Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Max min so phuc bunyakovsky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.29 KB, 8 trang )

MAX MIN SỐ PHỨC
CAUCHY - BUNYAKOVSKY
MINKOWSKI

Giải bài tập:
Bài 1:
Trong các số phức z thỏa mãn
nhất của

z + 4 − 3i + z − 8 − 5i = 2 38

. Tìm giá trị nhỏ

z − 2 − 4i

1
2

B.

A.

5
2

C.

2

D.


1

Cách giải của bạn Phạm Minh Tuấn
Ta có:
z + 4 − 3i + z − 8 − 5i = 2 38 ⇔ ( x + 4) 2 + ( y − 3) 2 + ( x − 8) 2 + ( y − 5) 2 = 2 38
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có:
2 38 ≤

(1

2

⇒ 2 38 ≤ 2

2
2
2
2
+ 12 ) ( x + 4 ) + ( y − 3 ) + ( x − 8 ) + ( y − 5 ) 



( x − 2)

z − 2 − 4i =
Suy ra:

2

+ ( y − 4 ) + 37

2

( x − 2)

2

+ ( y − 4) ≥ 1
2


→Đáp án đúng là D


Bài 2 – [Tác giả Phạm Minh Tuấn]
Cho số phức z thỏa mãn
2

P = z +2 − z−i

A.

5 2

z − 3 − 4i = 5

z
, tìm

để biểu thức


2

đạt giá trị lớn nhất

B. 10

C.

2 5

D.

3 5

Giải
z − 3 − 4i = 5 ⇔ ( x − 3) 2 + ( y − 4)2 = 5






Ta có:
Biểu diễn hình học của P: w2
2
2
X + 2 − X −i
10000 + 100i
r
⇒ P = 4x + 2 y + 3

Kết quả là: 40203

Tiếp theo ta sử dụng bất đẳng thức Bunyakovsky:
P = 4 x + 2 y + 3 = 4( x − 3) + 2( y − 4) + 23 ≤

(4

2

+ 22 ) ( x − 3) 2 + ( y − 4) 2  + 23

P ≤ 33 ⇒ max P = 33

 4 x + 2 y + 3 = 33
x = 5
MaxP = 33 ⇒ 

⇒ z =5 2

2
2
(
x

3)
+
(
y

4)

=
5
y
=
5




→Đáp án là A


Bài 3 – [Tài liệu của thầy Trần Đình Cư]

z3 +
Cho số phức z thỏa mãn

1
≤2
3
z

z+

. Tìm max của

1
z

Giải

Ta có:
3

1
1
1


3
 z + ÷ = z + 3 + 3 z + ÷
z
z
z



(Hằng đẳng thức)

Mặt khác, theo bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta có:
3

Do đó:

1
1
1
1
1
1


z+
= z 3 + 3 + 3 z + ÷ ≤ z 3 + 3 + 3 z + ≤ 2 + 3 z +
z
z
z
z
z
z


x= z+
Đặt

1
z

, khi đó ta được:

⇔ ( x − 2)( x 2 + 1) ≤ 0 ⇔ x ≤ 2

z+
Suy ra:
z+
Vậy

a+b ≤ a + b

1
≤2
z


1
=2
z max

x3 ≤ 2 + 3x ⇔ x3 − 3 x − 2 ≤ 0


Bài 4 – [Tác giả Phạm Minh Tuấn]

Cho các số phức

z1 , z2 , z3

z1 z2 z3 =

thỏa mãn
2

nhất của biểu thức:

A.

Pmin = 1

Pmin =

B.

2


P = z1 + z2 + z3
1
3

C.

1
3
+
i
2 2

. Tính giá trị nhỏ

2

Pmin = 3

D.

Pmin = 2

Giải:
2

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
z1 z2 z3 =

Mặt khác:

⇒ P ≥3

2

P ≥ 3 3 z1 . z2 . z3

1
3
+
i ⇒ z1 z2 z3 = 1 ⇒ z1 z2 z3 = 1
2 2

. Dấu “=” xảy ra khi

z1 = z2 = z3 = 1

2


→Đáp án đúng là C.Bài 5:
Cho 2 số phức

z1 , z2

nhất của biểu thức
A.

5+3 5

B.


thỏa mãn

z1 + z2 = 8 + 6i



z1 − z2 = 2

. Tìm giá trị lớn

P = z1 + z2
2 26

C.

4 6

D.

34 + 3 2

Giải:
2

 Công thức:

2

2


z1 + z2 + z1 − z2 = 2 z1 + 2 z2
2

2

2

(

2

z1 + z2 + z1 − z2 = 104 = 2 z1 + z2
Áp dụng công thức trên ta có:
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có:

(

2

P = z1 + z2 ≤ 2 z1 + z2

⇒ MaxP = 2 26
→Đáp án đúng là B

2

)=

104 = 2 26


2

)


Bài 6 – Câu 48 đề minh họa lần 3
Xét các số phức z thỏa mãn

z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2

giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của

A.

C.

13 + 73

B.

5 2 + 73

D.

z −1+ i

. Tính

. Gọi m, M lần lượt là


P =m+M

5 2 + 2 73
2
5 2 + 73
2

Giải:
Ta có:
z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2 ⇔ ( x + 2) 2 + ( y − 1) 2 + (4 − x) 2 + (7 − y ) 2 = 6 2
Áp dụng bất đẳng thức Minkowski cho vế trái của đẳng thức phía trên, ta có:
VT ≥ ( x + 2 + 4 − x) 2 + ( y − 1 + 7 − y ) 2 = 6 2 = VP

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

( x + 2)(7 − y ) = ( y − 1)(4 − x)

 y = x+3
⇔
 x ∈ [ −2;4]
2

3  25 5 2

z − 1 + i = 2 x + 6 x + 17 = 2  x + ÷ +

2
2
2


2

Suy ra:


Mặt khác, xét

f ( x) = 2 x 2 + 6 x + 17, x ∈ [ −2;4]

⇒ Maxf ( x) = f (4) = 73 = M

(Tác giả: Phạm Minh Tuấn)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×