Bài tập Trắc nghiệm (Khóa Toán 10)
07. ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ (Đề 02)
x 2 − 1
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) =
x + 1
( x ≤ 2)
. Trong 5 điểm
( x > 2)
M ( 0; −1) , N ( −2;3) , E ( 1; 2 ) ,
F ( 3;8 ) , K ( −3;8 ) , có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f ( x ) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng
A. Đồng biến trên ¡
B. Hàm số chẵn
C. Hàm số lẻ
D. Cả ba đáp án đếu sai
3
2
2
Câu 3: Với những giá trị nào của m thì hàm số y = − x + 3 ( m − 1) x + 3 x là hàm số lẻ:
A. m = 1
B. m = −1
C. m = ±1
D. một kết quả khác.
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A ( 0; −3) ; B ( −1; −5 ) . Thì a và b bằng:
A. a = −2; b = 3
B. a = 2; b = 3
C. a = 2; b = −3
D. a = 1; b = −4
Câu 5: Cho đồ thị hàm số y = ax + b như hình vẽ:
Khi đó giá trị a, b của hàm số trên là:
A. a = 3; b = −3
B. a = −1; b = 3
C. a = 3; b = 3
D. a = 1; b = −3
Câu 6: Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai:
A. Đồ thị cắt Oy tại ( 0;5 )
B. Nghịch biến R
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
5
C. Đồ thị cắt Ox tại − ;0 ÷
3
D. Đồng biến trên R
Câu 7: Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số y = − x 2 + 4 x − 3
A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 1
D. Hình 4
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M ( 1;3) và trục đối xứng x = 3 :
A. y = − x 2 + 6 x
B. y = x 2 + 3 x − 1
C. y = x 2 + 2 x − 2
D. y = − x 2 + 6 x − 2
2
Câu 9: Hàm số y = − x + 2 ( m − 1) x + 3 nghịch biến trên ( 1; +∞ ) khi giá trị m thỏa mãn:
A. m ≤ 0
B. m > 0
C. m ≤ 2
D. 0 < m ≤ 2
Câu 10: Đồ thị hàm số y = m 2 x + m + 1 tạo với các trục tam giác cân khi m bằng:
A. 1
B. −1
Câu 11: Tập xác định của hàm số y =
A. ¡ \ { 1}
A. ¡ \ { −2}
D. 0
C. ¡ \ { −1}
D. ¡ \ { −2}
C. ¡
D. [ 1; +∞ )
C. ¡
D. [ 0; +∞ )
x+2
là:
x −1
B. ¡ \ { 2}
Câu 12: Tập xác định của hàm số y =
C. ±1
x+2
là:
x2 + 1
B. ¡ \ { ±1}
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = 3 − 2 x là:
3
A. −∞;
2
3
B. ; +∞ ÷
2
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 14: Tập xác định của hàm số y =
x+2
là:
x3 − 1
B. ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
A. ¡
C. ¡ \ { −1}
D. [ 1; +∞ )
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = 4 + x + 2 − x là:
A. [ −4; −2]
B. [ −2; 4]
Câu 16: Tìm m để hàm số y =
A. m ≥ 1
C. [ −4; 2]
D. ¡
x 2 +1
có tập xác định là ¡ .
x + 2x − m + 1
2
B. m < 0
C. m > 2
D. m ≤ 3
Câu 17: Tìm m để hàm số y = 4 − x + 2m − x có tập xác định là (−∞; 4] .
A. m ≤ 1
B. m ≥ 4
C. m ≥ 2
D. m ≤ 0
Câu 18: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡ ?
A. y = 3x2 + x
B. y =
2x −1
x2 − x
C. y = 2 x 3 − 3x 2 + 1
D. y =
x −1
x+2
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có tập xác định là [ −3;3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi
hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; −1) và ( 1;3)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3;1) và ( 1; 4 )
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;1)
Câu 20: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ¡ ?
A. y =
2x2 − x
x2 −1
B. y =
2 x2 − x
x2 + x + 1
Câu 21: Tập xác định của hàm số y =
A. [ −2; +∞ ) \ {1}
C. y =
2x2 − x
x +1
D. y =
2x2 − x
x3 + 1
4 − 2x
là:
| x − 1| − | x + 1|
B. [ −2; +∞ ) \ {0}
C. ( −∞; 2] \ { 1}
D. ( −∞; 2] \ { 0}
Câu 22: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y =| x + 1| + | x − 1| B. y =| x + 3 | + | x − 2 | C. y = 2 x 3 − 3x
D. y = 2 x 4 − 3x 2 + x
Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = 2 x 3 − 3x + 1
B. y = 2 x 4 − 3 x + 2
C. y = 3 + x − 3 − x D. y =| x + 3 | + | x − 3 |
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2x − 3
Câu 24: Cho hàm số y = x − 1
x 3 − 3x
khi x ≥ 2
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
khi x < 2
A. Tập xác định của hàm số là ¡
B. Tập xác định của hàm số là ¡ \ { 1}
C. Giá trị của hàm số tại x = 2 bằng 1
D. Giá trị của hàm số tại x = 1 bằng −2
2 x + 2 − 3
khi x ≥ 2
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) =
. Khi đó, f ( 2 ) + f ( −2 ) bằng:
x −1
x2 + 1
khi x < 2
A.
8
3
B. 4
C. 6
D.
5
3
2
Câu 26: Xác định ( P ) : y = −2 x + bx + c , biết ( P ) có đỉnh là I ( 1;3)
2
A. ( P ) : y = −2 x + 4 x + 1
2
B. ( P ) : y = −2 x + 3 x + 1
2
C. ( P ) : y = −2 x − 4 x + 1
2
D. ( P ) : y = −2 x + 4 x − 1
2
Câu 27: Gọi A ( a; b ) và B ( c; d ) là tọa độ giao điểm của ( P ) : y = 2 x − x và ∆ : y = 3 x − 6 .
Giá trị của b + d bằng:
B. −7
A. 7
D. −15
C. 15
Câu 28: Cho parabol y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Phương
trình của parabol này là:
A. y = 2 x 3 − 4 x − 1
B. y = 2 x 2 + 3 x − 1
C. y = 2 x 2 + 8 x − 1
D. y = 2 x 2 − x − 1
1-C
11-A
21-D
2-B
12-C
22-A
3-C
13-A
23-C
4-C
14-B
24-B
5-B
15-C
25-C
6-B
16-B
26-A
7-D
17-C
27-D
8-D
18-C
28-A
9-C
19-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
x = 0 < 2 ⇒ y = x 2 − 1 = −1 ⇒ M ∈ đồ thị hàm số f ( x )
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
10-A
20-B
x = −2 < 0 ⇒ y = x 2 − 1 = 3 ⇒ N ∈ đồ thị hàm số f ( x )
x = 1 < 2 ⇒ y = x 2 − 1 = 0 ⇒ E ∉ đồ thị hàm số f ( x )
x = 3 > 2 ⇒ y = x + 1 = 4 ⇒ E ∉ đồ thị hàm số f ( x )
x = −3 < 2 ⇒ y = x 2 − 1 = 8 ⇒ K ∈ đồ thị hàm số f ( x )
Câu 2: Đáp án B
Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy nên hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 3: Đáp án C
3
2
2
3
2
2
Đặt f ( x ) = − x + 3 ( m − 1) x + 3 x ⇒ f ( − x ) = x + 3 ( m − 1) x − 3x
2
2
Để hàm số đã cho là hàm số lẻ thì f ( x ) = f ( x ) ⇔ ( m − 1) x = 0 với mọi x ⇔ m = ±1 .
Câu 4: Đáp án C
−3 = a.0 + b
y A = ax A + b
b = −3
⇔
⇔
−5 = a. ( −1) + b
a = 2
yB = axB + b
Câu 5: Đáp án B
0 = 3a + b
b = 3
⇔
Đồ thị hàm số đi qua các điểm ( 0;3) và ( 3;0 ) ⇒
.
3 = 0.a + b
a = −1
Câu 6: Đáp án B
Đồ thị hàm số y = 3x + 5 có hệ số góc k = 3 > 0 nên đồng biến trên ¡ .
Câu 7: Đáp án D
Vì hệ số của x 2 < 0 nên đồ thị hàm số có dạng như Hình 2 và Hình 4. Đồ thị hàm số đã cho
có trục đối xứng là x = 2 nên chỉ có hình 4 thỏa.
Câu 8: Đáp án D
y = − x 2 + 6 x − 2 có trục đối xứng là đường x =
−6
= 3 và đi qua điểm M.
−2
Câu 9: Đáp án C
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường x = m − 1 . Đồ thị hàm số đã cho có hệ số x 2 âm nên
sẽ đồng biến trên
( −∞; m − 1)
và nghịch biến trên
( m − 1; +∞ ) .
Theo đề, cần:
m −1 ≤ 1 ⇔ m ≤ 2 .
Câu 10: Đáp án A
Để đồ thị hàm số đã cho cắt 2 trục thì m ≠ 0 và không đi qua điểm ( 0;0 ) ⇒ m ≠ −1 .
Cho x = 0 ⇒ y = m + 1 ⇒ Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm ( 0; m + 1)
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cho y = 0 ⇒ x = −
m +1
m +1
⇒ Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm − 2 ;0 ÷.
2
m
m
Theo yêu cầu bài toán, cần: m + 1 = −
m +1
m +1
1
⇔ m +1 =
⇔ m + 1 1 − 2 ÷ = 0 ⇔ m = 1
2
2
m
m
m
Câu 11: Đáp án A
Tập xác định của hàm số x − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
Câu 12: Đáp án C
Tập xác định của hàm số x 2 + 1 ≠ 0 (luôn đúng).
Câu 13: Đáp án A
Tập xác định của hàm số 3 − 2 x ≥ 0 ⇔ x ≤
3
2
Câu 14: Đáp án B
Tập xác định của hàm số x 3 − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
Câu 15: Đáp án C
4 + x ≥ 0
⇔ −4 ≤ x ≤ 2 .
Tập xác định của hàm số
2 − x ≥ 0
Câu 16: Đáp án B
Hàm số có tập xác định ¡ khi x 2 + 2 x − m + 1 ≠ 0, ∀x ⇔ ∆ = 1 + m − 1 < 0 ⇔ m < 0
Câu 17: Đáp án C
x ≤ 4
Tập xác định
; theo bài ra D = ( −∞; 4] ⇒ 2m ≥ 4 ⇒ m ≥ 2
x ≤ 2m
Câu 18: Đáp án C
Hàm đa thức có tập xác định R.
Câu 19: Đáp án A
Dựa trên đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; −1) và ( 1;3) .
Câu 20: Đáp án B
Hàm phân thức có mẫu thức vô nghiệm có tập xác định R.
Câu 21: Đáp án D
x ≤ 2
1 − x ≠ x + 1 ⇔ 0 ≠ x ≤ 2
x −1 ≠ x + 1
Câu 22: Đáp án A
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x ∈ D = ¡ ⇒ − x ∈ ¡ ; f ( x ) = x + 1 + x − 1 ⇒ f ( − x ) = − x + 1 + − x − 1 = f ( x ) . Các hàm tại C
và D có lũy thừa lẻ nên loại. Hàm tại B có hệ số tự do khác nhau, loại.
Câu 23: Đáp án C
Hàm tại A, B có hệ số tự do nên loại. Hàm tại D là hàm chẵn.
Tại C ta có x ∈ D = ¡ ⇒ − x ∈ ¡ và f ( − x ) = 3 − x − 3 + x = − f ( x ) , hàm lẻ.
Câu 24: Đáp án B
Tập xác định hàm số là R và f ( 2 ) = 1; f ( 1) = −2 .
Câu 25: Đáp án C
f ( 2) ⇒
2 4 −3
= 1; f ( −2 ) = 5 ⇒ f ( 2 ) + f ( −2 ) = 6
2 −1
Câu 26: Đáp án A
b : 4 = 1
⇒ b = 4; c = 1
3 = −2.1 + b + c
( P ) : y = −2 x 2 + bx + c; I ( 1;3) ⇒
Câu 27: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
x = 2 ⇒ b = 0
2 x − x 2 = 3x − 6 ⇔ x 2 + x − 6 = 0 ⇔
⇒ b + d = −15
x = −3 ⇒ d = −15
Câu 28: Đáp án A
Đồ thị có đỉnh ( 1; −3) , hệ số đầu tiên bằng 2, cắt trục tung tại điểm.
2
Có tung độ bằng −1 nên f ( x ) = 2 x + bx − 1 ⇒ b = −4 .
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải