Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

LTDH chuyen de tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.84 KB, 21 trang )

Chuyên đề
TÍCH PHÂN
CÔNG THỨC
Bảng nguyên hàm
Nguyên hàm của
những hàm số sơ
cấp thường gặp

∫ dx = x + C


x α dx =

x α +1
+ C ( α ≠ 1)
α +1

dx

ax
a dx =
+ C ( 0 < a ≠ 1)
ln a
cos xdx = sin x + C



∫ sin xdx = − cos x + C
1
∫ cos x dx = tan x + C
x



1
2

x










2

∫ sin

∫ du = u + C



x

dx = − cot x + C

Nguyên hàm của
những hàm số
hợp


∫ d ( ax + b) = a ( ax + b) + C

1

∫ x = ln x + C ( x ≠ 0)
∫ e dx = e + C
x

Nguyên hàm của những
hàm số thường gặp



α +1
( ax + b ) dx = 1 ( ax + b ) + C (α ≠ 1)
a α +1
dx
1
= ln ax + b + C ( x ≠ 0 )
ax + b a
1
e ax + b dx = e ax +b + C
a
1
cos( ax + b ) dx = sin ( ax + b ) + C
a
1
sin ( ax + b ) dx = − cos( ax + b ) + C
a

1
1
dx = tan ( ax + b ) + C
2
a
cos ( ax + b )
1
1
dx = − cot ( ax + b ) + C
2
a
sin ( ax + b )
α

u α du =

u α +1
+ C ( α ≠ 1)
α +1

du

∫ u = ln u + C ( u ≠ 0)
∫ e du = e + C
u

u

au
+ C ( 0 < a ≠ 1)

ln a
cos udu = sin u + C



∫ sin udu = − cos u + C
1
∫ cos u du = tan u + C
a u dx =

2

1

∫ sin

2

u

du = − cot u + C

I. ĐỔI BIẾN SỐ
TÓM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Đổi biến số dạng 2
b

Để tính tích phân ò f[u(x)]u/ (x)dx ta thực hiện các bước sau:
a


Bước 1. Đặt t = u(x) và tính dt = u/ (x)dx .
Bước 2. Đổi cận: x = a Þ t = u(a) = a, x = b Þ
b

t = u(b) = b .

b

Bước 3. ò f[u(x)]u/ (x)dx = ò f(t)dt .
a

a

e2

Ví dụ 7. Tính tích phân

I =

dx

ò x ln x .
e

Giải

dx
x
2
x = e Þ t = 1, x = e Þ t = 2


Đặt

t = ln x Þ dt =

1


2

Þ I =

ò
1

dt
= ln t
t

Vậy

2
1

= ln2.

I = ln2 .

p
4

cosx
Ví dụ 8. Tính tích phân
.
I =ò
dx
3
0 (sinx+cosx)
Hướng dẫn:
p
4

I =

cosx

p
4

ò (sin x + cosx)

dx =
3

0

ĐS:

1

ò (tan x + 1)


.
3

0

dx .
cos2 x

Đặt

t = tan x + 1

3
I = .
8
3

Ví dụ 9. Tính tích phân

I =

dx
2x + 3 .

ò (1 + x)
1
2

Hướng dẫn:

Đặt t = 2x + 3
3
ĐS: I = ln 2 .
1

Ví dụ 10. Tính tích phân

I =

3- x
dx
1+ x .

ò
0

Hướng dẫn:
3

Đặt

3- x
t2dt
t=
Þ L 8ò 2
1+ x
(t + 1)2
1
p
I = - 3 + 2.

3

; đặt

t = tan u L

ĐS:
Chú ý:

1

Phân tích

I =

ò
0

3- x
dx ,
1+ x

rồi đặt

t = 1+ x

sẽ tính nhanh hơn.

2. Đổi biến số dạng 1
b


Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b], để tính ∫ f ( x)dx ta thực hiện các
a
bước sau:
Bước 1. Đặt x = u(t) và tính dx = u / (t )dt .
Bước 2. Đổi cận: x = a ⇒ t = α , x = b ⇒ t = β .
β

b

Bước 3. ∫
a

f ( x) dx =



α

β

f [u (t )]u / (t ) dt = ∫ g (t )dt .

Ví dụ 1. Tính tích phân

α

1
2


I =

ò
0

1
dx .
1 - x2
2


Gii

t
p
6

ị I =

ũ
0

p p
x = sin t, t ẻ ộ
- ; ự
ị dx = costdt

ở 2 2ỳ

1

p
x = 0 ị t = 0, x = ị t =
2
6

cost
dt =
1 - sin2 t

p
6

ũ
0

cost
dt =
cost

Vy

I =

p
6

p

ũ dt = t 06 =
0


p
p
- 0= .
6
6

p
6.

2

Vớ d 2. Tớnh tớch phõn

I =

ũ

4 - x2 dx .

0

Hng dn:
t x = 2sin t
S: I = p .
1

Vớ d 3. Tớnh tớch phõn

I =


dx

ũ1+ x .
2

0

Gii
t

ổ p pử
x = tan t, t ẻ ỗ
- ; ữ
ị dx = (tan2 x + 1)dt




ố 2 2ứ
p
x = 0 ị t = 0, x = 1 ị t =
4
p
4

ị I =

3- 1


I =

tan t + 1
dt =
2
t
p
Vy I = 4 .

ũ 1 + tan
0

Vớ d 4. Tớnh tớch phõn

2

ũ
0

dx
.
x + 2x + 2
2

Hng dn:
3- 1

I =

ũ

0

dx
=
2
x + 2x + 2

3- 1

dx

ũ 1 + (x + 1) .
2

0

t x + 1 = tan t
p
S: I = 12 .
2

Vớ d 5. Tớnh tớch phõn
S:

I =

I =

ũ
0


p
2.

3- 1

Vớ d 6. Tớnh tớch phõn
p
I = .
12

I =

ũ
0

dx
4 - x2

.

dx
.
x + 2x + 2
2

S:
3. Cỏc dng c bit
3


p
4

p

ũ dt = 4 .
0


3.1. Dạng lượng giác
Ví dụ 11 (bậc sin lẻ). Tính tích phân

p
2

I =

ò cos

2

x sin3 xdx .

0

Hướng dẫn:
Đặt t = cosx
2
ĐS: I = 15 .
Ví dụ 12 (bậc cosin lẻ). Tính tích phân


p
2

I =

ò cos

5

xdx .

0

Hướng dẫn:
Đặt t = sin x
8
ĐS: I = 15 .
Ví dụ 13 (bậc sin và cosin chẵn). Tính tích phân

p
2

I =

ò cos

4

x sin2 xdx .


0

Giải
p
2

I =

ò cos

4

p
2

x sin2 xdx =

0

p
2

p
2

1
1
1
cos2 x sin2 2xdx =

(1 - cos4x)dx + ò cos2x sin2 2xdx
ò
ò
4 0
16 0
4 0

p
2

p
2

p

2
æx
1
sin3 2x ö
p
1
1
2
÷
ç .
=
sin
4x
+
=

=
(1
cos4x)dx
+
sin
2xd(sin2x)
÷
÷
ç
ò
ò
è16 64
24 ø0
32
16 0
8 0
p
Vậy I = 32 .

Ví dụ 14. Tính tích phân

p
2

I =

dx

ò cosx + sin x + 1 .
0


Hướng dẫn:
Đặt
ĐS:

x
.
2
I = ln2 .

t = tan

Biểu diễn các hàm số LG theo
3.2. Dạng liên kết
Ví dụ 15. Tính tích phân

p

I =

t = tan

a
2

:

sin a =

xdx


ò sin x + 1 .
0

Giải
Đặt

x = p - t Þ dx = - dt
x = 0 Þ t = p, x = p Þ t = 0

4

2t
1+ t

2

; cos a =

1− t2
1+ t

2

; tan a =

2t
1− t2

.



0

(p - t)dt
Þ I =- ò
=
sin(p - t) + 1
p

p

ò ( sin t + 1 p

0

p

)

t
dt
sin t + 1

p

dt
p
dt
= pò

- I Þ I = ò
sin t + 1
2 0 sin t + 1
0
p

=

p

0

dt

(

æt p ö
ç
d
- ÷
÷
p
ç
p
dt
÷
ç
æt p ö
è2 4 ø
p

p
= ò
÷
ç
.
= tan ç - ÷
4 0 cos2 t - p = ò
÷ =p
ç
æ
ö
è
ø
2 0
t
p
2
2
4
0
2 4
cos2 ç
- ÷
÷
ç
÷
ç
è2 4 ø
p


t
t
sin + cos
2
2

)

2

p

(

)

Vậy
Tổng quát:

I = p.

p

p

p
ò0 xf(sin x)dx = 2 ò0 f(sin x)dx .

Ví dụ 16. Tính tích phân


p
2

I =

sin2007 x
ò sin2007 x + cos2007 x dx .
0

Giải

(

0

Þ I =-

ò sin

2007

p
2

Mặt khác

p
Đặt x = 2 - t Þ dx = - dt
p
p

x = 0Þ t = , x = Þ t = 0
2
2
p
2007 p
sin
- t
2
2
cos2007 t
dx
=
p
p
ò0 sin2007 t + cos2007 t dx = J
- t + cos2007
- t
2
2

(

)

p
2

I +J =

ò dx =

0

Tổng quát:

p
2

)

p
2

(

(2). Từ (1) và (2) suy ra

sin x
ò0 sinn x + cosn x dx =
n

Ví dụ 17. Tính tích phân

)

p
6

I =

I =


p
6

3

(1).

cosn x
p
ò0 sinn x + cosn x dx = 4 , n Î Z+ .

sin x
ò0 sin x + 3cosx dx
2



p
6

J =

dx

p
6

1
dx

ò
2 0 sin x + p
3cosx
0
3
p
1
Đặt t = x + 3 Þ dt = dx ⇒I + J = ln 3 (2).
4
3
1- 3
1
1- 3
ln 3 Từ (1) và (2)⇒I = 16 ln 3 + 4 , J = 16
.
4
I +J =

ò sin x +

dx =

p
4.

p
2

Giải
I - 3J = 1 -


(1).

(

)

5

cos2 x
ò0 sin x + 3cosx dx .


1

Vớ d 18. Tớnh tớch phõn

I =

ũ
0

ln(1 + x)
dx .
1 + x2

Gii
t

x = tan t ị dx = (1 + tan2 t)dt

p
x = 0 ị t = 0, x = 1 ị t =
4

p
4

ị I =

p
4

ln(1 + tan t)
( 1 + tan2 t ) dt = ũ ln(1 + tan t)dt .
2
1 + tan t
0
p
t t = 4 - u ị dt = - du
p
p
t = 0ị u = , t = ị u = 0
4
4

ũ
0

p
4


0

0

p
4

=



ổp

ửự
uữ
du

ữỳ




2



ũ ln(1 + tan t)dt = - ũ ln ờờở1 + tan ỗỗỗố4 -

ị I =


p
4



p
4

1 - tan u ử








ũ ln ỗỗỗố1 + 1 + tan u ứữ
ữdu = ũ ln ố
ữdu
ỗ1 + tan u ứ
0

=

0

p
4


p
4

0

0

p
ũ ln2du - ũ ln ( 1 + tan u) du = 4 ln2 - I .

Vy
p
4

Vớ d 19. Tớnh tớch phõn

I =

I =

p
ln2 .
8

cosx
dx
x
+1 .


ũ 2007

-

p
4

Hng dn:
t x = - t
S:

I =

2
.
2

Tng quỏt:
Vi a > 0 ,

a > 0,

hm s
a

f(x)

chn v liờn tc trờn on [ - a;
a


f(x)
dx =
+1

ũa

Vớ d 20. Cho hm s f(x) liờn tc trờn
Tớnh tớch phõn

0

Ă

v tha
p
2

I =

Gii

f(- x) + 2f(x) = cosx .

ũ f(x)dx .
-

6

thỡ


ũ f(x)dx .

x

- a

a]

p
2


p
2

t

ũ f(- x)dx ,

J =

-

p
p
p
p
ị t= , x= ị t=2
2
2

2

x=p
2

ị I =

x = - t ị dx = - dt

p
2

ũ f(- t)dt = J

p
2

ị 3I = J + 2I =

p
2

ũ[ f(- x) + 2f(x) ] dx
-

p
2

=


p
2

p
2

ũ cosxdx = 2ũ cosxdx = 2.
-

p
2

0

Vy

I=

2
.
3

3.3. Cỏc kt qu cn nh
i/ Vi

a > 0,

hm s

f(x)


a

l v liờn tc trờn on [a; a] thỡ ũ f(x)dx = 0 .
- a

ii/ Vi
a

a > 0,
a

hm s

f(x)

chn v liờn tc trờn on [a; a] thỡ

ũ f(x)dx = 2ũ f(x)dx .
- a

0

iii/ Cụng thc Walliss (dựng cho trc nghim)
ùỡù (n - 1)!!
, neỏ
un leỷ
ùù
n
n

n!!
.
ũ cos xdx = ũ sin xdx = ớùù (n - 1)!! p
0
0
. , neỏ
un chaỹ
n
ùù
ùợ
n!!
2
p
2

p
2

Trong ú
n!! c l n walliss v c nh ngha da vo n l hay chn. Chng hn:
0!! = 1; 1!! = 1; 2!! = 2; 3!! = 1.3; 4!! = 2.4; 5!! = 1.3.5;
6!! = 2.4.6; 7!! = 1.3.5.7; 8!! = 2.4.6.8; 9!! = 1.3.5.7.9; 10!! = 2.4.6.8.10 .
p
2

Vớ d 21. ũ cos11 xdx = 10!! = 2.4.6.8.10 = 256 .
11!! 1.3.5.7.9.11 693
0
p
2


Vớ d 22. ũ sin10 xdx = 9!! . p = 1.3.5.7.9 . p = 63p .
10!! 2 2.4.6.8.10 2 512
0

II. TCH PHN TNG PHN
1. Cụng thc
Cho hai hm s u(x), v(x) liờn tc v cú o hm trờn on [a; b]. Ta cú
(

uv ) / = u/ v + uv/ ị

(

uv ) / dx = u/ vdx + uv/ dx
b

ị d ( uv ) = vdu + udv ị

b

b

ũ d(uv) = ũ vdu + ũ udv
a

7

a


a


b

Þ uv

b
a

=

b

b

b

ò vdu + ò udv Þ ò udv = uv
a

a

b
a

-

a


ò vdu .
a

Công thức:
b

b

ò udv = uv

b
a

ò vdu (1).

-

a

a

Công thức (1) còn được viết dưới dạng:
b

b

ò f(x)g (x)dx = f(x)g(x)
/

b

a

a

-

ò f (x)g(x)dx (2).
/

a

2. Phương pháp giải toán
b

Giả sử cần tính tích phân ò f(x)g(x)dx ta thực hiện
a

Cách 1.
Bước 1. Đặt

u = f(x), dv = g(x)dx

(hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm
b

v(x)

và vi phân

/


du = u (x)dx

không quá phức tạp. Hơn nữa, tích phân ò vdu
a

phải tính được.
Bước 2. Thay vào công thức (1) để tính kết quả.
Đặc biệt:
b

b

b

i/ Nếu gặp ò P(x) sinaxdx, ò P(x) cosaxdx, ò eax .P(x)dx với P(x) là đa thức thì đặt
a

a

a

u = P(x) .
b

ii/ Nếu gặp ò P(x) ln xdx thì đặt

u = ln x .

a


Cách 2.
b

b

Viết lại tích phân ò f(x)g(x)dx = ò f(x)G/ (x)dx và sử dụng trực tiếp công thức
a

a

(2).
1

Ví dụ 1. Tính tích phân

I =

ò xe dx .
x

0

Giải

Đặt

ìï du = dx
ìïï u = x
ï

Þ
í dv = ex dx
í
ïïî
ïï v = ex
î

1

Þ

C = 0)

1

ò xe dx = xe

x 1
0

x

ò e dx = (x x

-

0

0


e

Ví dụ 2. Tính tích phân

(chọn

I =

ò x ln xdx .
1

Giải
8

1)ex

1
0

= 1.


dx
ìï
ïï du =
x
ïí
Đặt
2
ïï

x
ïï v =
î
2
e
e
e
2
x
1
e2 + 1
Þ ò x ln xdx =
ln x - ò xdx =
2
21
4 .
1
1
ìï u = ln x
ïí
Þ
ïï dv = xdx
î

p
2

Ví dụ 3. Tính tích phân

I =


òe

x

sin xdx .

0

Giải

Đặt
p
2

ì du = cosxdx
ìï u = sin x
ïí
ïíï
Þ
ïï dv = ex dx
ïï v = ex
î
î

ò ex sin xdx = ex sin x

Þ I =

0


Đặt
p
2

Þ J =

òe

x

p
2
0

p
2

-

p

ò ex cosxdx = e2 - J

.

0

ïì du = - sin xdx
ïìï u = cosx

ï
Þ
í dv = ex dx
í
ïîï
ïï v = ex
î

cosxdx = ex cosx

p
2
0

0

p
2

+ ò ex sin xdx = - 1 + I
0

p
2

Þ I = e - (- 1 + I) Þ I =

p
2


e + 1.
2

Chú ý:
Đôi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần.
Ví dụ 7. Tính tích phân

p2
4

I =

ò cos

xdx .

0

Hướng dẫn:
Đặt

t=

p
2

x L Þ I = 2ò t costdt = L = p - 2.
0

e


Ví dụ 8. Tính tích phân

I =

ò sin(ln x)dx .
1

ĐS:

I =

(sin1 - cos1)e + 1
.
2

III. TÍCH PHÂN CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Phương pháp giải toán
1. Dạng 1
b

Giả sử cần tính tích phân

I =

ò f(x) dx , ta thực hiện các bước sau
a

Bước 1. Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử
f(x) có BXD:

9


x1

a

x

+

f(x)
b

Bước 2. Tính

I =

x2
-

0

x1

b
+

0


x2

b

ò f(x) dx = ò f(x)dx - ò f(x)dx + ò f(x)dx .
a

a

x1

x2

2

Ví dụ 9. Tính tích phân

òx

2

I =

- 3x + 2 dx .

- 3

Giải
Bảng xét dấu
x


- 3

1
+

2

x - 3x + 2
1

I =

2
-

0

0

2

ò( x

2

ò( x

- 3x + 2) dx -


2

- 3

1

Vậy
Ví dụ 10. Tính tích phân

- 3x + 2) dx =

p
2

I =

59
2.

59
2.

I =

5 - 4cos2 x - 4sin xdx .

ò
0

p

I = 2 3 - 2- .
6

ĐS:
2. Dạng 2

b

Giả sử cần tính tích phân

I =

ò [ f(x)

± g(x) ] dx ,

ta thực hiện

a

Cách 1.
b

Tách

I =

ò [ f(x)

b


± g(x) ] dx =

a

b

ò f(x) dx ± ò g(x) dx rồi sử dụng dạng 1 ở trên.
a

a

Cách 2.
Bước 1. Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x).
2

Ví dụ 11. Tính tích phân

I =

ò(

x - x - 1 ) dx .

- 1

Giải
Cách 1.
2


I =

ò

2

( x -

- 1
0

=-

x - 1 ) dx =

2

ò x dx - ò x - 1

2

1

ò xdx + ò xdx + ò (x - 1

2 0

x
=2


- 1

0
2 2

x
+
2

0

ò (x -

1)dx -

- 1

æx
ö

- x÷
÷
ç
÷ è2
ø
- 1
10

1)dx


1

1

2

1 dx

- 1
2

2

æx
ö
ç
- x÷
÷
ç
÷ = 0.
è2
ø
1
2


Cách 2.
Bảng xét dấu
x

–1
x

x–1


0
0

0

I =

ò

1
+ 

0

1

( - x + x - 1) dx +

- 1

=- x

+
+

2

ò

( x + x - 1) dx +

0

0
- 1

2

ò( x -

x + 1) dx

1

1

+ ( x - x)
2

Vậy

0

+ x = 0.
2

1

I = 0.

3. Dạng 3
b

Để tính các tích phân

b

ò max { f(x), g(x)} dx

I =



J =

a

ò min { f(x),

g(x) } dx ,

a

thực hiện các bước sau:
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số h(x) = f(x) - g(x) trên đoạn [a; b].
Bước 2.

+ Nếu h(x) > 0 thì max { f(x), g(x)} = f(x) và min { f(x), g(x)} = g(x) .
+ Nếu h(x) < 0 thì max { f(x), g(x)} = g(x) và min { f(x), g(x)} = f(x) .
4

Ví dụ 12. Tính tích phân

I =

ò max { x

+ 1, 4x - 2} dx .

2

0

Giải
Đặt

h(x) = ( x + 1) - ( 4x - 2) = x2 - 4x + 3 .
2

Bảng xét dấu
x 0
h(x)

+

1


I =



3

ò( x

2

0

1
0

3
0

4
+

4

+ 1) dx + ò ( 4x - 2) dx + ò ( x2 + 1) dx =
1

3

Vậy


I =

80
3.

80
3.

2

Ví dụ 13. Tính tích phân

I =

ò min { 3 ,
x

4 - x } dx .

0

Giải
Đặt

h(x) = 3 - ( 4 - x ) = 3x + x - 4.
x

Bảng xét dấu
x 0
h(x)

1

1
0



2
+

2

2

3x 1 æ
x2 ö
2
5
÷
I = ò 3 dx + ò ( 4 - x ) dx =

4x
=
+ .
÷
ç
÷
ln 3 0 è
2 ø1
ln 3 2

0
1
x

Vậy

I =

2
5
+ .
ln 3 2

11

ta


IV. BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN
Phương pháp giải toán
1. Dạng 1
b

b

Để chứng minh ò f(x)dx ³

(hoặc ò f(x)dx £ 0) ta chứng minh

0


a

f(x) £ 0 )

với

f(x) ³ 0

(hoặc

a

" x Î [ a; b ] .
1

Ví dụ 14. Chứng minh ò 3 1 -

x6 dx ³ 0 .

0

Giải
1

Với

3

6


" x Î [ 0; 1] : x £ 1 Þ

6

1- x ³ 0 Þ

ò

3

1 - x6dx ³ 0 .

0

2. Dạng 2
b

b

Để chứng minh ò f(x)dx ³ ò g(x)dx ta chứng minh
a

f(x) ³ g(x)

với

" x Î [ a; b ] .

a


p
2

p
2

0

0

Ví dụ 15. Chứng minh ò dx 10 £ ò dx 11 .
1 + sin x
1 + sin x
Giải

p
Với " x Î éêë0; 2 ùúû: 0 £ sin x £ 1 Þ 0 £ sin11 x £ sin10 x
1
1
Þ 1 + sin10 x ³ 1 + sin11 x > 0 Þ
£
10
1 + sin x 1 + sin11 x .
p
2

dx
ò0 1 + sin10 x £


Vậy

p
2

dx

ò 1 + sin

11

0

x

.

3. Dạng 3
b

Để chứng minh



ò f(x)dx £

B

ta thực hiện các bước sau


a

Bước 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a; b] ta được
m £ f(x) £ M .
b

Bước 2. Lấy tích phân

A = m(b - a) £

ò f(x)dx £

M(b - a) = B .

a

1

Ví dụ 16. Chứng minh



ò

4 + x2 dx £

5.

0


Giải
Với

" x Î [ 0; 1] : 4 £ 4 + x2 £ 5 Þ 2 £

4 + x2 £

1

Vậy



ò

4 + x2 dx £

0

Ví dụ 17. Chứng minh

p
£
4

3p
4

ò 3p
4


dx
p
£ .
2
2
2sin x
12

5.

5.


Gii
1
ộp 3p ự 2
"x ẻ ờ ;
Ê sin x Ê 1 ị
Ê sin2 x Ê 1
ỳ:
2
ở4 4 ỷ 2
1
1
ị 1 Ê 3 - 2sin2 x Ê 2 ị
Ê
Ê1
2 3 - 2sin2 x


Vi

(

)

1 3p p
Ê
2 4
4



Vy
Vớ d 18. Chng minh

3
Ê
12

p
3

ũ
p
4

3p
4


(

dx
3p p
Ê 1
2
4
4
2sin x

ũ 3-

p
Ê
4

p
4
3p
4

).

dx
p
Ê .
2
2
2sin x


ũ 3p
4

cotx
1
dx Ê .
x
3

Gii
Xột hm s

cotx
, xẻ
x

f(x) =

ộp p ự
ờ ; ỳ ta

ở4 3 ỳ




-x
- cotx
2
ộp p ự

sin
x
/
f (x) =
< 0 "x ẻ ờ ; ỳ
2

x
ở4 3 ỳ

p
p
p
p
ị ff
Ê (x) Ê f
"x ẻ ộ
; ự

3
4
ở4 3 ỳ

ộp p ự
3 cotx
4

Ê
Ê
"x ẻ ờ ; ỳ


p
x
p
ở4 3 ỳ


( )



( )

3ổ
p pử

- ữ
ữÊ


ố3 4 ứ
p ỗ

p
3

cotx
4ổ
p pử


dx
Ê
- ữ
ữ.

ũ x

ỗ3 4 ứ

p
p
4

Vy

3
Ê
12

p
3

ũ
p
4

cotx
1
dx Ê .
x

3

4. Dng 4 (tham kho)
b

chng minh



ũ f(x)dx Ê

B

(m dng 3 khụng lm c) ta thc hin

a

Bc 1. Tỡm hm s g(x) sao cho

Bc 2. Tỡm hm s h(x) sao cho

ùỡù f(x) Ê g(x) " x ẻ [ a; b]
b
ùù b
ị ũ f(x)dx Ê B .

ùù g(x)dx = B
a
ùù ũ
ợ a

ỡù h(x) Ê f(x) " x ẻ [ a; b]
ùù
b
ù b
ị A Ê ũ f(x)dx .

ùù h(x)dx = A
a
ũ
ùù a

13


2
£
2

Ví dụ 19. Chứng minh

2
2

ò
0

dx
p
£ .
2007

4
1- x

Giải
é
" x Î ê0;
ê
ë


1
ú: 0 £ x2007 £ x2 £
2 û
2
ú
1
1
Þ
£ 1 - x2 £ 1 - x2007 £ 1 Þ 1 £
£
2
1 - x2007

Với

2
2

2
2


0

0

dx
£
1 - x2007

ò dx £ ò

Þ

2
2

ò
0

dx
1 - x2

1
1 - x2

.

Đặt

x = sin t Þ dx = costdt

2
p
x = 0 Þ t = 0, x =
Þ t=
2
4
2
2

Þ

ò
0

Vậy
3+1
£
4

Ví dụ 20. Chứng minh

dx
=
1 - x2
2
2

2
£
2

1

p
4

ò
0

costdt
p
= .
cost
4

dx
p.
£
4
1 - x2007

ò
0

xdx
£
x +2- 1

ò

2+1

2 .

2

0

Giải
Với

" x Î [ 0; 1] : 2 - 1 £ x2 + 2 - 1 £ 3 - 1
x
x
x
Þ
£
£
2
3- 1
2- 1
x +2- 1
1

Þ

ò
0

Vậy

xdx

£
3- 1

1

xdx
£
2
x +2- 1

ò
0

3+1
£
4

1

ò
0

1

xdx
.
2- 1

ò


xdx
£
x2 + 2 - 1

0

2+1
2 .

V. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
A. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Diện tích hình thang cong
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình thang cong giới hạn
b

bởi các đường

y = f(x), x = a, x = b

và trục hoành là

S=

ò f(x) dx .
a

Phương pháp giải toán
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) trên đoạn [a; b].
b


Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân ò f(x) dx .
a

14


Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ln x,
Giải
Do ln x ³ 0 " x Î [ 1; e] nên
e

S=

x = 1, x = e

e

ò ln x dx = ò ln xdx = x ( ln x 1

1)

e
1

= 1.

1

Vậy S = 1 (đvdt).
Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = - x2 + 4x và Ox.

Giải
Bảng xét dấu
x 0
1
3
y

0
+
0
1

S=-

và Ox.

3, x = 0, x = 3

3

ò( - x

2

0

+ 4x - 3) dx + ò ( - x2 + 4x - 3) dx
1

1


3

æ x
ö
æ x3
ö
8
2
2
÷
÷
ç
=- ç
+
2x
+
3x
+
+
2x
+
3x
=
÷
÷
ç
ç
÷ è 3
÷

è 3
ø
ø1
3.
0
8
Vậy S = 3 (đvdt).
3

2. Diện tích hình phẳng
2.1. Trường hợp 1.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng
b

giới hạn bởi các đường

y = f(x), y = g(x), x = a, x = b



S=

ò f(x) -

g(x) dx .

a

Phương pháp giải toán
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số


f(x) - g(x)

trên đoạn [a; b].
b

Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân ò f(x) -

g(x) dx .

a

2.2. Trường hợp 2.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng
b

giới hạn bởi các đường

y = f(x), y = g(x)



S=

ò f(x) -

g(x) dx .

Trong đó


a, b

a

là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình f(x) = g(x) ( a £
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình f(x) = g(x) .
Bước 2. Lập bảng xét dấu hàm số f(x) - g(x) trên đoạn [ a; b] .
b

Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân ò f(x) a

15

g(x) dx .

a < b £ b) .


Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x3 + 11x - 6, y = 6x2 , x = 0, x = 2.
Giải
3
Đặt h(x) = (x + 11x - 6) - 6x2 = x3 - 6x2 + 11x - 6
h(x) = 0 Û x = 1 Ú x = 2 Ú x = 3 (loại).
Bảng xét dấu
x 0
1
2
h(x)


0
+ 0
1

S=-

2

ò( x

3

0

- 6x + 11x - 6) dx + ò ( x3 - 6x2 + 11x - 6) dx
2

1

1

2

æx
ö
æx
ö
11x
11x2

5
3
3
÷
ç
ç
= - ç - 2x +
- 6x ÷
+ ç - 2x +
- 6x ÷
= .
÷
÷
÷
è4
ø0 è 4
ø1
2
2
2
5
Vậy S = 2 (đvdt).
4

2

4

Ví dụ 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x3 + 11x - 6, y = 6x2 .

Giải
3
Đặt h(x) = (x + 11x - 6) - 6x2 = x3 - 6x2 + 11x - 6
h(x) = 0 Û x = 1 Ú x = 2 Ú x = 3 .
Bảng xét dấu
x 1
2
3
h(x) 0
+
0

0
2

S=

3

ò( x

3

ò( x

- 6x + 11x - 6) dx 2

3

1


2

2

æx
ö
11x

- 2x3 +
- 6x ÷
÷
÷ ç
è4
ø
2
1
4

2

Vậy
Chú ý:
Nếu trong đoạn

[ a; b]

- 6x2 + 11x - 6) dx
3


æx
ö
11x2
1
ç - 2x3 +
- 6x ÷
= .
÷
÷
ç
è4
ø2
2
2
1
S = (đvdt).
2

phương trình

4

f(x) = g(x)

b

không còn nghiệm nào nữa thì

b


ta có thể dùng công thức ò f(x) -

g(x) dx =

a

ò [ f(x) -

g(x) ] dx

.

a

Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x3, y = 4x .
Giải
3
Ta có x = 4x Û x = - 2 Ú x = 0 Ú x = 2
0

Þ S=

2

ò( x

3

- 4x ) dx +


- 2

ò( x

3

0

16

- 4x ) dx


0

2

ổx4
ổx4
2ử
2ử



= ỗ
2x
+
2x






ữ = 8.
ố4

ố4

- 2
0

Vy S = 8 (vdt).
Vớ d 6. Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi
honh.
Gii
2
Ta cú x - 4 x + 3 = 0 t2 - 4t + 3 = 0,
ột = 1

ờt = 3


ộx = 1

ờx = 3


3

ũx

- 3

t= x 0

ộx = 1

ờx = 3


- 4 x + 3 dx = 2ũ x2 - 4x + 3 dx
0



2
2

= 2ờ
x
4x
+
3
dx
+
x
4x
+
3
dx
(

)
(
)
ũ
ờũ

ờ0

1


1
3
3
3
ộổx

ổx
ử ự 16
= 2 ờỗ
- 2x2 + 3x ữ
+ ỗ
- 2x2 + 3x ữ
=

ữ ỳ






ỳ 3.
ứ0
ố3

1 ỷ
ởố 3
16
Vy S = 3 (vdt).
din tớch hỡnh phng gii hn bi y = x2 - 4x + 3
1

Vớ d 7. Tớnh

v trc

3
2

ị S=

y = x2 - 4 x + 3

3

v

y = x + 3.

Gii

Phng trỡnh honh giao im
x2 - 4x + 3 = x + 3
ỡù x + 3 0
ùù
x2 - 4x + 3 = x + 3
ùớ ộ
ùù ờ
2
ùù ờ
ờx - 4x + 3 = - x - 3
ợở

ộx = 0

ờx = 5 .


Bng xột du
x

0
+

x2 - 4x + 3
1
2

0

5

+
5

- 5x ) dx + ũ ( - x2 + 3x - 6) dx + ũ ( x2 - 5x ) dx
1

1

3

3

5

ổx
ổ- x

ổx
5x ử
3x
5x2 ử
109





= ỗ
+
+

6x
+
ữ ỗ
ữ ỗ
ữ =




ố3
ứ1 ố 3
2 ứ0 ố 3
2
2 ứ3
6 .
109
Vy S = 6 (vdt).
Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi y = x2 - 1 , y = x + 5 .
3

Vớ d 8.



3
0

3

ũ( x


ị S=

1
0

2

3

2

3

Gii
Phng trỡnh honh giao im
x2 - 1 = x + 5 t2 - 1 = t + 5, t = x 0

17


ỡù
ùù
ùớ
ùù
ùù


t= x 0


ùỡ t = x 0
x = 3
ớù
ùù t = 3


ột2 - 1 = t + 5

ờt2 - 1 = - t - 5



3

ị S=

ũ

3
2

x - 1-

x + 5) dx = 2ũ x2 - 1 -

(

- 3

(


x + 5) dx

0

Bng xột du
x

0

1
0



2

x - 1
1

ị S=2

3
+
3

ũ( - x

2


0

- x - 4) dx + ũ ( x2 - x - 6) dx
1

1

3

ổ- x

ổx

x
x2
73



=2ỗ
- 4x ữ
+ỗ - 6x ữ
=



ố 3
ứ0 ố 3
ứ1
2

2
3.
73
Vy S = 3 (vdt).
3

2

3

Chỳ ý:
Nu hỡnh phng c gii hn t 3 ng tr lờn thỡ v hỡnh (tuy nhiờn thi
H thỡ khụng cú).
B. TNH TH TCH KHI TRềN XOAY
1. Trng hp 1.
Th tớch khi trũn xoay do hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
y = f(x) 0" x ẻ [ a;b ] , y = 0 , x = a v x = b (a < b) quay quanh trc Ox l
b

V = pũ f 2(x)dx .
a

Vớ d 9. Tớnh th tớch hỡnh cu do hỡnh trũn (C) : x2 + y2 = R 2 quay quanh Ox.
Gii
Honh giao im ca (C) v Ox l x2 = R 2 x = R .
Phng trỡnh (C) : x2 + y2 = R 2 y2 = R 2 - x2
R

R


ị V = pũ ( R - x ) dx = 2pũ ( R 2 - x2 ) dx
2

2

- R

0

R

ổ2
x ử
4pR 3

= 2p ỗ
R
x
=




3ứ
3 .
0
4pR 3
V
=
Vy

(vtt).
3
3

2. Trng hp 2.
Th tớch khi trũn xoay do hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
x = g(y) 0" y ẻ [ c;d ] , x = 0 , y = c v y = d (c < d) quay quanh trc Oy l
d

V = pũ g2(y)dy .
c

18


Vớ d 10. Tớnh th tớch hỡnh khi do ellipse

x2
y2
+
=1
a2
b2

(E) :

quay quanh Oy.

Gii
y2

= 1 y = b .
b2
x2
y2
a2y2
2
2
(E)
:
+
=
1

x
=
a
Phng trỡnh
a2
b2
b2
b
b
ổ 2 a2y2 ử
ổ 2 a2y2 ử

ữdy
ỗa ị V = pũ ỗ
a
dy
=

2
p

2 ữ
2 ữ
ũ







b
b
- b
0

Tung giao im ca (E) v Oy l

R

ổ2
a2y3 ử
4pa2b

= 2p ỗ
a
y
=





3 .
3b2 ứ
0
4pa2b
V
=
Vy
(vtt).
3

3. Trng hp 3.
Th tớch khi trũn xoay do hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
y = f(x), y = g(x) , x = a v x = b (a < b, f(x) 0,g(x) 0 " x ẻ [ a; b ]) quay quanh
b

trc Ox l

V = pũ f 2(x) - g2(x) dx .
a

Vớ d 11. Tớnh th tớch hỡnh khi do hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
y = x2 , y2 = x quay quanh Ox.
Gii
Honh giao im

ỡù x 0

ộx = 0
ùớ


ờx = 1 .
ùù x4 = x



1

1

ị V = pũ x - x dx = p
4

0

=p

( 15 x

4

- x ) dx

0

1


1 2
3p
x
=
2
10 .
0
3p
V =
10 (vtt).
5

Vy

)

ũ( x

-

4. Trng hp 4.
Th tớch khi trũn xoay do hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
x = f(y), x = g(y) , y = c v y = d (c < d, f(y) 0,g(y) 0 " y ẻ [ c; d ]) quay quanh
d

trc Oy l

V = pũ f 2(y) - g2(y) dy .
c


Vớ d 12. Tớnh th tớch hỡnh khi do hỡnh phng gii hn bi cỏc ng
x = - y2 + 5 , x = 3 - y quay quanh Oy.
Gii
Tung giao im

ộy = - 1
- y2 + 5 = 3 - y ờ
ờy = 2 .


2
2

ị V = pũ ( - y2 + 5) - ( 3 - y ) 2 dy
- 1

19


2

=p

ò( y

4

- 11y2 + 6y + 16) dy

- 1


2

æy5 11y3
ö
153p
=pç
+ 3y2 + 16y ÷
÷ =
ç
.
ç
÷
è5
ø
3
5
- 1
153p
5

Vậy V =
VI. TÍCH PHÂN CHỨA TỔ HỢP
1

1.

Tính I= ∫ ( 1 − x )

10


dx

(đvtt).

Áp dụng kết quả đó hãy tính tổng sau:

0

S =1−

1 1 1 2
1
C10 + C10 − ... + C1010
2
3
11
1

2.

I = x ( 1 − x)



Tính:

19

dx .


Áp dụng kết quả đó hãy tính tổng sau:

0

S=

3.

1 0 1 1 1 2
1 18 1 19
C19 − C19 + C19 − ... +
C19 − C19 .
2
3
4
20
21

1

1

1

Chứng minh rằng: 1 + 2 Cn1 + 3 Cn2 + ... + n + 1 Cnn =

2n +1 − 1
n +1


BÀI TẬP TỰ GIẢI
sin x + cos x
1. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)= sin x − cos x , biết rằng
2.

Tính các tích phân sau:
e2

A= ∫
1

3.

A= ∫ e

∫1+
4.

B= ∫

2

C= ∫ 2

x 2 -1 dx

x

ln 2dx


0

-2

e

3 cos x

sin xdx

0

1

2

2 x + 5 - 7x
dx
x

Tính các tích phân sau:
π
3

2

π
F  − ÷ = ln 2
 4


2 3

ln 4 x
dx
x
1

B= ∫

C*= ∫

5

dx

D*=

x x2 + 4

x
dx
x -1

Tính các tích phân sau:
e

sin(ln x)
I= ∫1 x dx

π

4

dx
J= π∫ sin 2 x cot x

10

K= ∫ lg xdx
1

6

ln 5

dx
L= ∫ e x + 2e− x − 3
ln 3
π
2

C= ∫
0

5.

π
2

sin 2 xdx


M= ∫

cos 2 x + 4 sin 2 x

0

2

dx

N= ∫ x 2 - 9
1

sin 2 x
dx
(1 + cos2 x)2

Tính các tích phân sau:
1

A= ∫
0

dx
4- x

3

2


B= ∫

3

dx
2
x +3

20

4

C= ∫
0

16 - x 2 dx


ln 2

D= ∫
0

6.

3

1- e x
dx
1 + ex


E= ∫ x
2

2
dx
−1

Tính các tích phân sau:
e2

ln x
A= ∫ x dx
1

D
7.

2

B



*

π

x sin x
= ∫ 1 + cos2 x dx

0

*

3x 4 − 2 x
E= ∫ x3 dx
1

1

ln x
dx
2
x
1
1

2

= ∫ cos(ln x)dx

2

C =∫
*

F* =

x2 − 1
∫−1 1 + x 4 dx


Tính:
π

π

4

A= ∫ cos

2

xdx

0

2

B= ∫ cos

1

3

xdx

4

C= ∫ xe x dx


D= ∫

0

0

e

x

x

1

dx

E=

2

∫ x ln xdx
1

e

ln x + 1
F= ∫ x dx
1
1


x

∫1+ x

2

2

G= ∫ x 1 + 2 x 2 dx
0

4

H= ∫ x 1 + 2 xdx
0

2

x

I= ∫ x + 1 dx
1

J=

dx

0

8.


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a. x=1; x=e; y=0 và y=

1 + ln x
x

b. y=2x; y=3−x và x=0
π

c. y=sin2xcos3x, trục Ox và x=0, x= 3 .
3
2
9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y=0, y=x −2x +4x−3 (C)
và tiếp tuyến với đường cong (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.
10. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=tanx, x=0, x=π/3, y=0.
a. Tính diện tích hình phẳng D.
b. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng D quay quanh
trục Ox.
11. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường
cong y2=x3 và y=0, x=1 khi nó quay quanh:
A) Trục Ox.
B) Trục Oy.
−Hết−

21




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×