Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra HK Hóa Học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.09 KB, 3 trang )

Trờng T.H.C.S Nguyễn Văn Linh
Lớp: 8....
Họ và tên:.......................................
Ngày .tháng 12 năm 2007
Kiểm tra chất lợng học kì I
Môn: Hoá học 8 (Thời gian 45 phút)
Điểm Lời cô phê
Phần I. Trắc nghiệm
1. Trong những hiện tợng sau hiện tợng nào không phải là hiện tợng hoá học:
A. Muối da
B. Đun sôi nớc thấy có cắn ở đáy siêu
C. Chng cất rợu
D. Đun than
2. Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 2 lần phân tử Nitơ (N
2
). X là nguyên tố nào cho
sau:
A. Fe B. Cu C. Ag D. Mg
3. Sắt III hiđroxit có công thức hoá học là:
A. Fe(OH)
2
B. Fe(OH)
3
C. FeOH D. Fe
2
OH
4. Khối lợng mol của Nhôm sunfat Al
2
(SO
4
)


3
là:
A. 343 đ.v.C B. 342 đ.v.C C. 343g D. 342g
5. Điện phân 36 kg nớc, sau phản ứng thu đợc 4 kg khí hiđro và a kg khí oxi. Giá trị a là:
A. 32 đ.v.C B. 32 kg C. 32 lít D. 32gam
6. Trong các công thức sau đâu là công thức chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng chất:
A. n =
4,22
V
(mol) B. C
M
=
V
n

(M hoặc mol/lít)
C. C% =
%100
ì
dd
ct
m
m
(%)
D. n =
M
m

(mol)
7. Nớc lỏng tự chảy loang ra trên khay đựng là:

a. Các hạt ở gần sát nhau và chuyển động trợt lên nhau
b. Các hạt rất xa nhau và chuyển động nhanh hơn về nhiều phía
c. Các hạt sắp xếp khít nhau và dao động tại chỗ
d. Các hạt sắp xếp khít nhau và chuyển động trợt lên nhau
8. Trong những khí sau, khí nào nhẹ hơn không khí?
A. CO
2
B. O
2
C. H
2
D. C
2
H
6
9. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào không phải là nguyên tố phi kim:
A. Phôtpho B. Lu huỳnh C. Chì D. Cacbon
10. Trong những dãy nguyên tố sau, dãy nào các nguyên tố đều có hoá trị II:
A. Bạc, nhôm, natri, canxi
B. Đồng, lu huỳnh, magie, cacbon
C. Kali, sắt, bari, hiđro, oxi
D. Kẽm, bạc, đồng, photpho
11. Thành phần phần trăm theo khối lợng của hiđro và oxi trong hợp chất nớc (H
2
O) lần
lợt là:
A. 11,1% và 88,9% B. 22,2% và 77,8% C. 30% và 70% D. 50% và 50%
12. Khối lợng của khí Oxi có trong 0,2 mol khí oxi là:
A. 6,4gam B. 3,2 gam C. 64gam D. 32gam
Phần II. Tự luận

Câu 1: Hãy lập phơng trình hoá học của các phản ứng cho sau:
a. K + O
2
----> K
2
O
b. N
2
O
5
+ H
2
O

----> HNO
3
điện phân nóng chảy
c. Al
2
O
3
--------------> Al + O
2

criolit
d. Ca + H
2
O ----> Ca(OH)
2
+ H

2
e. CH
4
+ O
2


0
t
CO
2
+ H
2
O
g. H
2
+ O
2
----> H
2
O
Câu 2:. Trong 22 g khí cacbonic (đktc) có bao nhiêu lít khí cacbonic?
Câu 3: Hãy xác định công thức hoá học của sắt oxit, biết khối lợng mol phân tử sắt oxit là
160 gam, trong đó sắt chiếm 70% và oxi chiếm 30% về khối lợng.
(Cho biết Fe = 56, Cu = 64, N = 14, Ag = 108, Mg = 24, C =12, O = 16)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
1.c
2.a
3.b
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
4.d
5.b
6.d
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
7.a
8.c
9.a
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
10.c
11.b
12.a
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) mỗi phơng trình đúng đợc 1/2 điểm
Câu 2: (1điểm)
Câu 3: 1điểm
Câu 4: 1 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×