Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HSG môn toán lớp 10 hệ không chuyên sở GD đt vĩnh phúc 2011 2012 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.53 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 NĂM HỌC 2011-2012

——————

ĐỀ THI MÔN: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Dành cho học sinh THPT không chuyên
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
————————————

Câu 1 (4,0 điểm).

( x∈¡ ) .

1.

Giải phương trình:

2.

2
Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): x 2 − 2 ( m − 1) x − m3 + ( m + 1) = 0 có hai

x2 + x + 1 + x2 − x + 1 = 2

nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 + x2 ≤ 4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
3


3
thức sau: P = x1 + x2 + x1 x2 ( 3x1 + 3x2 + 8 ) .

Câu 2 (1,5 điểm).
2
3
2
 x + x y − xy + xy − y = 1
( x, y ∈ ¡ ) .
Giải hệ phương trình:  4
2
 x + y − xy (2 x − 1) = 1

Câu 3 (1,5 điểm).

(

2
Cho x, y là hai số thực dương thoả mãn điều kiện x + 1 + x

)( y+

)

1 + y 2 = 2012 . Tìm giá trị

nhỏ nhất của P = x + y .
Câu 4 (3,0 điểm).
1.


Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là điểm đối xứng

của O qua các đường thẳng BC, CA, AB; H là trực tâm của tam giác ABC và L là trọng tâm tam
uuu
r uuu
r uuur uuur
giác MNP. Chứng minh rằng OA + OB + OC = OH và ba điểm O, H, L thẳng hàng.
2.

Cho tứ giác lồi ABCD. Giả sử tồn tại một điểm M nằm bên trong tứ giác sao cho

·
·
·
·
MAB
= MBC
= MCD
= MDA
= ϕ . Chứng minh đẳng thức sau:
cot ϕ =

AB 2 + BC 2 + CD 2 + DA2
,
2 AC.BD.sin α

trong đó α là số đo góc giữa hai đường thẳng AC và BD.
3.

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn


tâm I . Các đường thẳng AI, BI, CI lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại các điểm
 7 5   13 5 
M ( 1; −5 ) , N  ; ÷, P  − ; ÷ (M, N, P không trùng với các đỉnh của tam giác ABC). Tìm
2 2  2 2
tọa độ các đỉnh A, B, C biết rằng đường thẳng AB đi qua điểm Q ( −1; 1) và điểm A có hoành độ
dương.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


—Hết—
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh……………….

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10 THPT KHÔNG CHUYÊN

———————

NĂM HỌC 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
———————————

I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh

làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý
1
1 2,0 điểm

Nội dung trình bày
2

Điểm

2

1 3
1 3


Ta có x − x + 1 =  x − ÷ + , x 2 + x + 1 =  x + ÷ + nên phương trình xác định
2 4
2 4


2

0,5

với mọi x ∈ ¡ . Phương trình đã cho tương đương với
x2 − x + 1 + x2 + x + 1 + 2


(x

2

)(

)

− x + 1 x2 + x + 1 = 4
0,5

⇔ 2x2 + 2 + 2 x4 + x2 + 1 = 4 ⇔ x4 + x2 + 1 = 1 − x2
1 − x ≥ 0
 −1 ≤ x ≤ 1
⇔ 4

2

4
2
2
4
2
2
x + x +1 = 1− 2x + x
 x + x + 1 = 1 − x
 −1 ≤ x ≤ 1
⇔
⇔ x = 0 . Vậy pt có nghiệm duy nhất x = 0.

x = 0
2,0 điểm
Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 ≤ 4
2

(

2

0,5

)

0,5

m ≥ 2
m m 2 − 4 ≥ 0
∆ ' ≥ 0
 −2 ≤ m ≤ 0

⇔
⇔
⇔   −2 ≤ m ≤ 0 ⇔ 
2 ≤ m ≤ 3
 x1 + x2 ≤ 4
2 ( m − 1) ≤ 4
m ≤ 3


(


)

0,5

Theo định lí Viet ta có x1 + x2 = 2 ( m − 1) , x1 x2 = −m3 + ( m + 1) suy ra
2

P = ( x1 + x2 ) + 8 x1 x2 = 8 ( m − 1) − 8m 3 + 8 ( m + 1) = −16m 2 + 40m
3

3

2

0,5

Bảng biến thiên
m

-2

0

2

0

16


3

0,5

P
-144

2

-24

Từ bảng biến thiên ta được: Pmax = 16 khi m = 2 , Pmin = −144 khi m = −2 .
1,5 điểm

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

0,5


2
2
 x 2 + x3 y − xy 2 + xy − y = 1 ( x − y ) + xy ( x − y ) + xy = 1
⇔ 2
Ta có  4
2
2
 x + y − xy (2 x − 1) = 1
( x − y ) + xy = 1

0,25


a = x 2 − y
a + ab + b = 1
Đặt 
. Hệ trở thành:  2
(*)
b = xy
a + b = 1
3
2
2
a + a − 2a = 0
a (a + a − 2) = 0
⇔
Hệ (*) ⇔ 
2
2
b = 1 − a
b = 1 − a

0,25

0,25

Từ đó tìm ra ( a; b) ∈ { (0; 1); (1; 0); ( −2; − 3)}

 x2 − y = 0
⇔ x = y = 1.
* Với ( a; b) = (0; 1) ta có hệ 
 xy = 1

 x2 − y = 1
⇔ ( x; y ) = (0; −1);(1;0);(−1;0) .
* Với ( a; b) = (1; 0) ta có hệ 
xy
=
0

* Với ( a; b) = ( −2; −3) ta có hệ
3
3


 x 2 − y = −2
y = −
y = −
⇔
⇔
⇔ x = −1; y = 3 .
x
x

xy
=

3
3
2

x + 2x + 3 = 0
( x + 1)( x − x + 3) = 0



Kết luận: Hệ có 5 nghiệm ( x; y ) ∈ { (1; 1);(0; − 1);(1; 0);( −1; 0);( −1; 3)} .
1,5 điểm
t 2 −1
Đặt t = x + 1 + x 2 thì dễ thấy t > 0 và x =
(1)
2t
2012
20122 − t 2
2
y
+
1
+
y
=
Từ giả thiết ta có
. Từ đây cũng suy ra y =
(2)
t
2.2012.t
t 2 − 1 20122 − t 2
2011  2012 
+
=
Từ (1) và (2) suy ra x + y =
t +
÷
2t

2.2012.t
2.2012 
t 

3

Do đó x + y ≥

2011
2012
2011
2011
.2 t.
=
.2 2012 =
.
2.2012
t
2.2012
2012

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi t = 2012 . Từ (1) và (2) suy ra x = y =

4

1

0,25
0,25


0,25

0,25
0,25
0,25
0,5

2011
2 2012

2011
2011
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
, khi x = y =
.
2012
2 2012
1,0 điểm

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

0,25


A
P

N
H


O

B

C

K
M

0,5

D

Kẻ đường kính AD, khi đó tứ giác BHCD là hình bình hành nên trung điểm K của
BC cũng là trung điểm của HD, trong tam giác AHD có OH là đường trung bình nên
uuur uuur
uuu
r uuur uuur uuu
r
uuu
r uuur uuur uuur
2OK = AH ⇔ OB + OC = OH − OA ⇔ OA + OB + OC = OH
uuur uuur
uuur uuuu
r
Ta có OB + OC = 2OK = OM và các đẳng thức tương tự ta được:
uuuu
r uuur uuur
uuu
r uuu

r uuur
uuur
OM + ON + OP = 2 OA + OB + OC = 2OH

(

2

)

uuu
r
uuur
⇒ 3OL = 2OH suy ra O, H, L thẳng hàng.
1,0 điểm
AB 2 + MA2 − MB 2
1
Trước hết ta có các kết quả sau: S ABCD = AC.BD.sin α ; cot ϕ =
4S MAB
2
Tương tự ta được:
cot ϕ =
=

0,5

0,5

AB 2 + MA2 − MB 2 BC 2 + MB 2 − MC 2 CD 2 + MC 2 − MD 2
=

=
4 S MAB
4S MBC
4 SMCD
0,5

DA2 + MD 2 − MA2
AB 2 + BC 2 + CD 2 + DA2
=
4S MDA
4 ( S MAB + S MBC + S MCD + S MDA )

AB 2 + BC 2 + CD 2 + DA2 AB 2 + BC 2 + CD 2 + DA2
=
4S ABCD
2 AC.BD.sin α
1,0 điểm
=

3

A
N
P
I

K

0,25
C


B

M

Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là đường tròn đi qua 3 điểm M, N, P nên ta lập

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


được phương trình này là: x 2 + y 2 + 3 x − 29 = 0 suy ra tâm K của đường tròn ngoại
 3 
tiếp tam giác ABC có tọa độ là K  − ; 0 ÷ .
 2 
uuur uuur
5
Do AB ⊥ KP nên AB có vtpt nAB = KP = − ( 2; −1) . Suy ra phương trình
2
AB : 2 ( x + 1) − 1( y − 1) = 0 ⇔ 2 x − y + 3 = 0 . Do đó tọa độ A, B là nghiệm của hệ

0,25

2 x − y + 3 = 0
 y = 2x + 3
 x = 1, y = 5

⇔
phương trình  2
 2
2

 x = −4, y = −5
 x + y + 3 x − 29 = 0
 x + 3x − 4 = 0
uuur uuur 5
Suy ra A ( 1;5 ) , B ( −4; −5 ) . Do AC ⊥ KN nên AC có vtpt là nAC = KN = ( 2;1)
2
Suy ra pt AC : 2 ( x − 1) + y − 5 = 0 ⇔ 2 x + y − 7 = 0 . Khi đó tọa độ A, C là nghiệm
của hệ phương trình:
2 x + y − 7 = 0
 y = −2 x + 7
 x = 1, y = 5
⇔ 2
⇔
. Từ đây suy ra C ( 4; −1) .
 2
2
 x = 4, y = −1
 x + y + 3 x − 29 = 0
 x − 5x + 4 = 0
Vậy A ( 1;5 ) , B ( −4; −5 ) , C ( 4; −1) .

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

0,5



×