Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

VAI THU RAT HAY VE HOA HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.37 KB, 19 trang )

Ký hiệu - Tiếng Việt – Français – English - Deutsch - Italiano - Latinum - Dịch nghĩa
H Hyđrô[ghen] Hydrogène Hydrogen Wasserstoff Idrogen Hydrogenium Tạo ra nước
He Hêli[um] Hélium Helium Helium Elio Helium Thuộc về thần Mặt trời (Helios)
Li Lithi[um] Lithium Lithium Lithium Litio Lithium Thuộc về đá
Be Bêrilli[um] Béryllium Beryllium Beryllium Berillio Beryllium Trong đá bêrill
B Bo[r] Bore Boron Bor Boro Borium Trong quặng borax
C Carbon Carbone Carbon Kohlenstoff Carbonio Carbonium Than
N Nit[r]ơ[ghen] Azote Nitrogen Stickstoff Azoto Nitrogenium Tạo ra diêm tiêu
O Ôxy[ghen] Oxygène Oxygen Sauerstoff Ossigeno Oxygenium Tạo ra chất chua (axit)
F Flo[r] Fluor Fluorine Fluor Fluoro Fluor Chất lỏng
Ne Nêôn Néon Neon Neon Neon Neon Mới
Na Natri[um] Sodium Sodium Natrium Sodio Natrium
Mg Magnê[sium] Magnésium Magnesium Magnesium Magnesio Magnesium
Al Nhôm Aluminium Aluminium Aluminium Aluminio Aluminium
Si Silich Silicium Silicon Silizium Silicio Silicium
P Phôsphor Phosphore Phosphorus Phosphor Fosforo Phosphorus Chất lân, chất sáng
S Lưu huỳnh Soufre Sulfur Schwefel Zolfo Sulphur
Cl Clo[r] Chlore Chlorine Chlor Cloro Chlorum Chất màu lục
Ar Argôn Argon Argon Argon Argon Argon
K Kali[um] Potassium Potassium Kalium Potassio Kalium Chất trong kiềm, chất trong bồ
tạt
Ca Calxi[um] Calcium Calcium Calcium Calcio Calcium Chất trong phấn, trong đá vôi
Sc Scănđi[um] Scandium Scandium Scandium Scandio Scandium Vùng Scănđinavi
Ti Titan Titane Titanium Titan Titanio Titanium Thuộc về thần Titan
V Vanađi[um] Vanadium Vanadium Vanadium Vanadio Vanadium Thuộc về nữ thần
Vanadis
Cr Crôm Chrome Chromium Chrom Cromo Chromium Màu sắc
Mn Măngan Manganèse Manganese Mangan Manganese Manganum
Fe Sắt Fer Iron Eisen Ferro Ferrum
Co Côbalt[um] Cobalt Cobalt Cobalt Cobalto Cobaltum
Ni Nichkel Nickel Nickel Nickel Nichel Niccolum


Cu Đồng Cuivre Copper Kupfer Rame Cuprum
Zn Kẽm Zinc Zinc Zink Zinco Zincum
Ga Galli[um] Gallium Gallium Gallium Gallio Gallium Nước Pháp (Gallien)
Ge Ghermani[um] Germanium Germanium Germanium Germanio Germanium Nước Đức
(Germania)
As Arsen[ich] Arsenic Arsenic Arsen Arsenico Arsenicum Chất trong quặng arsen
Se Sêlen Sélénium Selenium Selen Selenio Selenium Thuộc về nữ thần Mặt trăng (Selena)
Br Brôm Brome Bromine Brom Bromo Bromum
Kr Kriptôn Krypton Krypton Krypton Kripton Krypton
Rb Rubiđi[um] Rubidium Rubidium Rubidium Rubidio Rubidium Chất màu đỏ thẫm
(rubidus)
Sr Strônti[um] Strontium Strontium Strontium Stronzio Strontium
Y Ytri[um] Yttrium Yttrium Yttrium Ittrio Yttrium Mỏ Ytterby (Thụy Điển)
Zr Ziricôni[um] Zirconium Zirconium Zirconium Zirconio Zirconium
Nb Niôbi[um] Niobium Niobium Niob Niobio Niobium Thuộc về thần Niôb
Mo Môlipđen Molybdène Molybdenum Molybdän Molibdeno Molybdenum
Tc Têchnêti[um] Technétium Technetium Technetium Tecnezio Technetium Chất nhân
tạo, nhờ kỹ thuật
Pd Palađi[um] Palladium Palladium Palladium Palladio Palladium
Ag Bạc Argent Silver Silber Argento Argentum
Cd Cađimi[um] Cadmium Cadmium Cadmium Cadmio Cadmium
In Inđi[um] Indium Indium Indium Indio Indium Chất màu chàm (indigo)
Sn Thiếc Étain Tin Zinn Stagno Stannum
Sb Stibi[um]/Antimon Antimoine Antimony Antimon Antimonio Stibium
Te Telura Tellure Tellurium Tellur Tellurio Tellurium Thuộc về thần Mặt đất (Tellus)
I Iôt Iode Iodine Iod Iodio Iodium Chất màu tím
Xe Xênôn Xénon Xenon Xenon Xeno Xenon Chất lạ, không quen
Cs Caêsi[um] Césium Caesium Caesium Cesio Caesium Chất màu xanh da trời (caesius)
Ba Bari[um] Baryum Barium Barium Bario Barium Chất nặng
La Lanthan Lanthane Lanthanum Lanthan Lantanio Lanthanum Chất ẩn trốn

Ta Tantal[um] Tantale Tantalum Tantal Tantalio Tantalum Thuộc về thần Tantal
W Vôlphram Tungstène Tungsten Wolfram Tungsteno Wolframium Nước dãi sói (Việt,
Đức, Latinh) / Đá nặng (Anh, Pháp, Thụy Điển)
Pt Platin/Bạch kim Platine Platinum Platin Platino Platinum
Au Vàng Or Gold Gold Oro Aurum
Hg Thủy ngân Mercure Mercury Quecksilber Mercurio Hydrargentum Bạc nước, bạc lỏng
Tl Thali[um] Thallium Thallium Thallium Tallio Thallium Chất màu xanh lá
Pb Chì Plomb Lead Blei Piombo Plumbum
Bi Bismut Bismuth Bismuth Bismut Bismuto Bisemutum
Po Pôlôni[um] Polonium Polonium Polonium Polonio Polonium Nước Ba Lan
At Astat Astate Astatine Astat Astato Astatinum
Rn Rađôn Radon Radon Radon Radon Radon Khí phát ra tia
Fr Frănxi[um] Francium Francium Francium Francio Francium Nước Pháp
Ra Rađi[um] Radium Radium Radium Radio Radium Chất phát ra tia
Ac Ăctini[um] Actinium Actinium Actinium Attinio Actinium
Th Thori[um] Thorium Thorium Thorium Torio Thorium
U Uran[ium] Uranium Uranium Uran Uranio Uranium Sao thiên vương (Uranus)
...............................................
Các hợp chất hóa học vô cơ
Công thức Tiếng Việt Français English Deutsch Italiano Latinum
H
2
O Nước Eau Water Wasser Acqua Aqua
NH
3
Ammôniăc Ammoniac Ammonia Ammoniak Ammoniaca
HF Hyđrôghen florura Fluorure d'hydrogène Hydrogen fluoride Fluorwasserstoff Fluoruro
d'idrogeno
Axit florhyđrich Acide fluorhydrique Hydrofluoric acid Fluorwasserstoffsäure Acido
fluoridrico

PH3 Phôsphin Phosphine Phosphine Phosphin Fosfina
Mônôphôsphan Monophosphane Monophosphane Monophosphan Monofosfano
H2S Hyđrôghen sulphura Sulfure d'hydrogène Hydrogen sulfide Schwefelwasserstoff
Solfuro di diidrogeno/Idrogeno solforato
Axit sulphurhyđrich Hydrogène sulfuré Sulfurhydric acid Schwefelwasserstoffsäure Acido
solfidrico
HCl Hyđrôghen clorura Chlorure d'hydrogène Hydrogen chloride Chlorwasserstoff Cloruro
d'idrogeno
Axit clorhyđrich Acide chlorhydrique Hydrochloric acid Salzsäure/Chlorwasserstoffsäure
Acido cloridrico
HBr Hyđrôghen brômura Bromure d'hydrogène Hydrogen bromide Bromwasserstoff
Bromuro d'idrogeno
Axit brômhyđrich Acide bromhydrique Hydrobromic acid Bromwasserstoffsäure Acido
bromidrico
HI Hyđrôghen iôđura Iodure d'hydrogène Hydrogen iodide Iodwasserstoff Ioduro
d'idrogeno
Axit iôthyđrich Acide iodhydrique Hydroiodic acid Iodwasserstoffsäure Acido iodidrico
H3BO3 Axit borich Acide borique Boric acid Borsäure Acido borico
H2CO3 Axit carbonich Acide carbonique Carbonic acid Kohlensäure Acido carbonico
HNO2 Axit nitrơsô Acide nitreux Nitrous acid Salpetrige Säure Acido nitroso
HNO3 Axit nitrich Acide nitrique Nitric acid Salpetersäure Acido nitrico
H3PO3 Axit phôsphorơsô Acide phosphoreux Phosphorous acid Phosphorige Säure Acido
phosphoroso
H3PO4 Axit phôsphorich Acide phosphorique Phosphoric acid Phosphorsäure Acido
phosphorico
[H2SO3 Axit sulphurơsô Acide sulfureux Sulfurous acid Schweflige Säure Acido
solforoso]
H2SO4 Axit sulphurich Acide sulfurique Sulfuric acid Schwefelsäure Acido solforico
H2S2O3 Axit thiôsulphurich Acide thiosulfurique Thiosulfuric acid Thioschwefelsäure
Acido tiosolforico

HClO Axit hypôclorơsô Acide hypochloreux Hypochlorous acid Hypochlorige Säure
Acido ipocloroso
HClO2 Axit clorơsô Acide chloreux Chlorous acid Chlorige Säure Acido cloroso
HClO3 Axit clorich Acide chlorique Chloric acid Chlorsäure Acido clorico
HClO4 Axit perclorich Acide perchlorique Perchloric acid Perchlorsäure Acido perclorico
Bài ca hóa trị 1
Kali (K), iot (I), hidrô (H)
Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài
Là hoá trị I hỡi ai!
Nhớ ghi cho kỹ khỏi hoài phân vân…
Magiê (Mg), chì (Pb), kẽm (Zn), thuỷ ngân (Hg)
Oxi (O), đồng (Cu), thiếc (Sn) thêm phần Bari (Ba)
Cuối cùng đến chú Canxi (Ca)
Hoá trị II nhớ có gì khó khăn!
Này nhôm hoá trị III lần.
In sâu trí nhớ khi cần có ngay.
Cacbon (C), silic (Si) này đây
Có hoá trị IV không ngày nào quên.
Sắt kia (Fe) lắm lúc hay phiền?
II , III lên xuống nhớ liền ngay thôi.
Nitơ (N) rắc rối nhất đời,
I, II, III, IV khi thời lên V.
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm,
Xuống II lên VI khi nằm thứ IV.
Phot pho (P) nói đến không dư,
Có ai hỏi đến thì ừ rằng V.
Em ơi, cố gắng học chăm,
Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng!
Bài ca hóa trị 2
Hidro (H) cùng với liti (Li)

Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời
Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời
Chỉ mang hoá trị I thôi chớ nhầm
Riêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)
Thường II ít I chớ phân vân gì
Đổi thay II, IV là chì (Pb)
Điển hình hoá trị của chì là II
Bao giờ cùng hoá trị II
Là ôxi (O), kẽm(Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có canxi (Ca)
Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà
Bo (B), nhôm (Al) thì hóa trị III
Cácbon (C), silic (Si), thiếc (Sn) là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị II vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) II toan tính bộn bề
Không bền nên dễ biến về sắt III
Phốtpho III ít gặp mà
Photpho V chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu?
I, II, III, IV phần nhiều tới V
Lưu huynh lắm lúc chơi khăm
Khi II lúc IV, VI tăng tột cùng
Clo, Iot lung tung
II, III, V, VII thường thì I thôi
Mangan rắc rối nhất đời
Đổi từ I đến VII thời mới yên
Hoá trị II dùng rất nhiều
Hoá trị VII cũng được yêu hay cần
Bài ca hoá trị thuộc lòng

Viết thông công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều
Cách nhớ tên 10 ankan đầu dãy
Cách 1:
Ê 2, Bu 4, Pro 3
Pen 5, Hex 6, 7 là Heptan
Thứ 8 tên là Octan
Nonan thứ 9, Đecan là 10
Cách 2:
Mê Metan CH4
Em Etan C2H6
Phải Propan C3H8
Bỏ Butan C4H10
Phí Pentan C5H12
Học Hexan C6H14
Hành Heptan C7H16
Ôi Octan C8H18
Người Nonan C9H20
Đẹp Đecan C10H22
Cách 3:
Mẹ Metan CH4
Em Etan C2H6
Phải Propan C3H8
Bón Butan C4H10
Phân Pentan C5H12
Hóa Hexan C6H14
Học Heptan C7H16
Ở Octan C8H18
Ngoài Nonan C9H20

Đồng Đecan C10H22
Chuyện tình Nitơ và hiđro
Em là cô gái Nitơ,
Tên thật Azốt ai ngờ làm chi.
Không mùi cũng chặng vị chi,
Sự sống không được duy trì trong em.
Chỗ em thiếu Oxizon,
Thế nhưng em vẫn dịu hiền như ai.
Nhà em ở chu kì hai,
Có năm điện tử lớp ngoài bao che.
Mùa đông cho chí mùa hè,
Nhớ ô thứ bảy anh về thăm em.
Bình thường em ít người quen,
Người ta cứ bảo em hiền thế cơ.
Cứ như dòng họ khí trơ,
Ai mà ngỏ ý làm ngơ sao đành.
Tuổi em mười bốn xuân xanh,
Nghĩ chi tới chuyện ái ân làm gì.
Thế rồi năm tháng qua đi,
Có anh bạn nhỏ Oxi gần nhà.
Bình thường anh chăng thèm qua,
Đến khi giông tố đến nhà tìm em.
Dần lâu rồi cũng sinh quen,
Nitơ Oxit sinh liền ra ngay.
Không màu là chất khí này,
Bị oxi hoá liền ngay tức thì.
Thêm một nguyên tử oxi,
Khí màu xanh thẳm chất gì độc hơn.
Bơ vơ cuộc sống cô đơn,
Thuỷ Tề thấy vậy rước ngay về nhà.

Gọi ngay hoang tử nước ra,
Ghép luôn chồng vợ thật là thú thay.
Hờn căm khói bốc lên ngay,
Cho nên em chịu chua cay một bề.
Đêm đông gió rét, mưa về,
Oxi chẳng được gần kề bên em.
Vì chung dòng họ Á Kim,
Cho nên cô bác hai bên bực mình.
Oxi từ đó buồn tình,
Bỏ em cô độc một mình bơ vơ.
Đầu xóm có anh Hidrô,
Một hôm nào đó viết thư tỏ tình.
Phòng riêng lạnh lẽo một mình,
Nhìn gương chỉ thấy bóng mình trong gương.
Hidrô tỏ ý muốn thương,
Làm sao nỡ để đôi đường cách xa.
Sớm đào tối mận lân la,
Hidrô thường đến thăm nhà em luôn.
Thấy em vẫn tỏ ý buồn,
Rủ luôn anh Sắt cùng trường sang chơi.
Anh Sắt miệng lưỡi nhất đời,
Đến chơi hôm ấy thì trời nóng rang.
Lựa lời khuyên nhủ hỏi han,
Bảo em nên sánh cùng chàng Hidrô.
Chuyện tình hò hẹn mấy khi,
Để người nhòm ngó làm chi cho phiền.
Từ đây chồng thảo vợ hiền,
Cùng em ra đồng để lúa tốt xanh.
Đừng quên em nhé các anh,
Amoniac chính danh chất này.

Đành rằng em có mùi khai,
Làm phân bón ruộng chẳng ai phiền lòng.
Natri
Để anh kể em nghe
Chuyện 1 kim loại kiềm
Đã làm nên muối biển
Biển mặn mòi
Natri đã thành tên
23 là khối lượng
Mềm, trắng, nhẹ hơn nước
Phổ biến trong tự nhiên.
Là 1 kim loại kiềm
Nên hoạt động mãnh liệt
Em ơi, khó tìm kiếm
Na đơn chất đâu
Xút ăn da không màu
Oxit trắng dễ tạo
Halogen chẳng khác
Phi kim tác dụng ngay
{Và nhớ nhé điều này

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×