Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Giao an Dai 8(09-10) day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.35 KB, 92 trang )

Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
Tuần 10 - Tiết 19
Ngày soạn:9/11/2007
ôn tập ch ơng I
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
-Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong chơng I: phép nhân và
chia các đa thức
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập trong chơng
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Học sinh: Ôn tập và trả lời 5 câu hỏi SGK -tr32
C.Phơng pháp:
-Phơng pháp thuyết trình và vấn đáp gợi mở
D. Các hoạt động dạy học :
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
*Hoạt động 1:Ôn tập lý thuyết(10)
? Phát biểu qui tắc nhân đa thức với
đơn thức, đa thức với đa thức
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giáo viên đa ra bảng phụ ghi 7 hằng
đẳn thức đáng nhớ.
? Hãy phát biểu bằng lời các hđt trên.
? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn
thức B; đa thức A chia hết cho đơn thức


B; đa thức A chia hết cho đa thức B
* Hoạt động 2: Luyện tập (20')
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập 75
?Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng
trình bày.
- Giáo viên chốt lại: Thông thờng ta bỏ
các bớc trung gian.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 77
? Nêu cách làm của bài toán
- Cả lớp suy nghĩ trả lời.
- 1 học sinh lên bảng trình bày
- Giáo viên nhận xét, chốt lại và đa ra
cách làm chung
I. Ôn tập lí thuyết (10)
1. Nhân đơn thức với đa thức
A(B + C) = A.B + A.C
2. Nhân đa thức với đa thức
(A + B)(C + D) = AC + BD + BC + BD
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ
4. Phép chia đa thức A cho B
II. Luyện tập (20')
Bài tập 75 (tr33-SGK)

2 2
4 3 2
2 2
3 2 2 2 3
) 5 .(3 7 2)
15 35 10

2
) .(2 3 )
3
4 2
2
3 3
a x x x
x x x
b xy x y xy y
x y x y xy
+
= +
+
= +
Bài tập 77 (tr33-SGK)
2 2
) 4 4 ại x = 18 và y = 4 a M x y xy t= +
Trần Ngọc Hng
1
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
+ Bớc 1: Biến đổi BT về dạng gọn nhất
+ Bớc 2: Thay các giá trị của biến và
tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập 78
- Cả lớp làm bài
-1 học sinh lên bảng trình bày
? Yêu cầu học sinh làm bài tập 79
? Cả lớp làm nháp
? 2 học sinh trình bày trên bảng

?Lớp nhận xét bổ sung
? Giáo viên chốt kết quả và nêu ra các
cách để phân tích đa thức thành nhân
tử
2 2
2
2.2 (2 )
( 2 )
M x xy y
x y
= +
=
Khi x = 18; y = 4

M = (18-8)
2
=
100
Bài tập 78 (tr33-SGK) Rút gọn BT:

2 2
2 2
) ( 2)( 2) ( 3)( 1)
4 ( 3 3)
4 3 3
2 1
a x x x x
x x x x
x x x x
x

+ +
= +
= + +
=
Bài tập 79 (tr33-SGK) Phân tích các
đa thức thành nhân tử

4 2
2
) 4 ( 2)
( 2)( 2) ( 2)
( 2) ( 2) ( 2)
( 2).2
a x x
x x x
x x x
x x
+
= + +
= + +


=

( )
3 2 2
2 2
2
2
) 2

( 2 1 )
1
( 1 )( 1 )
b x x x xy
x x x y
x x y
x x y x y
+
= +

=

= +
IV. Củng cố: (')
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo nội dung đã ôn tập
- Làm các bài tập còn lại ở trang 83-SGK
VI.Rút kinh nghiêm:
-Học sinh hiểu bài và làm đợc bài tập
-Lợng bài tập vừa đủ
Tuần 10 - Tiết 20
Ngày soạn:10/11/2007
ôn tập ch ơng I(t)
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
-Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong chơng I:
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập trong chơng
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán

B. Chuẩn bị:
Trần Ngọc Hng
2
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
-G:Bảng phụ
-Làm các bài tập đã cho về nhà
C.Phơng pháp :
-Phơng pháp thuyết trình và vấn đáp gợi mở
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
* Hoạt động 2: Chữa bài tập
- Giáo viên chia lớp làm 6 nhóm
+ Nhóm 1+2 làm phần a
+ Nhóm 3+4 làm phần b
+ Nhóm 5+6 làm phần c
- Đại diện 3 nhóm lên trình bày
? Lớp nhận xét bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả
- Chú ý: Nếu đa thức chứa 2 biến trở
lên thì tìm cách phân tích đa thức bị
chia thành nhân tử
? Yêu cầu học sinh làm bài tập 81
- Giáo viên hớng dẫn phần a



0

. 0
0
A
A B
B
=

=

=

?Học sinh cả lớp làm nháp
? Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày
? Lớp nhận xét, bổ sung
Bài tập 88 (tr33-SGK) Làm tính chia

3 2
3 2 2
2
2
) 6 7 2 2 1
6 3 3x 5 2
0 10 2
10 5
0 4 2
4 2
0
a x x x x
x x x
x x

x x
x
x
+ +
+ +
+

+ +
+

4 3 2 2
4 3 2 2
3 2
3 2
) 3 x 2 3
2 3 x
0 2 3
2 3
0
b x x x x x
x x x x
x x x
x x x
+ + +
+ +
+ +
+

2 2
2 2 2

2 2
) ( 6 9) : ( 3)
( 2. .3 3 ) : ( 3)
( 3) : ( 3)
( 3 )( 3 ) : ( 3)
3
c x y x x y
x x y x y
x y x y
x y x y x y
x y
+ + + +

= + + + +


= + + +

= + + + + +
= +
Bài tập 81 (tr33-SGK) Tìm x
2
2
2
) ( 4) 0
3
0
2
4 0 ( 2)( 2) 0
2

a x x
x
x
x x x
x
=
=



=


= + =


=


Vậy x = 0; x = 2 hoặc x = -2
2
) ( 2) ( 2)( 2) 0
( 2)( 2 2) 0
( 2).4 0
2 0 2
b x x x
x x x
x
x x
+ + =

+ + + =
+ =
+ = =
Trần Ngọc Hng
3
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
? Yêu cầu học sinh làm bài tập 82
- Giáo viên gợi ý: Đa BT về dạn bình
phơng của 1 tổng hay hiệu cọng với 1
số dơng.
2 3
2
2
) 2 2 2 0
1 2 2. ( 2) 0
0
( 2) 0
2
c x x x
x x
x
x x
x
+ + =

+ + =

=

+ =


=

Bài tập 82 (tr33-SGK) Chứng minh:
a. x
2
-2xy +y
2
+1>0 mọi số thực x và y
Đặt M =
2 2
2 1x xy y + +
2 2
2
M = ( 2 ) 1
( ) 1
x xy y
M x y
+ +
= +
Do
2
( )x y

0 x, y

R

M>0
IV. H ớng dẫn về nhà:

- Làm bài tập 82b; 83 (tr33-SGK)
HD 82b:

2 2
2
2
1 1
1 1
4 4
1 1 1
( 2. . ) 1
2 4 4
1 3
0
2 4
N x x x x
x x
x x R
= = + +
= + +

= <


Ôn tập tốt ở nhà giờ sau kiểm tra 1 tiết
V.Rút kinh nghiệm
-Học sinh hiểu và làm bài tốt
-lợng bài tập vừa sức học sinh

Tuần 11 - Tiết 21

Ngày soạn:16/11/2007
Kiểm tra ch ơng I
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Khắc sâu cho học sinh về kiến thức trong chơng I
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán về đa thức
Thái độ:
- Có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào giải bài toán
B. Chuẩn bị:
G:Đề,giấykiểm tra và đáp án
H:Bút viết
C.Phơng pháp:
Trần Ngọc Hng
4
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra: (44')

Đề bài
Câu 1: (2đ) Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.
áp dụng tính (x-2y)(3xy+7)
Câu 2: (4đ) Rút gọn biểu thức sau:
2 2
) (3 1) 2(3 1)(2 1) (2 1)a x x x x + + + +
2 2
) ( 1)( 3) ( 3)( 1)b x x x x+
Câu 3: (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
2 2 2 2

3 2 2
2
) 15 5 10
) 5 5 10 10
) 2 5 7
a x y xy y
b x x y x xy
c x x
+
+

Câu 4 (1đ) Chứng minh rằng:
2
2 2 5 0 x x x+ + >
III. Đáp án - biểu điểm
Câu 1: - Phát biểu đúng 1đ
- áp dụng tính đúng
2 2
(3 6 7 14 )x y xy x y +
(1đ)
Câu 2: Mỗi ý đợc 2đ
a) áp dụng hđt =
2 2
(3 1 2 1) 25x x x + + =
(2đ)
b)
2 2 2 3 2
( 3)( 1 1) ( 3).2 2 6x x x x x x x + + = =
(2đ)
Câu 3: Mỗi ý đúng đợc 1đ

2 2
) 5 (3 2)
) 5 ( )( 2)
) ( 1)(2 7)
a y x x
b x x y x
c x x
+

+
Câu 4: Ta có
2 2 2
2 2 5 ( 2 2 2) 3 ( 2) 3x x x x x+ + = + + + = + +

2 2
( 2) 0 ( 2) 3 0 x x x+ + + >
(1đ)
IV-Củng cố:GV nhận xét chung tiết kiểm tra
V.Rút kinh nghiệm:
-Bài kiểm tra phù hợp với học sinh

Chơng II: Phân thức đại số

Mục tiêu của chơng
- học xong chơng này h/s cần đạt đợc những yêu cầu sau:
- Nắm vững và vân dụng thành thạo các quy tắc của phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia trên các phân thức đại số
- Nắm vững điều kiện của biến để giá trị của 1 phân thức đợc xác
định và biết tìm đ/k này trong những trờng hợp mẫu thức là 1 nhị
thức bậc nhất hoặc 1 đa thức dễ phân tích đợc thầnh tích của những

nhân tử bậc nhất. Đối với phân thức 2 biến chỉ cần tìm đợc đ/k của
Trần Ngọc Hng
5
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
biến trong những trờng hợp đơn giản. Những đ/k này nhằm phục vụ
cho việc học chơng phơng trình và BPT bậc nhất tiếp theo và hệ ph-
ơng trình 2 ẩn ở lớp 9
Tuần 11 - Tiết 22
Ngày soạn:19/11/2007
Đ1: Phân thức đại số
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số
- Học sinh có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau để nẵm vững
tính chất cơ bản của phân thức
Kĩ năng:
- Vận dụng vào giải các bài tập so sánh các phân thức (chỉ xét
trờng hợp bằng nhau hoặc không bằng nhau)
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu
Bạn Quang nói rằng:
3x 3
3
3x
+
=
, còn bạn Vân thì nói:
3x 3 x 1

3x x
+ +
=
Theo em , ai nói đúng?
- Học sinh: Ôn tập lại định nghĩa phân số, 2 phân số bằng nhau.
C.Phơng pháp:
-Hoạt động nhóm,đặt và giải quyết vân đề
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: ( ')
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
*Hoạt đông1:Định ghĩa
- Đặt vấn đề nh SGK (2')
- Giáo viên đa giấy lên máy chiếu
- Cả lớp chú ý theo dõi
? Xác định A, B trong các biểu thức
trên.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- GV: Ngời ta gọi các biểu thức đó là
các phân thức đại số
? Thế nào là phân thức đại số.
- 1 học sinh trả lời.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1, ?
2
? Cả lớp suy nghĩ làm bài, 3 học sinh
lên bảng trình bày.
? Một số thực a có phải là 1 phân thức
không? Vì sao.
1 . Định nghĩa (10')

(SGK)
Một phân thức đại số (hay nói gọn là
một phân thức) là một biểu thức có
dạng
A
B
, trong đó A, B là những đa
thức và B khác đa thức 0.
A đợc gọi là tử thức (hay tử), Bđợc gọi
là mẫu thức (hay mẫu)
?1 Hãy viết 1 phân thức đại số:

2
2 1
5 3 2
x
x x
+
+ +
?2 Một số thực bất kì cũng là một
phân thức đại số
Trần Ngọc Hng
6
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
- Giáo viên đa ra các biểu thức:
1
2 0 1
; ;
2
2 2 3

3
x
x
x
x
+
+
có phải là các phân
thức đại số không?
- Lớp suy nghĩ trả lời.
? Nhắc lại tính chất của hai phân số
bằng nhau
- HS:
. .
a c
a d c b
b d
= =
- Giáo viên nêu ra tính chất của hai
phân thức bằng nhau
- Học sinh chú ý theo dõi.
?Yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng trình bày
? 1 học sinh lên bảng làm ?4.
- Giáo viên đa nd ?5 lên màn hình.
- Cả lớp làm việc cá nhân
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
của giáo viên
2. Hai phân thức bằng nhau (15')

*Đ/N(SGK)
. .
A C
A D C B
B D
= =
?3
2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=


2 2 2 3 3 2 3
3 .2 6 ,6 . 6x y y x y xy x x y= =
?4

2
2
3 3 6
x x x
x
+
=
+

2

(3 6). ( 2 ).3x x x x+ = +
?5
- Vân nói đúng
IV. Củng cố: (17')
- Bài tập 1 tr36-SGK (3 học sinh lên bảng trình bày 3 câu a, b, c)
a)
5 20
7 28
y xy
x
=

5 .28 140
5 .28 20 .7
20 .7 140
y x xy
y x xy
xy xy
=

=

=

b)
3 ( 5) 3
2( 5) 2
x x x
x
+

=
+

2
2
2.3 ( 5) 6 30
2.3 ( 5) 3 .2( 5)
3 .2( 5) 6 30
x x x x
x x x x
x x x x

+ = +

+ = +

+ = +


c)
2
2 ( 2)( 1)
1 1
x x x
x x
+ + +
=


2 3 2

2 3 2
( 3)( 1) 4 3
( 4 3) 4 3
x x x x x
x x x x x x

+ = +


+ = +


- Bài tập 2 (tr36-SGK) (yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và làm bài ra
giấy)
2
2
2 3 3x x x
xx x

=
+

2 3 2
2 3 2
( 2 3) 2 3
( )( 3) 2 3
x x x x x x
x x x x x x

=



+ =


2
2
3 4 3x x x
x x x
+
=


2 3 2
2 3 2
( 3)( ) 4 3
( 4 3) 4 3
x x x x x x
x x x x x x

= +


+ = +


Vậy
2 2
2 2
2 3 3 4 3x x x x x

xx x x x
+
= =
+
Trần Ngọc Hng
7
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo SGK, làm bài tập 3 tr36-SGK
- Làm bài tập 1, 2, 3 (tr15+16-SBT)
- Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số
VI.Rút kinh nghiệm:
-Học sinh hiểu bài và làm đợc bài/

Tuần 12 - Tiết 23
Ngày soạn:24/11/2007
Đ2: tính chất cơ bản của Phân thức đại số
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Hs nẵm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho
việc rút gọn phân thức
Kĩ năng:
- Hs hiểu đợc qui tắc đổi dấu suy ra đợc từ tính chất cơ bản của
phân thức, nắm vững và vận dụng tốt qui tắc này.
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Máy chiếu, bảng phụ ghi nội dung ?1 và ?3 trong SGK, Bảng
phụ nội dung /5 và bài tập 4 (tr38-SGK)
- Học sinh:bảng phụ, bút dạ, ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số.

C.Phơng pháp:
-Đặt và giải quyết vấn đề,Hoạt động nhóm
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ:
?Khi nào 2 phân thức đợc gọi là bằng nhau
H/S:
. .
A C
A D C B
B D
= =
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
? HS đứng tại chỗ trả lời.
? Yêu cầu thảo luận nhóm ?2, ?3.
?Cả lớp làm bài ra giấy
1. Tính chất cơ bản của phân thức
(20')
?1
?2
Trần Ngọc Hng
8
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
- GV thu giấy của một số nhóm và đa
lên máy chiếu.
? Qua các câu hỏi trên em hãy rút ra
các tính chất cơ bản của phân thức
- Cả lớp suy nghĩ, 1 học sinh đứng tại

chỗ trả lời.
- GV chốt lại và ghi bảng.
? Yêu cầu học sinh làm ?4
? Cả lớp làm bài ra giấy
- Cho học sinh nhận xét và chốt lại qui
tắc đổi dấu.
- Hs theo dõi và ghi vào vở.
?Yêu cầu học sinh làm ?5
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên
bảng làm.
2
( 2) 2
3( 2) 3 6
x x x x
x x
+ +
=
+ +
Ta có:
2
2
3 6 3
x x x
x
+
=
+

2
( 2 ).3 (3 6)x x x x+ = +

?3
2 2
3 3 2
3 3 :3
;
6 6 :3 2
x y x y xy x
xy xy xy y
=
2
3 2
3
6 2
x y x
xy y
=

3 2 2
6 . 3 .2xy x x y y=
* Tính chất
.
.
A A M
B B M
=
(M là đa thức khác 0)
:
:
A A N
B B N

=
(N là nhân tử chung)
?4
a) Vì ta có:
2 ( 1) 2 ( 1) : ( 1) 2
( 1)( 1) ( 1)( 1) : ( 1) 1
x x x x x x
x x x x x x

= =
+ + +
Vậy
2 ( 1) 2
( 1)( 1) 1
x x x
x x x

=
+ +
b)
( 1).
( 1).
A A A
B B B

= =

Vậy
A A
B B


=

2. Qui tắc đổi dấu. (7')
A A
B B

=

?5
a)
4 4
y x x y
x x

=

b)
2 2
5 5
11 11
x x
x x

=

IV. Củng cố: (7')
- Gv yêu cầu học sinh thảo luận nhóm làm bài tập 4-tr38 SGK
Bạn Lan và bạn Hơng làm đúng vì:
Trần Ngọc Hng

9
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
2
2
3 ( 3). 3 4 (4 )( 1) 4
;
2 5 (2 5). 2 5 3 3 ( 1) 3
x x x x x x x x
x x x x x x x x
+ + +
= = = =


Bạn Hùng và bạn Huy làm sai vì:
2 2
2
( 1) ( 1) 1 1
( 1) 1
x x x x
x x x x x
+ + + +
= =
+ +
3 3 2 2
( 9) ( 9) ( 9) ( 9)
2(9 ) 2( 9) 2 2
x x x x
x x

= =


V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo SGK, chú ý các tính chất của phân thức và qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 5, 6 - tr38 SGK
- Làm bài tập 4, 6, 7 (tr16, 17 - SBT)
HD 5: Phân tích
3 2
x x+
thành nhân tử và áp dụng tính chất cơ bản của
phân thức để làm bài tập.
VI. Rút kinh nghiệm:
-Học sinh hiểu bài và làm đợc bài/

Tuần 12 - Tiết 24
Ngày soạn:26/11/2007
Đ3: Rút gọn phân thức
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- HS nắm vững và vận dụng đợc qui tắc rút gọn phân thức
- Biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để
xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong việc giải toán
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:Máy chiếu,Bảng phụ nội dung ví dụ 1 (tr39-SGK) và ?5 (tr35-
SGK), bài tập 8 -SGK
- Học sinh: Học bài cũ, làm bài tập
C.Phơng pháp:

-Đặt và giải quyết vấn đề,Hoạt động nhóm,thuyết trình
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
?. Nêu các t/c cơ bản của phân thức đại số (SGK)
?.Quy tắc đổi dấu
III. Tiến trình bài giảng:
Trần Ngọc Hng
10
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
?Y/c học sinh làm ?1
?Cả lớp làm bài
? 1 học sinh lên bảng.
? So sánh
3
2
4
10
x
x y

2
5
x
y
- GV thuyết trình và ghi bảng.
?Yêu cầu học sinh làm ?2
?Lớp thảo luận nhóm
?Đại diện 1 nhóm lên trình bày.

? Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
? Để rút gọn một phân thức ta phải làm
nh thế nào .
? 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- GV chốt lại và ghi bảng.
- GV đa nội dung ?1: Một bạn làm bài
toán nh sau:
3 3
3
3
x
x
+
=
Bạn làm đúng hay sai? Vì sao.
- GV phân tích cái sai của bạn.
? Yêu cầu học sinh làm ?3.
- GV đa nội dung vd 2 nên màn
hình
- Cả lớp chú ý theo dõi.
- GV đa ra chú ý.
?Yêu cầu học sinh làm ?4
? 1 học sinh lên bảng làm
?1
Phân thức
3
2
4
10
x

x y
a) Nhân tử chung
2
2x
b)
3 2
2 2
4 : 2 2
10 : 2 5
x x x
x y x y
=
- phân thức
2
5
x
y
đơn giản hơn phân
thức ban đầu

cách biến đổi đó gọi
là rút gọn phân thức đại số
?2
2
5 10 5( 2)
25 50 25( 2)
5( 2) : 5( 2) 1
25 ( 2) :5( 2) 5
x x
x x x

x x
x x x x
+ +
= =
+ +
+ +
= =
+ +
* Nhận xét: để rút gọn 1 phân thức ta
có thể:
+ Phân tích cả mẫu và tử thành nhân
tử (nếu cần)
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử
chung.
Ví dụ 1:
?3

2 2
3 2 2 2
2 1 ( 1) 1
5 5 5 ( 1) 5
x x x x
x x x x x
+ + + +
= =
+ +
Ví dụ 2:
* Chú ý: SGK

A A

=

?4

3( ) 3( )
3
( )
x y x y
y x x y

= =

IV. Củng cố: (10')
- GV treo bảng phụ bài tập 8 lên bảng, cả lớp thảo luận nhóm.
+ Câu đúng a - chia cả tử và mẫu cho 3y
+ Câu đúng d - chia cả tử và mẫu cho 3(y+1)
+ Câu sai: b, c.
Trần Ngọc Hng
11
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
- Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm bài tập 7 (tr39-SGK)
Rút gọn phân thức:
a)
2 2 2 2 2
5 5 2 3
6 6 : 2 3
8 8 : 2 4
x y x y xy x
xy xy xy y
= =

b)
2 2
3 3 2
10 ( ) 10 ( ):5 ( ) 2
15 ( ) 15 ( ) :5 ( ) 3( )
xy x y xy x y xy x y y
xy x y xy x y xy x y x y
+ + +
= =
+ + + +
c)
2
2 2 2 ( 1) 2 ( 1) : ( 1) 2
2
1 ( 1) ( 1) : ( 1) 1
x x x x x x x x
x
x x x x
+ + + +
= = = =
+ + + +
d)
2
2
x xy x y
x xy x y
+
+
Ta có:
2 2

( ) ( ) ( ) ( ) ( )( 1)x xy x y x xy x y x x y x y x y x + = = =
2 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( 1)x xy x y x xy x y x x y x y x y x+ = + + = + + = +



2
2
( )( 1) ( )( 1) : ( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1) : ( 1)
x xy x y x y x x y x x x y
x xy x y x x x x x x y
+
= = =
+ + + +
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Nắm chắc cách rút gọn phân thức
- Làm bài tập 9, 10 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 9, 10, 12 (tr17, 18 - SBT)
HD 10:
Phân tích tử =
7 6 5 4 3 2 6 4 2
( ) ( ) ( ) ( 1) ( 1)( 1)x x x x x x x x x x x+ + + + + + + = + + + +
VI. . Rút kinh nghiệm:
-Học sinh hiểu bài và làm đợc bài/
-Lựơng bài tập hơi nhiều
-Một vài h/s còn tiếp thu chậm


Tuần 13 - Tiết 25

Ngày soạn:30/11/2007
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố quy tắc rút gọn phân thức, cách làm đối với dạng toán
rút gọn phân thức.
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức, cách làm đối với dạng
toán rút gọn phân thức.
- HS thấy đợc vai trò quan trọng của việc phân tích đa thức thành
nhân tử vào việc rút gọn phân thức, áp dụng quy tắc đổi dấu
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong trong việc rút gọn phân thức.
B. Chuẩn bị:
- GV: máy chiếu có nội dung 3 bài tập trang 40
Trần Ngọc Hng
12
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
- HS: bảng phụ, bút dạ
C.Phơng pháp:
-Hoạt động nhóm ,gợi mở,và vấn đáp

D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
? Rút gọn phân thức sau:
HS 1:
3 2
5
12x y

18xy
HS 2:
2
15x(x 5)
20x (x 5)
+
+
Giải:
3
2
5
3
3
2
18
12
y
x
xy
yx
=

x
xx
xx
4
3
)5(20
)5(15
2

=
+
+

III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV đa lên màn hình nội dung bài tập
2
- Hs thảo luận theo nhóm và làm bài ra
giấy
- GV thu giấy của một vài nhóm và đa
lên máy chiếu
? Cả lớp nhận xét bài làm của các
nhóm.
- GV đa lên màn hình bài tập 13
? HS nghiên cứu và làm bài vào vở
? 2 học sinh lên bảng làm bài
- GV chốt lại: Trong quá trình rút gọn
phân thức, nhiều bài toán ta cần áp
dụng quy tắc đổi dấu để làm xuất hiện
nhân tử chung.
- GV đa ra bài tập
? Nêu cách chứng minh
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV
- GV có thể gợi ý
? Rút gọn phân thức vế trái của đẳng
thức
? Hs cả lớp làm bài vào vở,
?1 học sinh lên bảng làm
BT 12 (tr40- SGK) (8')

Rút gọn phân thức:
2 2
4 2
3x 12x 12 3(x 2)
a)
x 8x x(x 2)(x 2x 4)
+
=
+ +
2
3(x 2)
x(x 2x 4)

=
+ +
2 2
2
7x 14x 7 7(x 1) 7(x 1)
b)
3x 3x 3x(x 1) 3x
+ + + +
= =
+ +
BT 13 (tr40- SGK) (10')
3 3 2
45(3 x) 45(x 3) 3
a)
15x(x 3) 15x(x 3) x(x 3)

= =


2 2
3 2 2 3 3
3 2
y x (y x)(y x)
b)
x 3x y 3xy y (x y)
(x y)(x y) (x y)
(x y) (x y)
+
=
+
+ +
= =

BT 10 (tr17 - SBT) (7')
Chứng minh đẳng thức sau
2 2 3
2 2
x y 2xy y
2x xy y
+ +
=
+
2
xy y
2x y
+

Ta có:

Trần Ngọc Hng
13
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
2 2 3 2 2
2 2 2 2 2
2 2
2
x y 2xy y y(x 2xy y )
2x xy y (x y ) x xy
y(x y) (x y) .y
(x y)(x y) x(x y) (x y)(2x y)
(x y)y xy y
2x y 2x y
+ + + +
=
+ + +
+ +
= =
+ + + +
+ +
= =

Vậy
2 2 3
2 2
x y 2xy y
2x xy y
+ +
=
+

2
xy y
2x y
+

IV.Củng cố:
G:Nhắc lại phơng pháp CM đẳng thức
Và kỹ năng rút gọn phân thức
V. H ớng dẫn về nhà: (2')
- Ôn tập lại các tính chất của phân thức
- Làm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 11 (tr17 - SGK)
- Ôn lại cách qui đồng mẫu số của 2 phân số
VI.Rút kinh nghiệm:
Học sinh hiểu bài.bài tập vừa sức h/s


Tuần 13 - Tiết 26
Ngày soạn: 1/12/2007

Đ4: Qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu
thức thành nhân tử.
- Nắm đợc qui trình qui đồng mẫu thức
Kĩ năng:
- Biết cách tìm hân tử phụ và cách làm bài để đa về mẫu thức
chung.
Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong trong khi quy đồng mẫu thức
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: + máy chiếu bảng phụ ghi bảng trang 41 - SGK
+ Phiếu học tập phần ví dụ 2:
Qui đồng mẫu thức hai phân thức:
2
1
4x 8x 4 +

2
5
6x 6x
a) Phân tích các mẫu thành nhân tử
2
4x 8x 4 +
= ;
2
6x 6x
=
b) Tìm mẫu thức chung của hai phân thức
MTC =
Trần Ngọc Hng
14
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
c) Chia MTC cho từng mẫu thức riêng của hai phân thức:
MTC : =
MTC : =
ta gọi kết quả của phép chia đó là nhân tử phụ
d) Nhân cả tử và mẫu của hai phân thức với nhân tử phụ vừa tìm đợc
2 2

1 1 1
4x 8x 4 4(x 1)
= = =
+
2
5 5
6x 6x 6x(x 1)
= =

- Học sinh: Bút dạ, thớc thẳng, ôn tập lại cách qui đồng mẫu số nhiều
phân số.
C.Phơng pháp:
-Hoạt động nhóm ,gợi mở,và vấn đáp

D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
Rút gọn các phân thức sau
HS 1:
2
3
5x 10xy
2(2y x)


HS 2:
3
4
5x 5x
x 1

+

Giải:H/S1:
233
2
)2(2
5
)2(2
)2(5
)2(2
105
xy
x
xy
xyx
xy
xyx


=


=


H/S2:
1
5
)1)(1(
)1(5

1
55
222
2
4
3

=
+
+
=

+
x
x
xx
xx
x
xx
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
Hoạt động 1:Nghiên cứu sgk
- Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu SGK
để trả lời câu hỏi: qui đông mẫu thức
nhiều phân thức là gì.
- HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
của GV.
? Yêu cầu học sinh làm ?1
?1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- GV: có nhiều MTC nhng phải chọn

MTC nào đơn giản nhất.
- GV đa bảng trang 41 và phân tích cho
học sinh cách tìm MTC
- HS chú ý theo dõi.
? Để tìm MTC ta làm nh thế nào
- HS suy nghĩ để trả lời câu hỏi của GV
- GV chốt lại và đa lên màn hình
- HS chú ý và ghi bài.

(3')
1. Tìm mẫu chung (15')
?1
- NTC là
2 3
12x y z
* Để tìm MTC ta có thể làm nh sau:
- Phân tích MT của các phân thức
Trần Ngọc Hng
15
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
? Tìm MTC của các phân thức

5 3
5
x y

3 4
7
12x y
? HS đứng tại chỗ trả lời. (MTC:

5 4
12x y
)
- GV đa pht lên màn hình và phát cho
các nhóm
? Cả lớp thảo luận theo nhóm và hoàn
thành phiếu học tập
- GV y/c học sinh lên điền vào giấy
? Cả lớp theo dõi bài làm của bạn và
nhận xét.
? Vậy để qui đồng MT nhiều phân thức
ta làm nh thế nào .
? 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của
GV
? Yêu cầu học sinh làm ?2
? Cả lớp làm bài ra giấy
? Nhận xét với bài ?2 từ đó rút ra cách
làm bài
? Đổi dấu của phân thức:
5 5
10 2x 2x 10

=

thành nhân tử.
- MTC là một tích gồm:
+ Nhân tử bằng số ở các mẫu
+ Với mỗi luỹ thừa của một biểu thức
có mặt trong mẫu thức ta chọn luỹ
thừa có số mũ cao nhất.

2. Qui đồng mẫu thức (10')
VD: Qui đồng mẫu thức hai phân
thức:

2
1
4x 8x 4 +

2
5
6x 6x
MC =
2
12x(x 1)
2 2 2
1 1.3x 3x
4(x 1) 4(x 1) .3x 12x(x 1)
= =

2 2
5 5.2(x 1) 10(x 1)
6x 6x 6x(x 1).2(x 1) 12x(x 1)

= =

* Các bớc qui đồng ( SGK)
?2
2
3 3
x 5x x(x 5)

=

;
5 5
2x 10 2(x 5)
=

MTC = 2x(x-5)
2
3 3 3.2 6
x 5x x(x 5) x(x 5).2 2x(x 5)
= = =

5 5 5.x 5x
2x 10 2(x 5) 2(x 5).x 2x(x 5)
= = =

IV. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15a, b (Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài
ra giấy)
a)
5
2x 6+
;
2
3
x 9
ta có:
5 5
2x 6 2(x 3)

=
+ +
;
2
3 3
x 9 (x 3)(x 3)
=
+


MTC =
2(x 3)(x 3)+
5 5 5(x 3)
2x 6 2(x 3) 2(x 3)(x 3)

= =
+ + +
;
2
3 3 6
x 9 (x 3)(x 3) 2(x 3)(x 3)
= =
+ +
Trần Ngọc Hng
16
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
b)
2 2
2x 2x
x 8x 16 (x 4)

=
+
;
2
x x 1
3x 12x 3x(x 4) 3(x 4)
= =



MTC =
2
3(x 4)
2 2 2
2x 2x.3 6x
(x 4) (x 4) .3 3(x 4)
= =

;
2 2
x 1 1.(x 4) x 4
3x(x 4) 3(x 4) 3.(x 4) 3(x 4)

= = =

V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Học theo SGK
- Làm bài tập 14; 16 (tr43- SGK); 13; 14; 16 (tr18 - SBT)
VI.Rút kinh nghiệm:
-Học sinh hiểu bài,và làm đợc bài

-Bài tập vừa sức h/s

Tuần 14 - Tiết 27
Ngày soạn: 2/12/2007
Luyện tập
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố các quy tắc tìm mẫu thức chung và quy tắc quy
đồng mẫu thức
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tìm MTC và qui đồng các phân thức
- Biết áp dụng qui tắc đổi dâu trong quá trình tìm MTC
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận trong quá trình qui đồng phân thức
B. Chuẩn bị:
G: Máy chiếu,
H:Bảng phụ ,bút dạ
C.Phơng pháp:
-Hoạt động nhóm ,gợi mở,và vấn đáp
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
Qui đồng mẫu thức các phân thức sau
HS1:
3x
2x 4+

2
x 3
x 4

+

HS 2:
2
x 5
x 4x 4
+
+ +

x
3x 6+
H/S1:
)2)(2(
3
4
3
,
)2(2
3
42
3
2
+
+
=

+
+
=
+

xx
x
x
x
x
x
x
x
MTC : 2(x-2)(x+2)
)2)(2(2
)3(2
)2)(2(
)3(
,
)2)(2(2
)2(3
)2(2
3
+
+
=
+
+
+

=
+
xx
x
xx

x
xx
xx
x
x
Trần Ngọc Hng
17
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
H/S2:
2
x 5
x 4x 4
+
+ +
=
2
)2(
5
+
+
x
x
,
x
3x 6
+
=
)2(3 +x
x
MTC:3(x+2)

2
,
)2(3
)5(3
)2(
5
22
+
+
=
+
+
x
x
x
x
x
3x 6
+
=
)2(3 +x
x
=
2
)2(3
)2(
+
+
x
xx

III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
* Hoạt động 1:Luyện tập
- GV giới thiệu bài tập 18 là bài
kiểm tra đầu giờ.
? Yêu cầu học sinh làm bài tập 19a,
b
? 2 học sinh lên bảng làm
- GV hớng dẫn học sinh làm câu c:
? Phân tích các mẫu thành nhân tử.
? Yêu cầu học sinh làm tiếp
? Cả lớp làm bài vào vở
? 1 học sinh lên bảng làm.
? GV yêu cầu học sinh làm bài tập
20
? Cả lớp thảo luận theo nhóm
? MTC và MT của từng phân thức
có mối quan hệ với nhau nh thế
nào.
? Phân tích MTC thành nhân tử có
BT 19 (tr43 - SGK) (15')
a)
1
x 2+

2
8
2x x
Ta có:
2

8 8 8
2x x x(2 x) x(x 2)

= =

MTC =
x(x 2)


1 x
x 2 x(x 2)
=
+
;
8 8
x(x 2) x(x 2)

=

b)
2
x 1+

4
2
x
x 1
MTC =
2
x 1



2 2
2
2
(x 1)(x 1)
x 1
x 1
+
+ =

c)
3 3
3 2 2 3 3 3 2 2
x x
x 3x y 3xy y (x y ) (3x y 3xy )
=
+
3
2 2
2
x
(x y)(x 4xy y )
x x
y xy y(x y)
=
+ +

=


MTC = y
2 2
(x y)(x 4xy y ) + +
3 3
2 2 2 2
x x y
(x y)(x 4xy y ) y(x y)(x 4xy y )
=
+ + + +
2 2
2 2
x x(x 4xy y )
y(x y) y(x y)(x 4xy y )
+ +
=
+ +
BT 20 (tr43 - SGK)
Ta có:
3 2
2
3
x 5x 4x 20
(x 3x 10)(x 2)
(x 7x 10)(x 2)
+
= +
= + +
MTC =
3 2
5 4 20x x x+

Trần Ngọc Hng
18
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
chứa các mẫu thức của phân thức đã
cho.
- GV yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét
bài làm của các bạn.
2 3 2
1 2
3 10 5 4 20
x
x x x x x

=
+ +
2 3 2
( 2)
7 10 5 4 20
x x x
x x x x x

=
+ + +
BT 15 (tr19- sbt)
a)
3 2

2
2
2 3 29 30
(2 7 15)( 2)
( 3 10)(2 3)
B x x x
x x x
x x x
= + +
= +
= +
b) MTC =
3 2
2 3 29 30x x x+ +
2 3 2
( 2)
2 7 15 2 3 29 30
x x x
x x x x x

=
+ + +
2 3 2
2 ( 2)(2 3)
3 10 2 3 29 30
x x x
x x x x x
+ +
=
+ + +

IV. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại các bớc qui đồng mẫu thức các phân thức
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Ôn tập lại các bớc làm bài toán
- Làm các bài tập 14, 16 (tr18 - SBT)
- Ôn lại phép cộng 2 phân số (Toán 7)
VI.Rút kinh nghiệm:
-Học sinh hiểu bài,và làm đợc bài
-Bài tập vừa sức h/s

Tuần 14 - Tiết 28
Ngày soạn: 8/12/ 2007

Đ5: Phép cộng các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- HS nẵm vững và vận dụng đợc qui tắc cộng các phân thức đại
số.
Kĩ năng:
- HS biết cách trình bày quá trình cộng hai phân thức
- Biết áp dụng các tính chất: giao hoán, kết hợp của phép cộng
vào giải bài toán để bài toán đợc đơn giản hơn.
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong qúa trình thực hiện phép tính
B. Chuẩn bị:
- GV: máy chiếu,
Trần Ngọc Hng
19
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
- HS: giấy, bút dạ.

C.Phơng pháp:
-Hoạt động nhóm ,gợi mở,và vấn đáp
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8')
? Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS 1:
1
2 2
x
x
+


2
2
1
x
x
HS 2:
2
2
y
x xy

2
4
2
x
y xy

Giải:
H/S1:
1
2 2
x
x
+

=
)1(2
1
+
+
x
x
,
)1(2
1
+
+
x
x
=
)1))(1(
2
+

xx
x
:MTC:2(x-1)(x+1)


1
2 2
x
x
+

=
)1(2
1
+
+
x
x
=
)1)(1(2
)1)(1(
+
+
xx
xx
,
)1(2
1
+
+
x
x
=
)1))(1(

2
+

xx
x
=
)1)(1(2
4
+

xx
x
H/S2:
2
2
y
x xy

=
)(2 yxx
y

,
2
4
2
x
y xy

=

)(2
4
yxy
x


MTC:2xy(x-y)
2
2
y
x xy

=
)(2 yxx
y

=
)(2)(2
.
2
yxxy
y
yxxy
yy

=

2
4
2

x
y xy

=
)(2
4
yxy
x


=
)(2
4
)(2
.4
2
yxxy
x
yxxy
xx


=


III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
*Hoạt động 1:Cộng hai phân thức
cùng mẫu thức
? Phát biểu qui tắc công hai phân số.

- HS đứng tại chỗ trả lời
- Tơng tự nh phép cộng hai phân số,
phép cộng hai phân thức đợc chia làm
hai trờng hợp.
? Phát biểu qui tắc cộng 2 phân thức
cùng mẫu.
- HS phát biểu và lên bảng ghi bằng kí
hiệu.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng
(3')
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu
(5')
* Qui tắc

B
CA
B
C
B
A +
=+
?1
2 2 2
2
3 1 2 2 (3 1) (2 2)
7 7 7

5 3
7
X X X X
X Y X Y X Y
X
X Y
+ + + + +
+ =
+
=
2. Cộng hai phân thức có cùng mẫu
khác nhau (20')
?2
2
6 6
4 ( 4)x x x x
=
+ +
;
3 3
2 8 2( 4)x x
=
+ +
Trần Ngọc Hng
20
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
làm.
- GV yêu cầu học sinh làm ?3
?Cả lớp làm bài ra giấy - GV thu giấy
của 3 học sinh và đa lên máy chiếu.

? Lớp nhận xét bài làm của các bạn.
? Nêu cách làm bài
- Cả lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi của
GV.
- GV đa phần chú ý lên màn hình
? áp dụng làm ?4
? cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
MTC = 2x(x + 4)
6 3 6.2 3.
( 4) 2( 4) 2 ( 4) 2 ( 4)
x
x x x x x x x
+ = +
+ + + +
=
12 3
2 ( 4)
x
x x
+
+
?3
2
12 6
6 36 6
y
y y y

+


Ta có:
6 36 6( 6)y y =

2
6 ( 6)y y y y =
MTC = 6y(y - 6)
2
12 6 12 6
6 36 6 6( 6) ( 6)
y y
y y y y y y

+ = +

( 12) 6.6
6 ( 6) 6 ( 6)
y y
y y y y

= +

2 2
12 36 ( 6) 6
6 ( 6) 6 ( 6) 6
y y y y
y y y y y
+
= = =


* Chú ý: SGK
?4
2 2
2 2
2
2 1 2
4 4 2 4 4
2 2 1
4 4 4 4 2
2 1
( 2) 2
1 1 2
1
2 2 2
x x x
x x x x x
x x x
x x x x x
x x
x x
x x
x x x
+
+ +
+ + + + +
+
= + +
+ + + + +
+ +
= +

+ +
+ +
= + = =
+ + +
IV. Củng cố: (5')
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 22
a)
2 2 2 2
2 1 2 2 2 1
1 1 1 1 1 1
x x x x x x x x
x x x x x x
+ +
+ + = + +

=
2 2
2 1 2 1
1
1 1 1
x x x x x
x
x x x
+ + +
= = +

b)
2 2 2 2
4 2 2 5 4 4 (2 2 ) 5 4
3 3 3 3 3 3

x x x x x x x x
x x x x x x
+
+ + = + +

=
2 2 2 2
4 (2 2 ) (5 4 ) 3 6 9 3( 3)
3(3 )
3 3 3
x x x x x x x
x
x x x
+ + +
= = =

V. H ớng dẫn học ở nhà :(3')
- Học theo SGK, ôn lại các bài tập trên.
- Làm các bài tập 21; 23; 24 (tr46 - SGK)
Trần Ngọc Hng
21
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
- Đọc phần ''Có thể em cha biết''
VI.Rút kinh nghiệm:
-Học sinh hiểu,và nắm đợc bài, biết vận dụng vào làm bài tập

Tuần 15 - Tiết 29
Ngày soạn:9/12/2007
luyện tập
A. Mục tiêu:

Kiến thức:
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào
làm bài tập
Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong quá trình thực hiện phép tính
B. Chuẩn bị:
- G:Máy chiếu, phiếu học tập bài tập 26 (tr47 SGK)
-H:Bảng phụ
C .Phơng pháp:
-Đặt và giả quyết vấn đề,gợi mở,
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
Thực hiện các phép tính sau:
- HS1:
2 2
4
2 2
y x
x xy y xy
+

=
)(2 yxx
y

+
)(2

4
yxy
x


MTC:2xy(x-y)
=
)(2
.
yxxy
yy

+
)(2
.4
yxxy
xx


=
)(2
4
22
yxxy
xy


- HS2:
1 1
2 ( 2)(4 7)x x x

+
+ + +
MTC: (x+2)(4x+7)
-
1 1
2 ( 2)(4 7)x x x
+
+ + +
=
)74)(2(
)74(
++
+
xx
x
+
)74)(2(
1
++
xx
=
)74)(2(
74
++
+
xx
x
III. Tiến trình bài giảng
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
? Y/c học sinh làm bài tập 25

? Cả lớp làm nháp
? 3 học sinh lên bảng làm phần a, b, c

nhận xét, bổ sung
- GV chốt kết quả, cách trình bày
BT 25 (tr47 - SGK)
Làm tính cộng các phân thức sau:
a)
2 2 3
5 3
2 5
x
x y xy y
+ +
(1)
MTC =
2 3
10x y
Trần Ngọc Hng
22
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
- Gv hớng dẫn học sinh làm phần d, e
- Cả lớp làm bài

2 em lên bảng trình
bày
- GV phát phiếu học tập cho các nhóm
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm
vào phiếu học tập


2 3
2 3 2 3 2 3
2 3
2 3
25 6 10
(1)
10 10 10
25 6 10

10
y xy x
x y x y x y
y xy x
x y
= + +
+ +
=
b)
1 2 3 1 2 3
2 6 ( 3) 2( 3) ( 3)
x x x x
x x x x x x
+ + + +
+ = +
+ + + +
(2)
MTC =
2 ( 3)x x +
2 2
( 1) 2(2 3)

(2)
2 ( 3) 2 ( 3)
4 6 5 6
2 ( 3) 2 ( 3)
x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
+ +
= +
+ +
+ + + + +
= =
+ +
c)
2 2
3 5 25 3 5 25
(3)
25 25 5 25 5 25
x x x x
x x x x
+ +
+ = +

2
25 ( 5)
5 25 5( 5)
5 ( 5)
x x x
x x

MTC x x
=
=
=
2 2
5(3 5) ( 5)
(3)
5 ( 5) 5 ( 5)
15 25 25 5 25
5 ( 5) 5 ( 5)
x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
+
= +

+ + +
= =

d)
4 4
2 2
2 2
1 1
1 1
1 1
x x
x x
x x

+ +
+ + = + +

(4)
MTC =
2
1 x
(4) =
2 2 4
2 2
( 1)(1 ) 1
1 1
x x x
x x
+ +
+

4 4
2 2
1 1 2
1 1
x x
x x
+ +
=

e)
2
3 2
4 3 17 2 1 6

1 1 1
x x x
x x x x
+
+ +
+ +
(5)
MTC =
2
( 1)( 1)x x x + +
2
12
(5)
1x x

=
+ +
BT 26 (tr47 - SGK)
a) Thời gian xúc 5000 m
3
đầu tiên:
5000
x
ngày
Thời gian làm nốt phần việc còn lại là:
11600 5000 6600
25 25x x

=
+ +

ngày
Thời gian làm việc để hoàn thành công
Trần Ngọc Hng
23
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
việc
5000 6600 5000( 25) 6600
25 ( 25)
x x
x x x x
+ +
+ =
+ +
b) Khi x = 250 m
3
/ngày thì thời gian
hoàn thành công việc là 44 (ngày)
IV. Củng cố: (4')
- GV cho học sinh nhắc lại các bớc cộng các phân thức đại số.
V. H ớng dẫn học ở nhà :(2')
- Làm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 18

20 (tr19 - SGK)
VI.Rút kinh nghiệm:
-H/S hiều bài và làm đợc bài
-Chú ý hơn tới đối tợng học yếu


Tuần 15 - Tiết 30

Ngày soạn: 12/12/ 2007

Đ6: Phép trừ các phân thức đại số

A. Mục tiêu:
Kiến thức:
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức
- HS nẵm vững qui tắc đổi dấu.
Kĩ năng:
- HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ
Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc quá trình giải toán
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài tập 28 (tr49 - SGK)
C .Phơng pháp:
-Đặt và giả quyết vấn đề,gợi mở,
D. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
Thực hiện phép tính sau:+ HS1:
yx
x
2

+
22
2
4
4
yx

y

=
yx
x
2

+
)2)(2(
4
2
yxyx
y
+

MTC: (x-2y)(x+2y)
= =
yx
x
2

+
)2)(2(
4
2
yxyx
y
+
= =
)2)(2(

)2(
yxyx
yxx
+
+
+
)2)(2(
4
2
yxyx
y
+
=
)2)(2(
42
22
yxyx
yxyx
+
++
Trần Ngọc Hng
24
Đại Số 8 Trờng THCS Lí Tự Trọng Uông Bí
=
)2)(2(
)2(
2
yxyx
yx
+

+
=
)2(
)2(
yx
yx

+
+ HS2:
4 4
2 2x x
+
+
=
2
4
2
4


+
+
xx
:MTC:(x+2)(x-2)
4 4
2 2x x
+
+
=
2

4
2
4


+
+
xx
=
)2)(2(
)2(4
+

xx
x
+
)2)(2(
)2(4
+
+
xx
x
)2)(2(
84
)2)(2(
84
+

+
+


xx
x
xx
x
=
)2) (2(
16
)2) (2(
8484
+

=
+

xxxx
xx
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài.
- GV nêu ra phân thức đối
? Thế nào là 2 PT đối.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- GV yêu cầu học sinh đọc qui tắc.
? 1 học sinh đọc qui tắc.
? Y/c học sinh làm ?3

? cả lớp làm bài voà vở
? 1 học sinh lên bảng làm.
1. Phân thức đối (7')
?1
Làm tính cộng:
3 3
1 1
x x
x x

+
+ +
=
3 ( 3 ) 0
0
1 1
x x
x x
+
= =
+ +

Gọi là 2 phân thức đối
* Tổng quát: Phân thức
A
B
có phân
thức đối là
A
B


và ngợc lại.
?2
Phân thức đối của
1 x
x


(1 ) 1x x
x x

=
2. Phép trừ (20)
* Qui tắc: SGK
A C A C
B D B D

= +


?3
2 2
3 1 3 1
(1)
1 ( 1)( 1) ( 1)
x x x x
x x x x x x x
+ + + +
=
+

MTC =
( 1)( 1)x x x+
Trần Ngọc Hng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×