Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2017 megabook đề số 13 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.36 KB, 19 trang )

ĐỀ SỐ 13

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 07 trang


Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Số đồng phân cấu tạo este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 2:1) bằng axit H 2SO4 đặc,
nóng, dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,6

B. 4,48

C. 3,36

D. 8,96

Câu 3: Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3



B. Al, NaHCO3, Al(OH)3

C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl

D. Al, FeCl2, FeCl3

Câu 4: Thả mẩu Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng:
A. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan
B. Dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. Dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
D. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là của kim loại kiềm
A. Đều khử được nước dễ dàng
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. Hidroxit đều là những bazo mạnh
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
Câu 6: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không
làm đổi màu
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu
tím.
Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1:1)
trong 300ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị m bằng
A. 28 gam

B. 18,20 gam


C. 23,8 gam

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1
Trang 1

D. 20,23 gam


B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước
D. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
Câu 9: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO 4. Sau khi kết
thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại.. Muốn thỏa mãn điều kiện đó thì:
A. z  x  y
B. x  z  y
C. x  z  x  y
D. z  x
Câu 10: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:
1) Benzen + phenol
2) Anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư)
3) Anilin + dung dịch NaOH
4) Anilin + nước
Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp
A. 3, 4

B. 1, 2, 3

C. 1, 4


D. Chỉ có 4

Câu 11: Cho các hợp chất sau:
1. CH3-CH(NH2)-COOH

2. OH-CH2-COOH

3. CH2O và C6H5OH

4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2

5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2

Các trường hơp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 3, 5

B. 1, 2, 3, 4, 5

C. 1, 2

D. 3, 4

Câu 12: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al 2O3 nung nóng. Sau phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Mg, Al

B. Cu, Al2O3, Mg

C. Cu, Al2O3, MgO


D. Cu, Al, MgO

Câu 13: Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. Đốt cháy magie trong không khí
B. Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm bài giọt dung dịch CuSO4
C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl loãng
D. Đốt cháy đồng trong Cl2
Câu 14: Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C 3H12N2O đun nóng với 2 lít dung dịch
KOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành
xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn
khan là
A. 10,375 gam

B. 13,150 gam

C. 9,950 gam

D. 10,350 gam

Câu 15: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với
dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Tìm công thức phân tử của Y
A. C5H12N2O2
Trang 2

B. C5H10N2O2

C. C4H10N2O2

D. C6H14N2O2



Câu 16: Có 4 kim loại: Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong
số các chất dưới đây để nhận biết kim loại đó?
A. Dung dịch Ca(OH)2

B. Không nhận biết được

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là đúng?
A. Cho Ba vào dung dịch NH4Cl có hỗn hợp khí sinh ra, dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch
Fe2(SO4)3 dư thấy có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện và còn 1 lượng khí thoát ra
B. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO 4 thu được kết tủa màu xanh, lấy kết tủa
nung trong không khí thu được chất rắn màu đỏ
C. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thì dung dịch từ màu trắng xanh chuyển sang màu nâu đỏ
D. Cho Na vào dung dịch MgCl 2 ta thấy có khí không màu sinh ra, có kết tủa màu trắng tạo
thành và nếu cho dư dung dịch NaOH vào thì kết tủa tan dần ra
Câu 18: Kim loại tác dụng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
A. Fe

B. Mg

C. Al

D. Na

Câu 19: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó
tan. Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng

không tan. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất
X, Y, Z lần lượt là:
A. AlCl3, NaAlO2, NaOH

B. HCl, AlCl3, NaAlO2

C. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3

D. NaAlO2, AlCl3, HCl

Câu 20: Để chứng minh glucozo là ancol đa chức ta cho glucozo tác dụng với
A. (CH3COO)2O

B. Cu(OH)2

C. H2 xúc tác Ni

D. Dung dịch AgNO3

Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Dãy các chất phản ứng được với khí CO 2 là Mg (toC), dung dịch K2CO3, dung dịch nước
Javel và cacbon (toC)
(2) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thì thu được kim loại Fe
(3) Các kim loại Zn, Fe, Ni và Cu có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung
dịch muối của chúng
(4) Nhôm không tác dụng với nước do có màng oxit Al2O3 bảo vệ
(5) Cấu hình electron của ion Cr2+ và Fe3+ lần lượt là [Ar]3d4 và [Ar]3d5
(6) Tính oxi hóa tăng dần của các ion được sắp xếp trong dãy (từ trái qua phải): Fe 2+, Cr3+,
Cu2+, Ag+.
Số phát biểu đúng là

A. 6
Trang 3

B. 5

C. 4

D. 3


Câu 22: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Phenyl axetat

B. Vinyl axetat

C. Etyl axetat

D. Propyl axetat

Câu 23: Đem 52,88 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 3O4 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong
điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần
bằng nhàu:
- Phần 1 cho phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 10,304 lít khí NO 2 (là sản
phẩm khử duy nhất ở đktc)
- Phần 2 cho phản ứng vừa đủ với m gam dung dịch gồm HCl 14,6% và H 2SO4 14,7%, sau
phản ứng thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 160

B. 150


C. 320

D. 200

Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1) Nhựa bakelit, poli(vinyl clorua), polistiren và polietilen được sử dụng để làm chất dẻo
(2) Dung dịch tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(3) Tơ nilin-7 (tơ enang) được hình thành từ axit ε-amonienantoic
(4) Dung dịch lysin, natri phenolat làm phenolphthalein không màu chuyển thành màu hồng
(5) Xenlulozo có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn
(6) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2
(7) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozo (xúc tác H+, nhiệt độ) thu được α-glucozo
(8) Cho HNO2 vào dung dịch alanine hoặc etyl amin (ở nhiệt độ 0-5oC) thì đều có sủi bọt khí
thoát ra.
Số phát biểu không đúng là
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 25: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong một bình kín chứa không khí (gồm
20% thể tích O2 và 80% thể tích N 2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và
hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích là N2=85,1%; SO2=11,5% còn lại là O2. Thành phần %
theo khối lượng của FeS trong X là
A. 42,65%

B. 57,35%


C. 68,75%

D. 28,57%

Câu 26: Cho 88,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun
nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 5,2 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 120,2

B. 213

C. 210,2

D. 119

Câu 27: Cho các kim loại sau: Zn, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào vừa phản ứng với dung dịch
HCl, vừa phản ứng với dung dịch FeCl2?
Trang 4


A. Ag

B. Fe

C. Zn

D. Cu


Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na và Al (tỉ lệ mol 1:2) cho vào nước dư, thu được dung dịch Y,
một chất rắn Z và 8,94 lít H2 (đktc). Tỷ lệ khối lượng của Z so với X gần nhất với giá trị?
A. 0,2

B. 0,12

C. 0,35

D. 0,37

Câu 29: Đồng trùng ngưng hỗn hợp phenol và anđehit fomic. Để thu được sản phẩm là nhựa
mạch thẳng (novolac) ta cần dùng điều kiện nào sau đây?
A. lấy dư anđehit fomic, môi trường bazo

B. lấy dư phenol; môi trường axit

C. lấy dư phenol; môi trường bazo

D. lấy dư anđehit fomic, môi trường axit

Câu 30: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, MgCO3 và Cu vào dung dịch chứa a mol HNO3 loãng
(lấy dư 20% so với phản ứng) thu được dung dịch X và 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO 2
và N2O. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1 thu được 1,68 lít khí (đktc) và 64,2 gam kết tủa
+ Thổi NH3 dư vào phần 2, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi
được 24,0 gam chất rắn.
Giá trị của a là
A. 4,30

B. 5,10


C. 4,25

D. 5,16

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 4,675 gam hỗn hợp axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat
rồi cho toàn bộ sản phẩm chát vào bình 1 đựng dung dịch H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 39,4 gam kết tủa. Giá trị
của m gần nhất với
A. 2,70

B. 2,4

C. 2,6

D. 2,5

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp H gồm FeS 2, FeS, FexOy, FeCO3 vào dung
dịch chứa 2 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được 549m gam hỗn hợp khí T gồm CO 2, NO,
NO2 và dung dịch X. Cho X tác dụng tối đa với 20,16 gam Cu thì thu được dung dịch Y và
khí NO thoát ra; khối lượng chất tan trong Y nhiều hơn khối lượng chất tan trong X là 18,18
gam. Mặt khác dung dịch X cũng phản ứng tối đa với 500ml dung dịch Ba(OH) 2 1,74M sau
phản ứng thu được 90,4 gam kết tủa. Biết trong H oxi chiếm 24,407% về khối lượng và sản
phẩm khử của N+5 chỉ có No, NO2. Phần trăm khối lượng NO2 trong T gần nhất với?
A. 30%

B. 23%

C. 55%


D. 28%

Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho Cu vào dung dịch FeSO4

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3

(f) Đốt FeS2 trong không khí

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
Trang 5


A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 34: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R 1; R-COO-R2) với 500ml dung dịch NaOH
1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng
liên tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn Y
thu được chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của m là
A. 20,44


B. 40,60

C. 34,51

D. 31,00

Câu 35: Một loại gạo (chứa 80% tinh bột) dùng để sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau:

 C6 H10 O5  n

(1)
(2)
��
� C6 H12 O6 ��
� C2 H5 OH

Để sản xuất được 1000 lít cồn etylic 96 o cần m kg gạo trên. Biết khối lượng riêng của ancol
etylic là 0,78g/ml; hiệu suất của quá trình (1), (2) đều bằng 60%. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 3663

B. 4578

C. 2747

D. 1648

C. 12,896


D. 9,864

Câu 36: Cho a mol Al tan hoàn toàn vào dung
dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch Y
chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm
từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y ta có
đồ thị sau:
Cho a mol Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp
chứa 0,15b mol FeCl3 và 0,2b mol CuCl2. Sau
khi phản ứng kết thúc thu được x gam chất
rắn. Giá trị của x là
A. 13,56

B. 11,04

Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ
B. CrO3 là một oxit axit
C. Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
D. Kim loại sắt có tính nhiễm từ
Câu 38: Polime không được dùng làm chất dẻo là
A. nilon-6,6

B. poli(metyl metacrylat)

C. poli(vinyl clorua)

D. polietilen

Câu 39: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và

được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không nhánh. Đốt cháy hết 0,2mol X cần dùng
Trang 6


0,52mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560ml dung dịch
NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn
hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (M Aa:b là
A. 0,6

B. 1,2

C. 0,8

D. 1,4

Câu 40: X, Y, Z là 3 peptit mạch hở. Thủy phân 1 mol X thu được a mol alanine và a mol
valin. Thủy phân 1 mol Y thu được b mol alanine và a mol valin. Thủy phân 1 mol Z thu
được a mol alanine và b mol valin. Đốt m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z có tỉ lệ số mol X:Y:Z
=1:2:3 cần 17,52576 lít O2 (đktc) thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 35,9232 gam. Đốt
0,02 mol Y rồi hấp thụ khí CO2 vào dung dịch chứa 0,1a mol Na2CO3 và 0,1b mol NaOH thu
được dung dịch chứa m1 gam chất tan. Tổng m+m1 gần với giá trị
A. 92,0

B. 92,5

C. 93,0

D. 93,5


Đáp án
1-D
11-B
21-D
31-D

2-D
12-C
22-C
32-A

3-C
13-B
23-B
33-A

4-A
14-B
24-D
34-B

5-D
15-A
25-B
35-B

6-A
16-D
26-C
36-B


7-C
17-A
27-C
37-C

8-A
18-D
28-C
38-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Các đồng phân cấu tạo este có công thức phân tử C4H8O2 là:
HCOOCH2CH2CH3
HCOOCH(CH3)2
CH3COOCH2CH3
CH3CH2COOCH3
Vậy có tất cả 4 công thức thỏa mãn
Câu 2: Đáp án D
n Fe : n Cu  2 :1
n Fe  0, 2mol


��
Có �
56n Fe  64n Cu  17, 6g �
n Cu  0,1mol

� n SO2 


3n Fe  2n Cu
 0, 4mol � V  22, 4.0, 4  8,96lit
2

Câu 3: Đáp án C
Dãy gồm các chất không tác dụng với NaOH: NaAlO2, Na2CO3, NaCl
Câu 4: Đáp án A
Trang 7

9-C
19-B
29-B
39-D

10-A
20-B
30-D
40-C


Phương trình phản ứng xảy ra khi thả mẩu Na vào dung dịch CuSO4 là:
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ +Na2SO4
Hiện tượng quan sát được: có khí không màu thoát ra (H 2), xuất hiện kết tủa xanh (Cu(OH)2)
sau đó kết tủa không tan
Câu 5: Đáp án D
A đúng. Những kim loại kiềm có tính khử mạnh, có thể phản ứng với nước ở điều kiện
thường.
B đúng. Những kim loại kiềm hoạt động hóa học mạnh, tính khử mạnh, không thể điều chế

bằng phương pháp khử hợp chất của chúng bằng những chất khử thông thường, chỉ có thể
điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C đúng. Kim loại kiềm tan trong nước tạo hidroxit là những dung dịch kiềm, có tính bazo
mạnh.
D sai. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 6: Đáp án A
A đúng, B sai, C sai. Tùy theo số nhóm chức –COOH và –NH2 mà aminoaxit có thể làm thay
đổi màu quỳ tím hay không.
+ Nếu số nhóm –COOH   NH 2 thì aminoaxit không làm đổi màu quỳ tím
+ Nếu số nhóm –COOH   NH 2 thì aminoaxit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
+ Nếu số nhóm –COOH   NH 2 thì aminoaxit làm đổi màu quỳ tím thành xanh
D sai. Chỉ các peptit có số liên kết peptit từ 2 trở lên thì mới tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi
trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím
Câu 7: Đáp án C
n HCOOC2 H5  n CH3COOCH3 

14,8
 0,1mol � n C2 H5 OH  n CH3OH  0,1mol
2.74

BTKL
���
� meste  mKOH  m  mancol � m  14,8  56.0,3  (46.0,1  32.0,1)  23,8g

Câu 8: Đáp án A
A đúng. Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài là ns 1, khi tham gia phản ứng chúng dể
dàng mất đi 1 electron tạo hợp chất có số oxi hóa +1
B sai. Kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) có các kiểu mạng tinh thể khác nhau
C sai. Trong các hidroxit của kim loại nhóm IIA chỉ có Ba(OH) 2 dễ tan trong nước, Ca(OH) 2
ít tan

D sai.Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại tăng dần từ Li đến Cs
Trang 8


Câu 9: Đáp án C
 ứng hết  x
2 kim loại là Cu và Fe dư � Mg và CuSO4 phản

z

x y

Câu 10: Đáp án A
1) Benzen +phenol: Tạo thành dung dịch đồng nhất
2) Anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư) tạo thành dung dịch đồng nhất (tạo muối tan trong
nước): C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4
3) Anilin + dung dịch NaOH tạo dung dịch phân lớp do anilin không tan trong nước
4) Anilin + nước tạo dung dịch phân lớp do anilin không tan trong nước
Câu 11: Đáp án B
1. CH3-CH(NH2)-COOH trùng ngưng tạo polipeptit, tách H2O
2. HO-CH2-COOH trùng ngưng tạo polieste, tách H2O
3. CH2O và C6H5OH trùng ngưng tách H2O
4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 trùng ngưng tạo polieste, tách H2O
5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 trùng ngưng tạo poliamit, tách H2O
Câu 12: Đáp án C
Khi cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng
CO + CuO →

to


Cu + CO2

� Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm Cu, Al2O3, MgO
Câu 13: Đáp án B
A. Đốt cháy Mg trong không khí: 2Mg + O2 →

to

2MgO

Mg bị ăn mòn hóa học
B. Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4
Ban đầu xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu
Trong dung dịch xuất hiện 2 điện cực: Fe đóng vai trò anot, Cu đóng vai trò catot
+ Tại anot: Fe → Fe2+ +2e
+ Tại catot: 2H+ + 2e→ H2
Tại cực âm, Fe bị ăn mòn dần dần, đó là hiện tượng ăn mòn điện hóa
C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl loãng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe bị ăn mòn hóa học
D. Đốt cháy đồng trong Cl2: Cu + Cl2 →
Cu bị ăn mòn hóa học
Câu 14: Đáp án B
Trang 9

to

CuCl2


CTCT của X là: (CH3NH3)2CO3

(CH3NH3)2CO3 + 2KOH →2CH3NH2 + K2CO3 + 2H2O
0,075

→ 0,15

0,075 mol

nKOH dư  0, 2  0,15  0, 05mol � m

chất rắn

 138.0, 075  56.0, 05  13,15gam

Câu 15: Đáp án A
Đặt CTTQ của Y là: (H2N)2RCOOH
Có n muối   n Y  1mol � M

muối



205
 205 � M Y  205  2.36,5  132
1

� R  55 � R là C4H7, CTPT của Y là C5H12N2O2
Câu 16: Đáp án D


Chọn thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng




Cho dung dịch H2SO4 loãng phản ứng lần lượt với từng kim loại
- Kim loại tan ra tạo dung dịch không màu là Mg, Zn, Fe
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Zn+ H2SO4 → ZnSO4 + H2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
- Kim loại tan ra tạo kết tủa trắng là Ba
Ba + H2SO4 → BaSO4 + H2
Ba+ 2H2O →Ba(OH)2 + H2



Cho Ba phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng đến dư, lọc bỏ kết tủa, thu lấy dung dịch
lọc cho phản ứng với từng dung dịch thu được khi cho Mg, Zn, Fe phản ứng với dung
dịch H2SO4 loãng
- Thấy tạo kết tủa trắng: Kim loại là Mg
MgSO4 + Ba(OH)2→ Mg(OH)2↓ + BaSO4 ↓
- Thấy tạo kết tủa trắng , kết tủa trắng tan trong Ba(OH)2 dư: kim loại là Zn
ZnSO4 + Ba(OH)2 → Zn(OH)2↓ + BaSO4 ↓
Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → BaZnO2 + 2H2O
- Thấy tạo kết tủa trắng hơi xanh, kết tủa chuyển màu nâu đỏ khi đề ngoài không khí:
kim loại là Fe
FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4 ↓

Câu 17: Đáp án A

Trang 10



A đúng. Cho Ba vào dung dịch NH4Cl có hỗn hợp khí sinh ra gồm H2 và NH3, dẫn hỗn hợp
khí vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư thấy có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện là Fe(OH) 3 và còn 1
lượng khí thoát ra là H2 không phản ứng
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
6NH3 + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 2Fe(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4
B sai. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO 4 thu được kết tủa màu xanh, lấy kết
tủa nung trong không khí thu được chất rắn màu đen là CuO
CuSO4 = 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4
Cu(OH)2 →

to

CuO + H2O

C sai. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thì dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển sang trắng xanh
Fe + 2FeCl3 →3 FeCl2
D sai. Cho Na vào dung dịch MgCl 2 ta thấy có khí không màu sinh ra là H 2, có kết tủa trắng
tạo thành là Mg(OH)2 và nếu cho dư dung dịch NaOH vào thì kết tủa không tan.
2Na + 2H2O →2NaOH + H2↑
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
Câu 18: Đáp án D
Chỉ có Na tác dụng mạnh với H2O ở điều kiện thường
2Na + 2H2O →2NaOH + H2
Fe chỉ phản ứng với nước ở nhiệt độ cao:
3Fe + 4H2O →

to


Fe3O4 + 4H2

Mg, Al đều phản ứng nước ở nhiệt độ thường nhưng tạo lớp màng hidroxit bên ngăn không
cho phản ứng xảy ra tiếp. Quan sát thực nghiệm không thấy có hiện tượng gì
Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2
2Al + 6H2O →2Al(OH)3 + 3H2
Câu 19: Đáp án B


Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó
tan.
� Loại đáp án C (Na2CO3 dư + AlCl → kết tủa trắng không tan) và D (NaAlO 2 dư
+HCl→ kết tủa trắng không tan)



Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng
không tan.

Trang 11


� Loại đáp án A (NaAlO2 không phản ứng với NaOH)
Đáp án B.
X:HCl, Y: AlCl3, Z: NaAlO2
HCl + NaAlO2 +H2O → Al(OH)3↓ + NaCl
Khi HCl dư: Al(OH)3 + 3HCl →AlCl3 + 3H2O
� Kết tủa trắng tan ra
AlCl3 + 3NaAlO2 + 6H2O →4Al(OH)3 + 3NaCl
Câu 20: Đáp án B

A. Dùng (CH3COO)2O để chứng minh glucozo có 5 nhóm –OH
C6H7O(OH)5 + 5(CH3CO)2O →C6H7O(OOCCH3)5 + 5CH3COOH
B. Dùng Cu(OH)2 để chứng minh glucozo là ancol đa chức, có các nhóm –OH gắn với C liền
kề (nên tạo phức được với Cu(OH)2)
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
C. Dùng H2 xúc tác Ni để chứng minh glucozo có tính oxi hóa:
o

Ni,t
HOCH2(CHOH)4CHO + H2 ���
� HOCH2(CHOH)CH2OH

D. Dùng dung dịch AgNO3 để chứng minh glucozo có nhóm –CHO :
HOCH2(CHOH)4CHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O
o

t
��
� HOCH2(CHOH)COONH4 + 2Ag +2NH4NO3

Câu 21: Đáp án D
(1) đúng. Phương trình phản ứng:
o

t
CO2 + Mg ��
� MgO + CO

CO2 + K2CO3 + H2O →2KHCO3
CO2 + NaClO + H2O →NaHCO3 + HClO

o

t
CO2 + C ��
� 2CO

(2) sai. Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thì không thu được kim loại Fe
Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2
(3) đúng. Các kim loại Zn, Fe, Ni và Cu đều là những kim loại có tính khử trung bình và yếu,
có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
(4) sai. Nhóm không tác dụng với nước do màng hidroxit Al(OH)3 bảo vệ.
2Al + 6H2O →2Al(OH)3+ 3H2
(5) đúng.
Cấu hình electron của Cr là: 1s22s22p63s23p63d54s1 � Cấu hình electron của ion Cr 2+ là
1s22s22p63s23p63d4
Trang 12


Cấu hình electron của Fe là: 1s22s22p63s23p63d64s2 � Cấu hình electron của ion Fe 3+ là
1s22s22p63s23p63d5
(6) sai. Tính oxi hóa tăng dần của các ion được sắp xếp trong dãy (từ trái qua phải): Cr 3+,
Fe2+, Cu2+, Ag+
Câu 22: Đáp án C
A. Phenyl axetat: CH3COOC6H5 có CTPT là C8H8O2
B. Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 có CTPT là C4H6O2
C. Etyl axetat: CH3COOC2H5 có CTPT là C4H8O2
D. Propyl axetat: CH3COOC3H7 có CTPT là C5H10O2
Câu 23: Đáp án B



Đặt số mol của Al và Fe3O4 trong 52,88 gam X lần lượt là 2x và 2y
27.2x  232.2y  52,88gam

�x  0,12

� � BTe
��
(2)
10,304
���� 3x  y  n NO2  22, 4  0, 46mol �y  0,1




Phần 2: có n H2O  n O Oxit   4y  4.0,1  0, 4mol
BTNTN
����
n HCl  2n H2SO4  2n H 2  2n H 2O



14, 6%m
14, 7%m
2
 2.0,125  2.0, 4 � m  150gam
36,5
98

Câu 24: Đáp án D
(1) đúng. Nhựa bakelit, poli(vinyl clorua), polistiren và polietilen được sử dụng để làm chất

dẻo, chúng đều có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên
sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
(2) đúng. Dung dịch tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2, đây là phản
ứng màu đặc trưng của các hợp chất peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên.
(3) sai. Tơ nilin-7 (tơ enang) được hình thành từ axit ε-amonienantoic
(4) đúng. Lysin có 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH nên làm dung dịch phenolphthalein
chuyển thành màu hồng, dung dịch natri phenolat có tính kiềm, cũng có thể làm
phenolphthalein chuyển thành màu hồng
(5) đúng. Xenlulozo có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn, cấu trúc của nó là
chuỗi thẳng tạo bởi các đơn vị glucozo
(6) đúng. Este isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 có công thức phân tử là C7H14O2
(7) sai. Thủy phân hoàn toàn tinh bột (xúc tác H+, nhiệt độ) thu được cả α-glucozo và βglucozo còn thủy phân hoàn toàn xenlulozo (xúc tác H+, nhiệt độ) chỉ thu được β-glucozo
Trang 13


(8) sai. Cho HNO2 vào dung dịch alanine hoặc etyl amin (ở nhiệt độ thường) thì đều có sủi
bọt khí thoát ra là N2
CH3CH(NH3)COOH + HNO2 →CH3CH(OH)COOH + N2 + H2O
CH3CH2NH2 + HNO2 → CH3CH2OH + N2 + H2O
Vậy có tất cả 2 phát biểu không đúng.
Câu 25: Đáp án B
Giả sử thu được 100mol khí Y � Trong khí Y chứa 85,1 mol N 2, 11,5mol SO2, 3,4



mol O2


BTNTS
Đặt x, y lần lượt là số mol của FeS và FeS2 ���� x  2y  n SO2  11,5mol(1)




n O2

phản ứng

1
85,1
 3, 4  17,875mol
= n N 2  n O2du 
4
4

BTNTO
����
2n O2 p / u  3n Fe2 O3  2n SO2 � 2.17,875  3.

xy
 2.11,5(2)
2

�x  5,5
88.5,5
� %m FeS 
.100%  57,35%
Từ (1) và (2) suy ra �
88.5,5  120.3
�y  3




Câu 26: Đáp án C
Sau phản ứng còn dư kim loại Cu � chứng tỏ muối sắt tạo thành là Fe(NO3)2
Đặt x, y lần lượt là số mol Fe3O4 và Cu phản ứng
232x  64y  88,8  5, 2  83, 6gam

�x  0, 25

��
��
2, 24
2y  2x  3n NO  2x  3.
�y  0, 4

22, 4

� m  m Fe( NO3 )2  m Cu ( NO3 )2  180.0, 25.3  188.0, 4  210, 2gam
Câu 27: Đáp án C
Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch FeCl 2 là Zn
Zn + 2HCl →ZnCl2 + H2
Zn + FeCl2 →ZnCl2 + Fe
Câu 28: Đáp án C
2Na + 2H2O →2NaOH+H2
x

x

0,5x


2Al + 2NaOH + 2H2O →2NaAlO2 + 3H2
x �x

Trang 14



1,5x


� n H2  0,5x  1,5x 

8,94
 0, 4mol � x  0, 2mol � m X  23x  27.2x  15, 4gam, m Z  m Aldu  27x  5, 4
22, 4

� m Z : m X  5, 4 :15, 4 �0,35
Câu 29: Đáp án B
Poli(phenol fomandehit) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol và nhựa rezit
- Nhựa novolac (nhựa nhiệt dẻo): Đun nóng hỗn hợp fomandehit và phenol lấy dư với xúc tác
axit thu được nhựa novolac
- Nhựa rezol (nhựa nhiệt rắn): đun nóng hỗn hợp phenol và fomandehit (dư) có xúc tác kiềm
thu được nhựa rezol
- Nhựa rezit (nhựa bakelit): Đun nóng nhựa rezol ở 150 oC được nhựa rezit (hay nhựa bakelit)
có cấu trúc mạng lưới không gian
Câu 30: Đáp án D



Mg : 2xmol


13, 44

MgCO3 : 2ymol � n �  2y  n N 2O 
 0, 6mol(1)

22, 4

Cu : 2zmol




�NH3 : 0, 075mol � n NH 4 NO3  0, 075mol

 NaOH
Cu(OH) 2
Phần 1 dung dịch X ���� �

64, 2g �
� 98z  58(x  y)  64, 2gam

Mg(OH) 2





 NH3
t

Phần 2 dung dịch X ���
� Mg(OH) 2 ��
� MgO : 0, 6mol

o

� x  y  0, 6 � z 




64, 2  58.0, 6
 0,3(2)
98

BT 2
���
� 2.2x  2.2z  8n NH 4 NO3( X )  8n N2 O � 4x  4.0,3  8.0,15  8n N2O (3)

�x  0, 4

Từ (1), (2), (3) suy ra �y  0, 2

n N2 O  0, 2mol







� a  2n Mg( NO3 )2  2n Cu( NO3)2  2n NH 4 NO3 ( x)  2n N 2O .120%
�
2.  2x  2y  2z   2.0,15  2.0, 2 �
.120%  5,16mol


Câu 31: Đáp án D

CH 2  CHCOOH

CH 3COOCH  CH 2
� Cn H 2 n  2 O 2
X: �

CH 2  C  CH3  COOCH 3

Trang 15


Có n CO2  n BaCO3 

39, 4
4, 675
 0, 2mol �
.n  0, 2 � n  3, 2
197
14n  30

m  m H 2O  18.(n  1).n X  18.2, 2.


4, 675
 2, 475gam
74,8

Gần với giá trị 2,5 nhất
Câu 32: Đáp án A


4H   NO3  3e � NO  2H 2O



Fe  OH  3 : 0,54mol


X+0,87 mol Ba(OH)2 � �
90, 4  107.0,54
BaSO 4 :
 0,14mol � n S(H)  0,14mol

232




Fe : 0,54mol


FeS2


S : 0,14mol


FeS
� 24, 407%.1180m

1180mgH �
��
O:
 18mmol
Fe
O
16
x
y



� 1180m  56.0,54  32.0,14  16.18m �223m 217 �
FeCO
3

C:
�

mol


12
75 �

� 3




� BTe
�223m 217 �
���� 3.0,54  6.0,14  4. � 3  75 � 3n NO  n NO2  2.18m




n NO  0, 4mol


�223m 217 �
30n NO  46n NO2  44. �

��
n NO2  0,14mol

� 549m
75 �
� 3


m  0, 04
BTNTN

�����

n NO  n NO2  2  1, 46  0,54mol


� %m NO2 

46.0,14
.100%  29,33% gần nhất với 30%
549.0, 04

Câu 33: Đáp án A
(a) Cu + FeSO4 →CuSO4 + Fe
(b) Cl2 + 2FeCl2 →2FeCl3
o

t
(c) CO+CuO ��
� Cu + CO2

(d) 2Na + 2H2O →2NaOH + H2
2NaOH + CuSO4 →Cu(OH)2 + Na2SO4
o

t
(e) 2AgNO3 ��
� 2Ag + 2NO2 +O2

Trang 16


o


t
(f) 4FeS2+ 11O2 ��
� 2Fe2O3 + 8SO2

Có 3 thí nghiệm thu được kim loại
Câu 34: Đáp án B


Có n T  2n H2  2.

5, 04
15, 4
 0, 45mol � M T 
 34, 22
22, 4
0, 45

� 2 ancol là CH3OH và C2H5OH


n NaOHdu  0, 69  0, 45  0, 24mol � n khi  0, 24mol
� M khi 

7, 2
 30 � Công thức của khí là C2H6
0, 24

� M X  74  34,33  18  90, 22 � m  90, 22.0, 45  40, 6g
Câu 35: Đáp án B

1000 lít cồn 90o chứa 960 lít C2H5OH và 40 lít H2O
� n C2H5OH 

�m

960.0, 78
1
1
520
 16, 278mol � n (C6H10O5 )n 
n C2H5OH .

mol
46
2n
60%.60% 23n

520
23n  4578kg
80%

162n.

Câu 36: Đáp án B


a mol Al+ b mol HCl → dung dịch Y chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol
� CM(AlCl3 )  CM (HCl) � a  b  3a � b  4a(1)




Cho 0,68 mol NaOH phản ứng với dung dịch Y →0,1875 mol Al(OH)3
� n NaOH   b  3a   3a  (a  0,18b)  0, 642mol(2)
a  0,15

Từ (1) và (2) suy ra �
�b  0, 6



�FeCl 2 : 0, 09mol
� x gam chất rắn
0,15 mol Al + �
CuCl
:
0,12mol

2
3FeCl3+ Al →AlCl3 + 3FeCl2
0,09 → 0,03

0,09mol

3CuCl2 + 2Al →2AlCl3 + 3Cu
0,12 → 0,08

0,12mol

3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe
0,06 � 0,04 →

Trang 17

0,06mol


� x  64.0,12  56.0, 06  11, 04gam
Câu 37: Đáp án C
A. đúng. Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ phân biệt với Fe(OH)2 màu trắng hơi xanh.
B. đúng. CrO3 tan trong nước tạo axit cromic hoặc pẻcromic
CrO3+H2O→H2CrO4
2CrO3 + H2O →H2Cr2O7
C. sai. Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất vì kim loại Cr hoạt động hóa học
tương đối mạnh, dễ tham gia phản ứng với chất có tính oxi hóa tạo hợp chất của Crom.
D. đúng. Dưới 800oC sắt có tính nhiễm từ, bị nam châm hút và trở thành nam châm (tạm
thời). Cho sắt vào môi trường điện từ trường, sắt cũng trở thành nam châm điện.
Câu 38: Đáp án A
+ Poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), polietilen đều là chất dẻo.
+ Nilon-6,6 là tơ, nó có khả năng kéo thành sợi dài và mảnh, nó không có tính chất của một
chất dẻo.
Câu 39: Đáp án D


24,96 g X + 0,42 mol NaOH: Có  n  COOH  n NaOH  0, 42mol � n O(X)  0,84mol �

Trong 0,2 mol X chứa



nO 


0, 2
7M X
.0,84 
24,96
1040
MX

� BTNTO 7M X
 2.0,52  2n CO2  0, 48
M X  83, 2
�����

1040
��

n  0,56mol
BTKL
����
� 0, 2M X  32.0,52  44n CO2  18.0, 48 � CO2

� Số nguyên tử C trung bình 
Số nguyên tử O trung bình 

0,56
 2,8
0, 2

7.83, 2
 2,8
1040.0, 2


� e muối là HCOONa và (COONa)2


n HCOONa  2n (COONa )2  0, 42mol


�n HCOONa  0, 24mol
��
� BTKL
n (COONa )2  0, 09mol
� 68n HCOONa  134n (COONa )2  24,96  40.0, 42  13,38 �
����
� a : b  (68.0, 24) : (134.0, 09)  1,35 gần nhất với 1,4

Câu 40: Đáp án C

Trang 18


X : (Ala) a (Val) a (xmol)
C 2 H 3 NO : (7a  5b)xmol




Y : (Ala) b (Val) a (2xmol) � �
CH 2 : (4a  2b)x  3.(3a  3b)x  (13a  11b)xmol

�Z : (Ala) (Val) (3xmol)

�H O : 6xmol
a
b

�2
C2H3NO + 2,25O2 → 2CO2 + 1,5H2O + 0,5N2
CH2 + 1,5O2 → CO2 + H2O
n O2  2, 25.(7a  5b)x  1,5.(13a  11b)x  0, 7824mol


��
44. 2.(7a  5b)x  (13a  11b)x   18. 1,5.(7a  5b)x  (13a  11b)x  6x   35,9232



35, 25a  27,75b
0, 7824

� 203a  465b  2934
1611a  1257b  108 35,9232

� a  3, b  5 � x  0, 0032
� m  m E  57.46x  14.94x  18.6x  12,9472(1)
Đốt 0,02 mol Y được: n CO2  (3.5  5.3).0, 02  0, 6mol

CO32 : kmol
0,3molNa 2 CO3


��

0,192 mol CO2 + �
0,5molNaOH
HCO3 : tmol


BTNTC

k  0, 2

����� 0, 6  0,3  k  t
� � BTDT
��
� 2.0,3  0,5  2k  t �t  0, 7
����

� m1  23.1,1  60.0, 2  61.0, 7  80
� m  m1  12,9472  80  92,9472 gần nhất với giá trị 93

Trang 19



×