Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

5 phan cong nhiem vu bai lam san pham tap huan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.15 KB, 3 trang )

PHẦN I:
- Yêu cầu tất cả giáo viên nghiên cứu tài liệu số 1 đến số 6.
- Phân công 01 giáo viên làm nhóm trưởng, đăng ký tham gia tập huấn trên trang
mạng trường học kết nối.
- Cùng trao đổi thảo luận xây dựng và thiết kế các hoạt động.
- Nộp sản phẩm trước ngày 22/8/2017.
PHẦN II. PHÂN CÔNG CHUẨN BỊ SẢN PHẨM TẬP HUẤN
Mỗi Trường thiết kế một đơn vị kiến thức trong bài được phân công trong bảng dưới đây theo 5
hoạt động:
1) Hoạt động khởi động.
2) Hoạt động hình thành kiến thức.
3) Hoạt động luyện tập.
4) Hoạt động vận dụng.
5) Hoạt động tìm tòi mở rộng.
Sản phẩm được soạn trên Word, được trình bày như (theo Form 1) như bài minh họa: Hàm số liên
tục.
TT

Đơn vị

1.

THPT Chuyên Bắc Giang

4.

PT DTNT tỉnh

6.

THPT Giáp Hải



8.

THPT Ngô Sĩ Liên

Bài được phân công
Hàm số bậc hai
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
nhiều ẩn.
Bất phương trình và hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn.

Ký hiệu
ĐS 10
ĐS 10
ĐS 10

Tích vô hướng của hai vec tơ.

HH 10

11. THPT Thái Thuận

Phương trình đường thẳng trong không

HH 12

12. THPT Hiệp Hòa số 2

Phương trình đường tròn.


HH 10

15. THPT Hiệp Hòa số 3

Phương trình lượng giác cơ bản.

ĐS > 11

18. THPT Hiệp Hòa số 4

Biến cố và xác suất của biến cố.

ĐS > 11

21. THPT Hiệp Hòa 5

Cấp số nhân

ĐS > 11

23. THPT Dân lập số 2 Hiệp Hòa

Đường Thẳng vuông góc với mặt phẳng.

HH 11

25. THPT Hiệp Hòa số 1

Khoảng cách


HH 11

28. THPT Lạng Giang số 1

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số

ĐS > 12

31. THPT Lạng Giang số 2

Lôgarit

ĐS > 12

Ghi Chú


34. THPT Lạng Giang số 3

Tích phân

ĐS > 12

37. THPT Cẩm Lý

Mặt Cầu

HH 12


40. THPT Lục Nam

Phương trình đường thẳng trong không
gian

HH 12

43. THPT Phươnng Sơn

Hàm số bậc hai

ĐS 10

47. THPT Thanh Lâm
48. THPT Lục Ngạn số 2

Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
nhiều ẩn.
Bất phương trình và hệ bất phương trình
Tích vô hướng của hai vec tơ.

ĐS 10
HH 10

49. THPT Lục Ngạn số 3

Phương trình đường tròn.

HH 10


51. THPT Lục Ngạn 4

Phương trình lượng giác cơ bản.

ĐS & GT 11

53. PT DTNT Lục Ngạn

Biến cố và xác suất của biến cố.

ĐS & GT 11

54. THPT Bán Công LN

Cấp số nhân

ĐS & GT 11

56. THPT Lục Ngạn số 1

Đường Thẳng vuông góc với mặt phẳng.

HH 11

58. THPT Sơn Động số 1

Khoảng cách

HH 11


60. THPT Sơn Động số 2

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số

ĐS & GT 12

62. THPT Sơn Động số 3

Lôgarit

ĐS & GT 12

65. DTNT Sơn Động

Tích phân

ĐS & GT 12

68. THPT Nhã Nam

Mặt Cầu

HH 12

70. THPT Tân Yên số 1

Phương trình đường thẳng trong không


HH 12

71. THPT Tân Yên số 2

Hàm số bậc hai

ĐS 10

73. THPT Hoàng Hoa Thám

Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
nhiều ẩn.

ĐS 10

75. THPT Việt Yên số 1

Phương trình đường tròn.

HH 10

77. THPT Việt Yên 2

Bất phương trình và hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn.

ĐS 10

79. TH,THCS,THPT NBK


Phương trình lượng giác cơ bản.

ĐS & GT 11

81. THPT Lý Thường Kiệt

Biến cố và xác suất của biến cố.

ĐS & GT 11

84. THPT Yên Dũng số 1

Cấp số nhân

ĐS & GT 11

87. THPT Yên Dũng số 2

Đường Thẳng vuông góc với mặt phẳng.

45. THPT Tứ Sơn

ĐS 10

HH 11


90. THPT Yên Dũng số 3

Khoảng cách


HH 11

93. THPT Bố Hạ

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số

ĐS & GT 12

96. THPT Mỏ Trạng
98. THPT Yên Thế
99. THPT Nguyên Hồng
100. THPT DL Đồi Ngô
101. THPT DL Quang Trung

Lôgarit
Tích phân
Hoán vị, Tổ hợp, Chỉnh Hợp
Cấp số cộng
Giới hạn của hàm số

ĐS & GT 12
ĐS > 12
ĐS & GT 11
ĐS & GT 11
ĐS & GT 11




×