Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Phần 2 hoá học vô cơ chương 8 sắt (17 trang)(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.72 KB, 17 trang )

Phần 2. HÓA HỌC VÔ CƠ
CHƯƠNG 8. SẮT
1. Sắt, oxit sắt + axit
Nhầm lẫn sản phẩm F2+, Fe3+ khi cho sắt, oxit sắt tác dụng với axit
 Sắt tác dụng với axit
2+
 Fe + HCl / H 2SO 2( loang ) → Fe + H 2 ↑

 Fe + 4HNO3( loang ) → Fe ( NO3 ) 3 + NO ↑ +2H 2O
Fe + 6HNO3 ñaëc, noùng → Fe ( NO3 ) 3 + 3NO 2 ↑ +3H 2O
Nếu Fe dư: Fe + 2Fe ( NO3 ) 3 → 3Fe(NO3 ) 2
 2Fe + 6H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 3SO 2 ↑ +6H 2O
Nếu Fe dư: Fe + Fe 2 ( SO 4 ) 3 → 3FeSO 4
 Oxit sắt tác dụng với axit
 Với HCl, H2SO4 loãng: FeO → Fe 2+ ; Fe 2 O3 → Fe3+
Lưu ý: Fe3O 4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H 2O
3+
 Với HNO3, H2SO4 đặc, nóng: Fe x O y → Fe + sản phẩm khử + H2O

Lưu ý: Fe 2 O3 + 6HNO3 → 2Fe ( NO3 ) 3 + 3H 2 O
Fe 2 O3 + 3H 2SO 4( dac ) → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 3H 2 O
2. Sắt + phi kim
Quên Fe tác dụng phi kim khi nào tạo thành Fe(II), khi nào tạo thàng sắt (III)


t
3Fe + 2O 2 
→ Fe3O 4




Fe tác dụng phi kim có tính oxi hóa mạnh [Cl2; Br2] → sắt (III).

0

(1) 2Fe + 3Cl 2 → t  FeCl3
(2) 2Fe + 3Br2 → 2FeBr


Fe tác dụng phi kim có tính oxi hóa yếu (S) → sắt (II).
t0

(3) Fe + S → FeS
3. Nhiệt phân muối
Nhẫm lần sản phẩm nhiệt phân muối và hidroxit sắt (II)


t
Trong chân không: 4Fe ( OH ) 2 
→ FeO + 4H 2O
0

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




Trong không khí:
t
4Fe ( OH ) 2 + O 2 
→ 2Fe 2O3 + 4H 2O

0

t
4Fe ( NO3 ) 2 
→ 2Fe 2O3 + 8NO 2 + O 2
0

0

t
4FeCO3 + O 2 
→ 2Fe 2O3 + 4CO 2

Quên phản ứng FeCl2 +AgNO3 có tạo ra kết tủa Ag↓ và AgCl↓
Ag + + Cl− → AgCl ↓
Ag + Fe 2+ → Fe3+ + Ag ↓
4. Hợp chất chứa S


Viết sai sản phẩm của phản ứng của FeS, FeS2 tác dụng với oxi trong không khí:
 Fe O
 FeS
+ O2

→ 2 3

 FeS2
SO 2




Cho rằng FeS không phản ứng với axit loãng: HCl, H2SO4
FeS + 2HCl → FeCl2 + H 2S ↑
FeS + H 2SO 4 → FeSO 4 + H 2S ↑



Không nhớ sản phẩm của phán ứng của FeS, FeS2 với HNO3 và H2SO4 đặc nóng:
 FeS
+ HNO3
→
Fe3+ + SO 24−

 FeS2



Lỗi cân bằng: Fes; FeS2 phản ứng H2SO4 đặc nóng và HNO3
 Tách FeS thành Fe2+ và S-2, FeS2 thành Fe2+ và S-2 để cân bằng
 Quên hệ số của S trong FeS2 khi cân bằng

B. PHÂN TÍCH
LỖI SAI 44 : sắt, oxit sắt tác dụng với axit
Lý thuyết:
Nhầm lẫn sản phẩm F2+, Fe3+ khi cho sắt, oxit sắt tác dụng với axit
 Sắt tác dụng với axit
2+
 Fe + HCl / H 2SO 2( loang ) → Fe + H 2 ↑

 Fe + 4HNO3( loang ) → Fe ( NO3 ) 3 + NO ↑ +2H 2O

Fe + 6HNO3 ñaëc, noùng → Fe ( NO3 ) 3 + 3NO 2 ↑ +3H 2O
Nếu Fe dư: Fe + 2Fe ( NO3 ) 3 → 3Fe(NO3 ) 2
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 2Fe + 6H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 3SO 2 ↑ +6H 2O
Nếu Fe dư: Fe + Fe 2 ( SO 4 ) 3 → 3FeSO 4
 Oxit sắt tác dụng với axit
 Với HCl, H2SO4 loãng: FeO → Fe 2+ ; Fe 2 O3 → Fe3+
Lưu ý: Fe3O 4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H 2O
3+
 Với HNO3, H2SO4 đặc, nóng: Fe x O y → Fe + sản phẩm khử + H2O

Lưu ý: Fe 2 O3 + 6HNO3 → 2Fe ( NO3 ) 3 + 3H 2 O
Fe 2 O3 + 3H 2SO 4( dac ) → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 3H 2 O
Ví dụ : Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng (giả thiết SO2 là sản
phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư
C. 0,06 mol Fe2(SO4)3
D. 0,12 mol FeSO4.
Hướng dẫn giải
n Fe =

6, 72
= 0,12mol
56
0

t

2Fe + 6H 2SO 4 
→ Fe dö sau phaû
n öù
ng → nFe2 ( SO4 ) =
3

0.3
= 0, 05mol
6

n Fe dö = 0,12 − 0, 05.2 = 0, 02mol
Fe( du ) + Fe 2 ( SO 4 ) 3 → 3FeSO 4
0, 02 → 0, 02 →

0,02

 FeSO 4 : 0, 06mol
→ Đáp án A
→ dung dịch sau phản ứng: 
 Fe 2 ( SO 4 ) 3 : 0, 03mol
Lỗi sai
 Cho rằng: 0,12 mol Fe chuyển hoàn toàn thành 0,12 mol FeSO4 → Chọn D.
 Quên phản ứng: Fe + Fe3+ → Chọn B.
 Không xét Fe dư → tính theo số mol sắt ở phản ứng (1) → sau phản ứng chỉ thu được
Fe2(SO4)3: 0,06mol → Chọn C.
Thử thách bạn
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 1: Cho 42,4 gam hồn hợp gồm Cu và F 3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng

với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 19,2

B. 9,6

C. 12,8

D. 6,4

Câu 2: Thể tích dung dịch HNO 3 1M (loãng) ít nhất cần dùng đề hòa tan hoàn toàn một hỗn
hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO).
A. 1,0 lít

B. 0,6 lít

C. 0,8 lít

D. 1,2 lít.

Câu 3: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch
hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (duy nhất) và dung dịch X, cho X vào
dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đầu xảy ra hoàn toàn, NO
là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là?
A. 31,40

B. 30,05

C. 34,10


D. 28,70

LỖI SAI 45: Sắt tác dụng phi kim
Lý thuyết:
Quên Fe tác dụng phi kim khi nào tạo thành Fe(II), khi nào tạo thàng sắt (III)


t
3Fe + 2O 2 
→ Fe3O 4



Fe tác dụng phi kim có tính oxi hóa mạnh [Cl2; Br2] → sắt (III).

0

(1) 2Fe + 3Cl 2 → t  FeCl3
(2) 2Fe + 3Br2 → 2FeBr


Fe tác dụng phi kim có tính oxi hóa yếu (S) → sắt (II).
t0

(3) Fe + S → FeS
Ví dụ : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng , dư).
(6) Đốt dây sắt trong khí oxi.
Số thí nghiệm chỉ tạo ra hợp chất sắt (II) là:
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Hướng dẫn giải
0

t
(1) 2Fe + 3Cl 2 
→ 2FeCl3

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


0

t
(2) Fe + S 
→ FeS

(3) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe ( NO3 ) 3 + NO ↑ +5H 2O
(4) Fe + Fe 2 ( SO 4 ) 3 → 3FeSO 4
(5) Fe + H 2SO 4 loaõng → FeSO 4 + H 2 ↑

0

t
(6) 3Fe + 2O 2 
→ Fe3O 4

Có 3 thí nghiệm tạo ra hợp chất sắt (II): (2), (4), (5).
→ Đáp án D.
Lỗi sai
t
 Viết sai phản ứng ( 2 )   Fe
  + 2S 
→ FeS2
0

→ có 2 thí nghiệm tạo ra hợp chất sắt (II) → Chọn A
t
 Viết sai phản ứng ( 2 )   Fe
  + 2S 
→ FeS2 và cho rằng phản ứng (4) không xảy ra →
0

có 1 thí nghiệm tạo ra hợp chất sắt (II) → Chọn B.
t
 Viết sai phản ứng ( 1) : Fe + Cl2 
→ FeCl2
0

→ có 4 thí nghiệm tạo ra hợp chất sắt (II) → Chọn C
Thử thách bạn

Câu 4: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng. Lấy chất rắn thu được
hòa vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là:
A. 38,10 gam

B. 48,75 gam

C. 32,50 gam

D. 25,40 gam

Câu 5: cho 16,8 gam Fe nung nóng hoàn toàn trong V lít khí oxi (đktc) thu được một oxit sắt,
cho oxit sắt này tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch
Y thu được m gam muối.Giá trị của V và m lần lượt là
A. 3,36 và 72,6

B. 4,48 và 72,6

C. 5,04 và 54

D. 4,48 và 199,2

LỖI SAI 46: Hợp chất của sắt (II)
Lý thuyết :
Nhẫm lần sản phẩm nhiệt phân muối và hidroxit sắt (II)


t
Trong chân không: 4Fe ( OH ) 2 
→ FeO + 4H 2O




Trong không khí:

0

t
4Fe ( OH ) 2 + O 2 
→ 2Fe 2O3 + 4H 2O
0

t
4Fe ( NO3 ) 2 
→ 2Fe 2O3 + 8NO 2 + O 2
0

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


0

t
4FeCO3 + O 2 
→ 2Fe 2O3 + 4CO 2

Quên phản ứng FeCl2 + AgNO3 có tạo ra kết tủa Ag↓ và AgCl↓
Ag + + Cl− → AgCl ↓
Ag + Fe 2+ → Fe3+ + Ag ↓
Ví dụ : Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là
1 :2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào dung

dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 57,4

B. 28,7

C. 10.8

D. 68,2

Hướng dẫn giải
Ta có : n FeCl2 =

24, 4
= 0,1mol → n NaCl = 2n FeCl2 = 0, 2mol
127 + 58,5.2

→ ∑ n Cl− = 2n FeCl2 + n NaCl = 0,1.2 + 0, 2 = 0, 4mol
Ag + + Cl− → AgCl ↓
0,4
0,4
Ag + + Fe 2+ → Fe3+ + Ag ↓
0,1
0,1
→ m↓ = 0, 4.143,5 + 0,1.108 = 68, 2g
→ Đáp án D
Lỗi sai


Cho rằng chỉ có kết tủa AgCl: → m↓ = 0, 4.143,5 = 57, 4g → Chọn A




Cho rằng n Cl = n NaCl = 0, 2mol và kết tủa chỉ có AgCl: n AgCl = n Cl− = 0, 2mol
→ m↓ = m AgCl = 0, 2.143,5 = 28, 7gam → Chọn B.



Cho rằng chỉ có kết tủa Ag: → m↓ = 0,1.108 = 10,8g → Chọn C
Thử thách bạn

Câu 6: Đốt chyas 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2 thu được 5,92 gam hỗn hợp
X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y.
Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt kahcs do Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,80

B. 32,11

C. 32,65

D. 31,57

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau
(1)

Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí


(2)

Nhiệt phân Fe(OH)2 trong chân không

(3)

Nhiệt phân FeCO3 trong không khí

(4)

Nhiệt phân Fe(OH)3

(5)

Nung FeS2 trong không khí.

Số thí nghiệm tạo ra oxit sắt (III) là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

LỖI SAI 47: Hợp chất chứa lưu huỳnh của sắt : FeS, FeS2
Lý thuyết:



Viết sai sản phẩm của phản ứng của FeS, FeS2 tác dụng với oxi trong không khí:
 Fe O
 FeS
+ O2

→ 2 3

 FeS2
SO 2



Cho rằng FeS không phản ứng với axit loãng: HCl, H2SO4
FeS + 2HCl → FeCl2 + H 2S ↑
FeS + H 2SO 4 → FeSO 4 + H 2S ↑



Không nhớ sản phẩm của phán ứng của FeS, FeS2 với HNO3 và H2SO4 đặc nóng:
 FeS
+ HNO3
→
Fe3+ + SO 24−

 FeS2



Lỗi cân bằng: Fes; FeS2 phản ứng H2SO4 đặc nóng và HNO3
 Tách FeS thành Fe2+ và S-2, FeS2 thành Fe2+ và S-2 để cân bằng

 Quên hệ số của S trong FeS2 khi cân bằng

Ví dụ : Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong một hình không khí (gồm 20% thể
tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy
nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích : 84,8% N 2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm
khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là?
A. 68,75%

B. 78.57%

C. 46,43%

D. 19,64%

Hướng dẫn giải
Lấy 100 mol khí sau phản ứng → n H 2 = 84,8mol → n O2 ( ban ñaàu) = 84,8 : 4 = 21, 2mol
n SO2 = 14mol; n O2 = 1, 2mol
4FeS + 7O 2 → 2Fe2 O3 + 4SO 2
a→

1,75a



a

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


4FeS2 + 11O 2 → 2Fe 2O3 + 8SO 2

b→

1275b



2b

a + 2b = 14
a = 2
→
Hệ phương trình : 
1, 75a + 2, 75b = 21, 2 − 1, 2 = 20 b = 6
→ %FeS =

88.2
.100% = 19, 64%
88.2 + 120.6

→ Đáp án D
Lỗi sai
Nhầm số mol của FeS và FeS2 → %FeS =

88.6
.100% = 68, 75% →Chọn A.
88.6 + 120.2

Cho rằng sản phẩm chí có FeO
a + 2b = 14
a = 10

→
→ Hệ phương trình 
1,5a + 2,5b = 21, 2 − 1, 2 = 20 b = 2
→ %FeS =

88.10
.100% = 78,57% → Chọn B
88.10 + 120.2

Lập hệ phương trình sai:
a + 2b = 14
a = 5, 2
→
1, 75a + 2, 75b = n
= 21, 2 b = 4, 4
O2 ( du )

→ %FeS =

88.5, 2
.100% = 46, 43% → Chọn C
88.5, 2 + 120.4, 4
Thử thách bạn

Câu 8: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan X bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư
thu được khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12

B. 11,20


C. 10,08

D. 7,84

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa
đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,075

B. 0,12

C. 0,06

D. 0,04

t
→ Fe ( NO3 ) 3 + H 2SO 4 + NO ↑ + H 2 O
Câu 10: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 
0

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng
trên là
A. 19

B. 57

C. 39

D. 14


Hướng dẫn giải
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 1: Đáp án C
Gọi n Fe3O4 = x → n Cu = 3xmol
 n Fe3O4 = 0,1mol
Ta có: m Cu + m Fe3O4 = 64.3x + 23, 2x = 42, 4g → x = 0,1mol → 
 n Cu = 0,3mol
Fe3O 4 + 8HCl → FeCl3 + FeCl 2 + 4H 2O


0,1

0,2

Cu + 2FeCl3 → CuCl 2 + 2FeCl 2
0,1 ¬ 0, 2
→ m Cu dö = ( 0,3 − 0,1) .64 = 12,8gam
→ Đáp án C
Lỗi sai


Viết sai phương trình của Fe3O4 với HCl cho rằng phản ứng chỉ sinh ra FeCl3
Fe3O 4 → 3FeCl3
0,1

→ 0,3

Cu + 2FeCl3 → CuCl 2 + 2FeCl 2

0,15 ¬ 0,3
→ m raén = m Cu = ( 0,3 − 0,15 ) .64 = 9, 6gam → Chọn B


Quên phản ứng của Cu + Fe3+: m raén = m Cu = 0,3.64 = 19, 2gam → Chọn A.



Quên cân bằng phản ứng

Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2
0, 2 ¬ 0, 2

→ m raén = m Cu = ( 0,3 − 0, 2 ) .64 = 6, 4gam → Chọn D
Câu 2: Đáp án C
Thể tích HNO3 cần dùng là ít nhất nên chỉ tạo thành muối sắt (II), tức một lượng Fe và Cu đã
khử hết Fe(III) thành Fe(II)
Fe ( NO3 ) 2
 Fe
t0
→
+ NO ↑ + H 2 O
 + HNO3 ( loaõng) 
Cu
Cu ( NO3 ) 2
0

+2

Fe → Fe+ 2e

0,15 → 0,3

+5

;

0

+2

N + 3e → N
3x ¬ x

;

+2

Cu → Cu + 2e
0,15 → 0,3

Bảo toàn e: 0,3 + 0,3 = 3x → x = 0, 2
n HNO3 = 4n NO = 4.0, 2 = 0,8mol → VHNO3 = 0,8 :1 = 0,8lit
→ Đáp án C
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Lỗi sai


Cho rằng chỉ có Fe phản ứng với HNO3 → Fe3+

t
Fe + 4HNO3 
→ Fe ( NO3 ) 3 + NO ↑ + H 2 O
0

0,15

0,6

VHNO3 =


n
0, 6
=
= 0, 6L → Chọn B
CM
1

Quên phản ứng: Cu + Fe3+
t
Fe + 4HNO3 
→ Fe ( NO3 ) 3 + NO ↑ +2H 2 O
0

0,15 → 0, 6
t
3Cu + 8HNO3 
→ 3Cu ( NO3 ) 3 + 2NO ↑ +4H 2O
0


0,15 → 0, 4
VHNO3 =


n
0, 6 + 0, 4
=
= 1L → Chọn A
CM
1

Cân bằng sai
t
Fe + 4HNO3 
→ Fe ( NO3 ) 3 + NO ↑ +2H 2 O
0

0,15 → 0, 6
t
Cu + 4HNO3 
→ Cu ( NO3 ) 3 + NO ↑ +2H 2O
0

0,15 → 0, 6
VHNO3 =

n 1, 2
=
= 1, 2L → Đáp án D

CM
1

Câu 3: Đáp án B
Cách 1:
n Fe =

2,8
1, 6
= 0, 05mol; n Cu =
= 0, 025mol
56
64

n HNO3 = 0, 05mol; n HCl = 0, 2mol → n H+ = 0, 25mol; n NO− = 0, 05mol; n Cl− = 0, 2mol
3

Vì sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO → Fe và Cu tan hết
Quá trình cho – nhận e:
Fe → Fe n + + ne
0, 05 → 0, 05 → 0, 05n

;

NO3− + 3e + 4H + → NO + 2H 2O
0, 05 → 0,15 → 0, 2

;

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Cu → Cu 2+ + 2e
0, 025 → 0,05
Bảo toàn e ta có: 0, 05n + 0, 05 = 0,15 → n = 2
 Fe 2+ : 0, 05mol
 2+
Cu : 0, 025mol
→ dung dịch X chưa :  +
 H : 0, 05mol
Cl − : 0, 2mol

Khi cho AgNO3 dư vào X:
3Fe3+ + NO3− + 4H − → 3Fe3+ + NO ↑ +2H 2O
Ban đầu: 0,05

0,05

Phản ứng: 0,0375 ¬

0,05

Sau pứ:

0,0125

0

Fe 2+ + Ag + → Fe3+ + Ag ↓
0, 0125

→ 0,0125
Ag + + Cl− → AgCl ↓
0,2 → 0,2
→ m↓ + m Ag + m AgCl = 0, 0125.108 + 0, 2.143,5 = 30, 05g
Phần 2:

Xét toàn bộ hệ phản ứng: NO3 dư vì AgNO3 dư.

Fe → Fe3+ + 3e
0, 05 →
0,15
Cu → Cu 2+ + 2e
0, 025 → 0,05

4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 O
0, 25



0,1875

Ag + + 1e → Ag
x¬ x

Bảo taonf e → x = 0,15 + 0, 05 − 0,1875 = 0, 0125mol
m = m Ag + m AgCl = 0, 0125.108 + 0, 2.143,5 = 30,5g
→ Đáp án B
Lỗi sai



Bỏ qua phản ứng: 3Fe3+ + NO3− + 4H − → 3Fe3+ + NO ↑ +2H 2O
Fe 2+ + Ag + → Fe3+ + Ag ↓
0, 05

0,05
→ m↓ = m Ag + m AgCl = 0, 05.108 + 0, 2.143,5 = 34,1g → Chọn C.

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




Bỏ qua phản ứng: Fe 2+ + Ag + → Fe3+ + Ag ↓

m↓ = m AgCl = 0, 2.143,5 = 28, 7g → Chọn D
Câu 4: Đáp án A
n Cl2 =

6, 72
16,8
= 0,3mol; n Fe =
= 0,3mol
22, 4
56
0

t
2Fe + 3Cl 2 
→ 2FeCl3


0,3 →

0,3

0,2

→ Chất rắn chứa: n Fe du = 0,1mol; n FeCl3 = 0, 2mol
Trong dung dịch :

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
0,1 0,2

→ 0,3

→ Muối thu được là FeCl2
→ n FeCl3 = 0,3mol → m FeCl2 = 0,3.127 = 38,1gam → Đáp án A.
Lỗi sai


Bỏ qua phản ứng: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
→ trong dung dịch chỉ có muối FeCl2 = 0,2 mol
→ m FeCl3 = 0,1.162,5 = 32,5g → Chọn C



Quên cân bằng ở phản ứng và cho rằng dung dịch sau phản ứng chỉ chứa
0

t
FeCl3 : Fe + Cl 2 

→ FeCl3

→ n FeCl3 = 0,3mol → m FeCl2 = 0,3.162,5 = 48, 75gam → Chọn B


Không viết phương trình Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 mà mặc định luôn
n FeCl2 = n FeCl3 = 0, 2mol

Câu5: Đáp án B
Ta có: n Fe =

16,8
= 0,3mol
56
0

t
3Fe + 2O 2 
→ Fe3O 4

0,3 → 0, 2
→ VO2 = 0, 2.22, 4 = 4, 48 ( L ) → V = 4, 48
Bảo toàn nguyên tố sắt: n Fe( NO3 ) 3 = n Fe = 0,3mol → m muoái = m Fe( NO3 ) 3 = 0,3.242 = 72, 6gam
→ Đáp án B
Lỗi sai
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải





Cho rằng sản phẩm tạo thành FeO
0

t
2Fe + O 2 
→ FeO

0,3 → 0,15
→ VO2 = 0,15.22, 4 = 3,36 ( L ) → V = 3,36 → Chọn A


Cho rằng sản phẩm tạo thành Fe2O3
0

t
4Fe + 3O 2 
→ 2Fe 2 O3

0,3 → 0, 225
→ VO2 = 0, 225.22, 4 = 5, 04 ( L ) → V = 5, 04 → Chọn C


Viết sai phương trình Fe3O4 với HNO3
Fe3O 4 + 8HNO3 → Fe ( NO3 ) 2 + 2Fe ( NO3 ) 3 + 4H 2O
0,3



0,3


0,6

→ m muoái = m Fe( NO3 ) + m Fe( NO3 ) = 0,3.180 + 0, 6.242 = 199, 2gam → Chọn D
3
2
Câu 6: Đáp án C
 Mg ( OH ) 2
MgCl2
 MgO

MgO : a mol
 Mg + O2 


+ HCl
NaOH
t0

→  FeO 
→ FeCl 2 
→  Fe ( OH ) 2 
→

kk
 Fe
Fe 2 O3 : b mol
 Fe O
FeCl

Fe

OH
 2 3
3

(
)
3

n Mg = 0, 01mol
 40a + 160b = 6
a = 0, 01
→
→
Ta có hệ phương trình: 
 24a + 56.2b = 4,16 b = 0, 035 n Fe = 0, 07mol
BTKL

→ m O2 = m oxit − m KL = 5,92 − 4,16 = 1, 76g → n O = 0,11mol
BTKL

→ n HCl = 2n H2 O = 2n O = 0, 22mol → n Cl− = 0, 22 → n AgCl = 0, 22mol

Bảo toàn electron:
2n Mg + 3n Fe = 2n O + n Ag → 2.0, 01 + 3.0, 07 = 2.0,11 + n Ag → n Ag = 0, 01mol
m = m AgCl + m Ag = 0, 22.143,5 + 0, 01.108 = 32, 65g
→ Đáp án C
Lỗi sai


Cho rằng chỉ có AgCl kết tủa: m AgCl = 0, 22.143,5 = 31,57gam → Chọn D.




Cho rằng chỉ có Ag kết tủa: m Ag = 0,1.108 = 10,8g → Chọn A



Xác định sai số electron trao đổi của Ag là 2
Bảo toàn electron:

Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


2n Mg + 3n Fe = 2n O + 2n Ag → 2.0, 01 + 3.0, 07 = 2.0,11 + 2n Ag → n Ag = 0, 005mol
→ m = m AgCl + m Ag = 0, 22.143,5 + 0, 005.108 = 32,11gam → Chọn B
Câu 7: Đáp án C
Phương trình hóa học:
1
t0
→ Fe 2 O3 + 4NO 2 + O 2
(1) 2Fe ( NO3 ) 2 
2
t
→ FeO + H 2 O
(2) Fe ( OH ) 2 
0

0

t ,kk

(3) 4FeCO3 + O 2 
→ 2Fe 2 O3 + 4CO 2
t
→ Fe 2 O3 + 3H 2 O
(4) 2Fe ( OH ) 3 
0

0

t
(5) 4FeS2 + 11O 2 
→ 2Fe 2O3 + 8SO 2

→ có 4 thí nghiệm tạo ra oxit sắt (III)
→ Đáp án C
Lỗi sai
 Bỏ qua thí nghiệm (1) và (3) → Chọn A
 Bỏ qua thí nghiệm (3) →Chọn B
 Cho rằng cả 5 thí nghiệm đều tạo ra oxit sắt (III) → Chọn D.
Câu 8: Đáp án B
Cách 1:
n Fe =

22, 4
9, 6
= 0, 4mol; n S =
= 0,3mol
56
32


Fe + S → FeS
0, 4 0,3 → 0,3
→Chất rắn X gồm: 0,3 mol FeS và 0,1 mol Fe dư
FeS + H 2SO 4 → FeSO 4 + H 2S ↑


0,3

0,3

Fe + H 2SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑
0,1



0,1

3
t0
H 2S + O 2 
→ H 2 O + SO 2
2
0,3 → 0, 45

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


0

t

2H 2 + O 2 
→ 2H 2 O

0,1 → 0, 05
→ n O2 = 0, 45 + 0, 05 = 0,5mol → VO2 = 11, 2 ( L )
Cách 2:
Fe → Fe 2+ + 2e
S → S+4 + 4e
O 2 + 4e → 2O −2
0, 4 →
0,8
0,3 → 1,2
Bảo toàn electron: 4n O2 = 0,8 + 1, 2 → n O2 = 0,5mol → VO2 = 11, 2 ( L )
→ Đáp án B
Lỗi sai


Cho rằng chỉ có sắt phản ứng với H2SO4
→ n H 2S = n Fe = 0,1mol → VO2 = 0, 05.22, 4 − 1,12 ( L ) → Chọn A



Cho rằng chất rắn x chỉ có FeS: 0,3mol
→ n H 2S = n FeS = 0,3mol → VO2 = 0, 45.22, 4 = 10, 08 ( L ) → Chọn C



Cho rằng Fe phản ứng với S tạo ra FeS2:
0


t
Fe + 2S 
→ FeS2

0, 4 0,2 → 0,15
→ chất rắn X gồm: 0,15 mol FeS2 và 0,1 mol Fe dư:
FeS2 + H 2SO 4 → FeSO 4 + H 2S ↑ +S ↓
0,15



0,15

Fe + H 2SO 4 → FeSO 4 + H 2 ↑
0,1



0,1

3
t0
H 2S + O 2 
→ H 2O + SO 2
2
0,15 ¬ 0, 225

0

t

2H 2 + O 2 
→ 2H 2 O

0, 25 → 0,1125

→ n O2 = 0, 225 + 0,125 = 0,35mol → VO2 = 7,84(L)
→ Chọn D
Câu 9: Đáp án C
Cách 1:
2FeS2 → Fe 2 ( SO 4 ) 3
0,12

→ 0,06

Cu 2S → 2CuSO 4
a



2a

Bảo toàn nguyên tố S: 0,12.2 + a = 0, 06 + 2a → a = 0, 06
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Cách 2:
FeS2 → Fe3+ + 2SO 42−

Cu 2S → 2Cu 2+ + SO 24−


0,12 → 0,12

a→

0,24

2a

a

Định luật bảo toàn điện tích: 0,12.3 + 2a.2 = 0, 24.2 + 2a → a = 0, 06
→ Đáp án C
Lỗi sai


Cho rằng tạo ra sản phẩm FeSO4 và CuSO4
FeS2 → Fe ( SO4 )
0,12

→ 0,12

Cu 2S → 2CuSO 4
a



2a

→Áp dụng bảo toàn nguyên tố S:
0,12.2 + a = 0,12 + 2a → a = 0,12 → Chọn B



Nhầm lần rằng toàn bộ S trong FeS2 và Cu2S đều chuyển thành muối Sunfat
3FeS2 → 2Fe 2 ( SO 4 ) 3
0,12

→ 0,08

Cu 2S → 2CuSO 4
a



2a

Bảo toàn hỗn hợp kim loại 0,12 + 2a = 0, 08.2 + a → a = 0, 04 → Chọn D
Câu 10: Đáp án A
HNO3 có tính oxit háo mạnh sẽ đưa các nguyên tố phản ứng với nó lên số oxi hóa cao nhất.
1x FeS2 → Fe3+ + 2S+6 + 15e
5x N 5+ + 3e → N 2+
FeS2 + 8HNO3 → Fe ( NO3 ) 3 + 2H 2SO 4 + 5NO ↑ +2H 2O
→ Tổng hệ số ( nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng trên bằng 19
→ Đáp án A
Lỗi sai


Không rút gọn tỉ số giữa electron cho và nhận
1x FeS2 → Fe3+ + 2S+6 + 15e
5x N 5+ + 3e → N 2+
3FeS2 + 24HNO3 → 3Fe ( NO3 ) 3 + 6H 2SO 4 + 15NO ↑ +6H 2O

Tổng hệ số của tất cả các chất trong phản ứng trên bằng 57
→ Chọn B



Tính FeS2 thành Fe2+ và S3+, quên hệ số 2 ở S và cân bằng:

Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Fe 2+ → Fe +3 + 1e
S−1 → S+6 + 7e
3x Fe2+ + S−2 →Fe3+ +S+6 +8e
8x N5+ + 3e → N 2+

3FeS2 + 17HNO3 → 3Fe ( NO3 ) 3 + 6H 2SO 4 + 8NO ↑ +2H 2 O
→ Tổng hệ số của tất cả các chất trong phản ứng trên bằng 39
→ Chọn C.


Quan hệ số 2 của S trong FeS2 và cân bằng
1x FeS2 → Fe3+ + S+6 + 9e
3x N5+ + 3e → N 2+
FeS2 + 6HNO3 → Fe ( NO3 ) 3 + H 2SO 4 + 3NO ↑ +2H 2O
→ Tổng hệ số của tất cả các chất trong phản ứng trên bằng 14
→ Chọn D

Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×