Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Phần 2 hoá học vô cơ chương 5 đại cương kim loại (16 trang)(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.33 KB, 15 trang )

Phần 2. HĨA HỌC VƠ CƠ
CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1. Điện hóa
(1). Quên các phản ứng điện hóa phát sinh trong quá trình phản ứng. Ba phản ứng quan trong:
Fe  Fe3 � 3Fe 2
Cu  2Fe3 � Cu 2   2Fe2 
Fe 2  Ag  � Fe3  Ag
2. Thừa ẩn
Bỏ qua mối quan hệ về số mol giữa các chất sản phẩm khí. Dẫn hơi nước đi qua than nóng đỏ
thu được hỗn hợp khí gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp gồm 3 khí nhưng chỉ cần gọi 2 ẩn về số
mol dựa theo các phản ứng.
t

C  H 2 O ��
� CO  H 2 �



Mol
a
a a�


0

t
� C  2H 2 O ��
� CO 2  2H 2 �




mol
b
2b �


0

Nếu không dựa vào phương trình, bạn dễ bỏ qua tỉ lệ mol giữa các chất và gọi rieng 3 ẩn số.
Bỏ qua mối quan hệ về số mol giữa các chất sản phẩm rắn: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
hỗn hợp gồm Al (dư) và Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Chia X thành 2
phần có khối lượng khác nhau.
t
� 3Al+Fe2 O3 ��
� Al2 O3  2Fe �



Mol
x
2x �


o

Bạn dễ bỏ qua tỉ lệ mol giữa Al2O3 và Fe (gọi riêng 2 ẩn số) hoặc gọi thừa ẩn số cho mỗi phần
(gọi riêng số mol phần một và phần hai mà không dùng hệ số tỉ lệ).
3. Oxi hóa – khử
(i) Quên các phản ứng oxi hoad – khử phát sinh trong quá trình phản ứng. Hai phản ứng quan
trọng
3Fe 2  NO3  4H  � 3Fe3  NO  2H 2O

3Cu  2NO3  8H  � 3Cu 2  2NO  4H 2O
4. Lưỡng tính
(i) Qn phản ứng hịa tan hợp chất lưỡng tính (oxit hidroxit) bởi dung dịch kiềm (dư).
Hidroxit lưỡng tính hóa trị II: Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2.
Zn  OH  2  2OH � ZnO 22  2H 2 O
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Hidroxit lưỡng tính hóa trị III: Al(OH)3, Cr(OH)3
Al  OH  3  OH  � AlO 2  2H 2O
5. Tạo phức
Bẫy tạo phức dùng phản ứng với amoniac nhầm hòa tan một số hiđroxit và muối tạo thành
phức chất.
Cu  OH  2 �4NH 3 � �
Cu  NH3  �
 OH  2 (xanh thẫm)


4
Zn  OH  2 �4NH 3 � �
Zn  NH  3 �

� OH  2
4

AgCl �2NH 3 � �
Ag  NH 3  �
Cl



2
B. PHÂN TÍCH
LỖI SAI 29 : ĐIỆN HĨA
(1). Quên các phản ứng điện hóa phát sinh trong quá trình phản ứng. Ba phản ứng quan trong:
Fe  Fe3 � 3Fe 2
Cu  2Fe3 � Cu 2  2Fe2
Fe2  Ag  � Fe3  Ag
Ví dụ : Cho m gam bột Fe vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) tới phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch X; 1,344 lít khí SO 2 (sản phẩm khử suy nhất, ở đktc) và cịn lại 1,68 gam Fe
khơng tan. Giá trị của m là
A. 3,36

B. 5,04

C. 3,92

D. 6,72

Hướng dẫn giải
t
2Fe  6H 2SO 4 ��
� Fe 2  SO 4  3  3SO 2  6H 2O
0



0, 04

0,02


 1

� 0,06

Sau phản ứng cịn dư Fe nên trước đó đã khử toàn bộ Fe(III) thành Fe(II):
Fe  Fe 2  SO 4  3 � 3FeSO 4

 2

0, 02 � 0, 02
Lỗi sai
 Chỉ xét phản ứng (1) quên phản ứng điện hóa (2):
m  0, 04.56  1,68  3,92  gam  � Chọn C.
 Quên cộng lượng Fe còn dư: m   0,04  0,02  .56  3,36  gam  � Chọn A.
 Cân bằng hệ số của SO2 bằng 1: m  2.0, 06.56  6, 72  gam  � Chọn D

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Thử thách bạn
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 3,2 gam Cu và 1,3 gam Zn vào 200ml dung dịch Fe 2(SO4)3 00,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 1,28

B. 3,20

C. 1,92

D. 0,64


Câu 2: Cho 2,22 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa 0,13 mol AgNO 3 tới phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết X có thể hòa tan tối đa 0,32 gam bột
Cu chỉ tạo thành dung dịch. Cho dung dịch NaOH dư vào X, tạo thành m gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 3,77.

B. 4,26

C. 4,43

D. 2,87.

LỖI SAI 30 : OXI HÓA – KHỬ
(i) Quên các phản ứng oxi hoad – khử phát sinh trong quá trình phản ứng. Hai phản ứng quan
trọng
3Fe 2  NO3  4H  � 3Fe3  NO  2H 2O
3Cu  2NO3  8H  � 3Cu 2  2NO  4H 2O
Ví dụ :
Tiến hành các thí nghiệm sau:
a) Nung bột Fe với bột S (khơng có khơng khí):
b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 lỗng:
c) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư:
d) Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 lỗng:
Sau khi phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm tạo thành muối Fe(II) là
A. 1

B. 4

C. 3


D. 2

Hướng dẫn giải
0

t
a) Fe  S ��
� FeS
2


3
b) 3Fe  NO3  4H � 3Fe  NO  2H 2 O


Fe  2AgNO3 � Fe  NO3  2  2Ag

c) �
Fe  NO3  2  AgNO3 � Fe  NO3  3  Ag


Fe  4HNO3 � Fe  NO3  3  NO  2H 2O

d) �
Fe  2Fe  NO3  3 � 3Fe  NO3  2

Hai thí nghiệm (a) và (b) tạo thành muối Fe(II) → Đáp án D.
Lỗi sai
 Định hướng thí nghiệm (b) theo phản ứng trao đổi: do không tạo kết tủa, chất bay hơi
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



hoặc điện li yếu nên nghĩ rằng khơng có phản ứng.
Tuy nhiên sau khi trộn đã hội tụ đủ yếu tố để có một phản ứng oxi hóa khử:
3Fe3  NO 2  4H  � 3Fe3  NO  2H 2O
 Các thí nghiệm (c) và (d) đều phát sinh các phản ứng điện hóa (lỗi điện hóa)
Thử thách bạn
Câu 3: dung dịch gồm các ion: Fe 2+ (0,04mol), H+ (0,04 mol) và Cl- (a mol). Cho dung dịch
AgNO3 (dư) vào X tới phản ứng hoàn toàn, tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,54

B. 18,30

C. 17,22

D. 12,56

Câu 4: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 60ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X và khí H 2.
Cho dung dịch AgNO3 dư vào X , thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 và m
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 10,77

B. 8,61

C. 9,15

D. 10,23

LỖI SAI 31: LƯỠNG TÍNH
(i) Quên phản ứng hịa tan hợp chất lưỡng tính (oxit hidroxit) bởi dung dịch kiềm (dư).

Hidroxit lưỡng tính hóa trị II: Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2.
Zn  OH  2  2OH � ZnO 22  2H 2 O
Hidroxit lưỡng tính hóa trị III: Al(OH)3, Cr(OH)3
Al  OH  3  OH  � AlO 2  2H 2O
Ví dụ : Cho hỗn hợp X gồm Fe 2O3 , ZnO và Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
dung dịch Y và phần khơng tan Z. Cho dung dịch NaOH (lỗng, dư) vào Y thu được kết tủa
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2

B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

D. Fe(OH)3
Hướng dẫn giải

Cho hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 loãng (dư):
Fe2 O3  3H 2SO 4 � Fe2  SO4  3  3H 2 O  1
ZnO  H 2SO4 � ZnSO 4  H 2O  2 
Cu  Fe 2  SO 4  3 � CuSO 4  2FeSO4  3
Cu vẫn cịn dư sau phản ứng (3) nên tồn bộ Fe2(SO4)3 đã chuyển thành FeSO4
Y gồm 3 muối hóa trị: FeSO 4, CuSO4, ZnSO4. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì thu được hai
kết tủa, cịn Zn(OH)2 lưỡng tính , tan trong kiềm dư:
Zn  OH  2  2NaOH � Na 2 ZnO 2  2H 2O  4 
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Kết tủa Y gồm Fe(OH)2 và Cu(OH)2 → Đáp án C.
Lỗi sai
 Bỏ qua phản ứng (4) → Chọn A.
 Quên phản ứng (3) (lỗi điện hóa) nhưng viết được phản ứng (4) → Chọn D.

 Bỏ qua phản ứng (3) (lỗi điện hóa) và quên phản ứng (4) → Chọn B.
Thử thách bạn
2
Câu 5: dung dịch X gồm các ion H + 0,02 mol), Zn2+ 0,02 mol) và SO 4 (a mol). Cho từ từ đến

hết dung dịch chứa 0,04 mol Ba(OH)2 vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam kết tủa. Giá trị nào sau đây gần nhất với m?
A. 8

B. 2

C. 7

D. 9

Câu 6: Hòa tan hết 6,27 gam hỗn hợp X gồm Ba và Al vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M
thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 40 ml dung dịch H 2SO4 1M
vào Y, lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 12,38

B. 10,05

C. 13,11

D. 11,07

LỖI SAI 32: THỪA ẨN
Bỏ qua mối quan hệ về số mol giữa các chất sản phẩm khí. Dẫn hơi nước đi qua than nóng đỏ
thu được hỗn hợp khí gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp gồm 3 khí nhưng chỉ cần gọi 2 ẩn về số

mol dựa theo các phản ứng.
t

C  H 2 O ��
� CO  H 2 �



Mol
a
a a�


0

t
� C  2H 2 O ��
� CO 2  2H 2 �



mol
b
2b �


0

Nếu khơng dựa vào phương trình, bạn dễ bỏ qua tỉ lệ mol giữa các chất và gọi rieng 3 ẩn số.
Bỏ qua mối quan hệ về số mol giữa các chất sản phẩm rắn: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm

hỗn hợp gồm Al (dư) và Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Chia X thành 2
phần có khối lượng khác nhau.
t
� 3Al+Fe2 O3 ��
� Al2 O3  2Fe �



Mol
x
2x �


o

Bạn dễ bỏ qua tỉ lệ mol giữa Al2O3 và Fe (gọi riêng 2 ẩn số) hoặc gọi thừa ẩn số cho mỗi phần
(gọi riêng số mol phần một và phần hai mà không dùng hệ số tỉ lệ).

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Ví dụ : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 2,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO,
CO2, H2. Biết X khử được tối đa 8 gam CuO khi nung nóng. Phần trăm thể tích khí H 2 trong
X là
A. 40%

B. 60%

C. 205


D. 80%

Hướng dẫn giải
Hơi nước oxi hóa cacbon nóng đỏ theo các phản ứng :
0

C  H 2O � CO  H 2

t
C  2H 2 O ��
� CO 2  2H 2

x�

y

x

x

y

2y

(1 – 2)

Hỗn hợp khí X gồm :  CO : x  mol  ;CO 2 : y  mol  ; H 2 : x  2y  mol  
Dẫn X qua CuO nung nóng thì CO và H2 đều tham gia khử CO thành Cu :

 3


0

t
CO  CuO ��
� CO 2  Cu

x �x
H2

0

t
 CuO ��
� H 2 O  Cu

 4

x  2y � x  2y
2,8

2x  3y 
 0,1125

�x  0, 025
22, 4

��

8

�y  0, 025

2x  2y 
 0,1

80
� %VH2 

x  2y
0, 025  2.0, 025
.100% 
.100%  605
0,125
0,125

→ Đáp án B.
Lỗi sai
 Gọi riêng biết 3 số mol cho các khí trong X dẫn đến thừa ẩn, thiếu dữ kiện giải.
 Tính nhầm %VH 2 
 Hoặc %VH 2 

x
.100%  20% � Chọn C
0,125

2y
.100%  40% � Chọn A
0,125
Thử thách bạn


Câu 7: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 30 gam hỗn hợp gồm Al và F 2O3 (trong khí quyển
trơ) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Giả thiết chỉ có phản ứng khử oxit sắt
thành sắt. Chia X thành hai phần có khối lượng khác nhau.
Cho phần một vào dung dịch NaOH (dư) tới phản ứng hồn tồn thì có 4,0 gam NaOH phản
ứng thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và cịn lại m gam chất rắn.
Hòa tan hết phần hai trong dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc).
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Giá trị của V là
A. 8,064.

B. 7,616

C. 5,376

D. 9,408

Câu 8: tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 30 gam hỗn hợp gồm Al và Fe 2O3 (trong khí quyển
trơ) một thời gian thu được hỗn hợp X. Giả thiết chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành sắt. Chia
X thành hai phần có khối lượng khác nhau.
Cho phần một vào dung dịch NaOH (dư) tới phản ứng hồn tồn thì có 12 gam NaOH phản
ứng, thu được 6,048 lít khí H2 (đktc) và còn lại m gam chất rắn.
Hòa tan hế phần hai trong dung dịch HCl (dư), thu được 2,912 lít khí H2 (đktc).
Số phần khối lượng của Fe2O3 tham gia phản ứng nhiệt nhôm là
A.

2
3


B.

3
4

C.

4
5

D.

5
6

LỖI SAI 33: TẠO PHỨC
(1). Bẫy tạo phức dùng phản ứng với amoniac nhằm hòa tan một số hidroxit và muối tạo
thành phức chất.
Cu  OH  2 �4NH3 � �
Cu  NH 3  4 �
 OH  2             (xanh thẫm)


Zn  OH  2 �4NH 3 � �
Zn  NH 3  4 �
 OH  2


AgCl �2NH 3 � �
Ag  NH 3  2 �

Cl


Ví dụ : Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu vào dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho dung dịch NH3 (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2

B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2

D. Fe(OH)3
Hướng dẫn giải

Các phản ứng xảy ra khi cho X tác dụng với dung dịch HCl dư :
Fe2 O3  6HCl � 2FeCl3  3H 2O  1
ZnO  2HCl � ZnCl 2  H 2O                   2 
Zn  OH  2 �4NH 3 � �
Zn  NH 3  4 �
 OH  2  8 


Cu  2FeCl3 � CuCl 2  2FeCl2    3
Dung dịch Y gồm các muối : ZnCl2, CuCl2, FeCl2
Khi cho dung dịch NH3 dư vào Y : các muối trên chuyển thành các hidroxit tương ứng :
ZnCl2  2NH 3  2H 2 O � Zn  OH  2 �2NH 4 Cl    4 
CuCl 2  2NH3  2H 2O � Cu  OH  2 �2NH 4 Cl    5 
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



FeCl2  2NH3  2H 2 O � Fe  OH  2 �2NH 4 Cl             6 
Tiếp đó, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 tan đi do tạo thành phức chất :
Cu  OH  2 �4NH 3 � �
Cu  NH 3  4 �
 OH  2                 7 


Zn  OH  2 �4NH 3 � �
Zn  NH 3  4 �
 OH  2  8 


→ Kết tủa Y là Fe(OH)2
Lỗi sai
 Quên phản ứng điện hóa (3) nhưng viết được (8): Kết tủa là Fe(OH)3 →chọn D
 Bỏ qua các phản ứng tạo phức (7) và (8) →chọn C
 Quên cả phản ứng điện hóa (3) và tạo phức (8): Kết tủa là Fe(OH) 3 và Zn(OH)2
→chọn B
Thử thách bạn
Câu 9: Hịa tan hồn tồn 5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al 2O3 trong 75 gam dung dịch
H2SO4 19,6% (dùng dư 25% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch Y. Cho dung
dịch NH3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,60

B. 7,76

C. 6,80

D. 5,20


Câu 10: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch AgNO 3 (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được
chất rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch NH3 dư vào Y thu được kết tủa là
A. Zn(OH)2 và Fe(OH)2

B. Zn(OH)2 và Fe(OH)3

C. Fe(OH)3

D. Fe(OH)2
Hướng dẫn giải

Câu 1: Đáp án C
n Zn  0, 02, n Cu  0, 05, n Fe2 (SO4 )3  0, 04
Zn  Fe 2  SO 4  3 � ZnSO 4  2FeSO 4

(1)

0,02→0,02
n Cudu  0, 03mol
Cu  Fe 2  SO 4  3 � CuSO 4  2FeSO 4

(2)

0,02 � 0, 02
� m  0, 03.64  1,92gam
Lỗi sai
 Nhầm thứ tự phản ứng là Cu trước, Zn sau theo trình tự xuất hiện trong bài:
Cu  Fe 2  SO 4  3 � CuSO 4  2FeSO 4
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



0,04 � 0, 04
� m  0, 01.64  0, 64gam � Chọn D
 Đặt sai hệ số cân bằng phản ứng (1):
Zn  2Fe2  SO 4  3 � ZnSO 4  2FeSO 4
0,02→0,04
� m  0, 05.64  3, 20gam � chọn B
Câu 2: Đáp án D
n Cu 

0,32
 0, 005mol
64

+ X tác dụng với Cu chỉ tạo thành dung dịch nên X chứa Fe3 và không chứa Ag  (Nếu
chứa Ag  thì Cu sẽ đẩy Ag ra, thu được chất rắn):
Cu  2Fe3 � Cu 2   2Fe2 
0,005→0,01

(1)

+Al và Fe tác dụng với AgNO3 (AgNO3 hết):
Al  3AgNO3 � Al  NO3  3  3Ag �
x→3x

→x

(2)

Fe  2AgNO3 � Fe  NO3  2  2Ag �

y→2y

→y

(3)

Tiếp đó là phản ứng điện hóa quan trọng:
Fe  NO3  3  AgNO3 � Fe  NO3  3  Ag �
0,01

� 0, 01 � 0, 01

(4)

Al(NO3 )3 : 0, 02

27x  56y  2, 22

�x  0, 02

��
� X �Fe(NO3 ) 2 : 0, 02
Theo bài: �
3x  2y  0, 01  0,13 �y  0, 03


Fe(NO3 )3 : 0, 01

Fe(OH) 2 : 0, 02


, còn Al(OH)3 đã
Khi cho dung dịch NaOH dư vào X thu được kết tủa gồm �
Fe(OH)3 : 0, 01

tan trong NaOH dư.
→ m  m Fe(OH)2  m Fe(OH)3  0, 02.90  0,01.107  2,87gam
Lỗi sai
 Tính cả Al(OH)3 kết tủa: m  0, 02.90  0, 01.107  0, 02.78  4, 43gam →chọn C
 Coi số mol Fe(OH)2 vẫn là y: m  0, 03.90  0, 01.107  3, 77gam →chọn A
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 Bỏ qua phản ứng (4): m  0,02.90  0, 02.78  4, 26gam →chọn B
Câu 3: Đáp án B
Dung dịch X trung hòa điện nên: 2.0,04  1.0, 04  1.a � a  0,12mol
Ag   Cl � AgCl �
0,12 → 0,12

(1)

3Fe 2  NO3  4H  � 3Fe3  NO  2H 2 O
� 0, 04

0,03

(2)

Ag   Fe 2 � Ag � Fe3
0,01→0,01


(3)

� m  0,12.143,5  0,01.108  18,3gam
Lỗi sai
 Chỉ quan tâm đến AgCl kết tủa thì m  0,12.143,5  17, 22gam � chọn C
 Bỏ qua (2) và đặt toàn bộ số mol Fe 2 (0, 04mol) vào (3) thì
m  0,12.143,5  0, 04.108  21,54gam � chọn A
 Tính nhầm: m  (0, 04  0, 04).143,5  0, 01.108  12,56gam � chọn D
Câu 4: Đáp án C
n Fe  0, 02mol, n HCl  0, 06mol
Fe + 2HCl → FeCl2+H2↑
0,02 →0,04

→0,02

(1)

Dung dịch X gồm các ion: Fe2 (0, 02mol); H  dư (0,02mol) và Cl (0, 06mol)
Ag   Cl � AgCl �
0,06→0,06

(2)

3Fe 2  NO3  4H  � 3Fe3  NO �2H 2O
0,015

� 0, 02

(3)


Ag   Fe 2 � Ag � Fe3
0,005→0,005

(4)

� m  0, 06.143,5  0, 005.108  9,15gam
Lỗi sai
 Nghĩ là kết tủa chỉ có AgCl thì m  0, 06.143,5  8, 61gam →chọn B
 Bỏ qua (3) và đặt toàn bộ số mol Fe 2 (0, 02mol) vào (4) thì
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


m  0, 06.143,5  0, 02.108  10,77gam
 Tính nhầm m  0, 06.143,5  0, 015.108  10, 23gam →chọn D
Câu 5: Đáp án A
Dung dịch X trung hòa điện nên 1.0, 02  2.0, 02  2a � a  0, 03
H   OH  � H 2 O

Ba 2  SO 24 � BaSO 4 �

0,02→0,02

0,03→0,03

(1-2)

Zn 2  OH  � Zn(OH) 2 �
0,02→0,04→0,02

(3)


Tiếp đó, Zn(OH)2 bị hòa tan một phần trong kiềm dư:
Zn(OH)2  2OH  � ZnO 22  2H 2O
0,01 � 0, 02

(4)

� m  0, 01.99  0, 03.233  7,98gam
Lỗi sai
 Bỏ qua phản ứng (4): m  0, 02.99  0, 03.233  8,97gam � chọn D
 Quên phản ứng (1) thì lượng kiềm đủ để tạo và hịa tan hết Zn(OH)2:
m  0, 03.233  6,99gam � chọn C
 Bỏ qua phản ứng (2) và (4): m  0, 02.99  1,98gam � chọn B
Câu 6: Đáp án B
Sơ đồ phản ứng 1 (X tác dụng với dung dịch NaOH):
n NaOH  n Na   n OH   0, 04mol

(1)

Ba  2H 2 O � Ba 2  2OH   H 2 � (2)
a



a → 2a → a

3
Al  OH   H 2 O � AlO2  H 2 � (3)
2
b→ b




b



3b
2

3b

a  0, 03
n H2  a 
 0,15 �

��
2
Theo bài: �
b  0, 08


137a  27b  6, 27

Sơ đồ phản ứng 2 (Y tác dụng với dung dịch H2SO4): n H2SO4  0, 04

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải





OH 
 H  � H 2O




OH : 0, 02
0, 02 � 0, 02


� 




AlO 2 : 0, 08 �
H : 0, 08 AlO 2  H  H 2O � Al(OH)3 ��




 � 2
� 
0,
06

0,
06


0,
06


SO
:
0,
04
Na
:
0,
04


4



Ba 2  SO 42 � BaSO 4 �
Ba 2 : 0, 03





0,
03

0,
03


0,
03


Sơ đồ phản ứng 3 (Nung kết tủa):
2Al(OH)3→
0,06 →

t

Al2O3+3H2O

0,03

BaSO4→

t

BaSO4

0,03 →0,03

(7-8)

m  0, 03.102  0, 03.233  10, 05gam
Lỗi sai
 Quên (4) và đặt toàn bộ số mol H  (0, 08mol) vào (5), tạo ra 0,08mol Al(OH)3 thì:
m  0, 04.102  0, 03.233  11, 07gam � chọn D
 Không cân bằng (7): m  0, 06.102  0, 03.233  13,11gam � chọn C

 Gán số mol BaSO4 bằng 0,04mol: m  0, 03.102  0, 04.233  12,38gam � chọn A
Câu 7: Đáp án A
+ Sơ đồ phản ứng 1 (Phản ứng nhiệt nhôm):
2Al+Fe2O3→

t

Al2O3+2Fe

+ Sơ đồ phản ứng 2 (Phần một + NaOH)
3 �

Al  NaOH  H 2 O � NaAlO 2  H 2 �

2
Al : x



3

�x � x



Al 2O3 : y  NaOH �


2




Fe
:
2y

Al2 O3  2NaOH � 2NaAlO 2  H 2 O �

�y � 2y



�3x 1,344

 0, 06

�x  0, 04
22, 4
�2
��
Theo bài �
�x  2y  4,0  0,1 �y  0, 03

40
+ Sơ đồ phản ứng 3 (Phần hai + HCl)
3
Al  3HCl � AlCl3  H 2
2
3kx
kx


2

Fe  2HCl � FeCl 2  H 2
2ky



2ky

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 Al2O3  6HCl � 2AlCl3  3H 2O

Fe2 O3  6HCl � 2FeCl3  3H 2 O 

Theo bài: m phan1  0, 04.27  0,03.102  0, 06.56  7,5gam
� m phan 2  30  7,5  22,5gam � k 

22,5
3
7,5

�3x

�3.0, 04

VH2  k �  2y �
.22, 4  3 �

 2.0, 03 �
.22, 4  8, 064l
�2

� 2

Lỗi sai
 Không dùng mối liên hệ số mol mà gọi riêng 2 số mol khác nhau cho Al2O3 và Fe thừa
ẩn thiếu dữ kiện giải
Câu 8: Đáp án A
+ Sơ đồ phản ứng 1 (Phản ứng nhiệt nhôm):
0

t
2Al  Fe2 O3 ��
�  Al2 O3  2Fe

+ Sơ đồ phản ứng 2 (Phần một + NaOH)
3 �

Al  NaOH  H 2O � NaAlO 2  H 2 �

Al
:
x

2




Fe 2 O3 : y
3

�x � x



 NaOH �


2
Al 2O3 : z



Al2 O3  2NaOH � 2NaAlO 2  H 2 O �

Fe
:
2z




z � 2z


�3x 6, 048

 0, 27


�x  0,18
22, 4
�2
��
Theo bài �
z  0, 06

�x  2z  12  0,3

40
+ Sơ đồ phản ứng 3 (Phần hai + HCl)
3
Al  3HCl � AlCl3  H 2
2
3kx
kx

2

 Al2O3  6HCl � 2AlCl3  3H 2O

Fe  2HCl � FeCl 2  H 2
2kz



2kz

Fe2 O3  6HCl � 2FeCl3  3H 2 O 


1
�3x
� 2,912
� k(0, 27  2.0, 06)  0,13 � k 
Theo bài: k �  2z �
3
�2
� 22, 4
Mặt khác: 27(x  kx)  160(y  ky)  102(z  kz)  56(2z  2kz)  30
� (27x  160y  214z)(k  1)  30 � (17, 7  160y)(k  1)  30 � y  0, 03

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Số phần Fe2O3 đã phản ứng 

z
0, 06
2


z  y 0, 06  0, 03 3
Lỗi sai

 Gọi số mol Al và Fe2O3 ngay từ trước phản ứng nhiệt nhôm: gặp khó khăn khi gọi số
mol trong mỗi phần
 Khơng dùng mối liên hệ số mol mà gọi riêng 2 số mol khác nhau cho Al 2O3 và Fe:
thừa ẩn, thiếu dữ kiện giải
Câu 9: Đáp án D

Số mol axit ban đầu: n H2SO4 

75.19, 6%
 0,15mol
98

+ Hỗn hợp ban đầu tác dụng với H2SO4 dư:
CuO  H 2SO 4 � CuSO 4  H 2O 1
 
x →

x



x

Al2 O3  3H 2SO 4 � Al2  SO4  3  3H 2 O     2 
y

→ 3y

→ y

80x  102y  5

�x  0, 02


� � 0,1

0,15
Theo bài: �
y
�x  3y  1, 25  0,12 �
� 3

+ Cho dung dịch NH3 dư vào Y:
CuSO4  2NH 3  2H 2O � Cu  OH  2 �  NH 4  2 SO 4                      3
AgNO3  2NH 3 � �
Ag  NH3  2 �
 NO3                              5  6 


Al 2  SO4  3  6NH 3  6H 2 O � 2Al  OH  3 �3  NH 4  2 SO 4                                     4 

Cu  OH  2 �4NH 3 � �
Cu  NH3  4 �
 OH  2                                                                               5 

m  m Al(OH)3  2.

0,1
.78  5, 2gam
3
Lỗi sai



Quên phản ứng tạo phức (5):
m  m Al(OH)3  m Cu (OH)2  2.




0,1
.78  0, 02.98  7,16gam � chọn B
3

Gán luôn số mol Al(OH)3 bằng số mol Al2O3
m  m Al(OH)3 

0,1
.102  2, 60gam � chọn A
3

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




Nhầm phân tử khối của Al(OH)3 và Al2O3
m  m Al(OH)3  2.

0,1
.102  6,8gam � chọn C
3

Câu 10: Đáp án C
Đầu tiên là Zn rồi đến Fe tác dụng với dung dịch AgNO3
 Zn  2AgNO3 � Zn  NO3  2  2Ag �
Fe  2AgNO3 � Fe  NO3  2  2Ag �                    1

  2
Tiếp theo là phản ứng điện hóa quan trọng mà nhiều bạn có thể quên:
Fe  NO3  2  AgNO3 � Fe  NO3  3  Ag                3
Y gồm: Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Khi cho dung dịch NH3 vào Y thì chỉ thu được kết tủa
Fe(OH)3 còn Zn(II) và Ag(I) chuyển vào phức chất tan:
Fe  NO3  3  3NH 3  3H 2O � Fe  OH  3 �3NH 4 NO3         4 
Zn  NO3  2  4NH 3 � �
Zn  NH 3  4 �
 NO3  2


AgNO3  2NH 3 � �
Ag  NH3  2 �
 NO3                              5  6 


Lỗi sai


Bỏ qua phản ứng (3) nhưng viết đầy đủ các phản ứng còn lại. chọn D



Bỏ qua phản ứng (3) và sau đó quên phản ứng (5-6). Chọn A



Viết đúng phản ứng (3) nhưng quên phản ứng (5-6). Chọn B

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×