Đại cương kim loại_Đặng Đình Hảo_Chuyên Hà Tĩnh trang 1
CHƯƠNG VII HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
NỘI DUNG CÂU HỎI:
Câu 1
Trong cùng 1 chu kì, so với các phi kim, các nguyên tố kim loại có bán kính nguyên tử
A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Biến đổi ngẫu nhiên.
Câu 2
Liên kết kim loại là liên kết gi ữa các ion dương kim loại với
A. Ion âm. B. Electron cặp đôi. C. Electron độc thân. D. Electron tự do.
Câu 3
Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.:
A. Fe, Hg B. Au, W C. W, Hg D. Cu, Hg
Câu 4
Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Ag B. Au C. Cu D. Al
Câu 5
Để phân biệt các kim loại Na, Al, Fe và Cu ta có thể dùng:
A. dd NaOH, dd HCl B. dd H
2
SO
4
loãng, dd H
2
SO
4
đặc nguội
C. H
2
O, dd HCl D. H
2
O , dd NaOH
Câu 6
Cho Na vào dd CuSO
4
, ta thấy có hiện tượng:
A. Na tan ra, xuất hiện kết tủa đỏ, sủi bọt khí. B. Na tan ra, xuất hiện kết tủa đen, sủi bọt khí.
C. Na tan ra, xuất hiện kết tủa xanh, sủi bọt. D. Ch ỉ có hiện tượng sủi bọt khí.
Câu 7
X và Y là kim loại trong số các kim loại sau: Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.
- X tan trong dd HCl, dd HNO
3
đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong nước.
-Y không tan trong dd NaOH, dd HCl mà tan trong dd AgNO
3
, dd HNO
3
đặc nguội.
X và Y lần lượt là:
A. Al và Cu B. Zn và Cu C. Na và Ag D. Ca và Ag
Câu 8
Chất KHÔNG tác dụng được với dd Fe(NO
3
)
2
l à:
A.AgNO
3
B.Cu C.NaOH D.Zn
Câu 9
Nhúng vật bằng Cu vào dd AgNO
3
, sau 1 thời gian, thấy khối lượng vật
A. Giảm đi. B. Tăng lên. C. Mất hẳn. D. Không thay đổi.
Câu 10
Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A.Tính dẫn điện B.Tính oxi hóa C.Tính oxi hóa-khử D.Tính khử
Câu 11
Hòa tan hoàn toàn 1,53g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Cu, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 448 ml lít H
2
(đkc) . Cô cạn hỗn
hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng là :
A.2,95gam B.3,90gam C.2,24gam D.1,885gam
Câu 12
Cho 20 g hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng với dd NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Vậy khối lượng sắt có trong
hỗn hợp la:
A. 4,6gam B. 8,6 gam C. 14,6 gam D. 5,6gam
Câu 13
Dãy các ion kim loại xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
A. Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
B. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
C. Cu
2+
, Fe
2+
, Ag
+
D. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
.
Câu 14
Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
A. Fe, Cu, Ag B. Ag, Fe, Cu C. Cu, Fe, Ag D. Ag, Cu, Fe.
Câu 15
Có dd FeSO
4
lẫn tạp chất là CuSO
4
. Để có thể loại bỏ được tạp chất người ta đã dùng phương pháp hóa học đơn giản:
A. Dùng Zn để khử ion Cu
2+
trong dd thành Cu không tan.
B. Dùng Al để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
C. Dùng Mg để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
D. Dùng Fe để khử ion Cu
2+
trong dd th ành Cu không tan.
Câu 16
Các kim loại đều tác dụng được với các dd: Cu(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
, AgNO
3
l à:
Đại cương kim loại_Đặng Đình Hảo_Chuyên Hà Tĩnh trang 2
A. Fe, Cu, Ag B. Zn, Fe, Cu C. Al, Zn, Fe D. Ag, Zn, Fe
Câu 17
Cho mạt sắt vào 200 ml dd CuSO
4
0,1 M, khuấy nhẹ đến khi dd hết màu xanh. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là:
A. 0,112 g; B. 0,02 g; C. 1,12 g; D. 0,2 g.
Câu 18
Ngâm một lá kẽm trong dd có hòa tan 8,32 gam CdSO
4
. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm gia tăng 2,35%. Khối lượng
lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là:
A. 40 gam B. 80 gam C. 60 gam D. 20 gam
Câu 19
Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hóa học trong hợp kim là:
A. Liên kết kim loại.
B. Liên kết ion.
C. Li ên kết cộng hóa trị làm giảm mật độ electron tự do.
D. Liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị.
Câu 20
Một sợi dây đồng nối với một sợi dây sắt để ngoài trời. Tại chỗ nối hai sợi dây xảy ra hiện tượng:
A. Ăn mòn điện hoá và sắt bị ăn mòn B.Ăn mòn hoá học và đồng bị ăn mòn
C.Ăn mòn điện hoá và đồng bị ăn mòn D
.
Ăn mòn hoá học và sắt bị ăn mòn
Câu 21
Bản chất của ăn mòn kim loại là:
A. Quá trình khử nguyên tử kim loại B. Quá trình oxi hoá ion kim loại
C. Quá trình khử ion kim loại D. Quá trình oxi hoá nguyên tử kim loại
Câu 22
Để bảo vệ một vật bằng sắt không bị ăn mòn bằng phương pháp điện hoá người ta nối vật đó với một vật khác làm bằng
:
A. Thiếc B. Kẽm C. Niken D. Đồng
Câu 23
Ngâm một lá sắt trong dd H
2
SO
4
loãng, lá sắt bị ăn mòn. Nếu nhỏ thêm vào dd trên vài giọt dd CuSO
4
, lá sắt sẽ:
A. Bị ăn mòn nhanh hơn B. Ngưng không bị ăn mòn
C. Bị ăn mòn chậm hơn D. Không bị ảnh hưởng tới tốc độ ăn mòn
Câu 24
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A.Oxi hóa các kim lọai thành ion kim lo ại. B.Khử các ion kim loại thành kim lọai tự do . C.Oxi hóa các ion kim
lọai thành kim lọai tự do. D.Khử các kim loại thành ion kim loại.
Câu 25
Để điều chế Natri, ta có thể dùng phương pháp :
A. Nhiệt phân NaCl; B. Điện phân dd NaOH
C. Điện phân dd NaCl; D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 26
Khi điện phân dd Đồng sunfat, ở cực dương của bình điện phân sẽ thu đuợc
A. Khí clo B. Khí sunfurơ C. Khí oxi D. Khí hidro
Câu 27
Để thu được Sắt từ quặng pirit sắt FeS
2
, người ta làm như sau:
A. Đốt cháy quặng, sau đó lấy chất rắn thu được tác dụng với chất oxi hóa mạnh như Clo ở nhiệt độ cao .
B. Đốt cháy quặng, sau đó lấy chất rắn thu được cho tác dụng với chất khử mạnh như CO ở nhiệt độ cao.
C. Cho quặng tác dụng với khí Hidro ở nhiệt độ cao.
D. Cho quặng tác dụng với khí CO ở nhiệt độ cao.
Câu 28
Khi dẫn luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp A gồm Ag, CuO, FeO, Al
2
O
3
, MgO nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B.
Số kim loại trong B là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29
Sau một thời gian điện phân 500 ml dd CuCl
2
,
người ta thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anôt. Sau đó ngâm một đinh sắt
sạch trong dd còn lại sau điện phân, phản ứng xong, khối lượng đinh sắt gia tăng 1,6g. Vậy nồng độ của CuCl
2
trước
khi điện phân là:
A. 0.7M B. 0.1M C. 0.2M D. 0.5M
Câu 30
Điện phân hoàn toàn dd chứa 1,35 g muối clorua của một kim loại thì thu được 224ml khí ở anot (đktc). Kim loại đó
là:
A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 31
Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Để thu được Au sạch ta có thể ngâm tấm kim loại trong dd:
Đại cương kim loại_Đặng Đình Hảo_Chuyên Hà Tĩnh trang 3
A. CuSO
4
dư B. FeSO
4
dư C. ZnSO
4
dư D. FeCl
3
dư
Câu 32
Cho hỗn hợp Fe và Cu dư vào dd HNO
3
thấy thoát ra khí NO ( duy nhất). Muối thu được trong dd sau phản ứng là :
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
Câu 33
Một mãnh kim loại X được chia làm 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Tác dụng với Cl
2
ta được B .
Phần 2: Tác dụng với HCl ta được muối C.
Cho kim loại X tác dụng với dd muối B ta lại được muối C .
Kim loại X là:
A. Al B. Zn C. Fe D. Mg
Câu 34
Cho các dd FeCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaCl, NH
4
Cl. Dùng kim loại nào để phân biệt được tất cả 4 dd trên :
A. Na B. K C. Ba D. Mg
Câu 35
Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng hóa hợp
Câu 36
Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn giữa 2 điện cực lần lượt các dd sau : NaCl (1), K
2
SO
4
(2), AgNO
3
(3), CuCl
2
(4). dd sau điện phân có pH < 7 là trường hợp khi điện phân dd :
A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (3) D. (4)
Câu 37
Cho1,78 gam hỗn hợp 2 kim loại hóa trị II tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
loãng thu 0,896 lít H
2
(đkc). Khối lượng muối
thu được là :
A. 9,46 gam. B. 5,62gam C. 3,78 gam. D. 6, 18gam.
Câu 38
Cho 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg vào một bình chứa 250 ml dd CuSO
4
.Khuấy kỹ đến phản ứng kết thúc, thu
được khối lượng kim loại trong bình là 1,88 gam. Nồng độ mol/lit của dd CuSO
4
ban đầu là :
A. 0,1 M B. 0,2 M C. 0,3 M D. 0,5 M
Câu 39
Khử một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong người ta thu được 0,84 gam Fe và 448 ml CO
2
(đktc). Công
thức phân tử của oxit sắt là công thức nào sau đây:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Không xác định được
Câu 40
Chia hỗn hợp hai kim loại A và B có hóa trị không đổi thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Tan hết trong dd HCl tạo ra 1.792 lít H
2
(đkc) .
Phần 2: Nung trong khí oxi thu được 2.84 gam hỗn hợp oxit.
Khối lượng hỗn hợp hai kim loại ban đầu là:
A. 5.08 gam B. 3.12 gam C. 2.64 gam D. 1.36 gam
HẾT
Đại cương kim loại_Đặng Đình Hảo_Chuyên Hà Tĩnh trang 4
Câu hỏi trắc nghiệm – Môn: Hoá 12
Chương VII: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1:
Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng pp nhiệt luyện nhờ chất khử CO ?
A. Zn, Mg, Fe . B. Ni, Cu, Ca. C. Fe, Mn, Ni . D. Fe, Al, Cu .
Câu 2:
Kẽm tác dụng với H
2
SO
4
loãng, thêm vào đó vài giọt dd CuSO
4
. Lựa chọn hiện tượng bản chất trong số các hiện
tượng sau:
A. Ăn mòn điện hoá học. B. Ăn mòn kim loại.
C. Hidro thoát ra mạnh hơn. D. Màu xanh biến mất.
Câu 3:
Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá?
A. Kẽm trong dd H
2
SO
4
loãng. B. Thép để trong không khí ẩm.
C. Kẽm bị phá huỷ trong khí Clo. D. Natri cháy trong không khí.
Câu 4:
Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều:
A. Giảm. B. Tăng. C. Không thay đổi. D. Vừa tăng vừa giảm.
Câu 5:
Các kim loại ở trạng thái lỏng và rắn đều có khả năng dẫn điện vì lý do nào sau đây?
A. Trong tinh thể kim loại có các electron, liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong toàn mạng tinh thể.
B. Vì chúng có cấu tạo tinh thể.
C. Vì kim loại có bán kính nguyên tử lớn.
D. Một lý do khác.
Câu 6:
Cho dãy kim loại sau,dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng tính khử:
A. Na, Mg, Al, Fe. B. Ag, Cu, Al, Mg. C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Ag, Cu, Mg, Al.
Câu 7:
Nhóm các kim loại nào sau đây có phản ứng với dd CuSO
4
?
A. Mg, Al, Ag. B. Ba, Zn, Hg. C. Na, Hg, Ni. D. Fe, Mg, Ni.
Câu 8:
Kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Fe.
Câu 9:
Cho phản ứng: Fe + Cu
2+
Cu + Fe
2+
(1)
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. (1) là 1 phản ứng oxy hoá khử . B. (1) là 1 quá trình nhường electron .
C. (1) là 1 quá trình thu electron . D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 10:
Biết thứ tự các cặp oxi hoá khử sau trong dãy điện hoá: Al
3+
/Al Fe
2+
/Fe Ni
2+
/Ni Cu
2+
/Cu Fe
3+
/Fe
2+
Ag
+
/Ag . Cho
biết kim loại nào có khả năng khử được Fe
3+
về Fe?
A. Fe. B. Al. C. Ni, Cu. D. Ag.
Câu 11:
Cho 4 dd muối: ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
. Kim loai nào sau đây khử được cả 4 dd trên?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 12:
Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Tính oxi hoá. B. Dễ bị khư . C. Dễ bị oxi hoá. D. Dễ nhận electron.
Câu 13:
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Thực hiện quá trình khử các kim loại. B. Thực hiện quá trình oxi hoá các kim loại.
C. Thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại. D. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại.
Câu 14:
Ngâm Cu dư vào dd AgNO
3
thu được dd A. Sau đó ngâm Fe dư vào dd A được dd B (các phản ứng xảy ra hoàn
toàn). dd B gồm:
A. Fe(NO
3
)
2 .
B. Fe(NO
3
)
3 .
C. Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
.
Câu 15:
Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng có thể
dùng hoá chất nào sau đây?
A. dd AgNO
3
. B. dd HCl, khí O
2
. C. dd HNO
3
. D. dd FeCl
3.
Câu 16:
Cho Cu vào dd FeCl
3
thì:
Đại cương kim loại_Đặng Đình Hảo_Chuyên Hà Tĩnh trang 5
A. Có phản ứng: Cu + Fe
3+
Cu
2+
+ Fe
0
B. Có phản ứng: Cu + Fe
3+
Cu
2+
+ Fe
2+
C. Có phản ứng: Cu + 2 Cl
-
Cu
2+
+ Cl
2
D. Không có phản ứng.
Câu 17:
Để loại tạp chất Cu ra khỏi Ag, người ta ngâm hỗn hợp 2 kim loại vào dd nào sau đây?
A. AgNO
3
B. AlCl
3
C. FeCl
2
D. Cu(NO
3
)
2
Câu 18:
Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
B. Ngâm Zn trong dd H
2
SO
4
loãng có vài giọt CuSO
4
.
C.Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và Cl
2
tiếp xúc với khí Cl
2
.
D. Tôn lợp nhà bị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm.
Câu 19:
Trong hiện tượng ăn mòn điện hoá, xảy ra phản ứng:
A. Thế. B. Phân huỷ. C. Hoá hợp. D. Oxi hoá khử.
Câu 20:
Cho các cặp oxy hoá khử sau: Fe
2+
/ Fe ; Cu
2+
/ Cu ; Ag
+
/ Ag ; Pb
2+
/ Pb. Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi
hoá của các ion kim loại trên?
A. Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Pb
2+
B. Fe
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Ag
+
C. Ag
+
, Cu
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
D. Fe, Pb, Cu, Ag
Câu 21:
Kim loại là những đơn chất:
A. Có ánh kim B. Nguyên tử thường chứa 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Dẫn nhiệt, dẫn điện được. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Kim loại là đơn chất, hợp kim là hỗn hợp hoặc hợp chất.
B. Kim loại dẫn điện, hợp kim không dẫn điện.
C. Kim loại có ánh kim ,hợp kim không có ánh kim.
D. B và C đều đúng.
Câu 23:
Có thể điều chế đồng bằng cách nào sau đây?
A. Dùng H
2
để khử CuO nung nóng. B. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dd muối đồng.
C. Điện phân dd CuSO
4
với điện cực trơ. D. A, B, C đều đúng.
Câu 24:
Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt tấm kim loại
bằng dd nào sau đây?
A. dd CuSO
4
dư. B. dd FeSO
4
dư. C. dd FeCl
3
dư. D. dd ZnSO
4
dư.
Câu 25:
Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất. Đó là nguyên
nhân dẫn đến:
A. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn điện hoá.
B. Các vật dụng trên bị ăn mòn theo cơ chế ăn mòn hoa học.
C. Các vật dụng trên dễ bị gỉ khi tiếp xúc với dd điện li.
D. A và C đều đúng.
Câu 26:
Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hoá học trong hợp kim là:
A.Liên kết kim loại B.Liên kết ion
C.Liên kết cộng hoá trị D.Liên kết kim loại và liên kết cộng hoá trị.
Câu 27:
Những khẳng định nào sau đây sai?
Fe có khả năng tan trong dd FeCl
3
dư. (1)
Fe có khả năng tan trong dd CuCl
2
dư. (2)
Cu có khả năng tan trong dd PbCl
2
dư. (3)
Cu có khả năng tan trong dd FeCl
2
dư. (4)
A. (1) và(2). B. (3) và(4). C. (1) ,(2) và(3). D. (1).
Câu 28:
Một vật được chế tạo từ hợp kim Zn - Cu. Vật này khi để trong tự nhiên thì:
A. Không bị ăn mòn. B. Bị ăn mòn điện hoá.
C. Bị ăn mòn hoá học. D. Bị ăn mòn điện hoá và bị ăn mòn hoá học.
Câu 29:
Điều nào sau đây sai?
A. Điện phân dd Mg(NO
3
)
2
sẽ thu được Mg ở catot.
B. Có thể điều chế Ag bằng cách nung nóng AgNO
3
khan.
C. Cho luồng H
2
đi qua bột CuO nung nóng được Cu.
Đại cương kim loại_Đặng Đình Hảo_Chuyên Hà Tĩnh trang 6
D. Điện phân nóng chảy muối ăn được Na.
Câu 30:
Khi điện phân muối bạc nitrat trong vòng 10 phút đã thu được 1,08gam bạc ở cực âm. Cường độ dòng điện là:
A. 1,8A B. 18A C. 1,6083A D. 16083A
Câu 31:
Cho dần dần bột sắt vào 50ml dd CuSO
4
0,2M, khuấy nhẹ đến khi dd mất màu xanh. Lượng mạt sắt đã dùng là:
A. 5,6g B. 0,56g C. 0,056g D. Kết qủa khác.
Câu 32:
Nhúng một thanh đồng trong 16,38g dd AgNO
3
.
Sau khi phản ứng kết thúc, lấy thanh đồng ra khỏi dd, thấy khối
lượng thanh tăng 2,28g so với ban đầu. (Giả sử Ag đều bám vào thanh đồng). Tính lượng Ag sinh ra và C% của dd sau
phản ứng?
A. 1,62g và 10% B. 2,28g và 2,28% C. 32,4g và 20% D. 3,24g và 20%
Câu 33:
Hoà tan 58 gam CuSO
4
. 5H
2
O vào nước được 500ml dd CuSO
4
. Cho dần dần mạt sắt vào 50ml dd trên, khuấy nhẹ
cho tới khi dd hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là:
A. 1,2992g B. 12,99g C. 1,36g D. 0,65g
Câu 34:
Cho một luồng khí CO đi qua 1,6g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 1,44g chất rắn. Hiệu suất khử CuO thành
Cu là:
A. 50% B. 75% C. 80% D. 90%
Câu 35:
Cho 19,2g kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO
3
dư được 4,48 lít NO (đkc). Cho NaOH dư vào dd thu được, lọc
lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Vậy M và m là:
A. Mg; 24g B. Al; 48g C. Fe; 30,6g D. Cu ; 24g
Câu 36:
Nhúng một dây kẽm nặng m gam vào 125 ml dd CuBr
2
3,52 M.Sau một thời gian, lấy dây kẽm ra thấy khối lượng
dây giảm 0,28 g; còn lại 7,8 g Zn và dd nhạt màu.Vậy khối lượng m của dây kẽm ban đầu và nồng độ các chất trong dd
sau phản ứng là:
A. 26 g ;[ZnBr
2
]=2,24M và[CuBr
2
]=1,28M.
B. 8,08g ;[ZnBr
2
]=2,24M và[CuBr
2
]=1,28M.
C. 26g ;[ZnBr
2
]=2,24M.
D. 18,2g ;[ZnBr
2
]=2,24M .
Câu 37:
Chia 2,29g hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1: Tan hoàn toàn trong dd HCl, giải phóng 1,456 lít khí (đkc) và tạo ra a(g) hỗn hợp muối clorua.
-Phần 2: Bị oxi hoá hoàn toàn thu được b gam hỗn hợp 3 oxit.
Vậy a, b lần lượt là:
A. 5,76g và 2,185g B. 2,21g và 6,45g C. 2,8g và 4,15g D. 4,42g và 4,37g
Câu 38:
Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dd AgNO
3
4% .Khi lấy vật ra thì lượng AgNO
3
trong dd giảm 17%.Xác định khối lượng của vật sau phản ứng?
A. 3,6 g. B. 9,68 g. C. 10,76 g. D. 11,08 g.
Câu 39:
Cho 7,2g Cu tác dụng với 150ml dd HNO
3
2,5M được V lít NO (đkc). Tính V ?
A. 0,56 lít B. 0,448 lít C. 0,67 lít D. 1,68 lít
Câu 40:
Thổi một luồng khí CO dư qua ống đựng hỗn hợp (Fe
3
O
4
và CuO) nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được 2,32g
hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư được 5g kết tủa. Vậy khối lượng hỗn hợp 2 oxit
kim loại ban đầu là:
A. 3,22 g. B. 3,12 g. C. 4g. D. Một kết quả khác.