Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Toán 12 quyển 1 file 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 36 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRẮC NGHIỆM TOÁN 12
Chương 1. Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị của hàm số
1. Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng
bao nhiêu: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
2. Hàm số
nào sau đây: Chọn câu trả lời đúng:
A.

đồng biến trên các khoảng xác định thì m thuộc khoảng

.

B.

.

C.

.

D.

.

3. Tìm m để hàm số sau đây có cực trị:



Chọn câu trả lời đúng:

A. -1 < m < 0
B.
C. 0
D. -1 < m< 1
4. Cho hàm số
. Hai điểm cực đại và cực tiểu của (Cm) đối
xứng nhau qua đường thẳng y = x khi: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
5. Cho đường cong y = x3 - 3x2. Gọi
phương án Đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A.

đi qua điểm M (1, -2)

B.

không đi qua gốc toạ độ

C.

song song với trục hoành

D.


đi qua điểm M (-1, -2)

là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của nó. Chọn

6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn [-4;4]: Chọn câu trả lời đúng:

A. 0
B. 5
C. 2
D.
3
7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.

: Chọn câu trả lời đúng:
56


B.
C.
D.

8. Cho hàm số
có đồ thị (C ). Điểm
M tới hai đường tiệm cận là: Chọn câu trả lời đúng:

thì tích các khoảng cách từ


A.
B.
C.
9. Hàm số
thuộc khoảng nào sau đây: Chọn câu trả lời đúng:

đồng biến trên

thì m

A.
B.
C.
D.
10. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là:Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
11. Hàm số
khoảng nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng:

đồng biến trên (0;3) thì m thuộc

A.
B.

C.
D.
12. Hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

đồng biến trên

thì m thuộc khoảng nào sau đây:

A.
B.
C.
D.
13. Đồ thị hàm số:
bằng: Chọn câu trả lời đúng:

nhận điểm

A.
B.
C.
D.
57

làm điểm cực tiểu thì m


14. Cho hàm số:
Chọn câu trả lời đúng:


. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng:

A.
B.
C.
D.
15. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R.

Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
16. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

. Tập xác định của hàm số là:

A. (4;+∞)
B.
C. (-∞;4]

.

D.
17. Hàm số:
Có cực đại, cực tiểu thì điều kiện của a, b là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.

C.
D.
 18. Cho đường cong y = x3 - 5x (C) Lựa chọn phương án đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cả 2 điểm A(1, -4), B(- 1,3) đều nằm trên (C)
B. Cả 2 điểm E (2, - 2), F (-2,2) đều nằm trên (C)
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Cả 2 điểm C (- 1, 4), D (-2, -4) đều nằm trên
(C)
19. Hàm số
đây:
Chọn câu trả lời đúng:

đồng biến trên R thì m thuộc khoảng nào sau

A.
58


B.
C.
D.
20. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

21. Cho hàm số
. Điểm M thuộc đồ thị hàm số thì tổng khoảng cách từ M tới hai
tiệm cận nhỏ nhất là: Chọn câu trả lời đúng:
A. 6
B. 4
C. 8
D. 2

22. Cho hàm số

. Tập xác định của hàm số là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

23. Cho hàm số
x1, x2 thỏa mãn x1 < -2 < x2 thì Chọn câu trả lời đúng:

. Để hàm số đạt cực trị tại

A.
B. 2 < m < 6
C.
D. m < 2 hoặc m > 6

24. Cho hàm số:

. (với m là tham số )


Giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng

là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
25. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R

. Chọn phương án Đúng.

59


B. Hàm số nghịch biến trên miền D có chứa đường thẳng x = 1.
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R
D. Cả 3 phương án kia đều sai

26. Hàm số:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 1

có bao nhiêu điểm cực tiểu?

B. 0
C. 3

D. 2

27. Cho hàm số:
Chọn câu trả lời đúng:
A.

ta có:

bằng:

B.
C.
D.

28. Hàm số

đồng biến trên khoảng: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
29. Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 3x + 1 (C).
Lựa chọn phương án sai.Chọn câu trả lời đúng:
A. Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn của (C) là: y = 0
B. (C) chỉ cắt trục hoành Ox tại một điểm duy nhất.
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Trên (C) tồn tại hai điểm A(x1, y1) và B(x2, y2) sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại A và B
vuông góc với nhau.


30. Cho hàm số:
A. Điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là: Chọn câu trả lời đúng:
là điểm cực đại của hàm số

B. Hàm số có:
C. Điểm
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số
D. Hàm số đạt cực tiểu tại

Chương 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
1. Nghiệm của phương trình:
Chọn câu trả lời đúng:
A.

là:

B.
C.
60


D.

2. Cho hàm số
Khi đó bằng:
Chọn câu trả lời đúng:


. Đặt

.

A.
B.
C.
D.
3. Hàm số:

có đạo hàm y' là:Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

4. Nghiệm của phương trình:
Chọn câu trả lời đúng:
A.

B.



C.



D.


là:



5. Tập xác định của hàm số:
Chọn câu trả lời đúng:
A.

là:

B.
C. ≠



D.

6. Trong các phương án sau. Lựa chọn đáp án đúng nhất:
(1).
(2).

(3).

(4).
Chọn câu trả lời đúng:
A. Cả (2) và (4)
đúng.
B. Cả (3) và (4) đúng.
61



C. (1) đúng, (2) sai.
D. Cả (2) và (3) đúng

7. Nghiệm của Bất phương trình:
A.

là: Chọn câu trả lời đúng:

B.
C.
D.

8. Nghiệm của phương trình:
A.

là: Chọn câu trả lời đúng:

B.
C.
D.

9. Bất phương trình:
có tập nghiệm là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.


10. Phương trình:
A.

có số nghiệm là: Chọn ít nhất một câu trả lời

B.
C.
D.
11. Cho hai biểu thức:
là:
Chọn câu trả lời đúng:



Giá trị của

A.
B.
C.
D.
12. Giá trị của biểu thức:

là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.

62

theo a và b



C.
D.
13. Bất phương trình mũ:

có tập nghiệm là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
14. Cho các biểu thức:

thì a và b thuộc:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.

,

D.
15. Nghiệm của bất phương trình:
là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
16. Cho các biểu thức:
Khi đó giá trị của


,

,

theo a, b, c là: Chọn câu trả lời đúng:

A.

B.
C.
D.
17. Biểu thức:
( với
Có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:

A.

63



≠ )


B.
C.
D.
18. Biểu thức:
có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
19. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

. Đạo hàm

bằng:

A.
B.
C.
D.
20. Cho các biểu thức sau:

Trong các lựa chọn sau; Hãy lựa chọn đáp án sai. Chọn câu trả lời đúng:
A. (2) sai và (3) đúng
B. (3) đúng và (4)
sai.
C. (1) sai và (3) sai
D. (1) đúng và (2) sai
21. Cho hàm số

. Đạo hàm

A.
B.
C.

D.

64

bằng:Chọn câu trả lời đúng:


22. Cho hàm số

. Tập nghiệm của phương trình
là:Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

23. Miền xác định của hàm số:

là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
E.

24. Cho a, b là các số dương. Giá trị của biểu thức:

là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
25. Cho hàm số

. Đạo hàm

A.

.

B.

.

C.
D.

26. Cho hàm số

bằng: Chọn câu trả lời đúng:

.
.

. Đạo hàm

bằng: Chọn câu trả lời đúng:


A.
B.
C.
D.

65


27. Biểu thức sau:

có giá trị là: ( với a, b dương).
Chọn câu trả lời đúng:
A.
.
B.
C.
D.

.
.
.

28. Bất phương trình:
Chọn câu trả lời đúng:
A.

có nghiệm là:

B.
C.

D.

29. Tập xác định của hàm số:
là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
30. Nghiệm của phương trình:
A.
B.

là: Chọn câu trả lời đúng:



C.
D.



21. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:

. Đạo hàm

A.
B.
C.
D.


66

bằng:


22. Cho hàm số

. Tập nghiệm của phương trình
là:Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

23. Miền xác định của hàm số:

là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
E.

24. Cho a, b là các số dương. Giá trị của biểu thức:

là:
Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

25. Cho hàm số
Chọn câu trả lời đúng:
A.

.

B.

.

C.
D.

26. Cho hàm số

. Đạo hàm

bằng:

.
.

. Đạo hàm

bằng: Chọn câu trả lời đúng:


A.
B.
C.
D.
67


27. Biểu thức sau:
có giá trị là: ( với a, b dương). Chọn câu trả lời đúng:
A.

.

B.
C.
D.

.
.
.

28. Bất phương trình:
A.

có nghiệm là: Chọn câu trả lời đúng:

B.
C.
D.


29. Tập xác định của hàm số:

là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

30. Nghiệm của phương trình:
A.
B.

là: Chọn câu trả lời đúng:



C.
D.



ĐỀ TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2 LỚP 12
Chương 3. Nguyên hàm và tích phân

1. Tính nguyên hàm
Chọn câu trả lời đúng:

ta được kết quả là:


A.
B.
68


C.
D.

2. Đặt

. Lựa chọn phương án đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D.

3. Hình phẳng tạo bởi đường cong (C):
là S. Lựa chọn phương án đúng.Chọn câu trả lời đúng:
A.

(đvdt).

B.
C.

(đvdt).
(đvdt).


D.

(đvdt).

và trục hoành y = 0 có diện tích

4. Cho

Lựa chọn phương án đúng Chọn câu trả lời đúng:
A.

B. Cả 3 phương án kia đều sai

C.

D.

69


5. Cho tích phân

hãy lựa chọn đáp án đúng: Chọn câu trả lời đúng:

A.

.

B.


.

C.

.

D.

.

6. Tính tích phân

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

7. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

8. Tính nguyên hàm


ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

9. Cho hàm số:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
Ox được tính bằng công thức: Chọn câu trả lời đúng:
A.
70


B.

C.

D.

10. Tính tích phân
Chọn câu trả lời đúng:
A.

ta được kết quả là:

B.
C.
D.
11. Cho D là miền kín giới hạn bởi các đường :

; Diện tích của miền D có giá trị là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

12. Cho

. Lựa chọn phương án đúng Chọn câu trả lời đúng:
A.
B. Cả 3 phương án kia đều sai.
C.
D.

13. Tính nguyên hàm

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
71


14. Hàm số

là nguyên hàm của hàm số nào: Chọn câu trả lời đúng:


A.
B.
C.
D.

15. Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong y = f(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S 1, còn
hìnhphẳng tạo bởi đường cong y = g(x), y = 0, x = a, x = b có diện tích là S 2. Lựa chọn phương án
đúng: Chọn câu trả lời đúng:
A. Từ S1 = S2
chắc chắn suy ra f(x) = g(x).
B. Cả 3 phương án kia đều sai.
C. Từ S1 = S2 chắc chắn suy ra

.

D. Từ S1 < S2 chắc chắn suy ra

.

16. Cho f(x) khả vi liên tục và f(a) = f(b)=0. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn câu trả lời đúng:

A.

B.

C.

D.


17. Cho tích phân:

khi đó I có giá trị là: Chọn câu trả lời đúng:
A. I = e - 1.
B. I = 1 - e.
C. I = 1.
D. I = -1.

72


18. Tính nguyên hàm
A.

ta được kết quả là: Chọn câu trả lời đúng:

B.
C.
D.

19. Kết quả của tích phân:

là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

20. Lựa chọn phương án đúng:


;Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
21. Cho

. Lựa chọn phương án đúng.
Chọn câu trả lời đúng:
A. I = 5,1.
B. Cả 3 phương án kia đều sai.
C. I < - .
D. I > 6.
73


22. Cho

. Lựa chọn phương án đúng.
Chọn câu trả lời đúng:
A. I = 6
B. Cả 3 phương án kia đều sai.
C. I = 1 + ln3
D.

23. Cho

. Lựa chọn phương án đúng Chọn câu trả lời đúng:
A.


(3)

B.

(2)

C. Cả (1); (2); (3) đều sai.
D.

(1)

24. Tính nguyên hàm
Chọn câu trả lời đúng:

ta được kết quả là:

A.
B.
C.
D.

25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Chọn câu trả lời đúng:



là:

A.

B.
C.
D.

26. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 32
B. 0
C.
74



là:


D.

27.

Đặt

. Lựa chọn phương án Đúng Chọn câu trả lời đúng:
A. I = 2
B. I = 4
C. I = 0
D. I = -2

28. Nguyên hàm của hàm số:


là: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.

29. Chọn phương án đúng.Chọn câu trả lời đúng:
A.

với mọi số thực a,b

B.
với mọi số thực
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D.

với C là hằng số

0

30. Hình phẳng tạo bởi đường cong (C):
cho bởi phương trình :
đúng
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.


. Và đường gấp khúc (d)
có diện tích là S. Lựa chọn phương án

(đvdt)
(đvdt)

(đvdt)
(đvdt)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3 LỚP 12
Chương I. Khối đa diện
75


1. Kết luận nào sau đây là sai:Chọn câu trả lời đúng:
A. Có một phép tịnh tiến biến tứ diện đều thành chính nó
B. Có một phép đối xứng qua tâm biến tứ diện thành chính nó
C. Có một phép quay quanh trục biến tứ diện thành chính nó
D. Có một phép đối xứng qua mặt phẳng biến tứ diện đều thành chính nó

2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm của cạnh SC. Hình
chiếu vuông góc của tam giác IAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?Chọn câu trả lời đúng:
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh

B. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
C. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh
D. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.
4. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúngChọn câu trả lời đúng:
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình
B. Phép đồng dạng là một phép vị tự
C. Phép đồng dạng với tỉ số bằng 1 là một phép dời hình
D. Phép đồng dạng biến một đường thẳng thành một đường thẳng cùng phương

5. Cho tứ diện đều ABCD và f là phép dời hình biến ABCD thành chính nó sao cho f(A) = B, f(B)
= C, f(C) = A. khi đó tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mã điều kiện f(M) = M là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B. Một đường tròn
C. Một đường thẳng
D. Một mặt phẳng

6. Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau.Chọn câu trả lời đúng:
A. Vô số
B.
C.
D.
7. Số đỉnh của một hình mười hai mặt đều là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
76


C.
D.


8. Cho hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình
trụ bằng: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

9. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 1 là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

10. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở
thành mệnh đề đúng.
" Số cạnh của một hình đa diện luôn.......... số mặt của hình đa diện ấy."Chọn câu trả lời đúng:
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn hoặc bằng
D. Bằng
11. Cho hình chóp ngũ giác S.ABCDE. Gọi A', B', C'. D', E' lần lượt là trung điểm của SA, SB,
SC, SD, SE khi đó

bằng: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.


12. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B"C' có đáy là một tam giác đều cạnh a. Nếu có mặt phẳng
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc
và cắt tất cả các cạnh bên tại các điểm M, N, P thì tam
giác MNP có diện tích bằng: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C. Một kết quả khác
D.

13. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
77


B.
C.
D.

14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có
điểm M trên cạnh
sao cho
Chọn câu trả lời đúng:

,
,
. Lấy
. Thể tích của khối chóp M.AB'C là:

A.

B.
C.
D.

15. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
B. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt

16. Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

17. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khi đó thể tích hình chóp A.A'BCD' bằng:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

18. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Hình chiếu vuông góc của tam giác
SAB xuống mặt phẳng (ABC) có diện tích bằng:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.

78


19. Điền vào chỗ trống các chữ thích hợp để mệnh đề sau đúng: Cho hình lập phương
ABCD.A'B'C'D' tâm O. Ảnh của đoạn thẳng AB' qua phép đối xứng qua tâm O là.................
Chọn câu trả lời đúng:
A. BD'
B. D'C
C. A'B
D. C'D
20. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
21. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a thể tích của (H) bằng:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
22. Số cạnh của một hình bát diện đều là:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
23. Hình nào trong các hình sau đây không có tâm đối xứng?Chọn câu trả lời đúng:
A. Lập phương
B. Hộp chữ nhật
C. Tứ điện đều

D. Hộp
24. Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A'B'C'D'E'. Gọi A", B", C", D", E" lần lượt là trung
điểm của các cạnh AA', BB', CC', DD', EE'. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A"B"C"D"E"
và khối lăng trụ ABCDE.A'B'C'D'E' bằng:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có
,
,
.
Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của A'B' và B'C'. Tỉ số giữa thể tích của khối chóp D'.DMN
và thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là: Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
79


C.
D.
26. Cho tứ diện ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỷ số thể tích
của khối tứ diện AB'C'D và khối tứ diện ABCD bằng:Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
27. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A' trên cạnh SA sao cho
. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD
lầ lượt tại B', C', D'. Khi đó thể tích hình chóp S.A'B'C'D' bằng: Chọn câu trả lời đúng:

A.
B.
C.
D.
29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có
,
,
. Lấy
điểmM trên cạnh
sao cho
. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB'C) là:
Chọn câu trả lời đúng:
A.
B.
C.
D.
30. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào chỗ trống mệnh đề sau trở
thành mệnh đề đúng:
" Số cạnh của một hình đa diện luôn .......... số đỉnh của hình đa diện ấy"Chọn câu trả lời đúng:
A. Lớn hơn
B. Bằng
C. Nhỏ hơn
D. Lớn hơn hoặc bằng

Chương 3. Phương pháp tọa độ trong không gian
1. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;1), B(-2;1,3), C(1;4;0). Tìm điều kiện cần và đủ của
x, y, z để điểm M(x;y;z) thuộc mặt phẳng (ABC).Chọn câu trả lời đúng:
A. 3x +y +4z +7=0
B. 3x + y+ 4z -7=0
C. 9x + 3y+ 12z +1=0

D. 4x + y+ 3z -7=0

2. Lập phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A (1; 2 ; 3) và song song với mặt phẳng
-4y + z +12 = 0 Chọn câu trả lời đúng:
A. x - 4y + z + 3 = 0
B. x - 4y + z -4 = 0
80

:x


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×