Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi chuyên đề 4 hàm số mũ và lôgarit lê hoành phò file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.71 KB, 32 trang )

CHUYÊN ĐỀ 4 - HÀM SỐ MŨ VÀ LÔGARIT
1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Lũy thừa và căn thức:

an 

1
(với a �0 và n ��* )
n
a
m
n

a a  a
r

n

m

(với a  0 và r 

m
, n ��, n ��* )
n

a  lim a rn (với a  0,  ��, rn �� và lim rn   ).
Khi n lẻ, b  n a � b n  a (với mọi a)

b �0



Khi n chẵn, b  n a � �n

b a


(với a �0 ).

- Biến đổi lũy thừa: Với các số a  0, b  0, và  tùy ý, ta có:

a .a   a   ; a : a   a  ;  a   a


 a.b 



 a .b ;  a : b   a : b


- So sánh: Nếu 0  a  b thì: a  b �   0; a  b �   0
Lôgarit:

- Lôgarit cơ số a:   log a b � a  b ( 0  a �1 và b  0 )

- Lôgarit cơ số 10: log10 b  lg b hay log b
- Lôgarit cơ số e: log e b  ln b  e �2,7183
b
- Tính chất: log a 1  0 và log a a  b với a  0, a �1 .


a loga b  b với a  0, b  0, a �1 .
- Biến đổi lôgarit trong điều kiện xác định:

log a  b.c   log a b  log a c
log a

b
�1 �
 log a b  log a c,log a � �  log a c
c
�c �

log a b   log a b (với mọi  ), log a n b 

1
log a b ( n ��* )
n

- Đổi cơ số trong điều kiện xác định:
Trang 1


log b x 

log a x
hay log a b.log b x  log a x
log a b

log b a 


1
1
hay log a b.log b a  1;log a b  log a b
log a b


Hàm số lũy thừa y  x :
Liên tục trên tập xác định của nó

 

 


 1

 1
Đạo hàm x '  ax , u '   u u ' ;

 x
n

/



1
n

n x


 x  0 ,  n u 
n 1

/



u'
n u n 1
n

, với u  u  x   0 .

Hàm số y  x đồng biến trên  0; � khi   0 ; nghịch biến trên  0; � khi   0 .
Hàm số mũ:
Liên tục trên tập xác định �, nhận mọi giá trị thuộc  0; � .

�
khi a  1
khi a  1

�0
lim a x  �
; lim a x  �
x �
khi 0  a  1 x��
� khi 0  a  1
�0



 
 
 a  '  a u 'ln a;  e  '  e u ' với u  u  x  .

x
x
x
x
Đạo hàm: a '  a ln a; e '  e ;
u

u

u

u

Đồng biến trên � nếu a  1 , nghịch biến trên � nếu 0  a  1 .
Hàm số lôgarit y  log a x :
Liên tục trên tập xác định  0; � , nhận mọi giá trị thuộc �.

�
khi a  1
�
khi a  1


lim log a x  �
; lim log a x  �

x ��
� khi 0  a  1 x�0
� khi 0  a  1


Đạo hàm  log a x  ' 

 log a u  ' 

1
1
1
;  ln a  '  ;  ln x  ' 
x ln a
x
x

u'
u'
u'
;  ln u  '  ;  ln u  ' 
với u  u  x  .
u ln a
u
u

Hàm số y  log a x đồng biến trên  0; � nếu a  1 , nghịch biến trên  0; � nếu 0  a  1 .
Giới hạn:

ln  1  x 

ex 1
� 1�
lim �
1  � e;lim
 1;lim
1
x ��
x �0
x
x
� x�
x

x �0

Trang 2


2. CÁC BÀI TOÁN
Bài toán 4.1: Thực hiện phép tính


0,75

A  81

1
3




3
5

1
2
1

1
2
2
�1 � �1 �
3
3
 � �  � � ; B  0,001   2  .64  8 3   90 
125 � �32 �


Hướng dẫn giải
3

 

A   3

  3
B   10

3




1
3



3
5


�1 �� �
�1 ��
�
�



� ��


�5 ��
�2 ��

� �


3
4 4


1

5

3

1
80
�1 � �1 � 1
� � � � 
58 
3  
27
27
�5 � �2 � 27

1
3  3



 2 . 2
2

2
6 3

4
3 3


  2 

 1  10  22  2 4  1  7 

1 111
.

16 16

Bài toán 4.2: Đơn giản biểu thức trong điều kiện xác định:

a 1

P

3
4

a a

.

1
2

1
3

7
3




1
3

5
3

a a
a a
a a
.a  1; Q  1
 2
4
1

a 1
a3  a 3 a 3  a 3
1
4

4

Hướng dẫn giải


P




 . a  a  1 .
a  a  1
 a  1

a 1

4

4

4

1
3

Q

a 1

a 1 a
1

2

a3 1 a

1
3


4

a  1  a 1 1  a

  a  1  a    1  a    1  a   2a


a



1
3

2

 a  1

Bài toán 4.3: Trục căn ở mẫu
a)

1
233

b)

1
6

5  13  48


Hướng dẫn giải
a)

3
1
3 2


3
233
9 2

b) Vì 5  13  48  5 



3



3  2 33 3  2 3 9  4



1

2




3 1

2

 42 3 



32



2

Trang 3


1

nên



5  13  48

6

3


1
3

3 1





 

3 1
3 1

2



3  1 .3 4  2 3
2

Bài toán 4.4: Không dùng máy, tính giá trị đúng:

15  6 6  15  6 6

a)

b)

75 2  3 75 2


3

Hướng dẫn giải



a) Ta có 3 2 �2 3



2

 18  12 �12 6  30 �12 6

15  6 6  15  6 6 

nên

3 2 2 3 3 2 2 3

6
2
2

15  6 6  15  6 6  x; x  0 .

Cách khác: Đặt

Ta có x 2  30  2 225  216  36 nên chọn x  6 .




b) Ta có: 7  5 2  1  3 2  6  2 2  1  2



Tương tự 7  5 2  1  2
Do đó

3





3

3





7  5 2  3 7  5 2 1 2  1 2  2 2

Cách khác: Đặt x  3 7  5 2  3 7  5 2 . Ta có:






x3  7  5 2  7  5 2  3
 10 2  3



3



3










7  5 2  3 7  5 2 .�
�3 7  5 2 7  5 2 �





7  5 2  3 7  5 2  10 2  3x .


Ta có phương trình:







x 3  3x  10 2  0 � x  2 2 x 2  2 2 x  5  0 � x  2 2
Bài toán 4.5: Tính gọn
a)

4

49  20 6  4 49  20 6

b)

4

2 5 2 2 5  4 2 5 2 2 5
Hướng dẫn giải

a) Ta có

4

49  20 6  4 25  10 24  24 


4

52 6

2

Trang 4



Tương tự:
Suy ra

4

4



3 2



4

 3 2
3 2)

49  20 6  3  2 (do


4

49  20 6  4 49  20 6  2 3

b) Đặt M  4 2  5  2 2  5 , N 
Ta có: MN 

4



2 5



2



4

2 5 2 2 5



 4 2  5 1

M 4  N 4  4  2 5 � M 4  N 2  2M 2 N 2  6  2 5 






5 1

2

2

� 5 1�
� M  N  5  2 � M  N  2MN  5  3  �

� 2 �
2

Vậy

4

2

2

2

2 5 2 2 5  4 2 5 2 2 5  M  N 

5 1
.
2


Bài toán 4.6:


1 �3 23  513 3 23  513

�. Tính A  x 3  x 2  1
x



1
a) Cho

3�
4
4


b) Tính B 

4 3
6 8
2k  k 2  1
200  9999

 ... 
 ... 
1 3
2 4

k 1  k  1
99  101
Hướng dẫn giải

a) Đặt a 

3

23  513
23  513
,b  3
4
4

� a 3  b3 

23
, ab  1 và 3 x  1  a  b
2

Vì  3 x  1  27 x 3  27 x 2  9 x  1
3

 27  x3  x 2  1  3  3 x  1  29 nên

 3x  1
A

3


 3  3x  1  29  a  b   3  a  b   29

27
27
3

23
a 3  b3  3ab  a  b   3  a  b   29 2  29 3



27
27
2
Trang 5


b) Với mọi k �2 thì

2k  k  1

k 1  k 1
2


B



  k  1

 k 1 

� k 1 2 



 k  1

3



 k  1

2



 k  1  k  1 �



k 1



k 1  k 1

k 1  k 1






3

2

. Do đó

1� 3
3  13  43  23  53  33  63  43  ...  1013  993 �


2

3
1�
3
3
3 � 999  101  8
 1  2  101  100 

2�
2
999  101 101  2 2

2

Bài toán 4.7: Cho sh  x  


a x  a x
a x  a x
a x  a x
với a  0, a �1 . Chứng minh
; ch  x  
; th  x   x
2
2
a  a x

ch 2  x   sh 2  x   1 , th  2 x  

2th  x 
.
1  th 2  x 
Hướng dẫn giải
2

2

�a x  a  x � �a x  a  x �
Ta có ch  x   sh  x   �
� �

� 2
� � 2

2




2

a 2 x  a 2 x  2  a 2 x  a 2 x  2 4
 1
4
4

2x
2 x
�a x  a  x � 2  a  a 
Ta có: 1  th  x   1  � x
 2x
x �
2 x
�a  a � a  a  2
2

2

2th  x 
a x  a  x a 2 x  a 2 x  2

2
.
nên
1  th 2  x 
a x  a  x 2  a 2 x  a 2 x 



2  a x  ax   a x  a x 

2

2  a x  a  x   a 2 x  a 2 x 



a 2 x  a 2 x
 th  2 x  .
a 2 x  a 2 x

Bài toán 4.8: Cho số tự nhiên n lẻ, chứng minh:
a) Nếu

1 1 1
1
1
1 1
1
  
thì n  n  n  n
a b c abc
a
b
c
a  bn  c n
Trang 6



b) Nếu ax n  by n  cz n ,

1 1 1
   1 thì:
x y z

ax n 1  by n1  cz n 1  n a  n b  n c

n

Hướng dẫn giải
a) Từ giả thiết suy ra

1 1
1
1
 

a b abc c

�  a  b  .  a  b  c  c  abc  ab  a  b  c  �  a  b   b  c   c  a   0
� có 2 số đối nhau mà ta có n lẻ � đpcm.
b) VT =

n

�1 1 1 �
ax n by n cz n



 n ax n �   � n ax n  x n a  y n b  z n c
x
y
z
�x y z �

�1 1 1 �
� VT �   � n a  n b  n c � đpcm.
�x y z �
Bài toán 4.9: Tính:
5

a) 3log3 18  18;35 log 3 2  3log 3 2  25  32
log 5

2
3
1
�1 �
3 log 5
3 log 2 5
 2  2  2log 2 5  53 
�� 2 
125
�8 �

log 1 25

log 0,5 2

5

�1 �
�1 �� 2
� � �
� ��

�32 �
�2 ��



b)

 25  32 .

1
�6 �
2
log 7 36  log 7 14  3log 7 3 21  log 7 �
� log 7 7  2 .
2
14.21 �


Bài toán 4.10: Rút gọn các biểu thức:
a) A  log 3 2.log 4 3.log 6 5.log 7 6.log8 7
b) B  a

log a b


b

log b a

Hướng dẫn giải
a) A  log 3 2.log 4 3.log 5 4.log 6 5.log 7 6.log 8 7



log log 3 log 4 log 5 log 6 log 7 log 2
1
1
.
.
.
.
.

 log 8 2  log 2 2 
log 3 log 4 log 5 log 6 log 7 log8 log8
3
3

b) Đặt x  log a b � log a b  x 2 � b  a x
Mặt khác log b a 

2

1

1
� log b a 
2
x
x
Trang 7


Do đó: B  a x  a x

2

.

1
x

 0.

Bài toán 4.11:
a) Cho log 6 15  x,log12 18  y , tính log 25 24 theo x, y
b) Cho a  log 2 3, b  log 3 5, c  log 7 2 , tính log140 63 theo a, b, c.
Hướng dẫn giải

log 2 3.5 log 2 3  log 2 5
log 2 2.32 1  2log 2 3


a) Ta có x 
và y 

log 2 2.3
1  log 2 3
log 2 22.3 2  log 2 3
Suy ra log 2 3 

2 y 1
x  1  2 y  xy
;log 2 5 
2 y
2 y

log 2 23.3
5 y

Do đó log 25 24 
.
2
log 2 5
2  x  1  2 y  xy 





2
b) log140 63  log140 3 .7  2log140 3  log140 7



2

1
2
1



log 3 140 log 7 140 log 3  22.5.7  log 7  22.5.7 



2
1

2log 3 2  log 3 5  log 3 7 2log 7 2  log 7 5  1

Ta có log 3 2 

log 3 7 

Vậy

1
1
 ,log 7 5  log 7 2.log 2 3.log 3 5  cab ;
log 2 3 a

1
1
1



log 7 3 log 7 2.log 2 3 ca
2

log140 63 

2
1
b
a
ca



1
2ac  1

2c  cab  1 abc  2c  1

Bài toán 4.12: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn:

a log3 7  27, b log7 11  49, c log11 25  11
Tính T  a  log3 7   b log7 11  c  log11 25
2

2

2

Hướng dẫn giải

Ta có:



T  a log3 7



log 3 7



 b log7 11



log 7 11



 c log11 25



log11 25

Trang 8


 27


log 3 7

 49

log 7 11





11



log11 25

1
2

 7  11  25  469 .
3

2

Bài toán 4.13: Trong điều kiện có nghĩa, chứng minh:
a) a logc b  b logc a
b)

n  n  1

1
1
1
1


 ... 

log a b log a 2 b log a3 b
log a n b 2log a b
Hướng dẫn giải

a) a logc b  b logb a
b) VT =

logc b

 blog c b.log b a  blog c a

1
2
3
n


 ... 
log a b log a b log a b
log a b

  1  2  3  ...  n  .


n  n  1
1

log a b 2log a b

Bài toán 4.14: Trong điều kiện có nghĩa, chứng minh:
a) Nếu a 2  c 2  b 2 thì log b c a  log b c a  2logb c a.logb c a .
b) Nếu a, b, c lập cấp số nhân thì

log a d  log b d log a d

log b d  log c d log c d
Hướng dẫn giải

2
a) Theo giả thiết: a   b  c   b  c  . Xét a  1 : đúng.

Xét a �1 thì log a  b  c   log a  b  c   2 �

1
1

2
logb c a log b  c a

nên log b c a  log b c a  2log b  c a.log b c a

�c �
log d � �

1
1
b) Ta có
�b �
log a d  log b d 


log d a log d b  log d a   log d b 
�c �
log d � �
1
1
Tương tự:
�a �
log b d  log c d 


log d b log d c  log d b   log d c 
Vì a, b, c lập thành cấp số nhân nên

Do đó

c b
�c �
�b �
 � log d � � log d � �
a a
�b �
�a �


log a d  log b d log d c log a d


logb d  log c d log d a log c d
Trang 9


Bài toán 4.15: Cho x, y, z, a là các số thực dương đôi một khác nhau và khác 1. Chứng minh:
a) Nếu log a x  1  log a x.log a z , log a y  1  log a y.log a x thì:

a
A  log x.log a y.log a z.log x a.log y a.log z a  1 .
x
y
z
b) Nếu

x y  z  x y  z  x  y z  x  y  z


thì x y . y x  y z .z y  z x .x z
log x
log y
log z
Hướng dẫn giải

a) Từ giả thiết, ta có: log a x  1  log a x.log a z

� log a x 


Do đó:

1
1

 log a z
1  log a z log a
z
a
z

log x a log a z  1 . Tương tự log y a log a x  1
z

x

Mà log a y  1  log a y.log a z , nên log a y  1 

log a y
log a y
� 1  log a z 
1  log a z
log a y  1

� log a z  1  log a y.log a z
Tương tự trên, ta cũng có

log z a log a y  1
y


. Do đó

��

��

A�
log a x.log y a �
.�
log a y.log z a �
.�
log a z.log x a � 1

�� z

� x
�� y

b) Nếu một trong các số x  y  z , y  z  x, z  x  y bằng 0 thì cả ba số đều bằng 0 và dẫn đến

x  y  z  0 , mâu thuẫn.
Do đó x  y  z , y  z  x, z  x  y khác 0.

�x  log y  .  y  z  x   y  log x  .  z  x  y 

Từ giả thiết thì: �y  log z  .  z  x  y   z  log y  .  x  y  z 

�z  log x  .  x  y  z   x  log z  .  y  z  x 
Ta có: x  log y  . y  z  x   y  log x   z  x  y 


� x log y  y  log x  .

zx y
yzx

�z  x  y �
� x log y  y log x  y  log x  .�
 1�
�y  z  x �
Trang 10


� x log y  y log x  y  log x  .

2z
zx y

Tương tự y log z  z log y  z  log y  .

2x
zx y

Do đó: x y . y x  y z . z y � x log y  y log x  y log z  z log y

� y log x.

2z
2x
 z log y.
yzx

zxy

� y  log x  .  z  x  y   x  log y   y  z  x  : đúng
Chứng minh tương tự: y z .z y  z x .x z .
Bài

toán

4.16:

Cho

các

số

thực

a,

b,

c

thỏa

mãn

1  a  b  c . Chứng minh rằng:


log a  log a b   log b  log b c   log c  log c a   0 .
Hướng dẫn giải
Vì 1  a  b nên log a b  1 � log a  log a b   log b  log a b   0
Ta có 1  a  c nên log c a  1
Suy ra 0  log c  log c a   log b  log c a 
Do đó log a  log a b   log b  log b c   log c  log c a 

 log b  log a b   log b  log b c   log b  log c a 
 log b  log a b.log b c.log c a   log b  1  0

13

�  23

Bài toán 4.17: Trong khai triển nhị thức P  x   �x  x x � , x  0 .


a) Tìm hệ số của x13

b) Tìm số hạng không chứa x
Hướng dẫn giải
13

� 2

Số hạng tổng quát của P  x   �x 3  x x � là:


13 k


� 23 �
Tk 1  C �x �
� �
k
13

 x x

a) Hệ số của x13 ứng với

k

 C .x
k
13

13 k 52
6

13k  52
 13 � k  10 là:
16

T11  C1310  286 .
Trang 11


4
b) Số hạng không chứa x ứng với 13k  52  0 � k  4 là T5  C13  715 .
6


� 1

lg x 1
12

Bài toán 4.18: Trong khai triển nhị thức
x
 x �, biết số hạng thứ tư bằng 200. Tìm x?




Hướng dẫn giải

1
. Ta có:
10

ĐK: x  0, x �

6

6

6 k
1 �
k
� 1
� � 1

6
2 lg x 1
k 2 lg x 1
lg x 1
12
12
12
�x
 x � �x
 x � �C6 x
.x
� k 0

� �


� �

Số hạng thứ 4 ứng với k  3 , theo giả thiết bằng 200 nên:
3
6

C x

3
1

2 lg x 1 4

 200 � x


7  lg x
4 lg x  4

 10 �

7  lg x
lg x  1
4lg x  4

x  10
lg x  1


� lg 2 x  3lg x  4  0 � �
��
(Chọn).
lg x  4
x  104


Bài toán 4.19: Chứng minh các giới hạn:

log a  1  x 
ax 1
1
 ln a;lim

x �0
x �0

x
x
ln a

a) lim

x

n
1  ax  1 a
� a� a
b) lim �
1  � e ;lim

x ��
x �0
x
n
� x�

Hướng dẫn giải
x

ax 1
eln a  1
e x ln a  1
a) lim
 lim
 lim
.ln a  ln a

x �0
x �0
x�0 x ln a
x
x
log a  1  x 
ln  1  x 
1
 lim log a e

x �0
x �0
x
x
ln a

lim

a

x


a

��

x
� 1 �� a
� a�

b) lim �
1  � lim �
1 �  e

x ��
x �
� x � x���

��

a

��

n

lim
x �0

1  ax  1
 lim
x �0
x
x



1  ax  1
n


 1  ax 

n 1

 n  1  ax 

n2

 ...  1





a
n
Trang 12


Bài toán 4.20: Tìm các giới hạn sau:

e 2 x  e5 x
a) lim
x �0
x

2 x  5x  2
b) lim x
x�0 3  5 x  2
Hướng dẫn giải


�e2 x  1 e5 x  1 �
e 2 x  e5 x
 lim �

a) lim
� 2  5  3
x �0
x �0
x
x �
� x
2 x  1 5x  1

2 5 2
x
x  ln 2  ln 5  ln10
 lim x
b) lim x
x
x
x �0 3  5  2
x�0 3  1
5  1 ln 3  ln 5 ln15

x
x
x

x


Bài toán 4.21: Tìm các giới hạn sau:
a) lim
x �0

ln  1  3 x 2 

6 x  3x
b) lim
x �0 ln  1  6 x   ln  1  3 x 

1  cos 2 x

Hướng dẫn giải
a) lim
x �0

ln  1  3 x 2 
1  cos 2 x

 lim
x �0

ln  1  3 x 2 
2sin 2 x


3ln  1  3 x 2 
1
 lim �

2 x�0 � 3 x 2


2
�sin x �� 3
:�
��
2
� x ��


�6 x  1 3x  1 ��ln  1  6 x  ln  1  3 x  �
6 x  3x
 lim �



�: �
x �0 ln  1  6 x   ln  1  3 x 
x �0
x �� x
x
� x


b) lim

1
  ln 6  ln 3 :  6  3  ln 2 .
3

Bài toán 4.22: Tìm các giới hạn sau:
x

x

�x  3 �
b) lim �

x �� x  1



� 1 �
a) lim �
1

x ��
� x 3�

Hướng dẫn giải
a)


lim �
1
x ��


x


x 3 x 3

1 �
� 1 � �
1
1

� xlim

� � e e



x 3�
� x 3� �

x

Trang 13


x 1
2

x

b) lim �x  3 � lim �
1

� x���

x ��

�x  1 �



2x
x 1




� �

� 1 � �
2 �
2

1

� � e
� xlim




x

1
x 1�


� �


2
� �

x

Bài toán 4.23: Tìm các giới hạn sau:
1

2

e 2 x  3 1  x 2
lim
a) x �0
ln  1  x 2 

x x
�x

b) lim �a  b � với 0  a, b �1 .
x �0
� 2 �

Hướng dẫn giải
2
�e 2 x2  1 3 1  x 2  1 �ln  1  x 2 
e 2 x  3 1  x 2

 lim � 2 
�:
a) lim
2
x �0
x �0 � x

x
x2
ln  1  x 2 



� 2 x2
1
� e
 lim �
2

2
x �0

2
x




2
7

�ln  1  x 
:


2

x
3
 3 1  x2  1 �

1

3

1 x 

2 2

a x b x
1
2
x

1


x
x
x
a


�a  b �
� a b
� b x 1 �
b)

lim �
1
 1� 2
�  lim �
x �0

2
� 2 � x�0 �




x

x

 lim e

1
x

a x b x
1
2

x

x �0

 lim e

a x 1 b x 1

2x
2x

x �0

e

ln a  ln b
2

 e ln

ab

 ab

1
x



Vậy lim �a  b �  ab

x �0
x

� 2

x



Bài toán 4.24: Tính các giới hạn sau:

1 �
�1


x �1 x  1
ln x �


a) lim �

b) lim  1  x 

cot x

x �0

Hướng dẫn giải

1 �

ln x  x  1
�1

� lim
x

1
 x  1 ln x
�x  1 ln x �

a) lim

x �1

Trang 14


1
1
ln x  x  1 '

x
 lim
 lim
x �1  x  1 ln x '

 x�1 ln x  x  1
x
1 x
 1  x  '  lim 1   1

 lim
x �1 ln x  x  1
x �1  x ln x  x  1 '
x �1 ln x  2
2

 lim



b) Ta có: lim cot x ln  1  x 
x �0

nên lim  1  x 

cot x

x �0

 lim e



1
ln  1  x   '
ln  1  x 

 lim
 lim
 lim 12 x  1

x �0
x

0
tan x
 tan x  ' x�0 tan x  1

cot x ln  1 x 

x �0

lim  cot x ln  1 x  

 e x �0

e

Bài toán 4.25: Tìm các giới hạn sau:
1

5

a) lim  cos x  2 x 2

b) lim  cos 3 x  x

x �0

x �0


Hướng dẫn giải
a) Ta có lim
x �0

 lim 

ln  cos x 
 ln  cos x   '  lim  tan x  lim   tan x  '
 lim
2
x �0
2x
 2 x 2  ' x�0 4 x x�0  4 x  '

  tan 2 x  1

x �0

4



1

Nên lim  cos x  2 x 2  lim e
x �0

1
4
ln  cos x 

2 x2

x �0

e

lim

ln  cos x 

x �0

2 x2

e



1
4

15sin 3 x

5ln
cos3
x
'
5ln
cos3
x






  lim
b) lim
 lim cos3 x  0
x �0
x

0
x �0
x
1
 x '
5

Nên lim  cos3 x  x  lim e
x �0

5ln  cos 3 x 
x

x �0

e

lim


5 ln  cos 3 x  
x

x �0

 e0  1

Bài toán 4.26: Tính giới hạn sau:



1
ln x



2
�x  x  1 �

a) lim �
x ��

1

b) lim
x �

ln   x  
x 


Hướng dẫn giải
1



ln x
� 1

a) lim �
 lim x  x 2  1

2
x ��
�x  x  1 � x��



1
ln x

Trang 15


Ta có: lim



ln x  x  1
2


ln x

x ��

1

  lim

x2  1  1
1
x

x ��

1

ln x
� 1

Vậy: lim �
 e1  e

2
x ��
�x  x  1 �

b) lim
x �

1

1
x
ln  x  ln  
ln   x    lim
ln   lim
x � x  
x �
x 

x 

x
Đặt g  x   ln  thì g     ln  và g '  x   ln 

Theo định nghĩa đạo hàm ta có:

g  x  g   
ln  x 
lim
 lim
 g '     ln 
x � x  
x�
x 
Bài toán 4.27: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
b) y 

a) y  x 2 e 4 x  1

2 x  2 x

2 x  2 x

c) y  x 5  5 x  x x
Hướng dẫn giải

a) y '  2 x e

b)

2
y' 
2


x

x

4x

1 

2 x 2e 4 x
e4 x  1



2x �
 x  1 e4 x  1�



e4 x  1

ln 2  2 x ln 2   2 x  2 x    2 x  2 x   2 x ln 2  2  x ln 2 

2

 2 x    2 x  2 x 
2

 2 x  2 x 

2

x

 2 x 

2

ln 2 
2

2

2

4ln 2 2
x


 2 x 

2

c) Ta có y  x 5  5 x  x x  x 5  5 x  e x ln x nên

y '  5 x 4  5 x ln 5  e x ln x  ln x  1  5 x 4  5 x ln 5  x x  ln x  1
Bài toán 4.28: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:



2
2
a) y  ln x  x  a

b) y  log

3

 x

2



 5x  6

c) y  cos x.e 2 tan x
Hướng dẫn giải
Trang 16



a)

x

1
y' 

b) y ' 

1

x2  a2 
x  x2  a2

x2  a2

2 x  5
4 x  10

2
  x  5 x  6  ln 3   x  5 x  6  ln 3
2

2 tan x

c) y '   sin x.e

2

�2

.e 2 tan x  e 2 tan x �
 sin x �
cos x
�cos x


Bài toán 4.29: Chứng minh:
a) Nếu y  e 4 x  2e  x thì: y ''' 13 y ' 12 y  0

x2 1
b) Nếu y 
 x x 2  1  ln x  x 2  1 thì: 2 y  xy ' ln y '
2 2
Hướng dẫn giải
a) y '  4e 4 x  2e  x , y ''  16e 4 x  2e  x , y '''  64e 4 x  2e  x nên:

y ''' 13 y ' 12 y   64e 4 x  2e  x   13  4e 4 x  2e  x   12  e 4 x  2e  x   0
b) y '  x  1 x 2  1 

2

 x

2x2  1
2 x 1
2




x

1

2

2 x2  1
1

2 x 1
2





x
x2  1

2 x  x2  1



 x  x2  1



2
2

2
Do đó, ta có: 2 y  x  x x  1  ln x  x  1





2
xy '  x 2  x x 2  1 và ln y '  ln x  x  1



� 2 y  xy ' ln y ' : đpcm.
Bài toán 4.30: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số





2
b) y  ln 6 x  x  1

a) y  5kx

Hướng dẫn giải
a) y '   k ln 5  .5kx ; y ''   k ln 5  .5 kx
2

n
n

Ta chứng minh quy nạp: y     k ln 5  .5kx

Trang 17


b) Với x  

1
1
hoặc x  :
3
2

y  ln   2 x  1  3 x  1   ln 2 x  1  ln 3 x  1
� y' 

1
1

2 x  1 3x  1

 
m
� 1 �  1 m !a
Ta chứng minh quy nạp �
� 
m 1
�ax  b �
 ax  b 
m


m

Suy ra y

 n

1  n  1 !2n1  1  n  1 !3n1



n
n
 2 x  1
 3x  1
n 1

n 1

Bài toán 4.31: Tìm khoảng đơn điệu và cực trị hàm số:

ex
a) y 
x

b) y  x 2 .e  x
Hướng dẫn giải

a) D  �\  0 , y ' 


e x  x  1
, y '  0 � x  1.
x2

BBT

�

x

0

y'



y



�

�

1
0

+

�


�

�

e

Vậy hàm số nghịch biến trong các khoảng  �;0  và  0;1 đồng biến trên khoảng  1; � , đạt CT  1;e 





2
x
b) D  �, y '  2 x  x e , y '  0 � x  0 hoặc x  2 .

BBT

x

�

y'
y

0


0


�

�

2
+

0



4e 2
0

�

Vậy hàm số đồng biến trong khoảng  0;2  , nghịch biến trong các khoảng  �;0  và  2; � , đạt CĐ

 2;4e  , CT  0;0  .
2

Trang 18


Bài toán 4.32: Tìm khoảng đơn điệu và cực trị hàm số:






b) y  x  ln  1  x 

2
a) y  ln x  1

Hướng dẫn giải
a) D   �; 1 � 1; � , y ' 

2x
x 1
2

Khi x  1 thì y '  0 nên hàm số nghịch biến trên  �; 1
Khi x  1 thì y '  0 nên hàm số đồng biến trên  1; �
Hàm số không có cực trị.
b) D   1; � , y '  1 

1
y

, y'  0 � x  0
1 x 1 x

y '  0, x � 0; � nên hàm số đồng biến trên  0; �
y '  0, x � 1;0  nên hàm số nghịch biến trên  1;0 
Ta có y '' 

1


1 x

2

 0 nên đạt cực tiểu tại x  0, yCT  0 .

Bài toán 4.33: Cho a, b, c là các sự thực dương. Chứng minh hàm số

ax
bx
cx
đồng biến với mọi x dương.
f  x  x


b  cx cx  ax ax  bx
x
x
x
x
x
x
� a x � a .ln a  b  c   a  b .ln b  c .ln c 
'
Ta có � x
2
x �
b

c



 bx  cx 



a xb x  ln a  ln b   a x c x  ln a  ln c 

b

x

 cx 

2

/
�a xb x ln a  ln b  a x c x ln a  ln c
� ax �




 �
Do đó f '  x   �� x
2
x � �
b  c � sym �
sym �
 bx  cx 



�a xb x ln a  ln b a xb x ln a  ln b




 ��
2
2
x
x
sym �  b  c 
 ax  cx 












 a  b   a  b  2c   0
 �a b  ln a  ln b 
a c  b c 
x


x

x

x

x

x

x

sym

x

x 2

x

x 2

Bài toán 4.34: So sánh các số:
Trang 19


a)

13 và


4

5

b)

23

3

7  15 và 10  3 28

Hướng dẫn giải
a)

4

13  20 135  20 371293; 3 23  20 234  20 279841

Ta có 371293  279841 nên
b)

3

4

13  5 23

7  15  2  4  3  3  10  3 28


Bài toán 4.35: So sánh các số:
4 5

600

a) 3

và 5

�1 �
b) � � và 33
�3�

400

2

Hướng dẫn giải

 

a) Ta có: 3600  33

5400   52 

200

200


 27 200 và

 25200 . Vậy 3600  5400

4 5

2 5

�1 �
�1 �
b) Ta có � �  � � và 33
�3 �
�3�



Ta có 3 2  2 5 � 3 2

3 2

2

�1 �
��
�3 �

   2 5
2

2


2 5

3 2

� 18  20 : đúng
4 5

1
�1 �
�1 � �1 �
Vì cơ số 0   1 nên � �  � � � � �  33
3
�3 � �3 �
�3�

2

.

Bài toán 4.36: Hãy so sánh các số:
a) log 3 4 và log 4

1
3

b) 3log6 11 và 7 log6 0,99
Hướng dẫn giải

a) Ta có log 3 4  1 và log 4


1
1
 0 , suy ra log 3 4  log 4
3
3

b) Ta có log 6 1,1  0 nên 3log6 1,1  30  1 (vì 3  1 ) và log 6 0,99  0 nên 7 log 6 0,99  7 0  1 (vì 7  1 ).
log 1,1
Suy ra 3 6  7 log 6 0,99 .

Bài toán 4.37: Hãy so sánh các số:
a) log 8 27  log 9 25

b) log 4 9  log 9 25
Hướng dẫn giải

a) log 8 27  log8 25  log 9 25
Trang 20


b) log 4 9  log 2 3  log8 27  log 9 25
Bài toán 4.38:
a) So sánh hai số 11  22  33  ...  10001000 và 222

22

b) Chứng minh với n số 2, n  6 thì 22N  222...2222...2
2


Hướng dẫn giải
22

a) Ta thấy rằng 222

24

16

 22  22

Mà 210  1024  1000, 26  64
2

2
� 216  210.26  64000 nên 222  264000

Mặt khác: 12  22  33  ...  10001000  1000.10001000  10001001

  210 
Từ đó suy ra 222

22

1001

 210010  264000

 12  22  33  ...  10001000


b) Ta chứng minh quy nạp 2n  2  n, n �6
2

Với n số 2, đặt an  2nN , bn  222...2222...2
Ta có 222...2  10n  2 4 n nên

bn   24 n 

24 n

4n

 24 n.2  22

5n

2

Và mặt khác an 2  5n  22N  8.2 n2  22
Nên an  2 2

an  2

n2

 2n 1  0

5n

 22  bn . Ta có đpcm.


Bài toán 4.39: Chứng minh:
a) log n  n  1  log n 1  n  2  với mọi số nguyên n  1
b) a m  b m  c m , nếu m  1 , a  b  c với a  0, b  0
Hướng dẫn giải

� 1�
� 1�
1 �
� 1  log n �
� n�
� n�

1
a) A  log n  n  1  log n n �

� 1 �
� 1 �
B  log n1  n  2   log n 1  n  1 �
1
1
� 1  log n1 �

� n 1�
� n 1�
Ta có 1 

1
1
� 1�

� 1 �
 1
� log n �
1  � log n �
1

n
n 1
� n�
� n 1�
Trang 21


� 1 �
� 1 �
1
� log n 1 �

� n 1�
� n 1�

1
và log n �

� 1�
� 1 �
� log n �
1  � log n1 �
1
�. Do đó A  B .

� n�
� n 1�
m

m

�a � �b �
b) Ta có a  b  c � � �  � �  1
�c � �c �
m

m

m

Mà a  b  c, a  0, b  0 nên 0 
m

a
b
 1,0   1
c
c

1

m

1


�a � �a ��b � �b �
Suy ra với m  1 thì � �  � ��
; � � �
�c � �c ��c � �c �
m

m

�a � �b � a b
Từ đó ta có: � �  � �    1
�c � �c � c c
Bài toán 4.40:
a) Cho a, b, c  0 . Chứng minh a a .bb .c c �a b .bc .c a
b) Cho a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác nhọn. Chứng minh:
2
2
2
�2
� �2
� 2
3
3
b  b � �
c  c � a  a 3


��


Hướng dẫn giải

a) Giả sử a  max  a; b; c .
- Xét a �b �c : BĐT ۳ a a b .bb c

c a c

Vì a �b �c  0 nên a a b .bb c �c a b .bb c  c a c
- Xét a �c �b : BĐT ۳ a a b

b cb .c a c

Vì a �c �b  0 nên b c b .c a c �a c b .a a c  a a b
b) Không mất tính tổng quát, ta giả sử a là cạnh lớn nhất trong các cạnh của tam giác. Khi đó, ta có
2

2

2

a 2  b 2  c 2 , a 3  b 3  c 3 nên:
2
2
2
2
2
2
�2
� �2
� 2
�2
� �2

� 2
3
3
3
3
3
3
a

a

b

b

c

c
a

a

c

c

b

b
và �


��

��


��


��


Do a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác nhọn nên b 2  c 2  a 2
1
3

1
3

1
3

3
3
3
x  a ; y  b ; z  c thì y  z  x

Trang 22





Ta có: y 2  z 2



3

 y 6  z 6  3 y 2 z 2  y 2  z 2   y 6  z 6  2 y 3 z 3   y 3  z 3    x3   x 6
2

2

2

2

2

Suy ra y 2  z 2  x 2 hay b 3  c 3  a 3 � đpcm.
Bài toán 4.41:
a) Cho a, b, c  0 . Chứng minh  abc 

a b  c
3

�a a .bb .c c

�1 �
�4 �


b) Cho 4 số x, y, z , t �� ;1�
. Chứng minh:

� 1�
� 1�
� 1�
� 1�
log x �y  � log y �z  � log z �
t  � logt �x  ��8 .
� 4�
� 4�
� 4�
� 4�
Hướng dẫn giải
a) BĐT ۣ log  abc 

a b c
3

log  a a .bb .c c 

�  a  b  c  log  abc  �3  log a a  log bb  log c c 
�  a  b  c   log a  log b  log c  �3  a log a  b log b  c log c 

�  a  b   log a  log b    b  c   log b  log c    c  a   log c  log a  �0
BĐT này đúng vì cơ số 10  1 nên x �y  0

 log x


log y hoặc 0  �
x y

log x

log y nên

 x  y   log x  log y  �0 , x  0, y  0 .
2

1
� 1�
b) Ta có: �
a  ��0 � a  �a 2 với mọi a.
4
� 2�
Và vì

1
 x, y, z , t  1 nên hàm nghịch biến, do đó:
4

2
2
2
2
VT �log x y  log y z  log z t  log t x

 2  log x y  log y z  log z t  log t x 
�8. 4 log x y.log y z.log z t.log t x  8 4 1  8 .

Bài toán 4.42: Chứng minh:
a) n n 1   n  1 , n ��, n  3
n

b)

n

x n  y n �n 1 x n 1  y n 1 với n nguyên, n �2 và x, y �0 .
Hướng dẫn giải

a) Với n ��, n  3 , bất đẳng thức tương đương
Trang 23


 n  1 ln n  n ln  n  1 �
Xét f  x  

n 1
n

ln  n  1 ln n

x
ln x  1
 0.
trên  3; � thì f '  x  
ln x
ln 2 x


Do đó f đồng biến trên  3; � nên: n  1  n  3 � f  n  1  f  n  (đpcm)
b) Với x  0 hoặc y  0 , bất đẳng thức đúng.
Với xy  0 , bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
n 1

n

�x � n 1 �x �
n 1
� � � 1  � � . Xét f  t  
�y �
�y �
Ta có f '  t  

t n1.  1  t 
n 1

 1 t 

n 1 n  2 n

1 t 

n n 1

n
n 1

1 tn
1 t


n 1

với t � 0; � .

; f ' t   0 � t  1 .

BBT

x

0

f ' t 

0

�

1
+

0



f  t
1

1


Suy ra f  t  �1 với mọi t � 0; � � đpcm.
Bài toán 4.43: Chứng minh các bất đẳng thức sau với mọi x  0

x2
b) e  1  x 
2
x

a) e  x  1
x

c) ln  1  x   x 

x2
2
Hướng dẫn giải

x
x
a) Xét hàm số f  x   e  x  1, x �0 thì f '  x   e  1  0, x  0 nên f đồng biến trên  0; � vì f liên

tục trên  0; � nên f đồng biến trên  0; � : x  0 � f  x   f  0   0 : đpcm.
b) Xét f  x   e x 

x2
x
 x  1, x �0 thì f '  x   e  x  1 .
2


Theo câu a) thì f '  x   0 nên f đồng biến trên  0; � .

x  0 � f  x   f  0   0 : đpcm.
Trang 24


x2
c) BĐT: ln  1  x   x 
 0, x  0
2
Xét f  x   ln  1  x   x 

x2
x2
, x �0, f '  x  
�0
2
1 x

và f liên tục trên  0;� nên f đồng biến trên  0; �
Do đó: x  0 � f  x   f  0   0 : đpcm.
Bài toán 4.44: Chứng minh:

��

� 2�

sin x
tan x
 23 x  2 , x ��

0;
a) 4  2

x
b) e 

x
với mọi x
x  2x  2
2

Hướng dẫn giải
a) Áp dụng bất đẳng thức Côsi:

4sin x  2tan x �2 4sin x.2tan x  22sin x  tan x  2
Ta cần chứng minh: 22 sin x  tan x  2  23 x  2 � 2sin x  tan x  3 x
Xét f  x   2sin x  tan x  3 x,0 �x 

f '  x   2cos x 


2

1
1
 3  2cos 2 x 
 3 �2 2  3  0
2
cos x
cos 2 x

� �
�: x  0 � f  x   f  0   0 : đpcm.
� 2�

0;
nên f đồng biến trên �

b) Nếu x �0 thì BĐT đúng. Nếu x  0 , vì x 2  2 x  2  0, x nên
2
BĐT � x  2 x  2 

x
2
. Xét f  x   x  2 x  2, x  0
x
e

f '  x   2 x  2, f '  x   0 � x  1 . Lập BBT thì min f  x   f  1  1
Xét g  x  

x
e x  xe x 1  x
,
x

0,
g
'
x


 x ; g ' x   0 � x  1
 
ex
e2 x
e

Lập BBT thì max g  x   g  x  

1
. Vì min f  x   max g  x  � đpcm.
e

Bài toán 4.45: Chứng minh các bất đẳng thức sau:

Trang 25


×