CHỦ ĐỀ: SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ, NHÓM 7
Giáo viên: Phan Huy Hùng, Đơn vị: THPT Hồng Ngự 1.
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
I. Tính đơn điệu của
hàm số
1. Nhắc lại định
nghĩa
Mô tả: Học sinh nhớ lại
tính đơn điệu đã học.
Ví dụ: Xét tính đơn điệu
của hàm số y x 2 trên
0; �
Mô tả:
Mô tả:
Mô tả:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
2. Tính đơn điệu và
dấu của đạo hàm.
Mô tả: Sự liên hệ của dấu
đạo hàm và tính đơn điệu
Mô tả: Sử dụng dấu của
đạo hàm kết luận được tính
đồng biến nghịch biến của
hàm số,
Ví dụ: Xét tính đơn điệu
hàm số y x 3 3 x 2 2 .
Mô tả: Sử dụng định lí để
chứng minh một hàm số
đơn điệu trên �
Mô tả: Sử dụng định lí xét
khoảng đơn điệu của hàm
số phụ thuộc tham số
Ví dụ: Chứng minh rằng
hàm số y x3 3x 1
đồng biến trên �.
Ví dụ: Tìm m để hàm số
y x 3 mx 2 m luôn
nghịch biến trên �.
Mô tả:
Mô tả:
Ví dụ:
Ví dụ:
Mô tả: Áp dụng qui tắc để
giải những bài toán đơn
giản.
Mô tả: Tự hình thành qui
tắc
Ví dụ: Từ định lí, hình
thành qui tắc xét tính đơn
điệu.
Mô tả: Áp dụng qui tắc có
thể giải được các bài toán
ở dạng thi tốt nghiệp
Mô tả: Có thể giải quyết
được một số bài toán liên
quan đến tham số m
Ví dụ: Xét tính đơn điệu
của các hàm số sau:
a) y x 2 2 x ;
Ví dụ:Xét tính đơn điệu
của các hàm số sau:
a) y x3 3 x 2 4 ;
b) y 2 x 3 3 x 2 .
b) y x 4 2 x 2 2 ;
2x 1
c) y
.
x 1
Ví dụ: Tìm m để hàm số
y x3 m 1 x 2 m 2
luôn đồng biến trên �.
Mô tả: Có thể giải quyết
được một số bài toán liên
quan đến bất đẳng thức,
phương trình…
Ví dụ: Chứng minh rằng
��
0; �.
x sin x trên �
� 2�
II. Qui tắc xét tính
đơn điệu của hàm
số.
1. Qui tắc:
2. Áp dụng:
x 0 � f x
Ví dụ:+) f �
tăng trên K
f�
x 0 � f x giảm
trên K
Mô tả: Nhớ các bước
Ví dụ: Đọc lại qui tắc