Chng IV BT-BPT
Ch 03: Bt Phng Trỡnh H Bt Phng Trỡnh mt n
Vn 01 Gii bt phng trỡnh
( 1)
Gii bt phng trỡnh dng ax + b< 0 .
Nu a= 0 thỡ bt phng trỡnh cú dng 0x + b< 0 .
Vi b< 0 thỡ tp nghim ca bt phng trỡnh l S = Ă .
Vi b 0 thỡ tp nghim ca bt phng trỡnh l S = ặ.
ổ
b
bử
Nu a> 0 thỡ ( 1) x ữ.
- Ơ ;- ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố
a
aứ
ổb
ử
b
Nu a< 0 thỡ ( 1) x >suy ra tp nghim ca bt phng trỡnh l S = ỗ
ữ
- ;+Ơ ữ
ỗ
ữ.
ỗ
ố
ứ
a
a
Cỏc bt phng trỡnh dng ax + b> 0, ax + bÊ 0, ax + b 0 c gii hon toỏn tng t.
NHN BIT THễNG HIU
Cõu 1.
Trong cỏc bpt sau, bpt no cú th coi khụng phi l bpt mt n?
A. 2 x y + 1 > 0 .
Cõu 2.
B. 2 x 1 < 0 .
Nghim ca bt phng trỡnh sau:
ổ
C. x 2 + x 2 > 0 .
4ử
ổ
B. S = ỗỗỗ- Ơ ;- ỳ
.
5ỳ
ố
ỷ
ộ 4
ữ
D. S = ỗỗỗ- ;+Ơ ữ
ữ.
ữ
ố 5
ứ
ử
ổ4
A. S = ( - Ơ ;- 5) .
Cõu 4.
Cõu 5.
B. S = ( - 5;+Ơ ) .
Nghim ca bt phng trỡnh sau: ( 1A. S = ( - Ơ ;1-
2
C. S = ( +Ơ ;1-
2ự
ỳ
ỷ.
C. S = ộ
ở- 5;+Ơ ) .
)
1B. S = ộ
ờ
ở
D. S = ( 12
Nghim ca bt phng trỡnh sau: ( x + 3) ( xử
ộ1
ử
2
3 +2
ổ
1 ử
ổ
1 ự
ỳ
D. S = ỗỗỗỗ- Ơ ;
ố
2 3ỳ
ỷ
Nghim ca bt phng trỡnh sau:
ử
)
).
2;+Ơ ) .
2;+Ơ
ữ
ữ
B. S = ỗỗỗỗ- Ơ ;
ữ.
ố
ứ
2 3ữ
ữ
;+Ơ ữ
C. S = ờ
.
ữ
ờ2 3
ữ
ứ
ở
ổ 11
D. S = ( - Ơ ;- 5ự
ỷ.
2 x < 3- 2 2
).
ổ1
ử
3x + 5
x+ 2
- 1Ê
+x
2
3
ữ
;+Ơ ữ
A. S = ỗỗỗỗ
ữ
ữ.
ố2 3
ứ
Cõu 6.
4ự
ữ
A. S = ỗỗỗ- Ơ ;- ữ
ữ.
ữ
5ứ
ố
Nghim ca bt phng trỡnh sau:
x 1
0.
2x + 3
x+ 2
- x + 1> x + 3
3
ữ
- ;+Ơ ữ
C. S = ờ
.
ữ
ữ
ờ
ứ
ở 5
Cõu 3.
D.
ộ 11
x +1 x + 2 x + 3
x
+
+
1+
2
3
4
2
ử
ữ
ữ
S = ờ;+Ơ ữ
A. S = ỗỗỗ- ;+Ơ ữ
ữ
ữ
ữ. B.
ữ
ờ
7
ố 7
ứ
ứ
ở
ổ
11ử
ữ
C. S = ỗỗỗ- Ơ ;- ữ
ữ
ữ
7ứ
ố
ổ
11ự
D. S = ỗỗỗ- Ơ ;- ỳ
7ỳ
ố
ỷ
Cõu 7.
Nghim ca bt phng trỡnh sau: 2( x- 1) - x > 3( x- 1) - 2x- 5
A. S = ặ.
Cõu 8.
ổ
ố
Cõu 10.
5ử
ữ
ữ
ữ
ữ.
2ứ
C. S = Ă .
D. S = ( 0;1ự
ỷ.
Bt phng trỡnh
Bt phng trỡnh
2ỷ
2
B. x <
257
295
C. x >
5
2
D. x < 5
3x + 5
x+2
1
+ x cú nghim l:
2
3
C. x 4,11
B. Ă
D. x 5
B. x R
C. x > 2,5
D. x > 2, 6
x 2006 > 2006 x l gỡ ?
B. [ 2006 ; + )
D. { 2006}
B. x < 2
C. x >
5
2
D. x >
20
23
Tp nghim ca bt phng trỡnh x + x 2 2 + x 2 l:
B. (; 2)
Bt phng trỡnh 3 ( x 1) + 2 x
29
19
B. x >
C. { 2}
D. [2; + )
x +1
+ 4 cú nghim:
4
29
19
C. x <
29
19
D. x Ă
Tp nghim ca bt phng trỡnh x ( 2 x ) x ( 7 x ) 6 ( x 1) :
A. x 6
Cõu 18.
ố
2x
Bt phng trỡnh 5 x 1 > + 3 cú nghim l:
5
A. x
Cõu 17.
ự
5 x 13 x
9 2x
+ <
cú nghim l:
5 21 15 25 35
Tp nghim ca bt phng trỡnh
A.
Cõu 16.
ổ
5
D. S = ỗỗỗ- Ơ ;- ỳ
ỳ
Gii bt phng trỡnh : 5 ( x + 1) x ( 7 x ) > 2 x ta c:
A. x R
Cõu 15.
ử
ữ
ữ
ữ
ữ
ứ
2
B. S = ( - 1;1) .
A.
C. (; 2006)
Cõu 14.
ổ5
;+Ơ
ố 2
C. S = ỗỗỗ-
A. S = ặ.
A. Vụ nghim
Cõu 13.
ử
2
A. vụ nghim
Cõu 12.
ộ 5
ữ
- ;+Ơ ữ
B. S = ờ
ữ
ữ
ờ
ứ
ở 2
Nghim ca bt phng trỡnh sau: ( x- 1) +( x- 3) + 15< x2 +( x- 4)
A. x > 0
Cõu 11.
D. S = ộ
ở0;+Ơ )
Nghim ca bt phng trỡnh sau: 5( x- 1) - x( 7- x) < x2
A. S = ỗỗỗ- Ơ ;-
Cõu 9.
C. S = ( 0;+Ơ )
B. S = Ă
B. x > 6
C. x 6
D. x < 6
2
Nghim ca bt phng trỡnh ( 2 x 1) ( x + 3) 3x + 1 ( x 1) ( x + 3 ) + x 5 :
A. x ≤ −
Câu 19.
2
3
B. x ≥ −
2
3
C. x ∈ ¡
(
D. vô nghiệm
)
Nghiệm của bất phương trình 1 − 2 x < 3 − 2 2 là:
A. x <
3− 2 2
1− 2
B. x >
3− 2 2
1− 2
C. x ∈ ¡
D. vô nghiệm
VẬN DỤNG THẤP
Câu 1.
Giải bất phương trình
A. x < −2 hoặc x ≥
C. −2 < x ≤
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
1
2
2x −1
≥ 0 được
x+2
B. x < −2 hoặc x >
1
2
D. −2 < x <
1
2
1
2
Bất phương trình 2 x − 1 > x có nghiệm là:
1
A. x ∈ −∞; ÷∪ ( 1; +∞ )
3
1
B. x ∈ ;1÷
3
C. m ∈ ¡
D. Vô nghiệm
Nghiệm của bất phương trình 2 x − 3 ≤ 1 là:
A. 1 ≤ x ≤ 3
B. −1 ≤ x ≤ 1
C. 1 ≤ x ≤ 2
D. −1 ≤ x ≤ 2
3
có tập nghiệm:
2
1
3
B. − ; +∞ ÷
C. − ; +∞ ÷
2
2
Bất phương trình x + 2 − x − 1 < x −
A. ( −2; +∞ )
HD: Lập bảng xét dấu
x
−∞
−2
x+2
−
x −1
+
TH1: x < −2
bpt ⇔ −( x + 2) + ( x − 1) < x −
TH2: −2 ≤ x ≤ 1
bpt ⇔ ( x + 2) + ( x − 1) < x −
0
+∞
1
+
−
+
0
3
−3
⇒ S1 = ∅
⇔x>
2
2
3
−5
⇒ S2 = ∅
⇔x<
2
2
9
D. ; +∞ ÷
2
−
TH3: x > 1
bpt ⇔ ( x + 2) − ( x − 1) < x −
3
9
9
⇔ x > ⇒ S3 = ; +∞ ÷
2
2
2
Chọn đáp án D.
Câu 5.
Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau đây tương đương ?
( a –1) x – a + 3 > 0 (1)
( a + 1) x
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
– a + 2 > 0 (2)
A. a = 1
B. a = 5
C. a = – 1
D. –1 < a < 1
x+4
2
4x
−
<
Bất phương trình 2
có nghiệm nguyên lớn nhất là:
x − 9 x + 3 3x − x 2
A. x = 2
B. x = 1
C. x = –2
D. x = –1
2x
– 23 < 2 x – 16 là:
Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình:
5
35
A. { −4; −3; −2; −1;0;1; 2;3 }
B. − < x < 4
C. { 0;1; 2;3}
D. { 0}
8
2x
8
35
– 23 < 2 x –16 ⇔ −7 < x ⇔ x > − .
HD:
5
5
8
1
2x
Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình: 5 x – > 12 −
là:
3
3
A. { 2;3; 4;5 }
B. { 3; 4;5 }
C. { 0;1; 2;3; 4;5; }
D. { 3; 4;5;6 }
17
37
37
x>
⇔x>
3
3
17
Do các nghiệm là số tự nhiên bé hơn 6 nên ta chọn câu B.
Bất phương trình x + 1 + x − 4 > 7 có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là:
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
HD: Thử trực tiếp từng phương án bằng cách thay giá trị x vào bất phương trình.
x −1
Nghiệm của bất phương trình
< 1 là:
x+2
1
1
1
A. x < −2 hay x > −
B. −2 < x < −
C. x < − hay x > 2 D. Vô nghiệm
2
2
2
HD:
TH1: x > 1
x −1
−3
bpt ⇔
<1⇔
< 0 ⇔ x > −2 ⇒ S1 = ( 1; +∞ )
x+2
x+2
TH2: x ≤ 1
x < −2
x < −2
−( x − 1)
−2 x − 1
bpt ⇔
<1⇔
<0⇔
⇒ S 2 = −1
x > −1
< x ≤1
x+2
x+2
2
2
x < −2
Vậy S = S1 U S 2 =
. Chọn đáp án A.
x > −1
2
x+2 −x
Nghiệm của bất phương trình
≤ 2 là:
x
HD: Bpt ⇔
Câu 9.
Câu 10.
Câu 11.
A. 0 < x ≤ 1
B. x ≥ 1 hay x < −2
C. x < 0 hay x ≥ 1
HD:
TH1: x > −2
x ≥1
x+ 2− x
2x − 2
bpt ⇔
≤2⇔
≥0⇔
⇒ S1 = ( −2; 0 ) U [ 1; +∞ )
x
x
x < 0
TH2: x ≤ −2
−1
x≤
−( x + 2) − x
4x + 2
bpt ⇔
≤2⇔
≥0⇔
2 ⇒ S2 = ( −∞; −2]
x
x
x > 0
D. 0 ≤ x ≤ 1
Vậy S = S1 U S2 = ( −∞; 0 ) U [ 1; +∞ ) . Chọn đáp án C.
Câu 12.
2x −1
> 2 có tập nghiệm là:
x −1
3
3
B. −∞; ÷∪ ( 1; +∞ ) C. ;1÷
4
4
Bất phương trình
A. ( 1; +∞ )
3
D. ; +∞ ÷
4
{ 1}
HD:
Câu 13.
Câu 14.
Câu 15.
2x −1
x >1
x −1 > 2
. Chọn đáp án D.
bpt ⇔
⇔ 3
2
x
−
1
<
x
<
1
< −2
4
x − 1
2
8
> . Các nghiệm nguyên của bất phương trình là:
Cho bất phương trình
x − 13 9
A. x = 7 và x = 8
B. x = 9 và x = 10
C. x = 11 và x = 12 D. x = 13 và x = 14
HD: Thử trực tiếp từng phương án bằng cách thay giá trị x vào bất phương trình.
1
4 − 3x
=
Điều kiện của phương trình x + 2 −
là:
x +1
x+2
4
A. x > −2 và x ≠ −1 .
B. x > −2 và x < .
3
4
C. x > −2, x ≠ −1 và x ≤ .
D. x ≠ −2 và x ≠ −1 .
3
x + 2 > 0
HD: Đk 4 − 3 x ≥ 0 . Chọn đáp án C.
x +1 ≠ 0
Điều kiện xác định của phương trình x +
A. x > −2 và x ≠ 0
C. x > −2 và x <
3
2
2 x + 4 > 0
3 − 2x ≥ 0
HD: Đk
. Chọn đáp án
x ≠ 0
1
3 − 2x
=
là:
x
2x + 4
B. x > −2, x ≠ 0 và x ≤
D. −2 < x ≤
3
2
3
2
Câu 16.
Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( −∞; −1)
2
< 1 là:
1− x
B.
C. ( −1;1)
D.
Hướng dẫn giải:
2
2
1+ x
<1⇔
−1 < 0 ⇔
< 0.
1− x
1− x
1− x
( 1; +∞ )
( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
KL: T = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
VẬN DỤNG CAO
Tìm m để bpt sau có tập nghiệm là ( −∞; +∞ ) : ( x + 1)( x + 3) + m > 5 x 2 + 4 x + 29
Câu 1.
A. m < 26 .
C. m ≥ −
B. m ≥ 26 .
129
.
4
D. m ≤ −
129
.
4
Hướng dẫn giải:
( x + 1)( x + 3) + m > 5 x 2 + 4 x + 29 ⇔ m > − x 2 − 4 x − 3 + 5 x 2 + 4 x + 29 ⇔ m > −t 2 + 5t + 26
Với t = x 2 + 4 x + 29, t =
( x + 2)
2
+ 25 ≥ 5
f (t ) với
BPT ( x + 1)( x + 3) + m > 5 x 2 + 4 x + 29 có nghiệm là (−∞; +∞) ⇔ m ≥ max
[5; +∞ )
f (t ) = −t 2 + 5t + 26
2
f (t ) = 26
Do f (t ) = −t + 5t + 26 = t ( 5 − t ) + 26 ≤ 26 với t ≥ 5 nên max
[5; +∞ )
Câu 2.
Câu 3.
2x + 9
< 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương
x−3
A. Vô số
B. 2
C. 4
D. 3
Hướng dẫn giải:
2x + 9
2x + 9
2x + 9 − x + 3
x + 12
<1⇔
−1 < 0 ⇔
<0⇔
<0
x −3
x−3
x−3
x−3
KL: T = ( −12;3)
Bất phương trình
Suy ra bất phương trình có hai nghiệm nguyên dương.
3( 4 x2 − 9)
Tập nghiệm của bất phương trình
≤ 2 x + 3.
3x 2 − 3
3
3
A. x > .
B. 1 < x ≤ .
2
2
3
C. x > −1.
D. x ∈ − ; −1÷∪ ( 1; 2] .
2
Hướng dẫn giải
3( 4x2 − 9)
x < −1 ∪ x > 1
≤ 2x + 3 ⇔
2
2
3x − 3
( 2 x + 3) 3 ( 2 x − 3 ) − 3 x − 3 ≤ 0
3
x = − 2
x < − 3
3
2
x=−
2
3 ( 2 x − 3) − 3 x 2 − 3 ≥ 0
x ∈∅
3
3 ⇔ 3
⇔ 3
⇔ − ≤ x < −1 ∪ 1 < x ≤ 2 .
3
− < x < −1 ∪ 1 < x ≤
2
− < x < −1 ∪ 1 < x ≤
2
2
2
2
2
3
3 ( 2 x − 3) − 3 x − 3 ≤ 0
2
x > 3
2
2
11x − 36 x + 28 ≤ 0
Chọn D.
Câu 4.
Bất phương trình
x+4
2
4x
−
<
có nghiệm nguyên lớn nhất là:
2
x − 9 x + 3 3x − x2
A. x = 2
B. x = 1
HD: Thế lần lượt từng kết quả vào đề bài.
Câu 5.
Ngiệm của bpt
2( x 2 − 16)
x−3
+ x−3 >
7−x
x−3
C. x = –2
D. x = –1
là
A. x > 10 + 34
B. x > 10 − 34
C. x ≥ 10 − 34
D. x ≥ 10 + 34
HD:
ĐK, quy đồng MS, được: 2( x 2 − 16) + x − 3 > 7 − x , đây là bài cơ bản
Câu 6.
Ngiệm của bpt : 3 2 − x + x − 1 > 1 là
A. [1; 2], [10;+∞)
B. [ 1; 2]
C. [ 10; +∞ )
HD:
ĐK: x ≥ 1
Đặt 3 2 − x = t , t ≤ 1 , ⇒ x − 1 = 1 − t 3
t ≤ 1
3
Bpt: t + 1 − t > 1 ⇔ 2
t (t + t − 2) < 0
Câu 7.
Ngiệm của bpt : x 2 − 2 x + 3 − x 2 − 6 x + 11 > 3 − x − x − 1 là
D. [ 1; +∞ )
A. ( 2; 3]
HD
Xét hàm số: f(t)=
ĐK: 1 ≤ x ≤ 3
B. [ 2;3]
C. [ −2;3]
D. ( 2;3)
t+2+ t
( x − 1) 2 + 2 + x − 1 > (3 − x) 2 + 2 + 3 − x
u = x − 1 ≥ 0
Đặt
v = 3 − x ≥ 0
Câu 8.
(
Ngiệm của bpt : x 2 + 41x − 4x x + 18 ≤ 3 + 4 x
)
2x 2 + 44x + 18 là
x = 1
A.
B. ( 1;9 )
C. [ 1;9 )
x = 9
HD
Giải: Đk: x ≥ 0
bpt ⇔ 2x 2 + 44x + 18 − x 2 − 3x − 4x x ≤ (3 + 4 x ) 2x 2 + 44x + 18
D. [ 1;9]
Đặt : t = 2x 2 + 44x + 18 ⇒ t > 0
Ta có bpt: t 2 − x 2 − x(3 + 4 x ) − (3 + 4 x )t ≤ 0 ⇔ (t + x)(t − x − 3 − 4 x ) ≤ 0 ⇔ t − x − 3 − 4 x ≤ 0
(vì t+x>0 với mọi x ≥ 0)
Ta có bpt ⇔ 2x 2 + 44x + 18 ≤ x + 3 − 4 x ⇔ 2(x + 3) 2 + 32x ≤ (x + 3) + 4 x
Câu 9.
x = 1
⇔ 2(x + 3) 2 + 32x ≤ ((x + 3) + 4 x ) 2 ⇔ (x + 3 − 4 x ) 2 ≤ 0 ⇔ x + 3 − 4 x = 0 ⇔
x = 9
Ngiệm của bpt : 3 12 − x + 3 14 + x ≥ 2 là
A. ( −15;13)
B. ( 13;15 )
C. [ 13;15 )
D. [ −15;13]
HD:
Đặt t = 3 12 − x ⇔ x = 12 − t 3 , ta có bpt:
Câu 10.
t + 3 26 − t 3 ≥ 2 ⇔ 3 26 − t 3 ≥ 2 − t ⇔ 26 − t 3 ≥ 8 − 12t + 6t 2 − t 3
⇔ t 2 − 2t − 3 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ t ≤ 3 ⇒ −1 ≤ 3 12 − x ≤ 3 ⇔ −1 ≤ 12 − x ≤ 27 ⇔ −15 ≤ x ≤ 13
Ngiệm của bpt : x 2 + x + 12 x + 1 ≤ 36 là
A. ( −1;3)
B. ( 1;3)
C. [ 1;3]
D. [ −1;3]
HD. ĐK: x ≥ −1 . Đặt t = x + 1 ⇒ x = t 2 − 1; t ≥ 0 . Ta có BPT: ( t 2 − 1) + ( t 2 − 1) + 12t ≤ 36
2
⇔ t 4 − t 2 + 12t − 36 ≤ 0 ⇔ ( t − 2 ) t 3 + 2t 2 + 3t + 36 ≤ 0 ⇔ t − 2 ≤ 0 ⇔ t ≤ 2 ⇒ −1 ≤ x ≤ 3