Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

HỆ THỐNG bài tập TRẮC NGHIỆM 10 CII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.1 KB, 31 trang )

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HÌNH HỌC LỚP 10-CHƯƠNG II

CHỦ ĐỀ . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG
Loại . GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KỲ
Câu 1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
C.

tan  180o  a    tan a





sin 180  a  sin a
o

.

.

B.
D.
Lời giải

cos  180o  a    cos a



Chọn B.



Lý thuyết “cung hơn kém 180 ”
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?


tan  180
C.
A.


.
    tan 
.

sin 180�    sin 



cot  180
D.
B.



cot 180  a   cot a
o

.
.



     cot 

cos 180�   cos 


Lời giải
Chọn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 3. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức
nào sai?
A. sin   sin  .

B. cos    cos  .
C. tan    tan  .
Lời giải

Chọn D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 4. Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin   0 .
B. cos   0 .
C. tan   0 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 5. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
C.




sin    sin 180� 

tan   tan  180�  

.

.

B.

D. cot   cot  .

D. cot   0 .



cos    cos 180� 

D. cot
Lời giải

  cot  180�  

.

.

Chọn B.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.

Câu 6. Hai góc nhọn  và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?

Trang 1


A. sin   cos  .
Chọn D.



B. tan   cot  .

C.
Lời giải

cot  

1
cot  .

D. cos    sin  .



cos   cos 90�   sin 

.
Câu 7. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.


sin150� 

3
2 .

B.

cos150�

3
2 .

C.
Lời giải

tan150� 

1
3.


D. cot150  3

Chọn C.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 8. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?


A. sin 90  sin100 .
cos145� cos125�.






B. cos 95  cos100 . C. tan 85  tan125 . D.

Lời giải
Chọn B.


Câu 9. Giá trị của tan 45  cot135 bằng bao nhiêu?
B. 0 .

A. 2 .

C.
Lời giải

3.

D. 1 .

3.

D. 1 .

Chọn B.
tan 45� cot135� 1  1  0



Câu 10. Giá trị của cos 30  sin 60 bằng bao nhiêu?

3
A. 3 .

3
B. 2 .

C.
Lời giải

Chọn C.
3
3

 3
2
2
.




Câu 11. Giá trị của E  sin 36 cos 6 sin126 cos84 là
cos 30� sin 60�

3
B. 2 .


1
A. 2 .

D. 1 .

C. 1 .
Lời giải

Chọn A.









E  sin 36�cos 6�sin 90� 36� cos 90� 6�  sin 36�cos 6� cos 36�sin 6� sin 30�
2

2

2

2

Câu 12. Giá trị của biểu thức A  sin 51  sin 55  sin 39  sin 35 là
A. 3 .
B. 4 .

C. 1 .
Lời giải
Chọn D.



 

 

1
2

D. 2 .

 



A  sin 2 51� sin 2 39�  sin 2 55� sin 2 35�  sin 2 51� cos 2 51�  sin 2 55� cos 2 55�  2

.


Câu 13. Giá trị của cos 60  sin 30 bằng bao nhiêu?
Trang 2


3
A. 2 .


B.

3
C. 3 .

3.

D. 1

Lời giải
Chọn D.
Ta có

cos 60� sin 30�

1 1
 1
2 2
.



Câu 14. Giá trị của tan 30  cot 30 bằng bao nhiêu?

4
A. 3 .

2
C. 3 .


1 3
B. 3 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn A.
tan 30� cot 30�

3
4 3
 3
3
3 .

Câu 15. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?


A. sin 0  cos 0  1 .


C. sin180  cos180  1 .



B. sin 90  cos 90  1 .


D. sin 60  cos 60  1 .

Lời giải

Chọn D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?


A. cos 60  sin 30 .
sin 60�  cos120�.





B. cos 60  sin120 . C. cos 30  sin120 . D.

Lời giải
Chọn B.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 17. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. sin 45  sin 45  2 .


C. sin 60  cos150  0 .




B. sin 30  cos 60  1 .



D. sin120  cos 30  0 .
Lời giải




Chọn D.
Giá trị lượng giác của góc đặc biệt.
Câu 18. Cho hai góc nhọn  và  (    ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos   cos  .

B. sin   sin  .
C. tan   tan   0 .
Lời giải

D. cot   cot  .

Chọn B.
Biểu diễn lên đường tròn.

Câu 19. Cho ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.

cos B 

1
3.

B.


sin C 

3
2 .

C.
Lời giải

cos C 

1
2.

D.

sin B 

1
2

Chọn A.
Trang 3


3
2 .

cos B  cos 30�


Câu 20. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:


A. cos 75  cos 50 .
.



B. sin 80  sin 50 .



C. tan 45  tan 60 .



D. cos 30  sin 60

Lời giải
Chọn A.
Lý thuyết.
Câu 21. Cho biết sin   cos   a . Giá trị của sin  .cos  bằng bao nhiêu?
2
A. sin  .cos   a .
B. sin  .cos   2a .
C.

sin  .cos  

1  a2

2 .

D.
Lời giải

sin  .cos  

a2 1
2 .

Chọn D.
a2 1
2 .
2
cot   3 tan 
cos   
E
3 . Tính giá trị của biểu thức
2 cot   tan  ?
Câu 22. Cho biết
19
19
25
25


A. 13 .
B. 13 .
C. 13 .
D. 13

a 2   sin   cos    1  2sin  cos  � sin  cos  
2

Lời giải
Chọn B.
3
2
2
cot   3 tan  1  3 tan 2  3 tan   1  2 cos 2 
3  2 cos 2  19
E





2
1
2 cot   tan  2  tan 2 
1

cos

13
1  1  tan 2 
1
2
cos 
.
2

Câu 23. Cho biết cot   5 . Tính giá trị của E  2 cos   5sin  cos   1 ?



10
A. 26 .





100
B. 26 .



50
C. 26 .

101
D. 26 .

Lời giải
Chọn D.
1
� 2
E  sin 2  �
2 cot   5cot   2
sin 



1
101

3cot 2   5cot   1 

�
2
26 .
� 1  cot 

Câu 24. Đẳng thức nào sau đây là sai?
cos x  sin x    cos x  sin x   2, x
A. 
.
4
4
2
2
C. sin x  cos x  1  2sin x cos x, x .
2

2

2
2
2
2

B. tan x  sin x  tan x sin x, x �90

6
6
2
2
D. sin x  cos x  1  3sin x cos x, x

Lời giải
Chọn D.





sin 6 x  cos6 x  sin 2 x  cos 2 x 1  sin 2 x cos 2 x

.

Câu 25. Đẳng thức nào sau đây là sai?
1  cos x
sin x

x �0�, x �180�
1  cos x
A. sin x
.






Trang 4


1
x �0�,90�,180�
sin x cos x
B.
1
tan 2 x  cot 2 x 
 2  x �0�,90�,180�
2
2
sin x cos x
C.



tan x  cot x 



2
2
D. sin 2 x  cos 2 x  2 .

Lời giải
Chọn D.
sin 2 2 x  cos 2 2 x  1 .

Câu 26. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?



1
2
B.
.
2
2
D. sin 2  cos 2  1 .
sin 2   cos 2

A. sin   cos   1 .
2
2
C. sin   cos   1 .
2

2

Lời giải
Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 27. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. sin   cos   1 . B.
sin 2   cos 2   1 .
2

2

sin 2   cos 2



1
2
2
2
. C. sin   cos   1 . D.

Lời giải
Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản.
Câu 28. Cho biết

cos   

2
3 . Tính tan  ?

5
A. 4 .

B.



5
C. 2 .

5
2.


D.



5
2 .

Lời giải
Chọn D.
Do cos   0 � tan   0 .
5
1
5
� tan 2   � tan   
2
cos 
4
2 .
Ta có:





Câu 29. Giá trị của biểu thức A  tan1 tan 2 tan 3 ...tan 88 tan 89 là
1  tan 2  

A. 0 .


C. 3 .
Lời giải

B. 2 .

D. 1 .

Chọn D.

A   tan1�.tan 89� .  tan 2�. tan 88� ...  tan 44�.tan 46� .tan 45� 1

.
Câu 30. Tổng sin 2  sin 4  sin 6  ...  sin 84  sin 86  sin 88 bằng
A. 21 .
B. 23 .
C. 22 .
D. 24 .
Lời giải
Chọn C.
2



2



2




2



2



2



Trang 5


S  sin 2 2� sin 2 4� sin 2 6� ...  sin 2 84� sin 2 86� sin 2 88�
 sin 2 2� sin 2 88�  sin 2 4� sin 2 86�  ...  sin 2 44� sin 2 46 �



  sin 2  cos
2



2

 
2    sin





2





4  cos 4   ...   sin 44  cos 44�  22


2





2

2

.
Câu 31. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
2
2
2
2
A. sin 2  cos 2  1 . B. sin   cos   1 .C. sin   cos   1 . D.

sin 2   cos 2   1 .
Lời giải
Chọn D.
Công thức lượng giác cơ bản.
4
4
Câu 32. Biết sin a  cos a  2 . Hỏi giá trị của sin a  cos a bằng bao nhiêu ?

3
A. 2 .

1
B. 2 .

C. 1 .
Lời giải

D. 0 .

Chọn B.
1
2 � sin a.cos a 

2

sin
a

cos
a



2.
Ta có: sin a  cos a  2
2

�1 � 1
sin a  cos a  sin a  cos a  2sin a cos a  1  2 � �
�2 � 2 .
f  x   3  sin 4 x  cos 4 x   2  sin 6 x  cos 6 x 
4



4

2



2

Câu 33. Biểu thức
A. 1 .

2

2

có giá trị bằng:


C. 3 .

B. 2 .

D. 0 .

Lời giải
Chọn A.
4
4
2
2
 sin x  cos x  1  2sin x cos x .


sin 6 x  cos6 x  1  3sin 2 x cos 2 x .

f  x   3  1  2sin 2 x cos 2 x   2  1  3sin 2 x cos 2 x   1

Câu 34. Biểu thức:
A. 1 .

f  x   cos x  cos x sin x  sin x
4

2

2


B. 2 .

Chọn A.



.

2

có giá trị bằng
C. 2 .
Lời giải



f  x   cos 2 x cos 2 x  sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  1

D. 1 .

.

Câu 35. Biểu thức tan x sin x  tan x  sin x có giá trị bằng
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B.
2


2

2

2





tan 2 x sin 2 x  tan 2 x  sin 2 x  tan 2 x sin 2 x  1  sin 2 x 





Câu 36. Giá trị của A  tan 5 .tan10 . tan15 ...tan 80 .tan 85 là
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn B.

D. 1 .
sin 2 x
 cos 2 x  sin 2 x  0
cos 2 x
.






D. 1 .

Trang 6


A   tan 5�. tan 85� .  tan10�.tan 80� ...  tan 40�tan 50� . tan 45� 1

.

Câu 37. Chọn mệnh đề đúng?
4
4
2
A. sin x  cos x  1  2 cos x .
4
4
2
C. sin x  cos x  1  2sin x .

Chọn A.



4
4
2
2

B. sin x  cos x  1  2sin x cos x .
4
4
2
D. sin x  cos x  2 cos x  1 .
Lời giải



 



sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x  cos 2 x sin 2 x  cos 2 x  1  cos 2 x  cos 2 x  1  2 cos 2 x

Câu 38. Giá trị của B  cos 73  cos 87  cos 3  cos 17 là
A. 2 .
B. 2 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn B.
2







2




2

 

.



2

 

D. 1 .

 



B  cos 2 73� cos 2 17�  cos 2 87� cos 2 3�  cos 2 73� sin 2 73�  cos 2 87� sin 2 87�  2

.

1
3sin   4 cos 
A
3 . Giá trị của biểu thức
2sin   5cos  là:

Câu 39. Cho
15
15

A. 13 .
B. 13 .
C. 13 .
cot 

D. 13 .

Lời giải
Chọn D.

3sin   4sin  .cot  3  4 cot 

 13
2sin   5sin  .cot  2  5cot 
.
2
cot   3 tan 
cos   
E
3 . Giá trị của biểu thức
2 cot   tan  bằng bao nhiêu?
Câu 40. Cho biết
25
11
11
25





A. 3 .
B. 13 .
C. 3 .
D. 13 .
A

Lời giải
Chọn C.
3
2
4
2
cot   3 tan  1  3 tan 2  4  3 tan   1
cos 2   4 cos   3   11
E



1
2 cot   tan  2  tan 2 
3cos 2   1
3
3  1  tan 2 
3
cos 2 
.










2
2
Câu 41. Cho tan   cot   m . Tìm m để tan   cot   7 .
A. m  9 .
B. m  3 .
C. m  3 .
Lời giải
Chọn D.

D. m  �3 .

7  tan 2   cot 2    tan   cot    2 � m2  9 � m  �3
.
2

cot a  tan a 
Câu 42. Biểu thức 
bằng
2

1

1

2
2
A. sin  cos  .

1
1

2
2
C. sin  cos  .

B. cot a  tan a 2 .
Lời giải
2

2

2
2
D. cot a tan a  2 .

Chọn C.
Trang 7


 cot a  tan a 

2




 



 cot 2 a  2 cot a.tan a  tan 2 a  cot 2 a  1  tan 2 a  1 
A   tan x  cot x    tan x  cot x 
2

Câu 43. Rút gọn biểu thức sau
A. A  4 .

B. A  1 .

1
1

2
sin a cos 2 a .

2

D. A  3

C. A  2 .
Lời giải

Chọn A.


A   tan 2 x  2 tan x.cot x  cot 2 x    tan 2 x  2 tan x.cot x  cot 2 x   4

Câu 44. Đơn giản biểu thức





G  1  sin x cot x  1  cot x

2

2

2

.

1
C. cos x .

2

A. sin x .

.

2


B. cos x .

D. cos x .

Lời giải
Chọn A.
2
2
2
2
2
G�
 1  sin 2 x   1�

�cot x  1   sin x.cot x  1  1  cos x  sin x
sin x
E  cot x 
1  cos x ta được
Câu 45. Đơn giản biểu thức
1
1
A. sin x .
B. cos x .
C. sin x .

.

D. cos x .

Lời giải

Chọn C.
E  cot x 



cos x  1  cos x   sin x.sin x
sin x
cos x
sin x



1  cos x sin x 1  cos x
sin x  1  cos x 

cos x  1  cos x    1  cos 2 x 
sin x  1  cos x 

Câu 46. Rút gọn biểu thức sau
A. A  1 .



cos x  1  cos x    1  cos x   1  cos x 
sin x  1  cos x 

cot x  cos x sin x.cos x

cot 2 x
cot x .

B. A  2 .
C. A  3 .

A

2



1
sin x

.

2

D. A  4

Lời giải
Chọn A.
cot 2 x  cos 2 x sin x.cos x
cos 2 x sin x.cos x
A

 1

 1  sin 2 x  sin 2 x  1
2
2
cot x

cot x
cot x
cot x
.
1
tan  
2 . Tính cot  .
Câu 47. Cho biết

A. cot   2 .

B. cot   2 .

C.
Lời giải

cot  

1
4.

D.

cot  

1
2.

Chọn A.
tan  .cot   1 � cot x 


1
2
tan x
.

Câu 48. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
sin x cos x 
A. 

2

 12sin x cos x

.

4
4
2
2
B. sin x  cos x  12sin x cos x .

Trang 8


sin x  cos x   1  2sin x cos x
C. 
.
2


Chọn D.



 
3

sin 6 x  cos6 x  sin 2 x  cos 2 x

6
6
2
2
D. sin x  cos x  1sin x cos x .
Lời giải

   sin
3

2



3





x  cos 2 x  3 sin 2 x  cos 2 x .sin 2 x.cos 2 x


 1  3sin x.cos x .
2

2

Câu 49. Khẳng định nào sau đây là sai?
1
 sin  �0 
sin 2 
B.
.
1
1  tan 2  
 cos  �0 
cos 2 
D.
.
1  cot 2  

A. sin   cos   1 .
2

C.

2

tan  .cot   1  sin  .cos  �0 

.


Lời giải
Chọn C.
sin x cos x
.
1
cos x sin x
.
1  sin2 x
P
2sin x.cos x ta được
Câu 50. Rút gọn biểu thức
tan  .cot  

A.

P

1
tan x
2
.

B.

P

1
cot x
2

.

C. P  2 cot x .
Lời giải

D. P  2 tan x .

Chọn B.
P

1  sin 2 x
cos 2 x
cos x 1


 cot x
2sin x.cos x 2sin x.cos x 2sin x 2
.

Loại . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 1.

0

Cho ABC có b  6, c  8, A  60 . Độ dài cạnh a là:

A. 2 13.

B. 3 12.


C. 2 37.
Lời giải

D.

20.

Chọn A.
2

Câu 2.

2

SABC 

Câu 3.

2

0

Ta có: a  b  c  2bc cos A  36  64  2.6.8.cos 60  52 � a  2 13 .
Cho ABC có S  84, a  13, b  14, c  15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của
tam giác trên là:
A. 8,125.
B. 130.
C. 8.
D. 8,5.
Lời giải

Chọn A.
a.b.c
a.b.c 13.14.15 65
�R


4R
4S
4.84
8 .

Ta có:
Cho ABC có a  6, b  8, c  10. Diện tích S của tam giác trên là:
A. 48.
B. 24.
C. 12.
D. 30.
Lời giải
Trang 9


Chọn B.
Ta có: Nửa chu vi ABC :
Câu 4.

p

abc
2
.


Áp dụng công thức Hê-rông: S  p ( p  a)( p  b)( p  c)  12(12  6)(12  8)(12  10)  24 .
Cho ABC thỏa mãn : 2cos B  2 . Khi đó:
0
A. B  30 .

0
B. B  60 .

0
C. B  45 .
Lời giải

0
D. B  75 .

Chọn C.
Ta có:
Câu 5.

2cos B  2 � cos B 

2
�  450.
�B
2
�  250
C

Cho ABC vuông tại B và có

0
A. A  65 .

0
B. A  60 .

. Số đo của góc A là:
0
C. A  155 .
Lời giải

0
D. A  75 .

Chọn A.

0
0 � �
0
0
0
0
� � �

Ta có: Trong ABC A  B  C  180 � A  180  B  C  180  90  25  65 .

Câu 6.

0
Cho ABC có B  60 , a  8, c  5. Độ dài cạnh b bằng:


A. 7.

B. 129.

C. 49.
Lời giải

D. 129 .

Chọn A.
2
2
2
2
2
0
Ta có: b  a  c  2ac cos B  8  5  2.8.5.cos 60  49 � b  7 .

Câu 7.

0 �
0

Cho ABC có C  45 , B  75 . Số đo của góc A là:

0
A. A  65 .

0

B. A  70

0
C. A  60 .
Lời giải

0
D. A  75 .

Chọn C.

0
0 � �
0
0
0
0
� � �

Ta có: A  B  C  180 � A  180  B  C  180  75  45  60 .

Câu 8.

Cho ABC có S  10 3 , nửa chu vi p  10 . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của
tam giác trên là:
A. 3.

B. 2.

C.

Lời giải

2.

D. 3 .

Chọn D.
Ta có:
Câu 9.

S  pr � r 

S 10 3

 3.
p
10

0
Cho ABC có a  4, c  5, B  150 . Diện tích của tam giác là:

A. 5 3.

B. 5.

C. 10.
Lời giải

D. 10 3 .


Chọn B.
1
1
SABC  a.c.sin B  .4.5.sin1500  5.
2
2
Ta có:
ABC
Câu 10. Cho tam giác
thỏa mãn: 2cos A  1 . Khi đó:
0
A. A  30 .

0
B. A  45 .

0
C. A  120 .

0
D. A  60 .

Trang 10


Lời giải
Chọn D.
Ta có:

2cos A  1 � cos A 


1
��
A  600.
2

Câu 11. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5,
7 2
.
A. 2

cos A 

3
5 . Đường cao ha của tam giác ABC là

C. 8 3 .
Lời giải

B. 8.

D. 80 3 .

Chọn A.
3
a 2  b2  c 2  2bc cos A  72  52  2.7.5.  32 � a  4 2.
5
Ta có:
9 16
4

sin 2 A  cos2 A  1 � sin 2 A  1  cos 2 A  1 

� sin A 
25 25
5 (Vì sin A  0 ).
Mặt khác:
4
7.5.
1
1
bc sin A
5 7 2
SABC  b.c.sin A  a.ha � ha 

2
2
a
2 .
4 2
Mà:
Câu 12. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:

A.
C.

ma2 

b2  c 2 a 2
 .
2

4

ma2 

a b c
 .
2
4
2

2

B.

2

D.
Lời giải

ma2 

a 2  c 2 b2
 .
2
4

ma2 

2c 2  2b2  a 2
.

4

Chọn D.
b 2  c 2 a 2 2b 2  2c 2  a 2


.
2
4
4
Ta có:
Câu 13. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai:
ma2 

a
 2R .
A. sin A

B.

sin A 

a
.
2R

C. b sin B  2 R .
Lời giải

D.


sin C 

c sin A
.
a

Chọn C.
a
b
c


 2 R.
Ta có: sin A sin B sin C

Câu 14. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.

S

1
bc sin A .
2

B.

S

1

ac sin A .
2

C.
Lời giải

S

1
bc sin B .
2

D.

S

1
bc sin B .
2

Chọn A.
1
1
1
S  bc sin A  ac sin B  ab sin C
2
2
2
Ta có:
.

0
Câu 15. Cho tam giác ABC có a  8, b  10 , góc C bằng 60 . Độ dài cạnh c là ?

A. c  3 21 .

B. c  7 2 .

C. c  2 11 .
Lời giải

D. c  2 21 .
Trang 11


Chọn D.
2
2
2
2
2
0
Ta có: c  a  b  2a.b.cos C  8  10  2.8.10.cos 60  84 � c  2 21 .
Câu 16. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.
C.

SABC 
cos B 


1
a.b.c
2
.

a
R
B. sin A
.

b2  c2  a 2
2bc
.

D.
Lời giải

mc2 

2b 2  2a 2  c 2
4
.

Chọn D.
Câu 17. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng ?
2
2
2
A. AB  AC  BC  2 AC. AB cos C .
2

2
2
C. AB  AC  BC  2 AC.BC cos C .

2
2
2
B. AB  AC  BC  2 AC.BC cos C .
2
2
2
D. AB  AC  BC  2 AC.BC  cos C .
Lời giải

Chọn C.
Câu 18. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b  c  2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng ?
A. cos B  cos C  2cos A.
B. sin B  sin C  2sin A.
1
sin B  sin C  sin A
2
C.
.

D. sin B  cos C  2sin A.
Lời giải

Chọn B.
Ta có:


bc
a
b
c
b
c
bc
bc


 2R � 2 



� sin B  sin C  2sin A.
sin A sin B sin C
sin A sin B sin C
2sin A sin B  sin C

Câu 19. Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?
A. sin( A  B  2C )  sin 3C.
C. sin( A  B)  sin C.

BC
A
 sin
2
2.
B.

A  B  2C
C
cos
 sin
2
2.
D.
cos

Lời giải
Chọn D.
Ta có:
A  B  C  1800 �

A  B  2C
C
C
�B  C �
� 0 C�
�B  C �
 900  � cos �
 cos �
90  �� cos �
  sin


2
2
2�
2

� 2 �

� 2 �

.
2

2

2

Câu 20. Gọi S  ma  mb  mc là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC .
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
3
S  (a 2  b 2  c 2 )
4
A.
.

C.

S

3 2
(a  b 2  c 2 )
2
.

2
2

2
B. S  a  b  c .
2
2
2
D. S  3(a  b  c ) .
Lời giải

Trang 12


Chọn A.
S  ma2  mb2  mc2 

b2  c 2 a 2 a 2  c 2 b2 a 2  b2 c 2 3 2





 (a  b 2  c 2 ).
2
4
2
4
2
4 4

Ta có:
Câu 21. Độ dài trung tuyến mc ứng với cạnh c của ABC bằng biểu thức nào sau đây

b2  a2 c2
 .
2
4
A.
1
C. 2

 2b

 2a

2

B.
2

 c

2

.

D.
Lời giải

b2  a2 c2
 .
2
4

b2  a 2  c2
4
.

Chọn C.
mc2 

b2  a 2 c 2
b2  a 2 c 2 1
 � mc 


(2b 2  2a 2 )  c 2
2
4
2
4 2
.

Ta có:
Câu 22. Tam giác ABC có cos B bằng biểu thức nào sau đây?
b2  c2  a 2
.
2bc
A.

2
B. 1  sin B .

C. cos( A  C ).

Lời giải

a2  c2  b2
.
2ac
D.

Chọn D.
b 2  a 2  c 2  2ac cos B � cos B 

Ta có:

a 2  c 2  b2
2ac
.

2
2
2
Câu 23. Cho tam giác ABC có a  b  c  0 . Khi đó :
0
A. Góc C  90

0
B. Góc C  90

0
C. Góc C  90

D. Không thể kết luận được gì về góc C.

Lời giải

Chọn B.
cos C 

Ta có:
2

2

a2  b2  c2
2ab
.
2

0

Mà: a  b  c  0 suy ra: cos C  0 � C  90 .
Câu 24. Chọn đáp án sai : Một tam giác giải được nếu biết :
A. Độ dài 3 cạnh
B. Độ dài 2 cạnh và 1 góc bất kỳ
C. Số đo 3 góc
D. Độ dài 1 cạnh và 2 góc bất kỳ
Lời giải
Chọn C.
Ta có: Một tam giác giải được khi ta biết 3 yếu tố của nó, trong đó phải có ít nhất
một yếu tố độ dài (tức là yếu tố góc không được quá 2 ).
Câu 25. Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
B. 84 .


A. 84.
Chọn A.
Ta có:

p

C. 42.
Lời giải

D. 168 .

a  b  c 13  14  15

 21
2
2
.

Suy ra: S  p( p  a)( p  b)( p  c)  21(21  13)(21  14)(21  15)  84 .
Câu 26. Một tam giác có ba cạnh là 26, 28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:
Trang 13


A. 16.

B. 8.

Chọn B.
Ta có:


p

C. 4.
Lời giải

D. 4 2.

a  b  c 26  28  30

 42.
2
2

p ( p  a )( p  b)( p  c )
42(42  26)(42  28)(42  30)

 8.
p
42
Câu 27. Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
65
65
.
.
32,5.
A. 8
B. 40.
C.
D. 4
S  pr � r 


S

p

Lời giải
Chọn C.
Ta có:

p

a  b  c 52  56  60

 84.
2
2

Suy ra: S  p( p  a)( p  b)( p  c)  84(84  52)(84  56)(84  60)  1344 .
abc
abc 52.56.60 65
�R


4R
4S
4.1344
2 .

Câu 28. Tam giác với ba cạnh là 3, 4,5. Có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao
S


nhiêu ?
C. 3.
Lời giải

B. 2.

A. 1.
Chọn A.
Ta có:
Suy ra:

p

D. 2.

a b c 3 45

 6.
2
2

S  pr � r 

p( p  a )( p  b)( p  c )
6(6  3)(6  4)(6  5)

 1.
p
6


S

p

Câu 29. Tam giác ABC có a  6, b  4 2, c  2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  3 . Độ
dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?
A.

9.

B. 9.

C. 3.
Lời giải

1
108 .
D. 2

Chọn C.
Ta có: Trong tam giác ABC có a  6 � BC  6 mà BM  3 suy ra M là trung điểm BC .
Suy ra:

AM 2  ma2 

b2  c2 a 2

 9 � AM  3
2

4
.

r
r uuu
a  AB  (a1 ; a2 )

Câu 30. Cho ABC , biết
Một học sinh làm như sau:
(I )



r uuur
b  AC  (b1 ; b2 )

rr
a.b
cos A  r r
a .b
Tính

sin A  1  cos 2 A  1 
( II ) Tính

. Để tính diện tích S của ABC .

r

 ar.b  2


 ar

2

r2
.b


Trang 14


1
1 r 2 r 2  r r 2
AB. AC.sinA 
a b  a.b
( III )
2
2
1
S
 a12  a22   b12  b22    a1b1  a2b2  2
( IV )
2
1
2
S
 a1b2  a2b1 
2
S


1
S  ( a1b2  a2b1 )
2

Học sinh đó đã làm sai bắt đàu từ bước nào?
A. ( I )
B. ( II )
C. ( III )
Lời giải
Chọn A.

D. ( IV )

rr
a.b
cos A  r r
a .b .
Ta có:

Câu 31. Câu nào sau đây là phương tích của điểm M (1;2) đối với đường tròn (C ) . tâm I (2;1)
, bán kính R  2 :
A. 6.
B. 8.
C. 0.
D. 5.
Lời giải
Chọn A.uuur
Ta có: MI  (3;1) � MI  10 .
Phương tích của điểm M đối với đường tròn (C ) tâm I là:

MI 2  R 2 



(2  1) 2  (1  2) 2



2

 4  6.

Câu 32. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới
o
một góc 78 24' . Biết CA  250 m, CB  120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 266 m.
B. 255 m.
C. 166 m.
D. 298 m.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:

AB 2  CA2  CB 2  2CB.CA.cos C  2502  1202  2.250.120.cos 78o 24' ; 64835 � AB ; 255.
Câu 33. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau
0
một góc 60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ
40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ?


A. 13.

B. 15 13.

C. 20 13.
Lời giải

D. 15.

Chọn C
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: S1  30.2  60 km.
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2  40.2  80 km.
2
2
0
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: S  S1  S2  2S1.S2 .cos 60  20 13.

Trang 15


Câu 34. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD  80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất
0
0
dưới các góc nhìn là 72 12' và 34 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách
AB ?
A. 71m.
B. 91m.
C. 79 m.
D. 40 m.
Lời giải

Chọn B.

Ta có: Trong tam giác vuông CDA :

tan 72012' 

CD
CD
80
� AD 

; 25,7.
0
AD
tan 72 12' tan 72012'

CD
CD
80
� BD 

; 116,7.
0
BD
tan 34 26' tan 340 26'
Trong tam giác vuông CDB :
Suy ra: khoảng cách AB  116,7  25,7  91m.
tan 340 26 ' 

Câu 35. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.

Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một
0
góc 56 16' . Biết CA  200 m , CB  180 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 163 m.
B. 224 m.
C. 112 m.
D. 180 m.
Lời giải
Chọn D
Ta có:

AB 2  CA2  CB 2  2CB.CA.cos C  2002  1802  2.200.180.cos56016' ; 32416 � AB ; 180.
Câu 36. Cho đường tròn (C ) đường kính AB với A(1; 2) ; B (2;1) . Kết quả nào sau đây là
phương tích của điểm M (1; 2) đối với đường tròn (C ) .

A. 3.

B. 4.

C. 5.
Lời giải

D. 2.

Chọn D.uuur

Ta có: AB  (3;3) � AB  3 2 .
�1 1 �
I�; �
Đường tròn (C ) đường kính AB có tâm �2 2 �là trung điểm AB và bán kính

AB 3 2
R

2
2 .
2

2

Suy ra: phương tích của điểm M đối với đường tròn (C ) là: MI  R  2.
Câu 37. Cho các điểm A(1; 2), B( 2;3), C (0;4). Diện tích ABC bằng bao nhiêu ?
13
.
A. 2

B. 13.

C. 26.
Lời giải

13
.
D. 4

Chọn A.
uuur

uuur
uuur
AB


(

3;5)

AB

34
AC

(

1;6)

AC

37
Ta có:
,
, BC  (2;1) � BC  5 .
AB  AC  BC
37  34  5
p

2
2
Mặt khác
.
13
S  p( p  AB )( p  AC )( p  BC )  .

2
Suy ra:
Câu 38. Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(3; 3), C (6;0). Diện tích ABC là
A. 12.
B. 6.
C. 6 2.
D. 9.

Trang 16


Lời giải
Chọn B.
uuur

uuur
uuur
AB

(2;

2)

AB

2
2
AC

(5;1)


AC

26
Ta có:
,
, BC  (3;3) � BC  3 2 .
uuu
r uuur
Mặt khác AB.BC  0 � AB  BC .

Suy ra:
r

SABC 

1
AB.BC  6.
2

r
r
r
a

(2;

3)
b


(5;
m
)
a
b
m
Câu 39. Cho

. Giá trị của để và cùng phương là:
13
15


A. 6.
B. 2 .
C. 12.
D. 2 .

Lời giải
Chọn D.
5 m
15
r r

�m .
a
,
b
2


3
2
Ta có:
cùng phương suy ra

Câu 40. Cho các điểm A(1;1), B(2; 4), C (10; 2). Góc BAC bằng bao nhiêu?
0
A. 90 .

0
B. 60 .

Chọn A.
uuur

0
C. 45 .
Lời giải

0
D. 30 .

uuur

Ta có: AB  (1;3) , AC  (9; 3) .

uuu
r uuur
AB. AC
�  uuu

�  900.
cos BAC
r uuur  0 � BAC
AB . AC

Suy ra:
Câu 41. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là ?
A. 6.

B. 8.

13
C. 2 .

11
D. 2 .

Lời giải
Chọn C.
Ta có:

52  122  132 � R 

13
.
2 (Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng

1
2 cạnh huyền ).
Câu 42. Cho tam giác ABC có a  4, b  6, c  8 . Khi đó diện tích của tam giác là:

2
15.
A. 9 15.
B. 3 15.
C. 105.
D. 3

Lời giải
Chọn B.
Ta có:

p

abc 468

 9.
2
2

Suy ra: S  p( p  a)( p  b)( p  c)  3 15.
Câu 43. Tam giác với ba cạnh là 5;12;13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao
nhiêu ?
A. 2.

B. 2 2.

C. 2 3.
Lời giải

D. 3.


Chọn A.
Trang 17


5  12  13
1
 15
52  122  132 � S  .5.12  30.
2
2
Ta có:
. Mà
S
S  p.r � r   2.
p
Mặt khác
Câu 44. Tam giác với ba cạnh là 6;8;10 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiêu ?
A. 5.
B. 4 2.
C. 5 2.
D. 6 .
p

Lời giải
Chọn A.
Ta có:

62  82  102 � R 


10
 5.
2
(Tam giác vuông bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng

1
2 cạnh huyền ).
2
2
2
Câu 45. Cho tam giác ABC thoả mãn : b  c  a  3bc . Khi đó :

0
A. A  30 .

0
B. A  45 .

0
C. A  60 .
Lời giải

0
D. A  75 .

Chọn A.
Ta có:

cos A 


b2  c 2  a 2
3bc
3


� A  300.
2bc
2bc
2

0
0


Câu 46. Tam giác ABC có a  16,8 ; B  56 13' ; C  71 . Cạnh c bằng bao nhiêu?
A. 29,9.
B. 14,1.
C. 17,5.
D. 19,9.
Lời giải
Chọn D.

0
0
0
0
0
� � �

Ta có: Trong tam giác ABC : A  B  C  180 � A  180  71  56 13'  52 47 ' .


a
b
c
a
c
a.sin C 16,8.sin 710




�c

; 19,9.
0
sin
A
sin
B
sin
C
sin
A
sin
C
sin
A
sin
52
47

'
Mặt khác
Câu 47. Cho tam giác ABC , biết a  24, b  13, c  15. Tính góc A ?
0
A. 33 34'.

0
B. 117 49 '.

0
C. 28 37 '.
Lời giải

0
D. 58 24'.

Chọn B.
Ta có:

cos A 

b 2  c 2  a 2 132  152  242
7

  � A ; 1170 49'.
2bc
2.13.15
15

0

0


Câu 48. Tam giác ABC có A  68 12 ' , B  34 44 ' , AB  117. Tính AC ?
A. 68.
B. 168.
C. 118.
Lời giải
Chọn A.

D. 200.

0
0
0
0
0
� � �

Ta có: Trong tam giác ABC : A  B  C  180 � C  180  68 12' 34 44'  77 4' .

a
b
c
AC
AB
AB.sin B 117.sin 340 44'





� AC 

; 68.
0
sin
A
sin
B
sin
C
sin
B
sin
C
sin
C
sin
77
4'
Mặt khác
�  600.
a  8, c  3, B
ABC
b

Câu 49. Tam giác




Độ dài cạnh

bằng bao nhiêu ?

Trang 18


B. 97

A. 49.

C. 7.
Lời giải

D. 61.

Chọn C.
2

2

2

2

2

0

Ta có: b  a  c  2ac cos B  8  3  2.8.3.cos60  49 � b  7 .

Câu 50. Cho tam giác ABC , biết a  13, b  14, c  15. Tính góc B ?
0
A. 59 49'.

0
B. 53 7 '.

0
C. 59 29'.
Lời giải

0
D. 62 22'.

Chọn C.
Ta có:

cos B 

a 2  c 2  b 2 132  152  142 33


� B ; 590 29'.
2ac
2.13.15
65

Loại . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ
� 3�
C�

7; �
A 4;6 B 1; 4
Câu 1. Trong mp Oxy cho   ,   , � 2 �. Khảng định nào sau đây sai
uuur � 9 �
uuu
r
AC  �
3;  �
uuu
r uuur
AB   3; 2 
2


AB
A.
,
.
B. . AC  0 .
uuur
13
uuu
r
BC 
AB  13
2 .
C.
.
D.


Lời giải
Chọn D

uuu
r
AB   3; 2 

Phương án A: uuur uuur
, nên loại A.
Phương án B: AB. AC  0 nên loại B.
Phương án C :

Câu 2.

uuur
AB  13

uuur � 9 �
AC  �
3;  �
� 2�
nên loại C.

2
uuur � 5 �
�5 � 13
2
BC  6  � � 
BC  �
6;  �

2
�2 � 2 nên chọn D.


Phương
án D:
Ta có
suy ra
r
r
r
a
b
0
Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Trong các kết quả sau

đây, hãy chọn kết quả đúng:
A.

rr r r
a.b  a . b

.

rr
a
B. .b  0 .

rr
a

C. .b  1 .

D.

rr
r r
a.b   a . b

.

Lời giải
Chọn A
Ta thấy vế trái của 4 phương án giống nhau.

Câu 3.

r r
r
r
r
a
, b  00
Bài toán cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 suy ra
rr r r
r r
a.b  a . b .cos 0o  a . b
Do đó
nên chọn A
r
r

a   1; 2  , b   2; 6 

Cho các vectơ

 

. Khi đó góc giữa chúng là

Trang 19


o

o
B. 60 .

A. 45 .

o
C. 30 .

o

D. 135 .

Lời giải
Chọn A

rr
r r

a.b
10
2
cos a; b  r r 

r r
r
r
2 � a; b  45o
5. 40
a.b
a   1; 2  , b   2; 6 
Ta có
, suy ra
.
uuuu
r uuur
uuuu
r
uuur
OM , ON
OM   2; 1 ON   3; 1

 

Câu 4.

Cho

,


o

A. 135 .

. Tính góc của

B.



2
2 .



 



2
D. 2 .

C. 135 .
o

Lời giải
Chọn A

uuuu

r uuur
uuuu
r uuur
uuuu
r uuur
OM .ON
5
2
cos OM , ON  uuuu

� OM , ON  135o
r uuuur 
2
5. 10
OM . ON
Ta có
.
r
r
rr
a   1;3 , b   2;1
Oxy
a
Trong mặt phẳng
cho
. Tích vô hướng của 2 vectơ .b là:



Câu 5.




A. 1.



B. 2.



C. 3.

D. 4.

Lời giải
Chọn A
r

r
a   1;3 , b   2;1

Câu 6.

rr
a.b  1.  2   3.1  1

Ta có
, suy ra
Cặp vectơ nào sau đây vuông góc?

r
r
a   2; 1
b   3; 4 
A. r
và r
.
a   2; 3
b   6; 4 

C.



.

r
r
a   3; 4 
b   3; 4 
B. r
và r
.
a   7; 3
b   3; 7 

.

D.




.

Lời giải
Chọn C

Câu 7.

rr
a.b  2.  3   1 .4  10 �0
Phương án A: r r
suy ra A sai.
a.b  3.  3   4  .4 �0
Phương án B: r r
suy
ra B sai.
r r
a.b  2.  6   3.4  0 � a  b
Phương án C: r r
suy ra C đúng.
a.b  7.3   3 .  7   42 �0
Phương án D:r
suy ra D sai.
r
a   a1 ; a2  , b   b1 ; b2 
Cho 2 vec tơ
, tìm biểu thức sai:
rr r r
r r

rr
a.b  a . b .cos a, b
a.b  a1.b1  a2 .b2
A.
.
B.
.
uu
r uu
r r r 2
u
u
r
uu
r
rr 1�
r
r
r
r
2
1
a.b  a 2  b 2  a  b �
a.b  �a  b  a 2  b 2 �
�.
�.
2�
2�
C.
D.


 









Lời giải
Chọn C

rr
a.b  a1.b1  a2 .b2
Phương án A : biểu thức tọa độ tích vô hướng
nên loại A
rr r r
r r
a.b  a . b .cos a, b

Phương án B : Công thức tích vô hướng của hai véc tơ

 

nên loại B
Trang 20



uu
r uu
r r r 2
r uu
r uu
r uu
r rr
rr
1�
1 uu
a 2  b 2  a  b � �
a 2  b 2  a 2  b 2  2ab � ab
� 2�

Phương án C: 2 �
nên chọn C.
Cho tam giác đều ABC cạnh a  2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
uuu
r uuur uuur
uuur
uuur uuu
r
AB. AC BC  2 BC
A.
.
B. BC.CA  2 .
uuu
r uuur uuur
uuur uuur uuu
r

AB  BC . AC  4
BC  AC .BA  2



Câu 8.



C.









.

D.







.


Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô hướng ở các phương án. So sánh vế trái với vế phải.
Phương án A:

uuu
r uuur
uuu
r uuur uuur
uuur
AB. AC  AB. AC cos 60o  2 x � AB. AC BC  2 BC





nên loại A.

uuur uuu
r
BC
.
CA
 BC. AC cos120o  2 nên loại B.
Phương án B:
uuu
r uuur uuur

uuur uuur


uur uuu
r
AB  BC  . AC  AC. AC  4 u

BC
.
CA
 2.2.cos120
Phương án C:
,

Câu 9.

o

 2 nên chọn C.

uuu
r uuu
r

o

Cho tam giác ABC cân tại A , A  120 và AB  a . Tính BA.CA

a2
A. 2 .

a2


B. 2 .

a2 3
C. 2 .

D.



a2 3
2 .

Lời giải
Chọn B

uuu
r uuu
r
1
BA.CA  BA.CA.cos120o   a 2
2 .
Ta có
Câu 10. Cho ABC là tam giác đều. Mệnh đề nào sau đây đúng?
uuu
r uuur
uuur uuur
uuur uuur
AB
.

AC

0
AB
.
AC


AC. AB .
A.
.
B.
uuu
r uuur uuur uuu
r uuur uuur
uuur uuur uuu
r uuur
AB. AC BC  AB AC.BC
C.
.
D. AB. AC  BA.BC .










Lời giải
Chọn D
uuu
r uuur
o
AB
Phương án A: Do . AC  AB. AC.cos 60 �0 nên loại A.
uuur uuur
uuur uuur
AB. AC  0 �
� uuur uuur
 . AC
AC. AB
uuuruuu
r
� AB
 AC. AB  0 �
Phương án B:
nên loại B.
uuu
r uuur uuur

uuu
r uuur uuur

 AB.AC  BC và AB  AC.BC 
Phương án C: Do

không cùng phương nên loại C.


uuur uuur uuu
r uuur a 2
AB.AC  BA.BC 
2 nên chọn D.
Phương án D: AB  AC  BC  a ,
A 1; 2 B 1;1 C  5; 1
Câu 11. Cho tam giác ABC có   , 
,
.Tính cos A

Trang 21


1
B. 5 .

2
A. 5 .

2
D. 5 .

1
C. 5 .

Lời giải
Chọn B
Ta

uuu

r
AB   2; 1



uuu
r uuur
AB. AC
cos A=

AB. AC

uuur
AC   4; 3

,

 2  .4   1 .  3
2
2
2
 2    1 . 42   3



suy

ra

5

1

5 25
5

.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD tâm O . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

uuu
r uuur 1 uuu
r uuur
OA.OC  OA. AC
B. uuur uuur 2uuur uuur .
D. AB. AC  AC. AD .

uuu
r uuu
r
.OB  0 .
A. OA
uuur uuur uuu
r uuur
C. AB. AC  AB.CD .

Lời giải
Chọn C
uuu
r

uuu

r

uuu
r uuur

Phương án A: OA  OB suy ra OA.OB  0 nên loại A.
r uuur
uuu
r uuur 1 uuu
r uuur
1 uuu
uuu
r uuur
OA. AC  0
OA.OC  OA. AC  0
2
Phương án B: OA.OC  0 và 2
suy ra
nên loại B.
uuu
r uuur
2
AB. AC  AB. AC.cos 45o  AB. AB 2.
 AB 2
2
Phương án C:
.
uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
AB.CD  AB.DC.cos1800   AB 2

AB. AC AB
 .CD nên chọn C.
A 1; 1 B  3;1 C  6;0 
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho 
,
,
. Khảng định nào sau đây đúng.

A.

uuu
r
uuur
AB   4; 2  AC   1;7 

,

.

o

B. B  135 .

C.

uuu
r
AB  20

.


D.

uuur
BC  3

.

Lời giải
Chọn B
Phương án A: do
Phương án B:

uuu
r
AB   4; 2 

nên loại A

uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuur
AB  20
AB   4; 2 
BA   4; 2 
BC   3; 1 � BC  10

Ta có
suy ra
,
;
.
uuu
r uuur
BA.BC
10
1
�  135o
cos B 


�B
BA.BC
20. 10
2
nên chọn B.
ABCD
a
Câu 14. Cho hình vuông
cạnh . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuu
r
uuu
r uuur
2
2
A. DA.CB  a .

B. AB.CD  a .
uuu
r uuur uuur
uuur uuur uuu
r uuur
AB  BC . AC  a 2
AB
.
AD

CB
.CD  0 .
C.
.
D.





Lời giải
Chọn B
Trang 22


uuur uuu
r

0
2

Phương án A:Do DA.CB  DA.CB.cos0  a nên loạiA.

uuu
r uuur

o
2
Phương án B:Do AB.CD  AB.CD.cos180  a nên chọn B.

Câu 15. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4a , đáy nhỏ CD  2a , đường cao
AD  3a ; I là trung điểm của AD . Câu nào sau đây sai?
uuur uuur

uuur uuur

A. AB.DC  8a .
Chọn D

uuur uuur

B. AD.CD  0 .
C. AD. AB  0 .
Lời giải

2

uuur uuur

uuur uuur


D. DA.DB  0 .

AB.DC  AB.DC.cos 0  8a nên loại A.
Phương án A: u
uur uuur
uuur uuur
AD.CD  0 nên loại B.
Phương án B: AD  CD suy ra u
uur uuur
uuur

o

2

uuu
r

Phương án C: AD  AB suy ra AD. AB  0 nên loại C.
uuur uuur
uuur

uuur

Phương án D: DA không vuông góc với DB suy ra DA.DB �0 nên chọn D .
Câu 16. Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4a , đáy nhỏ CD  2a , đường cao
uu
r uur uur

 IA  IB  .ID bằng :

là trung điểm của AD . Khi đó

AD  3a ; I
9a 2
A. 2 .

9a 2

B. 2 .

2

C. 0 .

D. 9a .

Lời giải
Chọn B

uur uur uur

uu
r uur uuur uur

uur uur

9a
IA  IB  .ID   IA  IA  AB  .ID  2 IA.ID  

2

Ta có

2

nên chọn B.
Câu 17. Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK ; vẽ HI  AC. Câu nào
sau đây đúng?
uuu
r uuur
uuu
r uuur
BA
.
BC

2
BA
.BH .
A.
uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur
AC  AB .BC  2 BA.BC

C.






uuu
r uuu
r
uuu
r uur
CB
.
CA

4
CB
.CI .
B.

.

D.Cả ba câu trên.
Lời giải

Chọn D

uuur

uuur

uuu
r uuur

uuu

r uuur

BC  2 BH � BA.BC  2 BA.BH nên đẳng thức ở phương án A là đúng.
Phương án A: u
uu
r
uur uuu
r uuu
r
uuu
r uur
Phương án B: CA  4CI � CB.CA  4CB.CI nên đẳng thức ở phương án B là đúng.

uuur uuu
r uuur uuur uuur
AC  AB .BC  BC.BC  a 2 � uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur


AC

AB
.
BC

2
BA
.BC


uuu
r uuur
1
2 BA.BC  2.a.a.  a 2

2

Phương án C:
nên đẳng thức









ở phương án C là đúng.
Vậy chọn D.
Câu 18. Cho tam giác đều ABC cạnh a , với các đường cao AH , BK ; vẽ HI  AC. Câu nào
sau đây đúng?
A.



uuu
r uuur uuur
AB  AC .BC  a 2




uuu
r uuur a 2
CB.CK 
8 .
. B.

uuur uuur a 2
AB. AC 
2 .
C.

uuu
r uuur a 2
CB.CK 
2 .
D.
Trang 23


Lời giải
Chọn C

uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
a2 a2
AB  AC .BC  AB.BC  AC .BC     0
2 2
Phương án A:do

nên loại A
2
uuu
r uuur
a
CB.CK  CB.CK .cos 0o 
2 nên loại B
Phương án B:do
uuur uuur
a2
AB. AC  AB. AC.cos 60 o 
2 nên chọn C
Phương án C:do
Câu 19. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Mệnh đề nào sau đây sai?
uuur uuur
uuur uuur
AB
.
AD

0.
. AC  a 2 .
A.
B. AB
u
u
u
r uuur uuur uuur
uuur uuur
2

(
AB
 CD  BC ). AD  a 2 .
C. AB.CD  a .
D.





Lời giải
Chọn C
Ta đi tính tích vô
hướng ở vế rtrái
của 4 phương án.
uuur uuur uuu
uuur

 AD � AB. AD  0 nên loại A.
Phương án A: uAB
uur uuur
AB. AC  AB. AC.cos 45o  a 2 nên loại B.
Phương án B: u
uur uuur
o
2
Phương án C: AB.CD  a.a.cos180  a nên chọn C.

o


Câu 20. Tam giác ABC vuông ở A và có góc B  50 . Hệ thức nào sau đây là sai?

uuu
r uuur

 AB, BC   130 .
A.
o

uuur uuur
AC  40o

 BC ,
B.



uuu
r uuu
r

.

 AB, CB   50 .
C.
o

uuur uuu
r


 AC, CB   120
D.

o

.
Lời giải
Chọn D

uuu
r uuur

uuu
r uuu
r

 AB, BC   180   AB, CB   130 nên loại A.
Phương án A:
uuur uuur
uuu
r uuu
r
BC , AC    CB, CA   40

Phương án B:
nên loại B.
uuu
r uuu
r
uuu

r uuur
 AB, CB    BA, BC   50 nên loại C.
Phương án C:
uuur uuu
r
uuu
r uuu
r
AC , CB   180   CA, CB   140

Phương án D:
nên chọn D.
rr
r r r
 O; i, j  cho 2 vectơ : a  3i  6 j và br  8ri  4ujr. Kết luận nào sau đây
Trong mặt phẳng
0

o

o

o

0

Câu 21.

sai?


rr
A. a.b  0.

o

r r
B. a  b .

C.

r r
a.b 0

.

D.

rr
a.b  0

.

Lời giải
Chọn
C r
r

a   3;6  ; b   8; 4 
rr
a

Phương án A: r .br  24  24  0r nên loại A r
Phương án B: a.b  0 suy ra a vuông góc b nên loại B

Trang 24


Phương án C:

r r
2
a . b  32  62 . 82   4  �0

nên chọn C.


A 1; 2 , B 4;1 , C 5; 4
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho       . Tính BAC ?
o

o

A. 60 .

o

B. 45 .

o

C. 90 .


D. 120 .

Lời giải
Chọn B
uuu
r
uuur
AB   3; 1
AC   4; 2 
Ta có
,
uuu
r uuur
� AB; AC  45o
.
r
r
a   1; 3 , b   2;5 



B. 26 .

Chọn D



suy ra




Câu 23. Cho các vectơ
A. 16 .

uuu
r uuur
uuur uuur
AB. AC
10
2
cos AB; AC 


AB. AC
2
10. 20



. Tính tích vô hướng của
C. 36 .
Lời giải

r r
r
a a  2b






D. 16 .

r r
r
rr
rr
a
a

2
b
 16
Ta có a.a  10 , a.b  13 suy ra
.
uuu
r uuu
r
cos AB, CA

Câu 24. Cho hình vuông ABCD, tính
1
A. 2 .









1
B. 2 .

2
C. 2 .



D.



2
2 .

Lời giải
Chọn D

uuu
r uuu
r

 AB, CA
Đầu tiên ta đi tìm số đo của góc
uuu
r uuu
r


uuu
r uuu
r

 AB, CA  180   AB, CA  135

o

o

sau đó mới tính

uuu
r uuu
r
cos AB, CA





uuu
r uuu
r
2
� cos AB, CA  
2 .






A 3, 2  , B  4,3 .
Câu 25. Cho hai điểm 
Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ dương để
tam giác MAB vuông tại M

A.

M  7;0 

.

B.

M  5; 0 

.

C.

M  3; 0 

.

D.

M  9; 0 

.


Lời giải
Chọn C
Ta có

A  3, 2  , B  4,3

, gọi

M  x;0  , x  0

. Khi đó

uuuu
r
uuuu
r
AM   x  3; 2  BM   x  4; 3

,

uuuu
r uuuu
r

x  2  l 
AM .BM  0 � x 2  x  6  0 � �
� M  3; 0 
x3


Theo YCBT
.
uuur uuur uuur
A  2; 5  , B  1; 3 , C  5; 1
AK  3BC  2CK
K

Câu 26. Cho

K 4;5
A. 
.

. Tìm tọa độ điểm

K 4;5 
B. 
.

sao cho

K 4; 5 
C. 
.

.

K 4; 5 
D. 


Lời giải
Chọn B
Trang 25


×