Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI lí HK2 11XH năm 20162017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG (BÌNH DƯƠNG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.68 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HV

KIỂM TRA HỌC KỲ II (2016–2017)
Môn: Lý Chương trình: CB - Lớp 11
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề gồm 28 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 148
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm.
Đây là một thấu kính
A. phân kì, có tiêu cự 18,75 cm.
B. hội tụ, có tiêu cự 18,75 cm .
C. hội tụ, có tiêu cự 100/3 cm.
D. phân kì, có tiêu cự 100/3 cm.
Câu 2: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện
thẳng bằng quy tắc nào sau đây ?
A. Quy tắc bàn tay phải.
B. Quy tắc cái đinh ốc.
C. Quy tắc nắm tay phải.
D. Quy tắc bàn tay trái.
Câu 3: Với α là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, α0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của
mắt, độ bội giác của kính lúp khi quan sát qua kính là
A.
B. .
cot

tgααα
GG=
G== 0 0
C. .


cottg
ααgα
0α 0
D. .
Câu 4: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
D. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
Câu 5: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, hướng của dòng điện hợp với
véctơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là
4.10-2N. Chiều dài đoạn dây dẫn là
A. 16cm.
B. 1,6cm.
C. 32cm.
D. 3,2cm.
Câu 6: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. cáp dẫn sáng trong nội soi.
B. gương phẳng.
C. gương cầu.
D. thấu kính.
Câu 7: Một người đeo kính có độ tụ -1,5 dp thì nhìn vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này
bị tật
A. cận thị và có điểm cực cận cách mắt 2/3 cm. B. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 cm.
C. viễn thị và điểm cực cận cách mắt 2/3 m.
D. cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 2/3 m.
Câu 8: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n 1 với vận tốc v1, sau đó truyền qua môi trường có
chiết suất n2 với vận tốc v2. Hệ thức nào sau đây thỏa định luật khúc xạ ánh sáng ?
A. .
B. .C. .

D. .
sin
n2 i vnv1 21
==
sin
n1 r vn2v12 Câu 9: Một cuộn dây có độ tự cảm 0,1H, trong
đó dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất
điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có giá trị bao nhiêu ?
A. 10V.
B. 2kV.
C. 20V.
D. 0,1kV.
Câu 10: Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt
cách kính một khoảng
A. từ f đến 2f.
B. bằng 2f.
C. lớn hơn 2f.
D. từ 0 đến f.
Câu 11: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu
cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 0,2 µT
B. 0,8 µT .
C. 1,6 µT .
D. 1,2 µT .
Câu 12: Trên vành của kính lúp có ghi x5. Lấy Đ = 25cm. Tiêu cự của kính này bằng
A. 5 cm.
B 20 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính?

A. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính.
B. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.
Trang 1/3 - Mã đề thi 148


C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính.
D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính.
Câu 14: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phần là
A. 400.
B. 200.
C. 500.
D. 300.
Câu 15: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. không khí.
B. chân không.
C. chính nó.
D. nước.
Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương.
B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn.
C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng hội tụ chùm tia sáng mạnh hay yếu.
D. Đơn vị của độ tụ là đi ốp (dp).
Câu 17: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A. luôn bằng góc tới.
B. luôn nhỏ hơn góc tới.
C. luôn lớn hơn góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 18: Một người có mắt bình thường, có điểm cực cận cách mắt 20 cm, dùng một kính lúp có tiêu cự f

= 8 cm để quan sát vật nhỏ. Mắt đặt cách kính lúp 4 cm. Độ bội giác của kính lúp trong trường hợp mắt
điều tiết tối đa
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2,5.
Câu 19: Hai dây dẫn thẳng, dài, song song cách nhau 32 cm đặt trong không khí, cường độ dòng điện
chạy trên dây dẫn 1 là I1 = 5 A, cường độ dòng điện chạy trên dây dẫn 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt
phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I 2 8 cm, cách dòng I1 40cm. Để cảm ứng từ
tại M bằng không thì dòng điện I2 có
A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1 .
B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1.
C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1.
D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1.
Câu 20: Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì
A. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất.
B. mắt không điều tiết vì vật ở rất gần mắt.
C. tiêu cự của thủy tinh thể là lớn nhất.
D. độ tụ của thủy tinh thể là lớn nhất.
Câu 21: Loại mắt nào sau đây không thể nhìn thấy vật ở vô cực dù điều tiết hay không điều tiết ?
A. Mắt cận thị.
B. Mắt viễn thị.
C. Mắt viễn thị về già.
D. Mắt bình thường về già.
Câu 22: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
A. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. tia sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt và đồng
tính.
D. tia sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 23: Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ môi trường.
B. Diện tích đang xét.
C. Góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ. D. Độ lớn cảm ứng từ.
Câu 24: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 6 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B =
0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30 0. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10 -19 C.
Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. 3,2.10-15 N.
B. 6,4.10-14 N.
C. 3,2.10-14 N.
D. 6,4.10-15 N.
Câu 25: Định luật Len-xơ được dùng để
A. xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín .
B. xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .
C. xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng .
D. xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín .
Câu 26: Qua một thấu kính có tiêu cự 20 cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách
Trang 2/3 - Mã đề thi 148


kính 15 cm. Vật phải đặt
A. trước kính 30 cm.
B. trước kính 45 cm.
Câu 27: Chọn câu sai về số phóng đại

C. trước kính 90 cm.

D. trước kính 60 cm.

A.

B. .C. .
D. .
'f−' f
d d−
kk k===− −
df f Câu 28: Khi chiếu một tia sáng từ chân không
d−
vào một môi trường trong suốt và đồng tính
thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới, góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị
A. 400.
B. 600.
C. 500.
D. 700.

II.PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm).
Câu 1. ( 1.5 điểm ).

ur
l = 20
B cm

Một dây dẫn thẳng
MN chiều dài , khối
lượng 0,05 kg. Dây dẫn MN được treo bằng hai dây nhẹ không dẫn điện,
thẳng đứng, đặt trong từ trường đều vuông góc với mặt phẳng chứa MN và
dây treo, B = 0,5T. Cho dòng điện I qua dây. Lấy g =10m/s2.
Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng các dây treo bằng không ?
Câu 2. ( 1.5 điểm ).
Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính
của thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Hãy xác định vị trí ảnh, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh?

Vẽ hình.
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Câu ( 1 đ)
Câu 1 ( 1.5
đ)

Nội dung
ur ur ur r ur
P + F F= ↑↓
0 ⇒PF = P

Khi T = 0 , ;
Áp dụng quy tắc bàn tay
trái suy ra chiều I từ M đến N
Suy ra

Câu 2 (1.5 đ)

I=

Điểm
0,5 đ
0,5 đ

mg
= 5A
Bl

= 60cm
df
d' = '

-2
dd− f
Kết luận: ảnh thật, ngược k = − d =
chiều và lớn hơn vật hai lần,
cách kính 60cm.
Vẽ hình chính xác
( không có mũi tên chỉ chiều tia sáng không tính điểm )

0,5 đ

0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ

Trang 3/3 - Mã đề thi 148



×