Tải bản đầy đủ (.doc) (183 trang)

Giáo án đại số lớp 10 đầy đủ chuẩn theo chương trình bộ GD đt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 183 trang )

CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Ngày soạn: 17/8/2016

Bài 1: MỆNH ĐỀ

Cụm tiết PPCT :(2t) 1,2

Tiết PPCT : 1

A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được các định nghĩa,khái niệm về mệnh đề,mệnh đề chứa biến,mệnh đề phủ
địnhvà mệnh đề kéo theo
2.Kỷ năng: Rèn luyện kỷ năng lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,phát biểu được mệnh đề kéo
theo ngôn ngữ "Điều kiện cần"."Điều kiện đủ"
3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác
B-Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đê. Gợi mở,ván đáp
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên: Giáo án,SGK,STK
2.Học sinh: SGK
D-Tiến trình lên lớp:
I-ổn định lớp:(1')
II-Kiểm tra bài cũ:
III-Bài mới:
1.Đặt vấn đề(1'):Mệnh đề la gì?Mệnh đề phủ định ,mệnh đề kéo theo là gì?Ta đi vào bài mới để
tìm hiểu điều này.
2.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động1

NỘI DUNG KIẾN THỨC
I. Mênh đề-Mệnh đề chứa biến



GV:Cho hs tiến hành hoạt động1

I-Mệnh đề-Mệnh đè chứa biến

HS:Các câu ơ hình bên trái có tính Đúng hoặc Sai

1,Mệnh dề:Mệnh đề la những khẳng định có tính

GV:Giới thiệu các câu đó là mệnh đề

đúng hoặc sai
-Mỗi mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai
Ví dụ:

HS:Lấy các ví dụ về mệnh đề và các câu không

1)Paris là thủ đô của nước Pháp

phải là mệnh đề

2)" 8 3"
-Mệnh đề thường được kí bằng cá chữ cái in
hoa:Mệnh đề A,mệnh dề B,......
2,Mệnh đề chứa biến:

-Xét câu"n chia hết cho 3"

-Những câu mà tính đúng sai cuả no phụ thuộc


GV:Câu này có phải là mệnh đề không?

vào biến ta gọi là mệnh đề chứa biến

HS:Không phải va giải thích

Ví dụ

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

1


GV:Nếu cho n là số cu thể thì nó có trở thành mệnh

1)"n+1>5"

đề không?

2)"x là số hữu tỷ"

HS:trả lời
GV:Giới thiệu mệnh đề chứa biến
HS:Lấy ví dụ và làm hoạt động3
Hoạt động2

II. Phủ định của một mệnh đề
1,Mệnh đề phủ định:
-Để phủ định một mệnh đề,ta thêm (hoặc bớt) từ


HS:Đọc ví dụ 1

"không" (hoặc "không phải")vào trước vị ngữ

GV:Nhận xét về tính đúng sai các câu nói của Minh

của từ đó

và Nam?

-Mệnh đề phủ định của một mệnh đê P kí hiệu

HS:Nhận xét về tính đúng sai của các mệnh đề

hiệu là P

GV:Giới thiệu mệnh đề phủ định
GV:Để thành lập một mệnh đề phủ định của một
mệnh đề ta làm thế nào?
HS:Trả lời
GV:Hãy thành lâp các mệnh đề phủ định của các
mệnh đề sau?
HS:Phát biểu mệnh đề phủ định
GV:Hướng dẫn học sinh làm hoạt động 4
Hoạt động 3

+ P đúng thì P sai
+ P sai thì P đúng
2,Ví dụ:
i, P:"  là số hữu tỉ"

P :"  không phải là số hửu tỉ"
ii, Q:"

8 3"

Q :"

8 > 3"
Mệnh đề kéo theo

-Cho câu "Trái đất có nước thì trái đất không có sự

III-Mệnh đề kéo theo:

sống"

1,Mệnh đề kéo theo:Mệnh đề "Nếu P thì Q"

GV:Phát biẻu trên có phảilà mệnh đề không?

được gọi là mệnh đề kéo theo

HS:Trả lời

-Kí hiệu:P  Q

GV:Mệnh đề trên được tạo ra từ những mệnh đề
nào?
HS:Trả lòi
GV:Giới thiệu mệnh đề kéo theo

HS:Nhận xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
"12 chia hết cho 4 thì 12 chia hết cho 2"

*,Mệnh đề P  Q chỉ sai khi P đúng Q sai

"12 chia hết cho 4 thì 12 chia hết cho 5"
GV;Mệnh đề kéo theo sai khi nào?
HS:P đúng Q sai
2,Định lý toán học:Các định lý Toán học là
GV:Yêu cầu học sinh nhắc lạ một số định lý toán

những mệnh đề đúng thường có dạng P  Q .

học

-P là giả thiết,Q là kết luận của định lý

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

2


HS:Nhắc lại môt số định lý

-P là điều kiện đủ để có Q,còn Q là điều kiện cần

GV:Các định lý thường ở dạng mệnh đề nào?Tính

để có P


đúng sai của chúng?

?6 P"Tam giác ABC có hai góc bằng 60

HS:Các định lý thường ở dạng mệnh đề kéo theo,và

Q"Tam giác ABC là tam giác đều"

là các mệnh đề đúng

Giải

GV:Giới thiệu ĐL học,giả thiết,kết luận,điều kiện

-"Nếu tam giác ABC có hai góc bằng 60 thì

cần,điều kiện đủ của định lý

tam giác đó là tam giác đều"

HS:Thực hành làm hoat động6/SGK

--"Tam giác ABC có hai góc bằng 60 là điều
kiện đủ để tam giác đó là tam giác đều"
-"Tam giác ABC là tam giác đều là điều kiện cần
để am giác ABC có hai góc bằng 60 "

IV.Củng cố:(3')
-Cho hai mệnh đề: A "5> -6" và B " 52 > (-6)2 "
i,Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề trên

ii,Lập mệnh đề kéo theo từ hai mệnh đề trên,xác định tính đúng sai của mệnh đề
V.Dặn dò:(1')
-Nắm vững định nghĩa MĐ,MĐ chứa biến,cách thành lập mệnh đề phủ định,MĐ kéo theo
-Làm bài tập 1,2,3,4,/SGK
-Chuẩn bị bài mới:
+Hai mệnh đề như thế nào gọi là tương đương?
+Kí hiệu ,  là gì?
E.Bố sung và rút kinh nghiệm:

.................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

3


Ngày soạn: 17/8/2016

Bài 1: MỆNH ĐỀ (tt)

Cụm tiết PPCT : 1,2


Tiết PPCT : 2

A-Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nắm được mệnh đề đảo,hai mệnh đề tương đương. Hiểu và vận dụng tốt các kí
hiệu , 
2.Kỷ năng: Rèn luyện kỹ năng xác định mệnh đề theo ngôn ngữ điều kiện cần và đủ. Lập mệnh đề
phủ định của các mệnh đề chứa các kí hiệu , 
3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chặt chẻ trong lập luận
B-Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Gợi mở ,vấn đáp
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK, STK
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:(6')
-Lấy ví dụ về mệnh đề kéo theo có tính đúng và chỉ ra điều kiên cần,điều kiện đủ
-Làm bài tập 2/SGK
III-Bài mới:
1.Đặt vấn đề:(1') Mệnh đề đảo của một mệnh đề là gì ? Hai mênh đề như thế nào gọi là tương
đương.Ta đi vào bài mới để tìm hiểu vấn đề này.

2.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động 1(12')

NỘI DUNG KIẾN THỨC
Mệnh đề đảo-Hai mệnh đề tương đương
IV-Mệnh đề đảo-Hai mệnh đề tương đương

HS:Thực hiện hoạt động 7a ở SGK


1.Mệnh đề đảo:Mệnh đề Q  P gọi là mệnh đề
đảo của mệnh đề P Q

GV:Từ hoạt động của học sinh giới thiệu mệnh

-Mệnh đề đảo của mênh đề đúng không nhất thiết

đề đảo

là mệnh đề đúng
2.Hai mệnh đê tương đương:Nếu P Q và

GV:Yêu cầu học sinh lập mệnh đề đảo của hoạt
động 7b và xét tính đúng sai của các mệnh đề
thuận và đảo
HS:Lập mệnh đề đảo và nhận xét hai mệnh đề
này đều đúng
GV:Giới thiệu hai mệnh đề tương đương

Q  P là các mệnh đề đúng ta nói P và Q là hai
mệnh đề tương đương
-Kí hiêu: P  Q
kiãûn
cáön vaì
âuícuíaQ
 P laìâiãöu
-P  Q  
 P khi vaìchèkhiQ


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

4


*)Ví dụ:Cho tứ giác ABCD, các mênh đề sau:
P:"ABCD là hình bình hành"
Q:"ABCD có các cặp cạnh đối song song "
là các mệnh đề tương đương nhau
HS:Xét xem các mệnh đề P ,Q có tương đương
với nhau không

Kí hiệu  và 
V-Kí hiệu ,  :
1.Kí hiệu  :

Hoạt động 2(18')

-Kí hiệu  đọc là "với mọi"
-Ví dụ:  x N : n 0 (Mọi số tự nhiên đều lớn hơn

GV:Trong ví dụ trên ,kí hiệu  thay cho từ nào?
HS:thay cho từ với mọi
GV:Giới thiệu kí hiêu  và lấy ví du minh hoạ

hoặc bằng không)
2.Kí hiệu :
-Kí hiệu  đọc là " có một " (tồn tại một)
hay " có ít nhất một " (tồn tai ít nhất một)


-Tương tự cho việc giới thiệu kí hiệu 

-Ví dụ: x R : x 2  x (tồn tại số thực mà bình
phương của nó nhỏ hơn chính nó)
3.Phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu ,  :

HS:Tìm hiểu ví dụ 8 và 9 và rút ra cách phủ định
các mệnh đề chứa các kí hiệu , 

cháút
T"
*) P : "  x: x coïtênh
cháút
T"
P : " x : x khängcoïtênh
cháút
T"
*) Q : " x : x coïtênh

GV:Nhận xét,tổng quát và ghi lên bảng

cháút
T"
Q : "  x : x khängcoïtênh
*)Ví dụ:Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề
sau:

HS:Hai học sinh lên bảng thực hành tìm mệnh đề

1, P: x R : x 1x

P : x R : x 1x

phủ định của các mệnh đề trên

2, Q: xZ : x 2  3 x  2 0
Q :  xZ : x 2  3 x  2 0
IV.Củng cố:(5')
-Nhắc lại điều kiện để hai mênh đề tương đương
-Học sinh làm bài tập 4/SGK
V.Dặn dò:(2')
-Nắm vững các kiến thức đã học
-Làm các bài tập 5/SGK

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

5


-Chuẩn bị tốt các bài tập để tiết sau sửa bài tập
E.Bổ sung và rút kinh nghiệm

.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

6


Ngày soạn: 24/8/2016

Bài 2: TẬP HỢP

Cụm tiết PPCT : 3,4

Tiết PPCT : 3

A. MỤC TIÊU.
1) Về kiến thức: HS nắm vững các khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập rỗng, tập con, hai tập
hợp bằng nhau.
2) Về kĩ năng: Sử dụng đúng các kí hiệu: ,,,,. Bài ết các cách cho tập hợp. Vận dụng được các
khái niệm tập con, tập hợp bằng nhau vào giải toán.
3) Về thái độ: vận dụng vào các bài toán thực tế
B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN
1-

Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi về các kiến thức liên quan đã học ở lớp dưới.

2-

Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về tập hợp.

C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
I.


Ổn định tổ chức :

II.

Kiểm tra bài cũ :

HS1: Bài tập 5a và bài 6d
HS2: Bài 5b và bài 7c. DA: xem SGK
III.

Dạy học bài mới:

1-

Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài : Trong Toán học ta thường gặp những bài toán có liên quan

đến tập hợp. Ở lớp 6 chúng ta cũng đã được làm quen với tập hợp, hôm nay chúng ta cùng ôn lại và bổ
sung thêm những khái niệm có liên quan đến tập hợp.

Dạy học bài mới:

2-

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1 : Tập hợp và phần tử

NỘI DUNG KIẾN THỨC
I– KHÁI NIỆM TẬP HỢP


GV yêu cầu HS thực hiện HĐ 1 .

1. Tập hợp và phần tử:

Gợi ý : HS tự lấy ví dụ. a) 3Z; b) 2 ��.

Tập hợp là một khái niệm cơ bản của Toán

GV: Nêu rõ Tập hợp là khái niệm cơ bản, không định
nghĩa.

học.
Để chỉ a là phần tử của tập hợp A ta viết: aA

GV: ở lớp 6 ta đã bài ết về tập hợp. Vậy ta thường ký (a thuộc A), nếu a không thuộc tập A, ta viết
hiệu tập hợp như thế nào ?.

aA.

HS: bằng những chữ cái in hoa.

2. Cách xác định tập hợp.

GV: để chỉ một phần tử thuộc một tập hợp ta dùng ký Ví dụ 1. Liệt kê các ước nguyên dương của
hiệu gì? Không thuộc thì sao?
HOẠT ĐỘNG 2 : Cách xác định tập hợp

30? A={1;2;3;5;6;12;15;30}
Một tập hợp có thể xác định bằng một trog


GV yêu cầu HS thực hiện HĐ2.

hai cách:

Gợi ý trả lời : {1;2;3;5;6;12;15;30}

a)

Liệt kê các phần tử của tập hợp.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

7


GV nhấn mạnh cách liệt kê các phần tử.

b)

Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các

HĐ 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp phần tử đó.
Ví dụ 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp

B   x ��| 2 x 2  5 x  3  0

B   x ��| 2 x 2  5 x  3  0

� 3�
1; �

Gợi ý: B  �
�2

Giải : B là tập hợp các nghiệm của phương

GV: ta nên dùng dấu “;” để ngăn cách các phần tử của
tập hợp.

� 3�
1; �
trình 2 x 2  5 x  3  0 nên : B  �
�2

HOẠT ĐỘNG 3: Tập hợp rỗng.
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Ví dụ 4. Hãy viết tập nghiệm của phương trình: 3) Tập hợp rỗng :
x 2  2x  4  0 .

Tập hợp rỗng, kí hiệu là  là tập hợp không

H1: Giải phương trình x 2  2x  4  0 ?

chứa phần tử nào.

• Gợi ý trả lời H1: Phương trình đã cho vô nghiệm

• Nếu A không phải là tập rỗng thì A chứa ít

GV: Ta nói tập hợp các nghiệm của phương trình đã nhất một phần tử. A≠  x: xA

cho là tập hợp rỗng.
3Bài tập củng cố:

Q

Z

1) Cho A  B, B C. Hãy chọn đáp án đúng trong các phát bài ểu:
a) A  C;

b) C  A;

d) Cả 3 phát bài ểu đều sai.

2) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : A   x ��| x  3 �10
3) Cho tập hợp B={2;7;12;17;22;27}. Hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất đặc trưng cho các

 5n 3 | n �và1 n 6
phần tử của nó. ĐS: B Σ�
4-

Hướng dẫn về nhà

• Nắm vững các khái niệm: Tập hợp, phần tử, tập rỗng, tập con, tạp hợp bằng nhau.
Bài tập về nhà: 1 – SGK.
D.

BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM:

.................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

8


***

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

9


Ngày soạn: 24/8/2016

Bài 2: TẬP HỢP(tt)

Cụm tiết PPCT : 3,4

Tiết PPCT : 4

A. MỤC TIÊU.
1) Về kiến thức: HS nắm vững các khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập rỗng, tập con, hai tập

hợp bằng nhau.
2) Về kĩ năng: Sử dụng đúng các kí hiệu: ,,,,. Bài ết các cách cho tập hợp. Vận dụng được các
khái niệm tập con, tập hợp bằng nhau vào giải toán.
3) Về thái độ: vận dụng vào các bài toán thực tế
B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN
1-

Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi để hỏi học sinh về các kiến thức liên quan đã học ở lớp

dưới.
2-

Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về tập hợp. Xem trước NỘI DUNG KIẾN THỨCbài học

C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
I.

Ổn định tổ chức:

II.

Kiểm tra bài cũ :

H1: Hãy chỉ ra các số tự nhiên là ước số của 24?ĐS: 1,2,3,4,6,12,24
H2: Cho số thực x thuộc đoạn [2; 3].
– Có thể chỉ ra tất cả các số thực x như trên không?
– Có thể so sánh x với các số y>3 không?
III.

Dạy học bài mới:


1-

Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài :

2-

Dạy học bài mới:

HOẠT ĐỘNG 2 : II. TẬP HỢP CON.
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
GV: Xét bài ểu đồ bài ểu diễn tập Q và tập Z:

NỘI DUNG KIẾN THỨC
II. TẬP HỢP CON.

H1: Cho aZ thì a có thuộc Q không?

- Nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B

Trả lời H1: Có. aQ.

thì ta nói A là một tập hợp con của B và viết

H2: Cho a Q thì a có thuộc Z không?

AB (đọc là A chứa trong B).

Trả lời H2: Chưa chắc a thuộc Z. VD: a 


1
2

A �B � x( x �A � x �B)
- Nếu A không là tạp con của B ta viết :

H3: Vậy có thể nói số nguyên là số hữu tỉ không?

A �B .

Trả lời H3: Có thể nói số nguyên là số hữu tỉ.

Các tính chất về tập hợp con:

H4: Ngược lại thì sao?

a) A �A với mọi tập hợp A

Trả lời H4: Không thể nói số hữu tỉ là số nguyên.

b) Nếu A �B và B �C thì A �C

GV : Vậy một tập hợp khác rỗng thì có it nhất bao nhiêu c) ��A với mọi tập hợp A

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

10


tập hợp con? Đó là những tập hợp nào?


Bài tập 3a/SGK trang 13 : các tập con của

Tập hợp � có bao nhiêu tập hợp con ?

tập hợp A là : �, {a,b}; {a};{b}

HOẠT ĐỘNG 3 : II. TẬP HỢP BẰNG NHAU.
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
Ví dụ 5. Xét hai tập hợp: P  0,4,8,12,16, , Q={xN/ 4x =0

NỘI DUNG KIẾN THỨC
II. TẬP HỢP BẰNG NHAU.

và x<5}

Khi A  B và B A ta nói tập hợp A bằng tập

Chứng minh: P  Q và Q  P?

hợp B và viết là A = B.

H1: Liệt kê các phần tử của Q?

Vậy ta có: A = B  x (xA  xB)

Trả lời H1: Q={0; 4; 8; 12; 16}
H2: Cho a P thì a có thuộc Q không?
Trả lời H2: Có.
H 3: Cho aQ thì a có thuộc P không?

Trả lời H3:Có.
H4: Từ đó rút ra kết luận?
Trả lời H4: P  Q và Q P
3Bài tập củng cố:
1) Hãy điền vào chỗ trống trog mỗi câu sau để được kết quả đúng.
a) Nếu A = B thì AB và B….C
b) Nếu A  B và B  C thì C ….A
c) Nếu A  B và B …..C thì C  A.
d) N ……Z…… Q …….R.
2) Cho các tập hợp : A   x ��| 0  x  3 và B={xN| x là ước của 2}. Chứng minh rằng A = B
4-

Hướng dẫn về nhà

• Nắm vững các khái niệm: Tập hợp, phần tử, tập rỗng, tập con, tạp hợp bằng nhau.
• Sử dụng đúng các kí hiệu: ,,,,.
Bài tập về nhà: 1, 2, 3 – SGK.
IV.

RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:

....................................................................................................................................................................................

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

11


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
*****

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

12


Ngày soạn: 27/8/2016

Bài 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP

Cụm tiết PPCT :5 ,6

Tiết PPCT : 5

A. MỤC TIÊU.
1) Về kiến thức: HS nắm vững được các phép toán: Hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của tập
hợp con. Nắm được các tính chất của các phép toán tập hợp.
2) Về kĩ năng: Thành thạo kỹ năng vận dụng các phép toán để giải các bài toán về tập hợp.
3) Về thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận để giải quyết vấn đề
B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN
- Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống các hình vẽ về bài ểu đồ Ven sử dụng trong dạy học
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về tập hợp, các tính chất của tập hợp
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1)

Ổn định tổ chức (1 phút):


2)

Kiểm tra bài cũ (7 phút):
H1: Có những cách cho tập hợp nào? Lấy ví dụ về những cách cho đó.
�x �A
đúng hay sai?
�x �B

H2: Cho A  B và xA. Kết luận: �
3)

Dạy học bài mới:

HOẠT ĐỘNG 1 : I– GIAO CỦA HAI TẬP HỢP
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
Ví dụ 1. Cho A   n ��n l���c c�a 12 ;
B   n ��n l��

c c�
a 18

H1: Liệt kê các phần tử của A và B
Trả lời H1: A={1, 2, 3, 4, 6, 12}
B={1, 2, 3, 6, 9, 18}
H2: Chứng tỏ rằng A ≠ B.

NỘI DUNG KIẾN THỨC
Tập hợp Có gìồm các phần tử vừa thuộc A,
vừa thuộc B đượcó gìọi là giao của A và B.
Viết: C = A  B

Vậy: A  B = {x/ xA và xB}
�x �A
x �A �B � �
�x �B

Trả lời H2: Có 4 phần tử thuộc A nhưng không thuộc
H3: Liệt kê các ước chung của 12 và 18
Trả lời H3: C={1, 2, 3, 6}
H4: Nhận xét về tập C?
Có gìồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
HOẠT ĐỘNG 2 : II. HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

13


Ví dụ 3. Trong ví dụ 1, hãy liệt kê các phần tử của tập hợp C Tập hợp Có gìồm các phần tử thuộc A
là các ước của 12 hoặc 18?

hoặc thuộc B đượcó gìọi là hợp của A

H1: Xác định tính chất cphần tử thuộc C

và B.

Trả lời H1: a C nếu a là ước của 12 hoặc a là ước của 18.


Viết: C = A  B.

H2: Liệt kê các phần tử thuộc C

Vậy:

Trả lời H2: C={1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18}
H 3: Nhận xét về mối quan hệ giữa các phần tử của A, B,

A  B ={x/ xA hoặc xB}

x �A

x �A �B � �
x �B


C?
Trả lời H3: Một phần tử thuộc C thì hoặc thuộc A hoặc
thuộc B
Ví dụ 4. Cho hai tập A   1;3;5;6;7 v�B   2;3;4;5;6
Xác định A  B?
HOẠT ĐỘNG 3 : III. HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA HAI TẬP HỢP
Ví dụ 5. Giả sử A là tập hợp các học sinh giỏi của lớp 10C5.
A={An, Bình, Cường, Dũng, Đức, Giang, Hoa}
B là tập hợp các học sinh ngồi bàn 1 của lớp 10C5:
B={An, Bằng, Dũng, Giang, Hoa, Lan, Minh}
Xác định tập hợp Có gìồm các học sinh giỏi của lớp 10C5 mà không ngồi ở


bàn 1?
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
H1: Hãy xác định AB

NỘI DUNG KIẾN THỨC
Tập hợp Có gìồm các phần tử thuộc A

AB ={An, Dũng, Giang, Hoa}

nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và

H2: Xác định tập hợp C?

B.

Trả lời H2: C={Bình, Cường, Đức,}

Viết: C = A\B.

Gợi ý: Các phần tử của C thuộc A nhưng không thuộc

Vậy A\B = {x/ xA và x B}

AB.
Ví dụ 6. Hãy xác định tính đúng sai của mỗi câu sau:
�x �A
a) x �A \ B � �
;
�x �B


x �A

b) x �A \ B � �
x �B


x �A
�x �A �B

c) x �A \ B � �
; d) x �A \ B � �
x �B
�x �A �B

B
A\B
A

�x �A
x �A \ B � �
�x �B
Khi B  A thì A\B gọi là phần bù của B
trong A, kí hiệu CAB.
Chú ý: CAB chỉ tồn tại khi BA

A
B

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


14


4)

HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ

• Nắm vững các phép toán tập hợp: Giao, hợp, hiệu, phần bù.
• Nắm được các tính chất.
Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 – SGK.
D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
*******

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

15


Ngày soạn: 27/8/2016

Bài 3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP(tt)

Cụm tiết PPCT : 5,6

Tiết PPCT : 6

A. MỤC TIÊU.

1) Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
2) Về kĩ năng: Thành thạo kỹ năng vận dụng các phép toán để giải các bài toán về tập hợp.
3) Về thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận để giải quyết vấn đề
B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN
- Giáo viên: Chuẩn bị hệ thống các bài tâp trắc nghiệm
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về tập hợp, các phép toán trên tập hợp
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1)

Ổn định tổ chức (1 phút):

2)

Kiểm tra bài cũ (7 phút):

Bài ểu diễn quan hệ giữa các tập hợp sau : N, Z, N*, N/{0}.

Dạy học bài mới:

3)

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động1: Củng cố giao của hai tập hợp
 Vấn đáp: Nhắc lạ các phép toán: A  B ?
Bài 2:

A  B  x / x  A vµx  B
A  B ?


A  B  x / x  A hoÆc
x  B

A \ B ? A \ B  x / x  A vµx \ B
 Yêu cầu hai HS lên bảng trình bày bai2

a) A  B  2,7,9 ;

A  B 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
; B \ A  4,6,8,10

A \ B 135

b) A  B  x  N / 10 x  20

 Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai

A  B  x  N / x  30

 Vấn đáp: Có thể làm bài 2b bằng cách khác?

A \ B  x  N/x10

B \ A  x  N/20x 30
 Liệt kê và làm giống bài 2a (!).
Hoạt động 2: Củng cố hợp của hai tập hợp
 Vấn đáp và yêu cầu HS trả lời nhanh
Bài 3 : a) A  A  B đúng ;
b) A  A  B sai


kết quả bài tập 3

c) A  B  B đúng ;
 Củng cố: Nên dùng bài ểu đồ Ven bài ểu diễn  trực

d) A  B  B sai

quan dễ thấy!!!

e) A  B  A  B đúng
f) A \ B  B sai
g) A \ B  A

Làm BT3

đúng

h) A ( A \ B)  ( A  B ) đúng
Hoạt động3: ứng dụng phép toán tạp hợp để giải các bài toán thực tế.
Bài tâp 3 (3- 9 SGK )

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

16


3 HSTL ghi trên bảng

a. – Nếu a+b chia hết cho c thì a và b cùng chia


HS ‡ nhận xét, bs

hết cho c

- GV NX

b. a và b cùng chia hết cho c là ĐK Đủ để a + b

Làm BT4

chia hết cho c

3 HSTL ghi trên bảng

c. a + b chia hết cho c là ĐK Cần để a và b cùng

HS ‡ nhận xét, bs

chia hết cho c

- GV NX

Bài tâp 4 (4- 9 SGK )

Làm BT5

a. ĐK Cần và Đủ để 1 số chia hết cho 9 là tổng

4 HSTL ghi trên bảng


các chữ số chia hết cho 9

HS ‡ nhận xét, bs

b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ giác là hình thoi là

- GV NX

hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc

Làm BT7

c. ĐK Cần và Đủ để phương trình bậc 2 có 2 No

- GV NX

phân bài ệt là bài ệt thức

> 0

Bài tập 5 ( 5 – 10)
a. xR: x.1 = x
b. xR:x+x = 0
c.  xR: x + (-x) = 0
Bài tập 7 ( 5 – 10)
a. nN: n không chia hết cho n (Đ)
b. xQ : x2  2 (Đ)
c. xR : x x + 1 (S)
d. xR : 3x  x2 + 1 (S)
Hoạt dộng 4: Củng cố phần bù và A  B .

 Vấn đáp và yêu cầu học sinh trả lời nhanh kết quả bài 5
Bài 6 : a) ( A \ B)  A  A \ B
Vì: ( A \ B)  A  x / x  A \ B vµx  A

( giải thích)
 Củng cố:

=  x / x  A \ B  A \ B

Sử dụng bài ểu đồ Ven để bài ễu diễn các kết quả trên.
 Vấn đáp: Cách làm bài tập6?
Sử dụng định nghĩa A  B , hợp hiệu, giao.
 Yêu cầu hai HS lên bảng trình bày câu a) bài6.
Hướng dẫn:

A B  ?

b) ( A \ B)  B  (Giải thích tưong tự)

A  B  x /( x  A hoÆc
x  B)vµx  A  B
 x / x  A  B vµx  A  B
A  B \ A  B

 x / x  A  B vµx  A  B  ?
4)

Củng cố baì học: + Cách viết tập hợp từ “đặc trưng”  “Liệt kê”
+Cách chứng minh A  B .


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

17


+ Số tập con của một tập có hữa hạn n phần tử ( 2n ).
5)

HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ

Ôn lại lý thuyết, Xem và chuẩn bị bài “ Các tập hợp số ”
D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
*****

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

18


Ngày soạn: 5/9/2016

Bài 4: CÁC TẬP HỢP SỐ. LUYỆN TẬP

Cụm tiết PPCT : 7,8

Tiết PPCT : 7


A. MỤC TIÊU.
1) Về kiến thức: Học sinh hiểu được các tập hợp số và mối quan hệ giữa chúng, hiểu đúng các kí hiệu:
(a; b); [a; b], [a; b); (a; b]; (–; b); (–; b]; (a: +); [a; +).
2) Về kĩ năng: Bài ết bài ểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. Bài ết thực hiện các phép toán về tập
hợp cho các khoảng, đoạn.
3) Về thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận bằng hình ảnh trực quan.
B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN
- Giáo viên: Chuẩn bị tốt hệ thống các ví dụ, các câu hỏi hướng dẫn hs tìm hiểu NỘI DUNG KIẾN
THỨCbài học.
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về các phép toán tập hợp và các tính chất. Xem trước NỘI
DUNG KIẾN THỨCbài học.
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1)

Ổn định tổ chức (1 phút):

2)

Kiểm tra bài cũ (7 phút):

HS1: Nêu khái niệm giao của hai tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ.
HS2 : Nêu khái niệm hợp của hai tập hợp. Lấy ví dụ.
HS3 : Nêu khái niệm hiệu, phần bù hai tập hợp. Lấy ví dụ.
3)

Dạy học bài mới:

Hoạt động 1: Các tập hợp số đã học
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC

Cho HS vẽ bài ểu đồ minh hoạ quan hệ của các tập hợp I) CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC
số N, Z, Q, R.

1. Tập hợp các số tự nhiên N

HS vẽ bài ểu đồ minh hoạ quan hệ của các tập hợp số N, N = {0, 1, 2, 3, …}
Z, Q, R.

N* = {1, 2, 3, …}

Cho HS liệt kê các phần tử của N và N*

2. Tập hợp các số nguyên Z

HS: Liệt kê các phần tử của N và N*

Z = {…, - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3, …}

Các tập hợp có bao nhiêu phần tử ? Vô số phần tử.

Các số - 1, - 2, - 3, … là các số nguyên

Giới thiệu tập Z.

âm.

Nhận bài ết các phần tử của Z và phân bài ệt được số 3. Tập hợp các số hữu tỉ Q:
nguyên âm, nguyên dương.
Các số hữu tỉ có dạng như thế nào?
a

(a, b  Z , b 0)
b

Số

bài

ểu

diễn

được

dưới

dạng

a
(a, b  Z , b 0)
b

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

19


Lấy ví dụ các số hữu tỉ bài ểu diễn số thập phân hữu han
và vô hạn tuần hoàn.

Ví dụ :


3
= 1,5
2

1
= 0,(3)
3

Lấy ví dụ.

4. Tập hợp các số thực R

Tập số thựcó gìồm các phần tử nào ?

Tập hợp các số thực bao gồm các số hữu tỉ

Số hữu tỉ và các số vô tỉ.

và các số vô tỉ.

Cho HS bài ểu diễn vài điểm trên trục số.

Trục số :
3

HS : Bài ểu diễn các số trên trục số.
‫׀ ׀‬
-2


‫׀‬
-1

‫׀‬

0

‫׀‬

3
2

Hoạt động 2: Các tập hợp con thường dùng của R
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
GV giới thiệu kí hiệu và cách đọc –  và + 

NỘI DUNG KIẾN THỨC
II) CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG

HS nắm được kí hiệu và cách đọc –  và + 

DÙNG CỦA R

GV giới thiệu kí hiệu khoảng và bài ểu diễn khoảng Kí hiệu –  đọc là âm vô cực (hoặc âm vô
trên trục số.

cùng) , kí hiệu +  đọc là dương vô cực

HS xác định các phần tử của các tập hợp (a ; b) ; (a ; + (hoặc dương vô cùng)
 ) ; (–  ; b)


* Khoảng :

Bài ểu diễn các tập hợp ( a ; b ) ; (a ; +  ) ; (–  ; b) (a ; b) = {x  R ‫ ׀‬a < x < b}
trên trục số.

/////////////(

GV giới thiệu kí hiệu đoạn và bài ểu diễn đoạn trên

a

)//////////////////
b

trục số.

(a ; +  ) = {x  R ‫ ׀‬a < x }

HS xác định các phần tử của các tập hợp [a ; b ]

/////////////(

Bài ểu diễn tập hợp [a ; b] trên trục số.

a

GV giới thiệu kí hiệu khoảng và bài ểu diễn khoảng (–  ; b) = {x  R ‫ ׀‬x < b }
trên trục số.


)//////////////////

Xác định các phần tử của các tập hợp [a ; b) ; (a ; b] ;

b

[a ; +  ) ; (–  ; b]

* Đoạn :

Bài ểu diễn các tập hợp [a ; b) ; (a ; b]; [a ; +  ) ; (– 

[a ; b] = {x  R ‫ ׀‬a ≤ x ≤ b}

; b] trên trục số.

/////////////[
a

]//////////////////
b

* Nửa khoảng:
Cho HS xác định các phần tử của tập R = (–  ; +  )

[a ; b) = {x  R ‫ ׀‬a ≤ x < b}
/////////////[
a

)//////////////////

b

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

20


(a ; b] = {x  R ‫ ׀‬a < x ≤ b}
/////////////(
a

]//////////////////
b

[a ; +  ) = {x  R ‫ ׀‬a ≤ x }
/////////////[
a
(–  ; b) = {x  R ‫ ׀‬x ≤ b }
]//////////////////
b
R = (–  ; +  ) =
= {x  R ‫ – ׀‬ < x < +  }
4)

Củng cố :

Giải bài tập 1a ; 2a ; 3a / SGK trang 18
5)

Dặn dò :


Học thuộc bài.
Làm các bài tập 1; 2 ; 3 / SGK trang 18.
D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
******

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

21


Ngày soạn: 5/9/2016

Bài 4: CÁC TẬP HỢP SỐ. LUYỆN TẬP

(tt)
Cụm tiết PPCT : 7,8

Tiết PPCT : 8

A. MỤC TIÊU.
1) Về kiến thức: Củng cố các kiến thức về tập hợp và các phép toán trên tâp hợp số.
2) Về kĩ năng: Bài ết bài ểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số. Bài ết thực hiện các phép toán về tập
hợp cho các khoảng, đoạn.
3) Về thái độ: Rèn luyện khả năng suy luận bằng hình ảnh trực quan.
B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN
- Giáo viên: Chuẩn bị tốt hệ thống các ví dụ, các câu hỏi hướng dẫn hs tìm hiểu NỘI DUNG KIẾN

THỨCbài học.
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về các phép toán tập hợp và các tính chất. Xem trước NỘI
DUNG KIẾN THỨCbài học.
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1)

Ổn định tổ chức (1 phút):

2)

Kiểm tra bài cũ (7 phút):

Viết các tập hợp số đã học . Xác định (-5;10)  (3;20)
3)

Dạy học bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động 1:

NỘI DUNG KIẾN THỨC
II/ Các tập hợp con thường dùng của R

GV Cho HS LÊn bảng nhắc lại các tập hợp con

+ các tập con của tập số thực:

của R đã học.

Khoảng


 a; b  x  R | a  x  b
GV : Để thực hiện các phép toán trên các tập hợp

 a;  x  R | a  x

con của R ta thường bài ểu diễn chúng trên trục



số.

; b   x  R | x  b

Đoạn

Hoạt động 3:
Gọi 4 học sinh trong bốn nhóm lên bảng.

 a; b  x  R | a  x b
Nửa khoảng

nhóm hoặc các nhóm khác nhận xét và bổ sung

 a; b  x  R | a  x  b
 a; b  x  R | a  x b
 a;  x  R | a  x
  ; b  x  R | x b
Ta có thể viết R   ;


khi các hs trên bảng về chỗ.

x ta cũng viết    x  

Học sinh dưới lớp theo dõi và làm các bài tập
trong sgk chuẩn bị lên bảng và bổ sung cho các
thành viên trong nhóm
Gv theo dõi và cho các thành viên khác trong

hoặc với mọi số thực

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

22


GV đúc kết và đưa ra nhận xét cuối cùng trong

BÀI TẬP

các bài tập trên.

Xác định các tập hợp sau và bài ểu diễn chúng
trên trục số:
Bài 1:

a,   3;1   0;4

  3;1   0;4   3;4
b/  0;2    1;1   1;2

c/   2;15   3;   2;
4

d/   1;     1;2    1;2
3

e/   ;1    2;   ;
Bài 2: a/   12;3    1;4   1;3
b/  4;7     7; 4  
c/  2;3   3;5 
d/   ;2    2;   2;2
Bài 3: a/   2;3 \ 1;5   2;1
b/   2;3 \ 1;5   2;1
c/ R \  2;   ;2
d/ R \   ;3  3;
4)

HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ

• Hiểu các kí hiệu khoảng, đoạn.
• các phép toán tập hợp áp dụng với khoảng đoạn.
Bài tập về nhà: 5,6 – SGK.
D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
******

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


23


Ngày soạn: 15/9/2016

Bài 5: SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ

Cụm tiết PPCT : 9

Tiết PPCT : 9

A. MỤC TIÊU.
1) Về kiến thức Học sinh hiểu được các khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối, độ chính xác của một
số gần đúng.
2) Về kĩ năng: Học sinh bài ết cách viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho
trước.
3) Về thái độ: Cẩn thận, chính xác.Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN
- Giáo viên: Chuẩn bị sẵn một số bài tập và hệ thống các câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu NỘI
DUNG KIẾN THỨCbài học.
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học về cách làm tròn số. Cách sử dụng máy tính bỏ túi. Tìm hiểu
trước về NỘI DUNG KIẾN THỨCbài học.
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG
1)

Ổn định tổ chức):

2)

Kiểm tra bài cũ: H1:


H1: Dùng máy tính bỏ túi, hãy tìm

5 khi làm tròn đến:

a) 4 chữ sốthập phân.
b) 7 chữ số thập phân.
H2: Chọn  = 3,14. Đúng hay sai
3)

Dạy học bài mới:

HOẠT ĐỘNG 1 : I– SỐ GẦN ĐÚNG.
Ví dụ 1. Dùng máy tính bỏ túi tìm

2 . Khi làm tròn đến: 4 chữ số thập phân; 6

chữ số thập phân.
H1: Tìm
Trả lời H1:
H2: Tìm
Trả lời H2:

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
2 khi làm tròn đến 4 chữ số thập phân
2  1, 4142
2 khi làm tròn đến 6 chữ số thập phân
2  1, 414214

H3: Nhận xét về các kết quả thu được?

Trả lời H3: Các kết quả đó khác nhau.

NỘI DUNG KIẾN THỨC
I.Số gần đúng
Những số liệu dùng trong tính toán thường
chỉ là những số gần đúng.
Chẳng hạn: Ta thường lấy giá trị số  là
3,14 hay 3,14159… hay lấy giá trị của

2

là 1,41 hoặc 1,414213562…

H4: Hãy kể một vài con số trong thực tế mà nó là số
gần đúng
Trả lời H1: Chiều dài từ Yên Thành vào TP. Vinh là 63

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

24


km
H5: Có thể đo cạnh huyền của một tam giác vuông cân
có cạnh góc vuông bằng 1m được không?
Trả lời H2: Không. Vì số đó là

2  1, 414214 ….

HOẠT ĐỘNG 2 : III. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG.

Lưu ý: 1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng.
• Nếu a là số gần đúng của a thì  a  a  a đượcó gìọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.
2. Độ chính xác của một số gần đúng.
Trong thực tế do không bài ết được a nên không thể tính được a. Tuy nhiên ta có thể ước lượng được
a
Nếu  a  a  a �h th�-h �a a �h hay a  h �a �a  h . Ta nói a là số gần đúng của a với độ chính
xác h và viết a  a �h .
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
H1: Quy tròn số a = 135 248 đến hàng chục?

NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Quy tắc làm tròn số.

• Gợi ý trả lời H1: a = 135 250

• Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta

H2: Quy tròn a = 135 248 đến hàng nghìn?

thay nó và các chữ số bên phải nó bởi số 0.

• Gợi ý trả lời H2: a = 135 000

• Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc
bằng 5 thì ta cũng làm như trên nhưng cộng vào

chữ số hàng quy tròn với 1.
2. Cách viết số qui tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
HS:Đọc các ví dụ 4,5 và rút ra cách quy tròn số khi

biết độ chính xác của số đó

Nội dung
2. Cách viết số qui tròn của số gần đúng căn
cứ vào độ chính xác cho trước.

GV:Yêu cầu học sinh làm các ví dụ ở hoạt động 3

Quy tròn các số sau:
a) 374529 200: 374529 375000
b) 4,1356 0,001: 4,1356 4,14

4)

Củng cố: Giải bài tập 2 /SGK trang 23

5)

Dặn dò: Học thuộc bài.. Làm các bài tập 3 -> 5 /SGK trang 23

D. RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
*****

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

25



×