Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Ôn tập thi tốt nghiệp hóa dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 30 trang )

4/22/2018

Phạm Thị Thùy Linh

DANH SÁCH 24 HOẠT CHẤT ÔN THI
TỐT NGHIỆP HÓA DƯỢC
1. PHENOBARBITAL
2. DIAZEPAM
3. MORPHIN
4. PARACETAMOL
5. DICLOFENAC
6. SALBUTAMOL
7. VITAMIN A
8. VITAMIN C
9. CAPTOPRIL
10. AMLODIPIN
11. CODEIN
12. SULFAMETHOXAZOL

13. ACYCLOVIR
14. CETIRIZIN
15. FUROSEMID
16. LORATADIN
17. OMEPRAZOL
18. PREDNISOLON
19. METFORMIN
20. AMOXICILIN
21. CEFUROXIM
22. CIPROPLOXACIN
23. METRONIDAZOL
24. ISONIAZID



www.trungtamtinhoc.edu.vn

1


4/22/2018

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Đình Hiển, Tập bài giảng Hóa
dược 1, Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Tập bài giảng Hóa
dược 2, Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Thực hành hóa dược 1,
Trường đại học Duy Tân, 2015.
Nguyễn Đình Hiển, Thực hành hóa dược 2,
Trường đại học Duy Tân, 2015.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PGS.TS Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa Dược 1,
sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản y
học, 2014.
PGS.TS Trần Đức Hậu, Bộ Y Tế, Hóa Dược 2,
sách đào tạo dược sĩ đại học, Nhà xuất bản y
học, 2014.
PGS. TS Lê Minh Trí, TS Huỳnh Thị Ngọc
Phương, Bộ Y Tế, Hóa dược 1, sách đào tạo
dược sĩ đại học, Nhà xuất bản giáo dục, 2009.

PGS. TS Trương Phương, TS Trần Thành Đạo,
Bộ Y Tế, Hóa dược 2, sách đào tạo dược sĩ đại
học, Nhà xuất bản giáo dục, 2009.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

2


4/22/2018

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bộ Y tế, Dược điển Việt Nam IV, 2009.
Link download:
/>6rc/Duoc+Dien+Viet+Nam+4.rar
Bộ Y tế, Dược thư quốc gia Việt Nam, Nhà
xuất bản Y học, 2012

www.trungtamtinhoc.edu.vn

DANH SÁCH 24 HOẠT CHẤT ÔN THI
TỐT NGHIỆP HÓA DƯỢC
1. PHENOBARBITAL
2. DIAZEPAM
3. MORPHIN
4. PARACETAMOL
5. DICLOFENAC
6. SALBUTAMOL
7. VITAMIN A
8. VITAMIN C
9. CAPTOPRIL

10. AMLODIPIN
11. CODEIN
12. SULFAMETHOXAZOL

13. ACYCLOVIR
14. CETIRIZIN
15. FUROSEMID
16. LORATADIN
17. OMEPRAZOL
18. PREDNISOLON
19. METFORMIN
20. AMOXICILIN
21. CEFUROXIM
22. CIPROPLOXACIN
23. METRONIDAZOL
24. ISONIAZID

www.trungtamtinhoc.edu.vn

3


4/22/2018

MỤC TIÊU
Với mỗi một thuốc anh (chị) trình bày được:

1.Phân loại thuốc
2. Định tính
3. Địnhlượng


(dựa trên công thức hóa
học đã được cho sẵn)

4. Công dụng
www.trungtamtinhoc.edu.vn

1. PHENOBARBITAL
Thuốc an thần gây ngủ và chống co
giật
O
HN
C2H5
Định tính:
O
Xác định điểm chảy
HN
O
Phổ hồng ngoại
Sắc ký lớp mỏng
Phản ứng đặc trưng barbiturat:
Barbiturat / Me-OH + CoCl2và CaCl2 +
NaOH  màu tím.
Đun barbiturat trong d.d. NaOH đặc
giải phóng NH3 (xanh quì đỏ)
www.trungtamtinhoc.edu.vn

4



4/22/2018

1. PHENOBARBITAL

HN

O
C2H5

O
HN

O

 Định lượng: Thông qua AgNO3 và pyridin
Hòa tan chế phẩm trong pyridin, thêm dung dịch
thymolphtalein và dung dịch bạc nitrat 8,5 % trong pyridin.
Chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N trong ethanol
đến khi có màu xanh lam hoàn toàn. Song song làm mẫu
trắng.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

1. PHENOBARBITAL
HN

O
C2H5

O

HN

O

 Công dụng: An thần gây ngủ và chống co giật trong các
trường hợp: động kinh (trừ động kinh cơn nhỏ): động kinh
cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ. Phòng co
giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

5


4/22/2018

2. DIAZEPAM

Me

O

N

N

Cl
Ph

Phân loại thuốc: An thần, giải lo, gây ngủ.

Định tính:
 Hòa tan chế phẩm trong acid sulfuric. Dung
dịch cho huỳnh quang màu vàng xanh khi
quan sát dưới ánh sáng tử ngoại ở bước
sóng 365 nm.
 Hấp thụ UV: MAX 242; 285 và 366 nm.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

2. DIAZEPAM

Me

O

N

Cl

N

Ph
Định lượng:
 Dạng bào chế: sử dụng phương pháp đo độ
hấp thụ bằng máy quang phổ tử ngoại – khả
kiến, đo ở 284 nm
 Dạng nguyên liệu: acid-base/CH3COOH
0.1M, HClO4 0.1M
Công dụng: Diazepam được sử dụng trong
những trạng thái lo âu, kích động, mất ngủ.
Cơ co cứng do não hoặc thần kinh ngoại

biên, co giật. Tiền mê trước khi phẫu thuật.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

6


4/22/2018

HO

3. MORPHIN

2

1

3
4

11

O

Phân loại thuốc: Thuốc giảm đau
gây ngủ.

12

10


13

9

. HCl . 3 H 2O

14
5

N CH3

15
16

6

17

8
7

HO
 Định tính:
- Thêm 0,5 ml dung dịch formandehyd/ acid sulfuric vào khoảng
1mg chế phẩm đã được nghiền trong bát sứ. Màu đỏ tía sẽ xuất
hiện và biến thành màu tím.
- Chế phẩm phải cho các phản ứng đặc trưng của alkaloid
- Phản ứng của OH phenol: Tạo màu xanh tím với FeCl3
- Dung dịch trong nước cho phản ứng của ion Cl- Hấp thụ UV: λMAX 285 nm (d.d nước)
- Sắc ký hoặc phổ IR, so với chuẩn.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

HO

2

1

3

3. MORPHIN

4
11

O

12

10

13

9

. HCl . 3 H 2O

14
5


N CH3

15
16

6

HO

17

8
7

 Định lượng:
- Dùng phương phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (dạng thuốc
tiêm)
- Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế
 Công dụng: Giảm đau trong các trường hợp đau nhiều hoặc đau
không đáp ứng với các thuốc giảm đau khác:
 Ðau sau chấn thương.
 Ðau sau phẫu thuật.
 Ðau ở thời kỳ cuối của bệnh, đau do ung thư.
 Cơn đau gan, đau thận (nhưng morphin có thể làm tăng co thắt).
 Ðau trong sản khoa.
 Phối hợp khi gây mê và tiền mê.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

7



4/22/2018

4. PARACETAMOL
 Thuốc giảm đau; hạ sốt.

HO

NHCO CH

3
 Định tính:
Dùng phổ hồng ngoại
Đo điểm chảy
Quang phổ hấp thụ UV
Đun nóng 0,1 g chế phẩm trong 1 ml acid hydrochloric
trong 3 phút, thêm 1 ml nước, làm lạnh trong đá, không có tủa tạo
thành. Thêm 0,05 ml dung dịch kali dicromat 0,49 %, xuất hiện
màu tím và không chuyển sang màu đỏ.
Dung dịch trong nước cho màu xanh tím với FeCl3 5%
Thủy phân giải phóng nhóm –NH2 thơm bậc 1 cho phản
ứng đặc trưng

www.trungtamtinhoc.edu.vn

4. PARACETAMOL
HO




NHCO CH3

Định lượng:

Phương pháp đo ceri (nguyên liệu): Hòa tan 0,300 g chế phẩm
trong hỗn hợp gồm 10 ml nước và 30 ml dung dịch acid sulfuric loãng.
Đun sôi hồi lưu trong 1 giờ, làm lạnh và pha loãng thành 100,0 ml bằng
nước. Lấy 20,0 ml dung dịch, thêm 40 ml nước, 40 g nước đá, 15 ml
dung dịch acid hydrocloric loãng và 0,1 ml dung dịch feroin. Định lượng
bằng dung dịch amoni ceri sulfat 0,1M cho đến khi xuất hiện màu vàng
xanh. Song song tiến hành mẫu trắng trong cùng điều kiện.
Quang phổ UV (dạng bào chế): đo ở 257 nm
 Công dụng:
Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ
nhẹ đến vừa.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

8


4/22/2018

COONa

5. DICLOFENAC

CH2

Cl


NH
 Thuốc chống viêm không steroid.
 Định tính - định lượng: (diclofenac natri)
Cl
 Định tính:
 Phổ hồng ngoại, sắc ký lớp mỏng
 Chế phẩm/ethanol 96% + hỗn hợp đồng thể tích (pha
ngay trước khi sử dụng) của dung dịch kali fericyanid 0,6
% và dung dịch sắt (III) clorid 0,9 %. Để yên khoảng 5
phút, tránh ánh sáng. Thêm 3 ml dung dịch acid
hydroclorid 1 %. Để yên khoảng 15 phút, tránh ánh sáng.
Dung dịch xuất hiện màu xanh nước biển và tủa được tạo
thành.
 Chế phẩm / Methanol-nước cho phản ứng đặc trưng của
Na+
www.trungtamtinhoc.edu.vn

5. DICLOFENAC

COONa
CH2

Cl

NH
Cl

 Định lượng: Phương pháp acid-base tron
Công dụng
 Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C: bệnh

scorbut, dễ chảy máu
 Thiếu máu nhược sắc thiếu sắt: uống kèm thuốc
Fe
 Phối hợp điều trị chấn thương, nhiễm khuẩn, ung
thư.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

14


4/22/2018

9. CAPTOPRIL

H

Me

HS

N

O
Captopril

COOH

 Phân loại thuốc: Thuốc chống tăng huyết áp, ức chế
enzym chuyển.

 Định tính:
- Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ
hồng ngoại của captopril chuẩn
- Đối với viên nén captopril: Cân một lượng bột viên tương
ứng với 50 mg captopril, thêm 5 ml ethanol 96 %, lắc kỹ 5
phút, lọc. Lấy 2 ml dịch lọc, thêm một vài tinh thể natri
nitrat và 10 ml dung dịch acid sulfuric 10%, lắc mạnh,
xuất hiện màu đỏ.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

9. CAPTOPRIL
H

Me

HS
O
Captopril

N
COOH

 Định lượng:
 Phương pháp chuẩn độ đo điện thế: hòa tan chế phẩm
trong nước. Chuẩn độ bằng dung dịch iod 0,05 M, xác định
điểm kết thúc. (dùng điện cực kết hợp platin).
 Đối với viên nén: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
 Công dụng: Điều trị các bệnh tăng huyết áp, suy tim, sau
nhồi máu cơ tim (ở người bệnh đã có huyết động ổn định).


www.trungtamtinhoc.edu.vn

15


4/22/2018

10. AMLODIPIN

SO3H
Cl

.

COOEt

Me OOC
Me

N

CH2OCH2CH2 NH2
H

 Phân loại thuốc: Chống đau thắt ngực, chống tăng huyết
áp, chất đối kháng kênh calci.
 Định tính – định lượng: (với amlodipin besilat)
 Định tính:
 Hòa tan chế phẩm trong dung địch acid hydrocloric 0,1 N
trong methanol. Phổ hấp thụ ánh sáng của dung dịch thu

được trong khoảng từ 300 nm đến 400 nm, có một cực
đại tại bước sóng 360 nm. Độ hấp thụ riêng tại bước sóng
cực đại từ 113 đến 121.
 Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn
www.trungtamtinhoc.edu.vn

10. AMLODIPIN

SO3H
Cl

Me

.

COOEt

Me OOC
N

CH2OCH2CH2 NH2
H

 Định lượng: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
 Công dụng:
 Ðiều trị tăng huyết áp (ở người bệnh có những biến
chứng chuyển hóa như đái tháo đường) và điều trị dự
phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định.

www.trungtamtinhoc.edu.vn


16


4/22/2018

MeO

11. CODEIN

2

1

3
4

11

O

12

10

13

9
14


5
6

 Phân loại thuốc: Thuốc trị ho opioid
 Định tính:

HO

1
2

H 2O

N Me

15
16

8

. H3PO4 .
17

7

 Trộn 10 mg vào 1 ml H2SO4; thêm 1 giọt FeCl3 5%→ Không
màu
Đun cách thủy→ Xanh lam
Thêm 1 giọt HNO3  Đỏ
 PO43-: Kết tủa màu vàng với amoni molypdat

 Cho phản ứng với thuốc thử chung của alcaloid
 Sắc ký, so với codein phosphat chuẩn
www.trungtamtinhoc.edu.vn

MeO

11. CODEIN

2

1

3
4

11

O

12

10

13

9
14

5
6


HO

1
2

H 2O

N Me

15
8

. H3PO4 .

16

17

7

 Định lượng: Acid-base trong CH3COOH khan; HClO4 0,1 M; đo
điện thế
 Công dụng:
Ức chế trung tâm ho ở thần kinh trung ương nên có tác dụng làm
giảm ho, an thần, chỉ định trong các trường hợp ho do các
nguyên nhân (kết hợp thuốc long đờm).

www.trungtamtinhoc.edu.vn


17


4/22/2018

12. SULFAMETHOXAZOL
N
H2N

O
CH3

SO2 NH

 Phân loại thuốc: thuốc kháng khuẩn tổng hợp nhóm sulfamid
 Định tính:
- Sắc kí lớp mỏng
- Phản ứng với CuSO4: Lấy lượng bột viên tương đương
100mg sulfamethoxazol vào ống nghiệm; thêm 0,5 ml NaOH
0,1M và 2 ml nước, lắc trộn kỹ, lọc thu dịch lọc. Thêm vào dịch
lọc từng giọt 0,5 ml CuSO4 5%: Xuất hiện tủa màu xanh.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

12. SULFAMETHOXAZOL
N
H2N

SO2 NH


O
CH3

 Định lượng: phép đo nitrit dựa trên nhóm amin thơm bậc 1:
Chế phẩm trong dung dịch HCl 12%, thêm KBr và làm lạnh
trong nước đá đến 10-15oC. Chuẩn độ bằng dung dịch natri
nitrit 0,1 M, xác định điểm kết thúc bằng đo điện thế.
 Công dụng:
- Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa (thương hàn, lỵ trực khuẩn…),
răng miệng, tiết niệu… do các vi khuẩn nhạy cảm.
- Không dùng đơn độc mà phối hợp với Trimethoprim trong viên
nén Co-trimoxazol
www.trungtamtinhoc.edu.vn

18


4/22/2018

13. ACYCLOVIR
O
HN 1
2

H2N

N

6


7
4

N

9

O

N

CH2 CH2OH

CH2

Phân loại thuốc: thuốc kháng virus Herpes
Định tính:
 Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn.
 Hấp thụ UV: MAX 255 nm (HCl 0,1 M).

www.trungtamtinhoc.edu.vn

O

13. ACYCLOVIR

HN 1
2

H2N


N

6

7
4

N

9

O

N
CH2

CH2 CH2OH

Định lượng:
 Acid-base/acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo điện thế.
 Quang phổ UV: Đo ở 255 nm; E(1%, 1 cm) = 560.
(Dạng bào chế).
 Công dụng: dùng trong các trường hợp:
- Nhiễm Herpes simplex virus (HSV) da và niêm
mạc; zona; viêm não do Herpes.
- Phòng, điều trị thủy đậu (nhiễm Varicella-Zoster
virus).
www.trungtamtinhoc.edu.vn


19


4/22/2018

14. CETIRIZIN

COOH

O

N

. 2 HCl

N

Cl

 Phân loại thuốc: thuốc kháng histamin trên thụ thể H1
 Định tính:
- Hấp thụ UV: MAX 231 nm; E(1%, 1 cm) 359-381.
- Sắc ký, so với cetirizine .HCl chuẩn.
- Phản ứng của ion Cl-.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

14. CETIRIZIN
N


N

O

COOH

. 2 HCl

Cl

 Định lượng: Acid-base/nước-aceton (30:70); NaOH 0,1 M; đo
thế. Song song tiến hành mẫu trắng.
 Công dụng: dùng trong các trường hợp dị ứng như
+ Do ăn phải thức ăn lạ
+ Thời tiết lạnh, viêm mũi dị ứng
+ Dị ứng phấn hoa, côn trùng, lông động vật

www.trungtamtinhoc.edu.vn

20


4/22/2018

15. FUROSEMID

H2N O2S

COOH


Phân loại thuốc: Thuốc lợi tiểu quai
HN CH2
Cl
Định tính
O
Phổ hồng ngoại
Phổ tử ngoại trong vùng từ 220 đến 350 nm của dung dịch chế
phẩm 0,0005% trong dung dịch natri hydroxyd 0,1 M có 3 cực
đại hấp thụ ở 228, 270 và 333 nm.
 Hòa tan khoảng 25 mg chế phẩm trong 10 ml ethanol 96%. Hút
5 ml dung dịch này và thêm 10 ml nước. Hút 0,2 ml dung dịch
mới thu được, thêm 10 ml dung dịch acid hydrocloric 2 M và
đun hồi lưu 15 phút, để nguội và thêm 18 ml dung dịch natri
hydroxyd 1M và 1ml dung dịch natri nitrit 0,5%. Để yên 3 phút,
thêm 2 ml dung dịch acid sulfamic 2,5% và trộn đều. Thêm 1
ml dung dịch N-(1- naphthyl)- ethylendiamin dihydroclorid
0,5%. Màu đỏ tím sẽ xuất hiện.





www.trungtamtinhoc.edu.vn

15. FUROSEMID

H2N O2S

Cl


COOH

HN

CH2
O

 Định lượng
Hòa tan chế phẩm
trong dimethylformamid, thêm dung dịch xanh bromothymol
và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N tới khi
màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh.
Song song tiến hành mẫu trắng.
 Công dụng: Giảm phù trong các trường hợp phù phổi
cấp; phù do tim, gan, thận và các loại phù khác; tăng
huyết áp khi có tổn thương thận; tăng calci huyết.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

21


4/22/2018

16. LORATADIN

Cl

N
4

1

2

N
COOC2H5

Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2
Định tính: bằng phương pháp quang phổ hồng
ngoại
Định lượng: bằng phương pháp chuẩn độ đo thế
Hòa tan chất thử trong acid acetic băng. Tiến hành
chuẩn độ đo thế bằng acid perchlorid 0,1M đến
điểm tương đương.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

Cl

16. LORATADIN

N
4
1

2

N
COOC2H5

Công dụng: Chống dị ứng trong các trường

hợp:
 Viêm mũi dị ứng.
 Viêm kết mạc dị ứng.
 Ngứa và mày đay liên quan đến histamin.

www.trungtamtinhoc.edu.vn

22


4/22/2018

17. OMEPRAZOL

7

6

O

H
N1

S
2
3

5

CH3O


4

N

CH3

2

N1

3
4

6

5

OCH3

CH3

 Loại thuốc: Chống loét dạ dày tá tràng, ức chế bơm
proton
 Định tính
- Hòa tan chế phẩm trong dung dịch natri hydroxyd 0,1 M.
Dung dịch cho hai cực đại hấp thụ tại bước sóng 276 nm và
305 nm. Tỷ lệ giữa độ hấp thụ ở cực đại hấp thụ 305 nm và
276 nm phải từ 1,6 đến 1,8.
- Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng

ngoại của omeprazol chuẩn.
- Tiến hành sắc ký lớp mỏng
www.trungtamtinhoc.edu.vn

17. OMEPRAZOL

6

7

O
S
2
3

5

CH3O

H
N1

4

N
N1
6

CH3


2
3
4
5

OCH3

CH3

 Định lượng
Hòa tan chế phẩm hòa tan trong hỗn hợp nước - ethanol
96%. Định lượng bằng dung dịch natri hydroxyd 0,5 M. Xác
định điểm tương đương bằng phương pháp chuẩn độ đo
điện thế
 Công dụng: ức chế sự bài tiết acid dạ dày, dùng trong các
trường hợp:
 Trào ngược dịch dạ dày - thực quản.
 Loét dạ dày - tá tràng.
 Hội chứng Zollinger - Ellison.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

23


4/22/2018

20

18. PREDNISOLON


Me

HO

17

11

Me

CO CH2 OH
OH

H
H

H

3
4

O

 Loại thuốc: Thuốc chống viêm corticosteroid, glucocorticotd
 Định tính
 Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng
ngoại của prednisolon chuẩn
 Phương pháp sắc ký lớp mỏng
 Phản ứng màu và huỳnh quang
- Trong ống nghiệm, hòa tan 2 mg chất thử vào 2 ml H2SO4 đậm

đặc: sau 5 phút xuất hiện màu đỏ đậm.
- Đặt dưới đèn UV 365 nm: Phát huỳnh quang màu nâu-đỏ nhạt.
- Thêm 10 ml nước vào hỗn hợp, trộn: Màu nhạt đi; huỳnh quang
có màu vàng -xanh lục dưới đèn UV 365 nm.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

20

18. PREDNISOLON

Me

HO

17

11

Me

CO CH2 OH
OH

H
H

H

3


O

4

Định lượng
Hoà tan chế phẩm trong ethanol 96%. Pha loãng
dung dịch này bằng ethanol 96%. Đo độ hấp thụ
của dung dịch thu được ở bước sóng cực đại 243,5
nm.
Công dụng:
Chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch

www.trungtamtinhoc.edu.vn

24


4/22/2018

19. METFORMIN

(Me)2N

H

N

NH2

NH


NH

. HCl

 Loại thuốc: Thuốc chống đái tháo đường (uống) nhóm
biguanid.
 Định tính
- Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng
ngoại của metformin hydroclorid chuẩn.
- Điểm chảy: Từ 222 oC đến 226 oC
- Phương pháp sắc ký lớp mỏng
- Dung dịch chế phẩm trong nước + dung dịch natri
hydroxyd 10 M + 0,1 ml dung dịch 1-naphtol. Trộn lẫn, để
yên trong nước đá 15 phút, sau đó thêm dung dịch natri
hypobromid và trộn đều. Màu hồng xuất hiện.
- Dung dịch trong nước cho phản ứng của ion Clwww.trungtamtinhoc.edu.vn

19. METFORMIN

(Me)2N

N
NH

H
NH

NH2
. HCl


Định lượng
Hoà tan chế phẩm trong hỗn hợp
acid formic khan+ acetonitril. Chuẩn độ ngay lập
tức bằng dung dịch acid percloric 0,1 M. Xác định
điểm kết thúc bằng phương pháp chuẩn độ đo điện
thế
Công dụng:
Metformin làm giảm nồng độ glucose trong huyết
tương, khi đói và sau bữa ăn, ở người bệnh đái
tháo đường typ II (không phụ thuộc insulin).

www.trungtamtinhoc.edu.vn

25


4/22/2018

20. AMOXICILLIN

H

H

S

CH CONH

HO


Me

NH2

Me

N

O

. 3 H2O

COOH

H

 Phân loại thuốc: Kháng sinh nhóm beta lactam, aminopenicilin.
 Định tính – định lượng: (Amoxicillin tryhydrat)
 Định tính:
 Phổ hồng ngoại
 Sắc ký lớp mỏng
 Cho chế phẩm vào ống nghiệm, làm ẩm với 0,05 ml nước,
thêm 2ml dung dịch formandehyd trong acid sulfuric. Lắc đều
hỗn hợp và quan sát màu của dung dịch trong ống nghiệm.
Sau đó đặt ống nghiệm trong nồi cách thủy sôi trong 1 phút và
lại quan sát màu. Kết quả: ban đầu hầu như không có sự thay
đổi màu, sau 1 phút đặt sôi trong nồi cách thủy, dung dịch
trong ống nghiệm có màu vàng sẫm.
www.trungtamtinhoc.edu.vn


20. AMOXICILLIN

H
HO

H

S

CH CONH
NH2
O

Me
Me

N
H

. 3 H2O

COOH

 Định lượng:
 Bằng phép đo thủy ngân: Thủy phân penicillin thử trong NaOH; để ở
to phòng trong 15 phút. Trung hòa bằng HNO3; thêm đệm pH 4,6.
Chuẩn độ bằng Hg(NO3)2 0,02 M; đo điện thế
 Dùng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
 Hoặc dùng phương pháp vi sinh, đo iod xác định penicillin toàn phần

 Công dụng: Điều trị các bệnh:
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do liên cầu khuẩn, phế cầu khuẩn,
tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H. influenzae.
 Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
 Bệnh lậu.
 Nhiễm khuẩn đường mật.
 Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coli nhạy
cảm với amoxicilin.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

26


4/22/2018

21. CEFUROXIM

H

H

S

C CO NH
O N
OCH3

N


CH2OCO

O

COO Na

NH2

Phân loại thuốc: Kháng sinh nhóm
cephalosporin thế hệ 2.
Định tính - định lượng: (cefuroxim natri)
Định tính:
 Dùng sắc ký bản mỏng
 Phản ứng với formandehyd trong acid
sulfuric: màu nâu nhạt  nâu đỏ.
 Chế phẩm cho phản ứng của ion Na+
www.trungtamtinhoc.edu.vn

H

21. CEFUROXIM

H

S

C CO NH
O N
OCH3


N
O

CH2OCO
COO Na

NH2

Định lượng:
Bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Công dụng: được dùng để điều trị nhiễm khuẩn
đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô
mềm,nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn
thể nặng niệu - sinh dục, nhiễm khuẩn huyết và
viêm màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
Cefuroxim natri cũng được tiêm để điều trị dự
phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

27


4/22/2018

O

22. CIPROFLOXACIN

F
HN


5
7

N

COOH

4
2

1

N

Phân loại thuốc: Thuốc kháng khuẩn tổng hợp
nhóm quinolon (thế hệ 2).
Định tính: (ciprofloxacin hydrochlorid)
 Căn cứ vào phổ hồng ngoại
 Chế phẩm cho phản ứng của ion ClĐịnh lượng
 Bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
 Hoặc: acid-base/CH3COOH 0.1M, HClO4 0.1M,
đo thế
www.trungtamtinhoc.edu.vn

O

22. CIPROFLOXACIN

F

HN

N

5
7

COOH

4

1

2

N

Công dụng:
 Ciprofloxacin chỉ được chỉ định cho các nhiễm
khuẩn nặng mà các thuốckháng sinh thông
thường không tác dụng để tránh phát triển các vi
khuẩn kháng cipofloxacin: Viêm đường tiết niệu
trên và dưới; viêm tuyến tiền liệt; viêm xương tủy; viêm ruột vi khuẩn nặng; nhiễm khuẩn nặng
mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết, người
bị suy giảm miễn dịch).
 Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ở
người suy giảm miễn dịch
www.trungtamtinhoc.edu.vn

28



4/22/2018

23. METRONIDAZOL

CH2 CH2OH
N

O2N

Me
1
5
2
Phân loại thuốc: Thuốc kháng
4
khuẩn, thuốc chống lỵ amip, trùng
N
roi.
 Định tính
 Phổ hồng ngoại của chế phẩm phải phù hợp với phổ
hồng ngoại của metronidazol chuẩn.
 Phổ hấp thụ ánh sáng của dung dịch chế phẩm trong acid
hydrocloric 0,1 M trong khoảng từ 230 nm đến 350 nm có
một cực đại hấp thụ tại 277 nm và một cực tiểu tại 240
nm.
 Chế phẩm + bột kẽm + nước + dung dịch acid hydrocloric
loãng. Đun nóng trên cách thuỷ trong 5 phút. Để nguội.
Dung dịch thu được cho phản ứng của amin thơm bậc

nhất
www.trungtamtinhoc.edu.vn

CH2 CH2OH

23. METRONIDAZOL

N

O2N
5

1

Me
2

4

N
 Định lượng
- Hòa tan chế phẩm trong acid acetic khan. Chuẩn độ
bằng dung dịch acid percloric 0,1 M. Xác định điểm tương
đương bằng phương pháp chuẩn độ đo điện thế
- Quang phổ UV: Đo ở 277 nm (HCl 0.1M)
 Công dụng
Metronidazol là một dẫn chất 5 - nitro - imidazol, có phổ hoạt
tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia và
trên vi khuẩn kị khí. Dùng để điều trị lỵ amip, các nhiễm
khuẩn do Trichomonas vaginalis,…các nhiễm khuẩn nặng

do vi khuẩn kỵ khí
www.trungtamtinhoc.edu.vn

29


4/22/2018

24. ISONIAZID

N

CO NH NH2

 Loại thuốc: Thuốc chống lao.
 Định tính:
 Đo điểm chảy
 Phổ hồng ngoại
 Hòa tan 0,1 g chế phẩm trong 2 ml nước, thêm dung dịch
nóng cùa 0,10 g vanilin trong 10 ml nước, để yên và cọ
thành ống nghiệm bằng một đũa thủy tinh, sẽ có tủa
vàng, tủa này sau khi kết tinh lại bằng 5 ml ethanol 70 %
và sấy khô ở 100 °C đến 105 °C, có điểm chảy từ 226oC
đến 231oC

www.trungtamtinhoc.edu.vn

24. ISONIAZID

N


CO NH NH2

 Định lượng: phương pháp đo brom
 Nguyên tắc:

 Cân chính xác khoảng 0,250 g chế phẩm, hòa tan trong nước và pha
loãng thành 100,0 ml với cùng dung môi. Lấy 20,0 ml dung dịch trên,
thêm 100 ml nước, 20 ml acid hydrocloric, 0,2 g kali bromid và 0,05
ml dung dịch đỏ methyl. Định lượng từ từ bằng dung dịch kali
bromat 0,1 N, lắc liên tục cho tới khi màu đỏ biến mất. Song song tiến
hành mẫu trắng trong cùng điều kiện như trên.
 Công dụng: dự phòng và điều trị bệnh lao

www.trungtamtinhoc.edu.vn

30


×