ( y − 3) = 5
( x − 1) + ( y − 3) = 4
C.
D.
( d) :x+ y−4 = 0
I
2
Đường tròn tâm thuộc trục tung, có bán kính bằng và cắt đường thẳng
theo

2 2
một dây cung có độ dài bằng
có phương trình là
2
2
2
( x − 6) + y = 4
( x − 2) + y2 = 4
A.

hoặc
2
2
2
( x − 5) + y = 4
( x + 1) + y 2 = 4
B.
hoặc
2
2
2
( x − 6) + y = 4
( x − 1) + y 2 = 4
C.
hoặc
2
2
2
( x + 1) + y = 4
( x − 3) + y 2 = 4
D.
hoặc
M ( 2; 4 )
( C ) : x2 + y2 – 2 x – 6 y + 6 = 0
Cho đường tròn
và điểm
. Viết phương trình đường thẳng
M
2
A

B
M
AB
đi qua
cắt đường tròn tại điểm và , sao cho
là trung điểm của
x+ y−6 = 0
x− y+6 = 0
2x + y − 3 = 0
x+ y −3 = 0
A.
B.
C.
D.
( C)
∆ : x − 3y − 4 = 0
M ∈∆
1
Cho đường thẳng
và điểm
có hoành độ bằng . Đường tròn
có tâm
( d) :x+ y+2 =0
A, B

M
nằm trên đường thẳng
đồng thời cắt tại hai điểm phân biệt
sao cho
( C)

AB
là trung điểm
. Khi đó tọa độ tâm đường tròn
là :


A.
Câu 9.

Câu 10.

Câu 11.

Câu 12.

Câu 13.

( 2; −4 )

Trong mặt phẳng tọa độ

B.

( 2;0 )

Oxy

, đường tròn

( C)


C.

( 3;1)

D.

( −1; −3)

có tâm thuộc trục hoành, bán kính bằng

3

đồng
( C)
d : 2x − y +1 = 0
4
thời cắt đường thẳng
theo một dây cung có độ dài bằng . Tọa độ tâm của
là :
5 
 ;0 ÷; ( 1;0 )
( 2; 0 ) ; ( −3;0 )
( −2;0 ) ; ( 4; 0 )
( 1;0 ) ; ( −1;0 )
2 
A.
B.
C.
D.

I ( 1; −2 )
Oxy
R
Trong mặt phẳng tọa độ
,đường tròn tâm
bán kính
cắt đường thẳng
∆:x− y+3= 0
AB = R
theo một dây cung
có phương trình là
2
2
2
2
( x − 1) + ( y + 2 ) = 24
( x − 1) + ( y + 2 ) = 25
A.
B.
2
2
2
2
( x − 1) + ( y + 2 ) = 10
( x − 1) + ( y + 2 ) = 12
C.
D.
Oxy
∆ : x − y +1 = 0
Trong mặt phẳng tọa độ

, cho đường thẳng
và đường tròn
2
2
( C ) : x + y − 4x + 2 y − 4 = 0
∆'

. Phương trình đường thẳng
vuông góc với và cắt đường tròn
tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng cách của chúng là lớn nhất là
∆ ' : x + y −1 = 0
∆ ' : x + 2 y −1 = 0
A.
B.
∆': x + y − 2 = 0
∆ ' : 2x + y −1 = 0
C.
D.
MỨC ĐỘ: VẬN DỤNG CAO
( ∆) : 4x − 3y − 5 = 0
Oxy
I (3; −1)
Trong mặt phẳng tọa độ
. Cho điểm
và đường thẳng
. Đường
( ∆)
A, B
I
IAB

tròn có tâm và cắt
tại hai điểm phân biệt
sao cho tam giác
là tam giác vuông có
phương trình là
2
2
2
2
( x − 3) + ( y + 1) = 8
( x − 3) + ( y + 1) = 9
A.
B.
2
2
2
2
( x − 3) + ( y + 1) = 1
( x − 3) + ( y + 1) = 3
C.
D.
( ∆) : x − 3y + 6 = 0
Oxy
I (1; −1)
Trong mặt phẳng tọa độ
. Cho điểm
và đường thẳng
. Đường tròn
( ∆)
A, B

I
IAB
có tâm và cắt
tại hai điểm phân biệt
sao cho tam giác
là tam giác đều có
phương trình là
40
2
2
2
2
( x − 1) + ( y + 1) =
( x − 1) + ( y + 1) = 45
3
A.
B.


( x − 1)
C.
Câu 14.

Câu 15.

Câu 16.

Câu 17.

Câu 18.


2

+ ( y + 1) =
2

50
9

( x − 1)

2

+ ( y + 1) = 20
2

D.
( ∆) : x − 2 y + 3 = 0
Oxy
I (0; −1)
Trong mặt phẳng tọa độ
. Cho điểm
và đường thẳng
. Đường
( ∆)
A, B
2 5
I
IAB
tròn có tâm và cắt

tại hai điểm
sao cho diện tích tam giác
bằng
có phương
trình là
2
2
x 2 + ( y + 1) = 9
x 2 + ( y + 1) = 16
A.
B.
2
2
2
x + ( y + 1) = 25
x 2 + ( y + 1) = 36
C.
D.
A ( 1;3)
( C)
Oxy
I ∈ d : x − y −1 = 0 ( C )
Trong mặt phẳng tọa độ
, đường tròn
tâm
,
đi qua
và cắt
Ox
BC = 4

trục
một đoạn
có bán kính là
R = 5
R = 7
R = 3
R = 1



R = 3
 R = 29
 R = 23
R = 5

A.
B.
C.
D.
( C)
Oxy
d : x + y −3 = 0
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường tròn
có tâm thuộc đường thẳng
,
( C)
∆ : x − 2y + 5 = 0
Ox
AB = 4

tiếp xúc
và cắt
một đoạn
. Tọa độ tâm của
là:
( −8;11)
( 2;1)
( 4; −1)
( 1; 2 )
A.
hoặc
B.
hoặc
( 8; −5 )
( 1; 2 )
( 5; −2 )
( 2;1)
C.
hoặc
D.
hoặc
A ( 2; −1)
( C)
∆1 : x − 3 y − 5 = 0
Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ
, đường tròn
tiếp xúc với
tại
và cắt

∆2 : 2x + y − 4 = 0
B, C
BC = 2 10
∆ABC
A
tại
sao cho
vuông tại

có phương trình là:
2
2
2
2
( x − 1) + ( y − 2 ) = 10
( x − 2 ) + ( y + 1) = 20
A.
B.
2
2
2
2
( x − 1) + ( y − 2 ) = 9
( x − 4 ) + ( y + 7 ) = 10
C.
D.
( C ) : x2 + y 2 − 6x − 2 y + 1 = 0
Oxy
Trong mặt phẳng tọa độ
. Cho đường tròn

. Viết phương trình
M ( 0; 2 )
( d)
( C)
l=4
đường thẳng
đi qua
và cắt
theo một dây cung có độ dài
.
d1 : 2 x + y − 2 = 0; d 2 : x − 2 y + 4 = 0
d1 : x + y − 2 = 0; d 2 : 2x − y + 2 = 0
A.
B.
d1 : 3x + y − 2 = 0; d 2 : x − 3 y + 6 = 0
d1 : 4x − y + 2 = 0; d 2 : x − 3 y + 6 = 0
C.
D.


( Oxy )

( C ) : ( x + 1)

2

+ ( y − 3) = 1
2

M ( 1;3)


Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường tròn
và điểm
.
( C)
N
MN
Điểm
trên
sao cho
có độ dài lớn nhất có tọa độ là
N ( −2;3 )
N ( 0;3)
N ( −1; 2 )
N ( −1; 4 )
A.
B.
C.
D.
2
2
Oxy
(C ) : x + y − 2 x + 4 y − 4 = 0
I
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường tròn
có tâm và đường

∆ : 2 x + my + 1 − 2 = 0

m
IAB
thẳng
.Tìm
để diện tích tam giác
là lớn nhất
m = −4
m = −2
m=2
m=9
A.
B.
C.
D.
E ( −1;0 )
( C ) : x 2 + y 2 − 8 x − 4 y − 16 = 0
Oxy
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho điểm
và đường tròn
.
( C)
MN
E
Đường thẳng đi qua điểm
cắt
theo dây cung
có độ dài ngắn nhất có phương trình là
5x + 2 y + 5 = 0
3x − y + 3 = 0

3x − 2 y + 3 = 0
3x − 4 y + 3 = 0
A.
B.
C.
D.
( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 2my + m2 − 24 = 0
Oxy
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho đường tròn
có tâm
( C)
∆ : 3x + 4 y − m = 0
m > −1
I

và đường thẳng
. Giá trị
để đường thẳng cắt đường tròn
tại
A, B
IAB
12
hai điểm phân biệt
thỏa mãn diện tích tam giác
bằng

17
5
11




m=
m = 3
m = 3

m = 3
3




m = 4
m = 3
m = 2
m = 4
A.
B.
C.
D.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×