Luyn thi 2009
THI TH S 12
Cõu 1: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO
3
(c) cú mt H
2
SO
4
(c), sn phm thu c em kh
thnh anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 465 gam. B. 546 gam. C. 456 gam. D. 564 gam.
Cõu 2: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đ
ử
ợc 13,2 gam kết tủa
2,4,6-tribrom anilin. Khối l
ử
ợng brom đã phản ứng là
A. 7,26 gam. B. 9,6 gam. C. 28,8 gam. D. 19,2 gam.
Cõu 3: Khi trùng ng
ử
ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d
ử
ng
ời ta còn
thu đ
ử
ợc m gam polime và 1,44 gam n
ử
ớc. Giá trị của m là
A. 4,25 gam. B. 5,25 gam. C. 5,56 gam. D. 4,56 gam.
Cõu 4: Nha phenolfomanđehit c iu ch bng cỏch un núng phenol (d) vi dung dch
A. CH
3
CHO trong mụi trng axit. B. CH
3
COOH trong mụi trng axit.
C. HCOOH trong mụi trng axit. D. HCHO trong mụi trng axit.
Cõu 5: Cho s chuyn húa sau: Tinh bt X Y axit axetic. X v Y ln lt l
A. mantoz, glucoz. B. glucoz, ancol etylic. C.
ancol etylic, anehit axetic. D. glucoz, etyl axetat.
Cõu 6: Cht khụng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
6
H
12
O
6
(glucoz). D. HCHO.
Cõu 7: Cho cỏc polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
, (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
, (- NH-CH
2
-CO-)
n
. Cụng thc
ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l
A. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
Cõu 8: chng minh amino axit l hp cht lng tớnh ta cú th dựng phn ng ca cht ny ln
lt vi
A. dung dch KOH v dung dch HCl. B. dung dch HCl v dung dch Na
2
SO
4
.
C. dung dch KOH v CuO. D. dung dch NaOH v dung dch NH
3
.
Cõu 9: Mt trong nhng im khỏc nhau gia protein vi gluxit v lipit l
A. phõn t protein luụn cú cha nguyờn t nit. B. protein luụn l cht hu c no.
C. phõn t protein luụn cú nhúm chc -OH. D. protein luụn cú khi lng phõn t ln hn.
Cõu 10: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ
ợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện
thích hợp) là
A. Saccarozơ, CH
3
COOCH
3
, benzen. B. Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
.
C. C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh
bột.
D. C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
.
Cõu 11: Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l
ử
ợng clo là 28,286%
về khối l
ử
ợng. Công thức cấu tạo của X là
A. H
2
N-CH
2
-COOH. B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 12: Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
(1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
(3). Dãy các chất đ
ử
ợc sắp xếp theo
chiều tính bazơ giảm dần là
A. (2), (3), (1). B. (1), (2), (3). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2).
Cõu 13: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 2 chất. B. 5 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Cõu 14: phõn bit 2 khớ CO
2
v SO
2
ta dựng
A. qu tớm. B. dung dch Ca(OH)
2.
C. dung dch BaCl
2.
D. dung dch nc brom.
Cõu 15: Dóy gm cỏc dung dch u tỏc dng vi Cu(OH)
2
l
A. glucoz, glixerol, mantoz, natri axetat. B. glucoz, glixerol, anehit fomic, natri axetat.
C. glucoz, glixerol, mantoz, axit axetic. D. glucoz, glixerol, mantoz, ancol etylic.
Cõu 16: Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối l
ợng
polime thu đ
ợc là
A. 4,3 gam. B. 7,3 gam. C. 5,3 gam. D. 6,3 gam.
Cõu 17: Cú th dựng Cu(OH)
2
phõn bit c cỏc cht trong nhúm
A. C
3
H
5
(OH)
3
, C
12
H
22
O
11
(saccaroz). B. C
3
H
7
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. D. C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
.
Cõu 18: Cht khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l
A. stiren. B. isopren. C. toluen. D. propen.
Cõu 19: Hai cht ng phõn ca nhau l
A. fructoz v glucoz . B. saccaroz v glucoz.
C. glucoz v mantoz . D. fructoz v mantoz.
Cõu 20: Cho s phn ng: X
C
6
H
6
Y
anilin. X v Y tng ng l
A. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. B. C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. D. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
.
Cõu 21:
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ
ợc 5,376 lít CO
2
;
1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân
tử là
A. C
2
H
7
N. B. C
2
H
5
N. C. C
3
H
7
N. D. CH
5
N.
Cõu 22: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng l
ử
ợng ion hoá thứ nhất của các
nguyên tử
A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. tăng dần rồi giảm.
Cõu 23: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi tr
ờng axit.
C. màu với iốt. D. tráng g
ơng.
Cõu 24: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
(d
ử
, đun nóng) thu đ
ử
ợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
12
O
6
. B. C
3
H
6
O
3
. C. C
2
H
4
O
2
. D. C
5
H
10
O
5
.
Cõu 25: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thỡ khi lng Ag
ti a thu c l
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
Cõu 26: Nhỳng mt thanh Cu vo 200ml dung dch AgNO
3
1M, khi phn ng xy ra hon ton, ton
b Ag to ra u bỏm vo thanh Cu, khi lng thanh Cu s
A. gim 6,4 gam. B. tng 15,2 gam. C. tng 4,4 gam. D. tng 21,6 gam.
Cõu 27: Trong phõn t ca cỏc cacbohyrat luụn cú
A. nhúm chc anehit. B. nhúm chc xetụn. C. nhúm chc ancol. D. nhúm chc axit.
Cõu 28: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ
ợc m gam PVC. Số mắt xích
CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
21
. B. 6,02.10
22
. C. 6,02.10
20
. D. 6,02.10
23
.
Cõu 29: Mt thanh Zn ang tỏc dng vi dung dch HCl, nu thờm vi git dung dch CuSO
4
vo thỡ
A. lng bt khớ H
2
bay ra khụng i. B. bt khớ H
2
khụng bay ra na.
C. lng bt khớ H
2
bay ra nhiu hn. D. lng bt khớ H
2
bay ra ớt hn.
Cõu 30: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng
c, iu kin thớ nghim y ) l
A. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
. B. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. D. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
.
Cõu 31: Công thức cấu tạo của alanin là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Cõu 33: Trong s cỏc loi t sau:
[-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(1).
[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(2).
[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
(3).
T thuc loi poliamit l
A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (1), (3).
Cõu 34: Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. natri kim loại. C. dung dịch HCl. D. quì tím.
Cõu 37: Cht phn ng c vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) to thnh Ag l
A. CH
3
- CH(NH
2
) - CH
3
. B. CH
3
- CH
2
-CHO.
C. CH
3
- CH
2
- COOH. D. CH
3
- CH
2
- OH.
Cõu 38: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d
). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
đ
ợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là
A. 11,16 gam. B. 13,95 gam. C. 12,5 gam D. 8,928 gam.
Cõu 39: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. natri hiroxit. B. natri axetat. C. anilin. D. amoniac.
Cõu 40: Nhúm cú cha dung dch (hoc cht) khụng lm giy qu tớm chuyn sang mu xanh l
A. NH
3
, CH
3
-NH
2
. B. NaOH, CH
3
-NH
2
. C. NaOH, NH
3
. D. NH
3
, anilin