Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Vấn đề 01 NHẬN DẠNG ĐƯỜNG TRÒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.5 KB, 13 trang )

Vấn đề 01: Nhận dạng phương trình đường tròn
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
2
2
Câu 1. Với điều kiện nào của a, b, c thì phương trình x  y  2ax  2by  c  0 là phương
trình đường tròn.

A.
B.
C.
D.

a 2  b2  c  0
a2  b2  c  0
a 2  b2  c2  0
a 2  b2  c 2  0

2
2
Câu 2. Cho đường tròn có phương trình x  y  2ax  2by  c  0 . Tọa độ tâm I của
đường tròn là:

A.
B.
C.
D.

I  a; b 

I   a; b 
I  a; b 



I   a; b 

2
2
Câu 3. Cho đường tròn có phương trình x  y  2ax  2by  c  0 . Tọa độ tâm I của
đường tròn là:

A.
B.
C.
D.

I  a; b 
I   a;  b 

I  a; b 
I   a; b 

2
2
Câu 4. Cho đường tròn có phương trình x  y  2ax  2by  c  0 . Bán kính R của đường
tròn là:

A. R  a  b  c
2

2

B. R  a  b  c


2

C. R  a  b  c

2

2
2

2
2

D. R  a  b  c
2

Câu 5.

2

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:


2
2
A. x  2 y  4 x  8 y  1  0
2
2
B. 4 x  y  10 x  6 y  2  0
2

2
C. x  y  2 x  8 y  20  0
2
2
D. x  y  4 x  6 y  12  0

Câu 6.

Phương trình nào sau đây là không phải là phương trình đường tròn:

2
2
A. x  y  4 x  6 y  13  0
2
2
B. x  y  10 x  6 y  5  0
2
2
C. x  y  8 x  2 y  20  0
2
2
D. x  y  4 x  6 y  12  0

Câu 7.

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:

2
2
A. 2 x  2 y  8 x  12 y  26  0

2
2
B. x  y  10 x  6 y  56  0
2
2
C. 3 x  3 y  24 x  6 y  60  0
2
2
D. x  y  4 x  6 y  12  0

Câu 8.

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn

2
2
A. x  y  x  y  4  0
2
2
B. x  y  y  0
2
2
C. x  y  2  0
2
2
D. x  y  4 x  1  0

Câu 9.
A.
B.

C.
D.

2
2
Đường tròn có phương trình: x  y  2 x  10 y  1  0 . Tọa độ tâm I là:

I  1;5 

I  1; 5 
I  1; 5 

I  1;5 

Câu 10. Đường tròn có phương trình:
A.
B.

I  1;5 
I  1; 5 

 x  1

2

  y  5  25
2

. Tọa độ tâm I là:



C.
D.

I  1; 5 
I  1;5 

2
2
Câu 11. Đường tròn có phương trình: x  y  2 x  10 y  1  0 có bán kính R bằng:

A. R  5
B. R  25
C. R  27
D. R  27
Câu 12. Đường tròn có phương trình:

 x  1

2

  y  5  10
2

có bán kính R bằng:

A. R  5
B. R  25
C. R  10
D. R  10

2
2
Câu 13. Đường tròn có phương trình: 2 x  2 y  4 x  20 y  2  0 có bán kính R bằng:

A. R  5
B. R  25
C. R  27
D. R  27
2
2
Câu 14. Đường tròn có phương trình: 3 x  3 y  6 x  30 y  3  0 . Tọa độ tâm I là:

A.
B.
C.
D.

I  1;5 
I  1; 5 

I  1; 5 
I  1;5 

Câu 15. Đường tròn có phương trình:
lần lượt là
A.
B.
C.

I  2; 3 , R  10

I  2;3 , R  10
I  2;3 , R  10

 x  2

2

  y  3  10
2

. Tọa độ tâm I và bán kính R


D.

I  2; 3 , R  10

2
2
Câu 16. Đường tròn có phương trình: x  y  4 x  6 y  3  0 . Tọa độ tâm I và bán kính R
lần lượt là

A.
B.
C.
D.

I  2; 3 , R  10
I  2;3 , R  10
I  2;3 , R  10

I  2; 3 , R  10

2
2
Câu 17. Đường tròn có phương trình: x  y  4 x  3  0 . Tọa độ tâm I và bán kính R lần
lượt là

A.
B.
C.
D.

I  2;0  , R  7
I  2;0  , R  7
I  2;0  , R  7
I  2;0  , R  7

2
2
Câu 18. Đường tròn có phương trình: 3 x  3 y  30 y  9  0 . Tọa độ tâm I và bán kính R
lần lượt là

A.
B.
C.
D.

I  0;5  , R  22
I  0; 5 , R  22
I  0;5  , R  16

I  0; 5  , R  16

Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn nào sau đây có bán kình R  15 .
2
2
A. x  y  4 x  6 y  3  0
2
2
B. x  y  8 x  6 y  10  0
2
2
C. x  y  8 x  8 y  23  0
2
2
D. x  y  6 x  4 y  12  0

Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn nào say đây có tâm

I  3;2 


2
2
A. x  y  6 x  4 y  5  0
2
2
B. x  y  6 x  4 y  15  0
2
2
C. 3x  3 y  24 x  12 y  15  0

2
2
D. 3 x  3 y  24 x  12 y  9  0

VẬN DỤNG THẤP
2
2
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình x  y  8 x  4 y  10  0 .
Diện tích của đường tròn bằng:
A. 10

B.  10
C. 100
D. 50
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn nào sau đây có đường kính nhỏ nhất:
2
2
A. x  y  3 x  y  2  0
2
2
B. x  y  3x  y  2  0
2
2
C. x  y  3 x  y  3  0
2
2
D. x  y  3x  y  3  0

Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn nào sau đây có chu vi nhỏ nhất:
2

2
A. x  y  6 x  8 y  0
2
2
B. x  y  6 x  6 y  8  0
2
2
C. x  y  4 x  4 y  0

D. x  y  4 x  6 y  4  0
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn nào sau đây có diện tích lớn nhất:
2

2

2
2
A. x  y  6 x  8 y  0
2
2
B. x  y  6 x  6 y  8  0
2
2
C. x  y  4 x  4 y  0
2
2
D. x  y  4 x  6 y  4  0


Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình x  y  4 x  6 y  3  0 .

A 3;5 
Gọi I là tâm của đường tròng và 
. Khi đó độ dài đoạn IA bằng:
2

2

A. IA  5
B. IA  65
C. IA 

29

D. IA  89
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình x  y  4 x  6 y  10  0 .
uu
r
A 3; 5 
Gọi I là tâm của đường tròng và 
. Khi đó IA có tọa độ bằng:
2

2

uu
r
IA   1; 2 
A.
uu
r

IA   1;8 
B.
uu
r
IA   5;8 
C.
uu
r
IA   5; 2 
D.

Câu 27.

x  2
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình 

2

  y  3  10
2

.

Khoảng các từ tâm I của đường tròn đến đường thẳng 3x  y  1  0 bằng:

4 10
A. 5
2 10
B. 5
10

C. 5
D.

10

2
2
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình: x  y  8 x  4 y  5  0 .
I a; b 
Đường tròn có tâm 
. Khi đó a  3b bằng:
A. 2
B. 2
C. 10
D. 10


Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình:
a
I a; b 
Đường tròn có tâm 
. Khi đó b bằng:

 x  4

2

  y  2   25
2


.

A. 16

1
B. 16

C. 16
D.



1
16

C : x  1   y  2 
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn   
I 1; 2 
C
đi qua điểm 
cắt   tại 2 điểm M, N. Độ dài MN bằng
2

2

9

. Đường thẳng d

A. 1

B. 2
C. 3
D. 6
VẬN DỤNG CAO

x 2  y 2  2mx  2  m  1 y  2m 2  2m  3  0

Câu 31. Cho đường tròn có phương trình:
Khi m thay đổi thì tâm I của đường tròn di chuyển trên đường thẳng nào sau đây:
A. x  y  1  0
B x  y 1  0
C. x  y  1  0
D. x  y  1  0
Hướng dẫn giải

.

�xI  m
��
� x I  y I  1 � xI  y I  1  0
y

m

1
I  m; m  1
�I
Ta có tâm
. Vậy tâm I của đường
tròn di chuyển trên đường thẳng: x  y  1  0

Chọn: C

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình x  y  4 x  6 y  9  0 .
Đường thẳng d : x  y  2  0 cắt đường tròn tại 2 điểm M, N. Khi đó độ dài MN bằng:
2

31
A. 2

B. 31

2


14
C. 2
D. 14
Hướng dẫn giải
Ta có tâm

I  2;3

d  I ,   

, bán kính R 

23 2
12   1

2


22  32  9  2

2
2



2

�2�

MN  2 R  �
d
I
,
d

2
2





� �  14


�2 �
2


2

2

Chọn D
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình x  y  2 x  6 y  6  0 và
M  2; 4 
điểm
. Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A, B sao
cho M là trung điểm AB
A. x  y  6  0
B. 3 x  y  2  0
C. 3x  5 y  26  0
D. x  4 y  22  0
Hướng dẫn giải
I 1;3 , R  2
Đường tròn có tâm  
r
n   1;1
Ta có AB qua M và vuông góc IM nên nhận một vtpt
Suy ra AB : x  y  6  0
2

2

x  4
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình: 

2


  y  2   25
2

Câu 34.
. Khi
đó góc tạo bởi đường thẳng OI với O, I lần lượt là gốc tọa độ và tâm của đường tròn với
 : 3x  y  1  0
đường thẳng  
bằng:


A. 4

B. 2
3
C. 4





4

D.
Hướng dẫn giải

uur

uuu

r

n   2; 4 
I 4; 2  � OI   4;2  �
Ta có tâm 
Một vtpt của OI là OI
uur
Vtpt của

   là n   3; 1

2.3   4  .  1

cos  OI ,   

22   4 

2

32   1

2



2

� �
OI ,   
2

4

Chọn A
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A nằm trên đường thẳng
d : x  y  1  0 và đường tròn nội tiếp hình vuông có phương trình

 C  : x 2  y 2  8 x  6 y  21  0 . Tìm tọa độ đỉnh A của hình vuông.
A 6; 5 
hoặc 
A 2;1
A 6;5 
B. 
hoặc 
A 2; 1
A 6; 5 
C. 
hoặc 
A 2;1
A 6;5 
D. 
hoặc 
Hướng dẫn giải:
I 4; 3
Đường tròn (C) có tâm 
và bán kính R 
A.

A  2; 1

nên IA  R. 2  2 2



A  x A ;1  x A 

 xA  4 
Do đó
Câu 36.

2

nên

2 . Do hình vuông ngoại tiếp đường tròn

uu
r
IA   x A  4;4  x A 


x A  2 � A  2; 1
2
  4  xA   8 � �
x A  6 � A  6; 5 


C  : x2  y 2  2x  8 y  8  0

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
. Viết phương


trình đường thẳng d’ song song với đường thẳng d : 3 x  y  2  0 và cắt đường tròn theo
một dây cung có độ dài bằng 6.

A.

3x  y  19  0


3x  y  21  0


B.

3 x  y  19  0


3 x  y  21  0



C.

x  3y  7  0


x  3 y  33  0

x  3y  7  0



x  3 y  33  0


D.
Hướng dẫn giải

I 1;4 
Ta có đường tròn có tâm 
Đường thẳng d’ // d có pt 3x  y  m  0

3  4  m m  1

5
5
IH là khoảng cách từ I đến d’:
�AB 2 �
IH 2  IA2  � � 25  9  16
�4 �
IH 

Xét tam giác vuông IAH:

 m  1

Suy ra

2

25


m  19 � d ' : 3 x  y  19  0

 16 � m  1  20 � �
m  21 � d ' : 3 x  y  21  0


Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x  y  2 x  6 y  2  0
và đường thẳng d: x  y  2  0 . Tìm tọa độ đinh B của hình vuông biết đỉnh A thuộc d và
2

2

có hoành độ dương
A.
B.
C.

B  1;5 

B  3;5 
B  1;5 

hoặc

B 1;1
D.  
Hướng dẫn giải

B  3;1


I  1;3 , R  2 2

Đường tròn có tâm
A �d � A  x, 2  x 


x  1 n 
2
2
IA2  8 �  x  1   1  x   8 � �
� A  1;1
x  3  l 

Ta có
BD qua I vuông góc IA nên nhận một vtpt là
� B  x, x  4 

r
n   1; 1 � BD : x  y  4  0

x 1� y  5

2
2
IB 2  8 �  x  1   x  1  8 � �

x


3


y

1
B  1;5 
B 3;1

hoặc 


Câu 38.

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C):

 x  5

  y  6 

2

2

M  7;8 
A.

C  3; 4 

hoặc

N  6;9 


. Tìm tọa độ đỉnh C của hình thoi ABCD

C  7;8 

C 1;10 
hoặc 
C 7; 8 
C 17;20 
C. 
hoặc 
C 9; 2 
C 21;14 
D. 
hoặc 
Hướng dẫn giải
B.

C  9; 2 



32
5 . Biết rằng các đường thẳng AC và AB lần lượt đi qua các điểm

I 5;6 
Đường tròn có tâm 
cũng là tâm của hình thoi và có bán kính
AC
:

x  y 1  0
Ta có AC qua I, M �
Khi đó BD : x  y  11  0
2
2
A x  7   B  y  8  0
G/s phương trình AB: 
với A  B �0
Ta có

d  I , AB   R �

2 A  2B
A B
2

2



R

4 10
5

4 10
8
2
�  A  B    A2  B 2  �  A  3B   3 A  B   0
5

5

A  3B

��
3A  B

A  3, B  1 � AB : 3 x  y  29  0 � A  7;8  � C  3; 4 
Với A  3B chọn
A  1, B  3 � AB : x  3 y  31  0 � A  3;4  � C  7;8 
Với 3A  B chọn
x  4
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 

2

  y  3  25
2

Câu 39.
và đường thẳng
d : 3 x  4 y  10  0 . Lập phương trình đường thẳng  vuông góc với d và cắt đường tròn
(C) tại A, B và độ dài AB  6

A.

4 x  3 y  27  0


4 x  3 y  13  0



B.

3x  4 y  27  0


3x  4 y  13  0


C.

4 x  3 y  27  0


4 x  3 y  13  0



4 x  3 y  27  0


4 x  3 y  13  0


D.
Hướng dẫn giải

I 4;3 , R  5
Đường tròn có tâm 

  d �  : 4x  3y  c  0
2
AB 2
R2   d  I ,    
� d  I ,  
4




25  9  4

c  27 �  : 4 x  3 y  27  0
16  9  c

4� �
c  13 �  : 4 x  3 y  13  0
5


 

Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn có phương trình   
A 1; 2 
và điểm 
. Viết phương trình đường thẳng qua A và cắt đường tròn tại 2 điểm M, N
2

2


C : x  2  y  1  25

sao cho MN  8

A.

�y  2  0

3x  4 y  5  0


B.

�y  2  0

3x  4 y  5  0


C.

�y  2  0

3x  4 y  5  0

4x  3 y  5  0

�y  2  0


D.

Hướng dẫn giải

Đường tròn có tâm

I  2; 1 , R  5

MN 2
d  I ,d   R 
 25  16  3
4
Ta có
2

d qua A nên có pt

d ( I ,d) 

A  x  1  B  x  2   0

2
2
với A  B �0

a0

 3 � a 2  9b 2  6ab  9a 2  9b2 � �
4a  3b  0
a 2  b2



a  3b

ta có
với a  0 � chọn b  1 �0 � d : y  2  0
với 4a  3b  0 � chọn a  3, b  4 � d : 3x  4 y  5  0



×