®Ị c¬ng «nTẬP MÔN ĐỊA LÝ NĂM HỌC 2008-2009
Câu1 Cho bảng số liệu sau :
Cơ cấu diện tích gieo trồng , phân theo các nhóm cây năm 1990
và năm 2002 (%)
Năm
Các nhóm cây
1990 2003
Tổng số
- Cây lương thực
- Cây công nghiệp
- Cây thực phẩm,cây ăn quả , cây
khác
100
71.6
13.3
15.1
100
64.8
18.3
16.9
a/ Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng , phân theo
các nhóm cây năm 1990 và năm 2002 (%)
b/ Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ em hãy nêu nhận xét về sự
thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các
nhóm cây ?
Câu2 Cho bảng số liệu sau :
Sản lượng lương thực của việt nam (đơn vò : triệu tấn)
năm 1980 1985 1990 1992 1994 1996
Sản
lượn
g
lươn
g
thực
14,4 18,2 21,5 24,2 26,2 28,0
a/ Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực của việt nam trong 1
số năm nói trên
b/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự tăng trưởng của sản lượng
lương thực của nước ta
Câu3 Cho bảng số liệu sau :
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế (%)
Khu vực sản xuất Năm 1991 Năm 1996
Nông-lâm –ngư 40,5% 27,2%
Công nghiệp –xây
dựng
23,8% 30,7%
Dòch vụ 35,7% 42,1%
a/ hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong
nước của nước ta phân theo ngành kinh tế (%) năm 1991 và năm 1996.
b/ hãy nêu nhận xét và rút ra kết luận về xu hướng chuyển dòch cơ cấu
kinh tế theo ngành của nước ta thời kì 1991 và 1996.
Câu4 Cho bảng số liệu sau em hãy nêu nhận xét về sự thay đổi trong
sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta và ý nghóa của
sự thay đổi đó :
Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế (%)
Thành phần 1985 1990 1995 2002
Khu vực nhà nước
Các khu vực kinh tế
khác
15,0
85,0
11,3
88,7
9,0
91,0
9,6
90,4
5 - Cho bảng số liệu sau:
Một số chỉ tiêu về sản xuất lúa thời kì 1980 -2002
Tiêu chí 1980 1990 2002
Diện tích (nghìn ha)
Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)
Sản lượng lúa cả năm (triệu tấn)
Sản lượng lúa bình quân đầu người (kg)
5600
20,8
11,6
217
6043
31,8
19,2
291
7504
45,9
34,4
432
a/ Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự tăng trưởng về các chỉ
tiêu sản xuất lúa thời kì 1980 -2002.
b/ Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ hãy nêu nhận xét về các chỉ tiêu
sản xuất lúa thời kì 1980 – 2002 .
6 -a/ Dựa vào các số liệu sau đây (1985) vẽ biểu đồ biểu hiện tỷ lệ
của thóc lúa và hoa màu trong tổng sản lượng lương thực của vùng
kinh tế Nam Trung Bộ.
Tổng số (tấn) Lúa (tấn) Hoa màu (tấn quy
ra thóc)
1886400 1506100 380300
b/ Theo em tỷ lệ lúa/hoa màu của vùng này là cao hay thấp-hãy trình
bày rõ ý kiến của mình.
7 -Dựa vào bảng số liệu dưới đây ( Cơ cấu kinh tế năm 2002 ( %))
Nông-Lâm-
Ngư nghiệp
Công nghiệp –
Xây dựng
Dòch vụ
Đông
Nam
Bộ
Cả
nước
6,2
23,0
59,3
38,5
34,5
38,5
a)vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế của Đông Nam
Bộ, cả nước
b)Từ biểu đồ đã vẽ kết hợp các số liệu nêu nhận xét về tỷ trọng công
nghiệp xây dựng của Đông Nam Bộ, từ đó rút ra kết luận về sự phát
triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ.
8-Dựa vào bảng số liệu sau :
Năm
Các ngành
1976 1990 1995
Trồng trọt
Chăn nuôi
80,7
19,3
75,3
24,7
73
27
Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trò sản lượng của ngành
chăn nuôi và ngành
trồng trọt qua một số năm, rút ra nhận xét ?
9-Dựa vào bảng thống kê dưới đây : Lương thực có hạt bình quân đầu
người thời kỳ 1995-2002 (kg)
Năm 1995 1998 2000 2002
Cả nước 363.1 407.6 444.8 463.8
Bắc
Trung Bộ
235.2 251.6 302.1 333.7
a/ Nhận xét về bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Bắc
Trung Bộ-so với cả nước.
b/ Giải thích tại sao ?
10 -Dựa vào số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu
diện tích đất của 3 nhóm đất chính ở nước ta và rút ra nhận xét.
- Đất phe ra lit đồi núi thấp : 215144 Km
2
- Đất mùn núi cao: 36410 Km
2
- Đất phù sa: 79437,96 Km
2
11- a/ Dựa vào các số liệu sau đây (1985) vẽ biểu đồ biểu hiện tỷ lệ
của thóc lúa và hoa màu trong tổng sản lượng lương thực của vùng
kinh tế Nam Trung Bộ.
Tổng số (tấn) Lúa (tấn) Hoa màu (tấn quy
ra thóc)
1886400 1506100 380300
b/ Theo em tỷ lệ lúa/hoa màu của vùng này là cao hay thấp-hãy trình
bày rõ ý kiến của mình.
12- Dựa vào bảng sau,hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng khai
thác,nuôi trồng thuỷ sản và nhận xét(Đơn vò:tấn)
Năm Sản lượng thủy sản
Tổng số Khai thác Nuôi trồng
1990 890,6 728,5 162,1
2002 2647,4 1082,6 844,8
13- Dựa vào bảng thống kê dưới đây : Lương thực có hạt bình quân
đầu người thời kỳ 1995-2002 (kg)
Năm 1995 1998 2000 2002
Cả nước 363.1 407.6 444.8 463.8
Bắc
Trung Bộ
235.2 251.6 302.1 333.7
a/ Nhận xét về bình quân lương thực có hạt theo đầu người của Bắc
Trung Bộ-so với cả nước.
b/ Giải thích tại sao ?
14- Phân tích những điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với việc phát
triển nghành thủy sản ở nước ta ?
15-Hãy giải thích tại sao Tây nguyên là vùng đất trồng được nhiều cây
cà phê nhất trong cả nước ?
16- Cho dẫn chứng để làm sáng tỏ nguyên tắc phân bố của các cơ sở
sản xuất Công nghiệp?
17-Các nhân tố nào làm ảnh hưởng xấu đến môi trường và đời sống
dân cư ở
vùng Tây Nguyên ?
18- Dòch vụ bao gồm những hoạt động nào ? Có thể chia làm mấy
loại dòch vụ ?
19- a/ Em hãy cho biết các sản phẩm trao đổi giữa Miền Bắc và Miền
Nam nước ta ?
b/ Hãy giải thích do đâu mà Miền Bắc cung ứng than đá, chè cho
Miền Nam và Miền Nam cung ứng lương thực, cao su cho Miền Bắc ?
20- Nêu các đặc điểm chính về dân cư , nguồn lao động của vùng
kinh tế Bắc Bộ .Những đặc điểm này có ảnh hưởng thế nào đến sự
phát triển kinh tế - xã hội của vùng
21-Vùng kinh tế Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ có những trạm thuỷ điện
nào? Nêu ý nghóa
của đập thuỷ điện Hoà Bình.
22-So sánh sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm giữa
Trung du và Miền núi, Bắc Bộ với Tây Nguyên. Giải thích vì sao có
sự khác nhau đó.
23-Cho biết vùng Đồng Bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nào để phát
triển du lòch?
24-Giải thích vì sao chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản lại
là thế mạnh của vùng Duyªn h¶i Nam trung Bé.
25-Vì sao vùng Đông Nam bộ lại trở thành vùng công nghiệp năng
động nhất nước ta?
26-/ Vùng ĐNB gồm có tất cả bao nhiêu tỉnh, thành phố? Hãy kể tên.
27/ Hãy nhận xét sự phân bố sản xuất công nghiệp ở ĐNB va øcho biết các
trung tâm công
nghiệp lớn ở đây.Vì sao vùng này có sức hút mạnh đối với cả nước?