Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

ĐỀ THI KI 2 DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.78 KB, 50 trang )

Sở GD & ĐT TT – Huế ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm
học 2007 - 2008
Trường THPT Hương Thủy Bộ môn: VẬT LÝ – Lớp 11
Cơ Bản
 Thời gian: 45 phút (30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Độ tự cảm của ống dây tỉ lệ nghịch với:
A. Chiều dài ống dây. C. Số vòng dây của ống dây.
B. Diện tích mỗi vòng dây. D. Bán kính của ống dây.
Câu 2: Dạng của các đường sức từ của từ trường do dòng điện trong dây dẫn gây ra phụ thuộc:
A. Độ lớn của dòng điện trong dây dẫn. C. Môi trường chứa dây dẫn.
B. Hình dạng của dây dẫn. D. Độ dài của dây dẫn.
Câu 3: Định luật Lenxơ cho phép xác định được:
A. Chiều của từ trường của dòng điện. C. Chiều của dòng điện cảm ứng.
B. Độ lớn của E cảm ứng. D. Cường độ của dòng điện cảm ứng.
Câu 4: Tìm phát biểu sai về lực lorentz:
A. Có phương vuông góc với từ trường. C. Có phương vuông góc với vận
tốc.
B. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường. D. Phụ thuộc vào dấu của điện
tích.
Câu 5: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm
trong cuộn đó có giá trị trung bình là 64V, độ tự cảm có giá trị:
A. L= 0,032H B. L= 0,04H C. L= 0,25H D. L= 4H
Câu 6: Xác định cảm ứng từ B trong lòng ống dây dẫn có lõi sắt. Biết rằng trên 40 cm dài của
ống dây có 400 vòng dây, cường độ dòng điện trong ống dây bằng I= 8A, độ từ thâm của sắt
µ= 183
A. B ≈ 1,84T B. B ≈ 4,84T C. B ≈ 18,4T D. B ≈ 48,4T
Câu 7: Hai dây dẫn thẳng rất dài đặt song song cách nhau a = 20 cm có các dòng điện chạy
theo chiều ngược nhau. Cường độ dòng điện I
1
= 3A, I
2


= 3A. Điểm M cách I
1
một đoạn 15 cm
và I
2
một đoạn 5 cm. Độ lớn cảm ứng từ tại M là:
A. 1,6.10
-5
T B. 8. 10
-5
T C. 1,6.10
-7
T D.8.10
-8
T
Câu 8: Một e bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10
-2
T với vận tốc v = 10
8
m/s theo
phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết m
e
= 9.10
-31
kg; e = - 1,6.10
-19
C. Bán kính quỹ
đạo của e là:
A. 1,125cm B. 11,25cm C. 2,25cm D. 22,5cm
Câu 9: Một dây dẫn thẳng dài 20cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ B = 5T.

Cường độ dòng điện trên dây dẫn là I = 10A. Dây dẫn hợp với đường sức từ một góc α = 30
0
.
Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn:
A. F = 500N. B. F = 8,66N. C. F = 5N. D. F = 5,1N.
Mã đề thi: 729
Câu 10: Một electron chuyển động thẳng đều với vận tốc v
0
thì bay vào trong một từ trường
đều, vec tơ vận tốc hợp với từ trường một góc α = 0
0
. Chuyển động của e bên trong từ trường
là:
A. Chuyển động tròn đều. C. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Chuyển động theo hình xoắn ốc.
Câu 11: Từ thông qua một vòng dây đặt trong từ trường B không phụ thuộc vào:
A. Kích thước của vòng dây. C. Độ lớn của từ
trường.
B. Góc tạo bởi mặt phẳng vòng dây và phương của vec tơ cảm ứng từ. D. Hình dạng
của vòng dây.
Câu 12: Trong thí nghiệm như hình vẽ, cảm ứng từ B= 0,3T, thanh CD
dài 10cm chuyển động với vận tốc v= 1m/s. Điện kế có điện trở R=
2Ω. Độ lớn và chiều của dòng điện chạy trong thanh CD là:
A. Chiều từ C tới D, I= 0,015A C. Chiều từ C tới D, I= 0,15A
B. Chiều từ D tới C, I= 0,015A D. Chiều từ D tới C, I= 0,15A
Câu 13: Muốn nhìn rõ vật thì:
A. Vật phải được đặt tại cực cận của mắt.
B. Vật phải được đặt càng gần mắt càng tốt.
C. Vật phải được đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Vật phải đặt trong giới hạn nhìn rõ của mắt và góc trông vật α ≥ α

min.
Câu 14: Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật đặt trong khoảng:
A. f < d < ∞ . B. f < d < 2f. C. 2f < d< ∞. D. 0 < d < f
Câu 15: Một lăng kính có chiết suất n = 1,4142 có góc chiết quang A = 60
0
. Góc lệch cực tiểu
có giá trị là:
A. 45
0
. B. 60
0
. C. 30
0
. D. một kết quả khác.
Câu 16: Đặt một vật AB trước thấu kính hội tụ có f = 12 cm cho ảnh A
/
B
/
lớn gấp 2 lần AB.
Vị trí của vật AB là:
A. 6 cm; B. 18 cm; C. 6 cm và 18 cm; D. Một kết quả khác.
Câu 17: Một thấu kính có độ tụ là D = -5 đp. Thấu kính đó là:
A. Thấu kính hội tụ, f = 0,2 m. C. Thấu kính phân kì, f = 0,2 m.
B. Thấu kính hội tụ, f = - 0,2 m. D. Thấu kính phân kì, f = - 0,2 m.
Câu 18: Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I
1
, I
2
đi qua một ống dây điện. Gọi L
1

, L
2

độ tự cảm của ống dây trong hai trường hợp đó. Nếu I
1
= 4 I
2
thì:
A. L
1
= 4 L
2
B. L
1
= L
2
/4. C. L
1
= L
2
. D. Một kết quả khác.
Câu 19: Vật thật AB vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng 20 cm.
Thấu kính có tiêu cự 15cm. Vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh A
/
B
/
của AB là:
A. d
/
= –60 cm, ảnh ảo, k = –2. B. d

/
= 60 cm, ảnh thật, k = 2.
B. d
/
= 60 cm, ảnh thật, k = –3. D. d
/
= - 60 cm, ảnh thật, k = 3.
Câu 20: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 2cm, người này cần đọc một trang sách
cách mắt 40cm và có trong tay một kính phân kì f = -15cm. Để đọc thông báo mà không cần
điều tiết thì người này phải đặt mắt cách kính là:
A. 25cm. B. 35cm. C. 15cm. D. 10cm
Câu 21: Một người cận thị lúc về già chỉ nhìn rõ được các vật nằm cách mắt một khoảng từ 30
cm đến 40 cm. Để có thể nhìn rõ hàng chữ đặt gần nhất cách mắt 25 cm, độ tụ của kính phải
đeo (sát mắt) có giá trị:
+

G
C
D
v
B
A. 0,67 điôp B. 0,47 điôp C. 0,54 điôp D. Một giá
trị khác.
Câu 22: Một người nhìn rõ và đọc tốt từ khoảng cách 1/4m đến 1m. Độ biến thiên độ tụ của
thủy tinh thể người đó là:
A. 4 điốp. B. 1 điốp. C. 3 điốp. D. 2 điốp.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng khúc xạ ánh sáng là đúng?
A. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn lớn hơn 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường nào đó là chiết suất tỉ đối của nó đối với chân
không.

C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt cho biết vận tốc tuyền ánh sáng trong
môi trường đó nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 24: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính:
A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một
hình tam giác.
B. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 90
0
.
C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang.
D. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua
Câu 25: Điều kiện của hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang
hơn.
B. Góc tới phải rất lớn.
C. Góc tới phải đạt 90
0
.
D. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang lớn.
Câu 26: Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ + 2 điốp. Khi đeo kính người này nhìn rõ
các vật ở xa vô cùng mà không điều tiết và đọc được trang sách gần nhất cách kính 25cm.
Nếu không đeo kính thì lúc đọc sách phải để cách mắt ít nhất là:
A. 20cm. B. 25cm. C. 30cm. D. 50cm.
Câu 27: Một khung dây có diện tich S gồm N vòng dây được đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc α. Từ thông qua vòng dây là Φ
= N.B.S/2 thì góc α có giá trị là:
A. 45
0
. B. 30

0
. C. 90
0
. D. 60
0
.
Câu 28: Một proton chuyển động thẳng đều vào trong một miền có điện trường đều và từ
trường đều . Vec tơ vận tốc v nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Biết ┴ . Xác định chiều và
độ lớn của vec tơ E để quỹ đạo của hạt vẫn là đường thẳng. Biết v = 2.10
6
m/s. B = 4.10
-3
T.
A. 8000V, E hướng từ dưới lên. C. 2.10
-9
V, E hướng từ dưới lên.
B. 8000V, E hướng từ trên xuống. D. 0,5.10
9
V, E có hướng từ trái sang
phải.
Câu 29: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 6cm có dòng điện I = 5A đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
N. Góc hợp bởi dây dẫn
và đường sức từ là:
A. 60
0
. B. 45
0
. C. 30

0
. D. 90
0
.
Câu 30: Một vòng dây dẫn phẳng giới hạn S = 5cm
2
đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B =
0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với vectơ B một góc α = 30
0
. Từ thông qua S có giá trị
nào sau đây:
A. 0,25.10
-4
Wb C. -0,25. 10
-4
Wb
B. cả hai giá trị Avà B D. A hoặc B tùy điều kiện.
Đáp án:
1-A 2-B 3-C 4-B 5-B 6-A 7-A 8-A 9-C 10-C 11-D 12-A 13-
D 14-C
15-C 16-C 17-D 18-C 19-B 20-D 21-A 22-C 23-D 24-A 25-A 26-D 27-
D 28-B
29-C 30-D
Sở GD & ĐT TT – Huế ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm
học 2007 - 2008
Trường THPT Hương Thủy Bộ môn: VẬT LÝ – Lớp
11 Cơ Bản
 Thời gian: 45 phút. (30 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Dòng điện cảm ứng điện từ xuất hiện trong ống dây kín là do sự thay đổi:
A. Chiều dài của ống dây. C. Từ thông qua ống dây.

B. Khối lượng của ống dây. D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 2: Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây dẫn mang dòng điện không phụ thuộc vào
yếu tố:
A. Số vòng dây dẫn. B. Bán kính mỗi vòng dây. C. Môi trường bên trong ống dây.
D. Cả B,C.
Câu 3: Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ + 2 điốp. Khi đeo kính người này nhìn rõ
các vật ở xa vô cùng mà không điều tiết và đọc được trang sách gần nhất cách kính 25cm.
Nếu không đeo kính thì lúc đọc sách phải để cách mắt ít nhất là:
A. 20cm. B. 25cm. C. 30cm. D. 50cm.
Câu 4: Một ống dây dài 20 cm gồm 400 vòng và diện tích tiết diện thẳng là s= 9.10
-4
m
2
, độ từ
thâm của lõi sắt µ= 400. Hệ số tự cảm của ống dây đó là:
A. L= 9.10
-4
H B. L= 9,1.10
-3
H C. L= 1,9.10
-4
H D. L= 1,9.10
-3
H
Câu 5: Khi đóng mạch, dòng điện qua một cuộn dây tăng từ 0A đến 20A trong thời gian 0,02s.
Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn là 80V. Độ tự cảm của
cuộn dây đó là:
A. L= 0,8H B. L= 1,8H C. L = 0,08H D. L = 1,08H
Câu 6: Hai dây dẫn thẳng rất dài đặt song song cách nhau a= 20 cm có các dòng điện chạy
theo chiều ngược nhau. Cừơng độ dòng điện I

1
= 3A, I
2
= 3A. Điểm M cách dây I
1
25cm và I
2
5
cm. Độ lớn cảm ứng từ tại M là:
A. 9,6.10
-6
T B. 9,6.10
-8
T C. 1,44.10
-7
T D.1,44.10
-5
T
Câu 7: Một proton chuyển động thẳng đều vào trong một miền có điện trường đều và từ
trường đều . Vec tơ vận tốc v nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Biết ┴ . Xác định chiều và
độ lớn của vec tơ E để quỹ đạo của hạt vẫn là đường thẳng. Biết v = 2.10
6
m/s. B = 4.10
-3
T.
A. 8000V, E hướng từ dưới lên. C. 8000V, E hướng từ trên xuống.
B. 2.10
-9
V, E hướng từ dưới lên. D. 0,5.10
9

V, E có hướng từ trái sang phải.
Câu 8: Một proton chuyển động theo quỹ đạo tròn có bán kính R = 5m trong một từ
trường đều B = 10
-2
T. Biết m
p
= 1,672.10
-27
kg; p = 1,6.10
-19
C Vận tốc của proton đó
trên quỹ đạo là:
A. v = 4,78.10
6
m/s. B. v = 4,78.10
8
m C. v = 5,225.10
8
m/s. D. Một kết quả
khác.
Câu 9: Một electron chuyển động thẳng đều với vận tốc v
0
thì bay vào trong mộ từ trường đều,
vec tơ vận tốc hợp với từ trường một góc α = 30
0
. Chuyển động của e bên trong từ trường là:
A. Chuyển động tròn đều. C. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Chuyển động theo hình xoắn
ốc.
Câu 10: Một mạch kín (C) không biến dạng đặt trong từ trường đều B, trong trường hợp nào

thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng:
A. Mạch chuyển động tịnh tiến.
B. Mạch quay xung quanh trục ┴ mặt phẳng (C).
Mã đề thi: 625
C. Mạch chuyển động trong mặt phẳng ┴ với từ trường.
D. Mạch chuyển động quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C).
Câu 11: Trong thí nghiệm như hình vẽ, cảm ứng từ B= 0,3T, thanh CD dài
20cm chuyển động với vận tốc v= 1m/s. Điện kế có điện trở R= 2Ω. Độ lớn
và chiều của dòng điện chạy trong thanh CD là:
A. Chiều từ C tới D, I= 0,03A C. Chiều từ C tới D, I= 0,3A
B. Chiều từ D tới C, I= 0,03A D. Chiều từ D tới C, I= 0,3A
Câu 12: Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo khi vật đặt trong khoảng:
A. f < d < ∞ . B. f < d < 2f. C. 2f < d< ∞. D. 0 < d < f
Câu 13: Khi mắt nhìn vật đặt ở cực viễn của mắt thì:
A. khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là nhỏ nhất. C. Thủy tinh thể có độ tụ
lớn nhất.
B. Thủy tinh thể có tiêu cự lớn nhất. D. Mắt nhìn vật với góc
trông lớn nhất.
Câu 14: Một lăng kính có chiết suất n = 1,732 có góc chiết quang A = 60
0
. Góc lệch cực tiểu
có giá trị là:
A. 45
0
. B. 60
0
. C. 30
0
. D. một kết quả khác.
Câu 15: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu

kính 20 cm. Nhìn qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 lần AB.
Tiêu cự của thấu kính có giá trị là:
A. f = 40 cm; B. f = 20 cm; C. f = 45 cm; D. f = 60 cm.
Câu 16: Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I
1
, I
2
đi qua một ống dây điện. Gọi L
1
, L
2

độ tự cảm của ống dây trong hai trường hợp đó. Nếu I
1
= 2 I
2
thì:
A. L
1
= 4 L
2
B. L
1
= L
2
/4. C. L
1
= L
2
. D. Một kết quả khác.

Câu 17: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 2cm, người này cần đọc một trang sách
cách mắt 40cm và có trong tay một kính phân kì f = -15cm. Để đọc thông báo mà không cần
điều tiết người này phải đặt mắt cách kính là:
A. 25cm. B. 35cm. C. 15cm. D. 10cm
Câu 18: Đặt một vật phẳng AB song song với một màn ảnh E và cách màn ảnh một khoảng L.
Sau đó đặt xen giữa vật và màn ảnh một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính
vuông góc với màn ảnh và đi qua vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng đó, ta thấy có một vị trí
duy nhất của thấu kính tại đó có ảnh của vật AB hiện rõ trên màn. Tiêu cự của thấu kính được
xác định theo biểu thức:
A. f =
4
L
; B. f =
3
L2
; C. f =;
2
L
D. Một biểu thức
khác.
Câu 19: Vật thật AB vuông góc với trục chính, cách thấu kính phân kì một khoảng 20cm.
Thấu kính có tiêu cự -10cm. Vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh A
/
B
/
của AB là:
A. d
/
= –6,67 cm, ảnh ảo, k = 0,33. C. d
/

= 20 cm, ảnh thật, k = -1.
B. d
/
= - 20 cm, ảnh ảo, k = 1. D. d
/
= 6,67 cm, ảnh thật, k = - 0,3.
Câu 20: Mắt của một người có chỉ có thể nhìn rõ các vật đặt cách mắt trong khoảng từ 10cm
đến 1m. Người này bị tật gì và cần đeo kính có độ tụ là bao nhiêu?
A. Người này bị viễn thị và cần đeo kính hội tụ có D = 1 điôp.
B. Người này bị cận thị và cần đeo kính phân kì có D = - 1điốp.
C. Người này bị cận thị và cần đeo kình phân kì có độ tụ D = - 10 điốp.
D. Người này bị cận thị và cần đeo kính hội tụ có D = 1điốp.
+

G
C
D
v
B
Câu 21: Mắt một người có cực cận và cực viễn cách mắt lần lượt là 0,4m và 1m. Khi đeo kính
sát mắt có độ tụ D = 1,5điốp người ấy nhìn được vật xa nhất cách kính là:
A. 0,45m. B. 0,7m. C. 0,4m. D. Một kết quả khác.
Câu 22: Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng xảy ra khi một tia sáng truyền từ môi trường
trong suốt này sang một trường trong suốt khác.
B. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia khúc xạ luôn có hướng khác nhau nếu góc
tới khác 0
0
.
C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau.

D. A, B và C đều đúng.
Câu 23: Điều nào sau đây là SAI khi nói về các đặc điểm của thấu kính ?
A. Một thấu kính có vô số các trục phụ.
B. Một thấu kính có vô số các tiêu điểm phụ.
C. Mặt phẳng chứa các tiêu điểm chính của thấu kính gọi là tiêu diện của thấu kính đó.
D. Ứng với mỗi trục phụ chỉ có một tiêu điểm phụ.
Câu 24: Một mắt có điểm cực cận cách mắt 40 cm và cực viễn ở vô cực. Độ tụ của thủy tinh
thể của mắt người này khi chuyển từ không điều tiết đến điều tiết cực đại đã tăng thêm:
A. 0,025 điốp. B. 0,25điốp. C. 2,5 điốp. D. Một giá trị
khác.
Câu 25: Một khung dây có diện tich S gồm N vòng dây được đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc α. Từ thông qua vòng dây là Φ
= N.B.S/2 thì góc α có giá trị là:
A. 45
0
. B. 30
0
. C. 90
0
. D. 60
0
.
Câu 26: Độ cong của thủy tinh thể thay đổi để:
A. Nhìn được vật ở vô cực. C. Thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể
đến võng mạc.
B. ảnh của vật hiện rõ trên võng mạc. D. tất cả đều đúng.
Câu 27: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
B. thấu kính phân kì có thể tạo ảnh lớn hơn vật.
C. ảnh của vật tạo bởi các thấu kính luôn có độ lớn khác độ lớn của vật.

D. nếu ảnh và vật cùng tính chất thì ngược chiều, nếu cùng chiều thì ngược tính chất.
Câu 28: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 6cm có dòng điện I = 5A đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
N. Góc hợp bởi dây dẫn
và đường sức từ là:
A. 60
0
. B. 45
0
. C. 30
0
. D. 90
0
.
Câu 29: Cho các hình vẽ sau. AB là vật, A’B’ là ảnh của AB qua một thấu
kính, ∆ là trục của thấu kính. Có thể kết luận về loại thấu kính và tính chất
ảnh như sau:
A. Thấu kính là thấu kính hội tụ, ảnh ảo. C. Thấu kính hội tụ, ảnh thật.
B. Thấu kính phân kì, ảnh thật. D. Thấu kính phân kì, ảnh ảo.
Câu 30: Một ống dây có độ tự cảm L= 0,5H muốn tích lũy một năng lượng từ trường có độ
lớn 100J trong ống dây thì cường độ dòng điện qua ống đây phải có giá trị là:
A. 10A B. 20A C. 40A D. 30A
Đáp án:
A
B
A’
B’
1-C 2-B 3-D 4-A 5-C 6-A 7-C 8-A 9-D 10-D 11-B 12-D 13-
B 14-B

15-A 16-D 17-D 18-A 19-A 20-B 21-C 22-D 23-C 24-C 25-D 26-B 27-
D 28-C
29-C 30-B
Trường THPT Hương Thuỷ
Tổ Hoá
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ II
MÔN : HOÁ HỌC Lớp 11(NC)
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:..........................................................................................................
Lớp .........
Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH
A. OH B. OH
CH
2
OH OH
C. OH D. CH – CH
3
CH
3
OH
Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C
2
H
5
OH
A. Na, Fe, HBr B. CuO, KOH, HBr
C. Na, HBr, CuO D. NaOH, Na, HBr
Câu 3: Ancol nào sau đây không hoà tan Cu(OH)
2

tạo dung dịch màu xanh lam
A. etan-1,2-diol B. butan-2,3-diol
C. propan-1,2-diol D. propan-1,3-diol
Câu 4: Nhận định không đúng về các đồng phân cấu tạo của hợp chất thơm
C
7
H
8
O là
A. có 1 chất tác dụng với Na và cả NaOH
B. có 4 chất tác dụng với Na
C. có 1 chất không tác dụng với Na và cả NaOH
D. có 3 chất tác dụng với NaOH
Câu 5: Khi đun nóng ancol đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp được
chất hữu cơ Z có
Z
Y
d
=1,7. Công thức của Y là
A. C
4
H
9
OH B. C
4
H

7
OH C. C
3
H
7
OH D.
C
3
H
5
OH
Câu 6: Một phenol đơn chức chứa 14,81% oxi về khối lượng. Công thức cấu
tạo của phenol là
A. OH B. CH
3
– O
CH
3
C. OH D. CH
2
OH
C
2
H
5

Câu 7: 4,6 gam ancol no, đa chức (A) tác dụng với Na (dư) sinh ra 1,68 lít H
2

(đktc). Biết M

A


92. Công thức phân tử của (A) là
A. C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
8
O
2
C. C
4
H
10
O
2
D.
C
2
H
6
O
2
Câu 8: Cho ancol CH

3
– CH – CH
2
– CH
2
– CH
2
– OH . Tên nào dưới đây
ứng với ancol trên CH
3
A. 3-metylhexan -2-ol B. 2-metylpentan-1-ol
C. 4-metylpentan-2-ol D. 4-metylpentan-1-ol
Câu 9: Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư
thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
10
O B. C
3
H
10
O C. C
4
H
8
O D.
C
2
H

6
O
Câu 10: X mạch hở có công thức phân tử C
3
H
6
O, tác dụng với dung dịch
KMnO
4
cho poliancol(chỉ có nhóm –OH). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH – O –CH
3
B. CH
3
CH
2
CHO
C. CH
3
COCH
3
D. CH
2
=CH – CH
2
OH
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một ancol A thu được 3,36 lít CO
2

(đktc) và 3,6
gam nước. Ancol A thuộc dãy đồng đẳng
A. ancol mạch hở, đơn chức B. ancol mạch hở, đơn chức no
C. ancol mạch hở, no D. ancol mạch hở
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol mạch hở, no thu được 6,72 lít
CO
2
(đktc) và m gam nước. Giá trị của m là
A. 5,4 gam B. 3,6 gam C. 7,2 gam D. 1,8
gam
Câu 13: Hỗn hợp X gồm etanol và phenol .Cho m gam X tác dụng hết với Na
thu được 4,48 lít hiđro(đktc), còn nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M
thì phải cần 100ml. Giá trị của m là
A. 14 gam B. 23,2 gam C. 8 gam D. 20,8
gam
Câu 14: Đun nóng hỗn hợp gồm CH
3
OH và các ancol C
3
H
7
OH với H
2
SO
4
đặc
có thể cho tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 15: Đun nóng một rượu đơn chức X với H
2

SO
4
đặc trong điều kiện nhiệt
độ thích hợp, thu được sản phẩm Y có tỉ khối so với A là 0,7. Công thức phân
tử của X là
A. C
4
H
7
OH B. C
3
H
5
OH C. C
2
H
5
OH D.
C
3
H
7
OH
Câu 16: Chất hữu cơ A phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 và phản ứng với
Na giải phóng khí hiđro. Khi cho 0,5 mol A phản ứng hết với Na thu được 11,2
lít hiđro(đktc). Công thức cấu tạo của A là
A. OH B. OH
OH
C. CH – CH
2

D. CH
2
OH
OH OH OH
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: brombenzen

X

Y

X . Công thức
phân tử của X là
A. ancol benzylic B. phenol C. Xiclohexanol D. natri
benzylat
Câu 18: 2-clobutan là sản phẩm hữu cơ duy nhất khi thực hiện phản ứng
A. cộng hiđroclorua vào 2-metylpropen B. cộng hiđroclorua vào but-1-en
C. cộng hiđroclorua vào but-2-en D. thế clo có chiếu sáng vào butan
Câu 19: Số đồng phân cấu tạo của C
3
H
5
Cl
3

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 20: Cho 6 gam một ancol đơn chức tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít
khí (đktc) và m gam muối ancolat. Giá trị m là
A. 4,1 gam B. 5,9 gam C. 6,1 gam D. 8,2
gam
Câu 21: Khử nước của ancol (CH

3
)
2
CH – CHOH – CH
3
cho sản phẩm chính là
A. 3-metylbut-1-en B. 3-metylbutan-1-ol
C. 2-metylbut-2-en D. 2-metylbut-1-en
Câu 22: Các công thức ancol ghi dưới đây, công thức nào viết sai
(1) C
n
H
2n
OH (2) C
n
H
2n
O(n

3) (3) C
n
H
2n+2
(OH)
2
(4) CH
3

CH(OH)
2


(5) C
n
H
2n+3
O
3
A. (1),(4),(5) B. (3),(4),(5) C. (1),(2),(3) D. (1),
(3),(4)(5)
Câu 23: Cần dùng bao nhiêu tấn tinh bột để sản xuất được 547 lít ancol tinh
khiết, biết hiệu suất chung của cả quá trình sản xuất là 80% và khối lượng
riêng của etanol bằng 0,789g/ml
A. 1 tấn B. 0,95 tấn C. 0,9 tấn D. 0,85
tấn
Câu 24: Ba ancol A, B, C mạch hở không phải là đồng phân của nhau. Đốt
cháy mỗi chất đều sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol
2 2
CO H O
n :n =3:4
. Công thức
phân tử của ba ancol là
A. C
3
H
6
O, C

3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
8
O, C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
C. C
3
H

8
O, C
3
H
6
O, C
3
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O, C
3
H
6
O, C
3
H
8
O
3
Câu 25: Đun nóng rượu A với hỗn hợp NaBr và H
2
SO
4
đặc thu được chất hữu

cơ B. Thể tích của 12,3 gam hơi chất B bằng với thể tích của 2,8 gam nitơ đo ở
cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là
A. CH
3
– CH
2
– CH
2
– OH B. CH
2
=CH – CH
2
OH
C. CH
2
– CH – OH D. CH

C – CH
2
OH
CH
2
Câu 26: Trong các chất sau chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất
A. etanol B. metanol C. đimetylete D. phenol
Câu 27: Có mấy dẫn xuất C
4
H
9
Br khi tác dụng với dung dịch KOH + etanol
trong mỗi trường hợp chỉ tạo ra anken duy nhất

A. Một dẫn xuất B. Hai dẫn xuất C. Ba dẫn xuất D. Bốn dẫn
xuất
Câu 28: Đun nóng ancol X với CuO thu được một anđehít, đơn chức. X thuộc
dãy đồng đẳng
A. ancol đơn chức, bậc I B. ancol mạch hở, đơn chức
C. ancol mạch hở, đơn chức, bậc I D. ancol đơn chức, bậc II
Câu 29: Khi cho phenol vào dung dịch NaOH thấy phenol tan. Sục khí CO
2
vào dung dịch lại thấy phenol tách ra. Điều đó chứng tỏ
A. phenol là một loại ancol đặc biệt
B. phenol là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
C. phenol là axit mạnh
D. phenol là chất có tính bazơ mạnh
Câu 30: Đun nóng một ancol với axit HBr thu được thu được một dẫn xuất X
có tỉ khối so với không khí là 5,21. Công thức cấu tạo của ancol là
A. CH
3
– (CH
2
)
2
– CH
2
OH B. CH
2
OH – CHOH – CH
2
OH
C. CH
2

OH – CH
2
OH D. CH
3
– (CH
2
)
3
– CH
2
OH
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1. D 7. A 13. D 19. A 25. A
2. C 8. D 14. C 20. D 26. D
3. D 9. A 15. D 21. C 27. C
4. A 10. D 16. D 22. D 28. A
5. C 11. C 17. B 23. B 29. B
6. A 12. C 18. C 24. B 30. D
TRƯỜNG THPT HƯƠNG THỦY
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2007- 2008
MÔN HÓA HỌC 10-CƠ BẢN
Họ , tên học sinh:......................................................Lớp....................
Mã đề 136
H·y b«i ®en lựa chọn ®óng cho nh÷ng c©u tr¶ lêi sau
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C

D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A A A A A A A A A
B B B B B B B B B B
C C C C C C C C C C
D D D D D D D D D D
Câu 1: Trong phản ứng hóa học H
2
O
2
+ 2KI  I
2
+ 2KOH
A. H
2
O
2
vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử B. H
2
O
2
là chất ôxy hóa
C. KI là chất ôxy hóa D. H
2
O
2
là chất khử.
Câu 2:Hòa tan hoàn toàn 0,445 gam hỗn hợp hai kim loại hóa trị II tác dụng với H
2
SO

4
loãng
dư thu được 0,224 lit khí (đktc). Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối thu
được là:
A. 1,425 gam B. 14,25 gam C. 1,405 gam D. 14,05
gam
Câu 3: Xuất phát từ 1,8 tấn quặng pirit ta có thể điều chế bao nhiêu tấn H
2
SO
4
98% (xem hiệu
xuất toàn bộ quá trình là 100%)
A. 0,94 tấn B. 3 tấn C. 19,8 tấn D. 2 tấn
Câu 4: Nhóm đơn chất vừa có tính khử vừa có tính ôxi hóa:
A. Cl
2
, O
3
, S B. Br
2
, O
2
, Ca C. S , Cl
2
, Br
2
D. Na , F
2
,
S

Câu 5:100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M tác dụng vói 100 ml dumg dịch KOH 0,5M . Dung dịch
thu được chứa:
A. K
2
SO
4
và KOH dư B. K
2
SO
4
C. KHSO
4
D. KHSO
4

H
2
SO
4 dư
Câu 6: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng, dư. Lượng khí SO
2
thu được ở điều

kiện chuẩn là:
A. 22,4 lit B. 2,24 lít C. 11,2 lit D. 1,12 lit
Câu 7 : Cho dung dịch H
2
S phản ứng với SO
2
, sản phẩm của phản ứng là:
A. S + O
3
B. S + H
2
SO
4
C. H
2
+ SO
3
D. S + H
2
O
Câu 8: Những khí nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm loãng:
A. O
2
, N
2
B. H
2
S , CO
2
C. CO

2
, SO
2
D. SO
2
,
H
2
S
Câu 9: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam bột Fe và 1,6 gam bột S thu được chất rắn X . Cho
X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y (hiệu suất phản ứng 100%). Thành phần %
theo thể tích hỗn hợp Y là:
A. 60% và 40% B. 50% và 50% C. 75% và 25% D. 45% và
55%
Câu 10:Cu kim loại có thể tác dụng với những chất nào trong các chất sau đay :
A. dung dịch HCl B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. khí Cl
2
D. dung dịch NaCl
Câu 11:Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axít:
A. HF < HI < HBr < HCl B. HF < HBr < HCl < HI
C. HF < HCl < HBr < HI D. HCl < HBr < HI < HF
Câu 12:Tính ôxi hóa của các halogen giảm dần
A. I – Br – Cl – F B. Cl – Br – I – F C. F – Cl – Br – I D. Cl – F –
Br – I
Câu 13:Thể tích khí clo (đktc) với khối lượng natri cần dung để điều chế 4,68 gam NaCl, hiệu

suất phản ứng 80% là:
A. 11,2 lit và 2,3 gam B. 22,4 lit và 23 gam C. 2,24 lit và 2,3 gam D. 1,12 lít
và 2,3 gam
Câu 14:Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì :
A. Hiđroclorua nặng hơn không khí B. Hiđroclorua là một phản ứng
phân cực
C. Hiđroclorua tác trong nước tạo được dung dịch axit D. Hiđroclorua là một chất khí
Câu 15 :Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng
thủy tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF
Câu 16: Cho 69.6 gam mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư . Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào
500 ml dung dịch NaOH 4M ở t
0
thường , thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol của các
chất trong dung chịch sau phản ứng là bao nhiêu?
A. 1,7M , 1,7M và 0,8 M B. 1,6M , 1,6M , 0.7M
C. 1,6M , 1,6M và 0,6 M D. 1,6M , 1,6 M và 0,8 M
Câu 17: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Tính thể tích Cl
2
sinh ra
A. 1,4 lit B. 1,44 lit C. 1.34 lit D. 1,45 lit
Câu 18:Kim loại nào có thể tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
loãng :
A. Fe , Al , Zn B. Ag , Cu , Al C. Na, Cu , Ca D. Mg, Zn,
Ag
Câu 19:Hỗn hợp O
2
và O
3
có tỉ khối đồi với H
2
bằng 20. Phần trăm số mol O
2
và O
3
lần lượt
là:
A. 40 và 60 B. 50 và 50 C. 75 và 25 D. 60 và 40
Câu 20:Cho 2,24 lit SO
2
(đkc) vào 120 lit dung dịch NaOH 1 M . Dung dịch thu được chứa:
A. Na
2
SO
3
và NaOH dư B. NaHSO
3
C. Na
2

SO
3
D. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
Câu 21:Cho 2,24 lit SO
2
(đkc) vào 220 ml dung dịch NaOH 1M . Dung dịch thu được chứa:
A. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
và NaOH dư D. Na
2
SO
3
Câu 22: Nhóm chất nào sau đây vừa phản ứng được với H
2
SO

4
loãng vùa phản ứng với
H
2
SO
4
đặc nóng:
A. CaO, S , Fe , C
12
H
22
O
11
B. NaOH, S , Fe , C
6
H
12
O
6
C. Cu , S, Al , C
6
H
12
O
6
D. NaOH , CuO, Fe, Al
Câu 23:Trong các dung dịch sau Ca(OH)
2
, CuSO
4

, AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. Cặp dung dịch tạo
thành kết tủa khi sục H
2
S vào là:
A. CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
B. AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
C. Ca(OH)
2
, CuSO
4
D. Ca(OH)
2
, Pb(NO
3

)
2
Câu 24:Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dung MnO
2
oxi hóa HCl. Trong phản
ứng này , số phân tử HCl bị oxi hóa và số phân tử HCl tạo thành muối clorua là:
A. 4 và 1 B. 1 và 1 C. 2 và 4 D. 2 và 2
Câu 25 :Cho 1 gam natri phản ứng với 1 gam khí clo thu được m gam NaCl , m là :
A. 0,5 gam B. 1 gam C. 2 gam D. 1,647
gam
Câu 26:Thành phần của nước clo gồm:
A. HCl , O
2
, H
2
O B. Cl
2
, H
2
O
C. HCl , HClO , H
2
O D. Cl
2
, HCl, HClO, H
2
O
Câu 27:Trong phản ứng hóa học 3Cl
2
+ 6KOH t

0
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O . Vai trò
của clo là
A. chỉ bị ôxi hóa B. chỉ bị khử
C. vừa bị ôxi hóa vừa bị khử D. Không bị khử và không bị oxi
hóa
Câu 28:Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI . Có thể dùng chất nào trong các
chất dưới đây để làm sạch dung dịch muối NaCl ?
A. khí clo B. khí ôxi C. khí HCl D. khí flo
Câu 29:Dãy các chất dều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al , CuSO
4
, CuO , Fe
3
O
4
, AgNO
3
B. CuCO
3
, Cu(OH)
2
, Cu, CuO , Fe
C. CaO, Al, Al
2
O

3
, Na
2
SO
4
, CuO , H
2
SO
4
,
D. NaOH, Al, CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe , CaO , Al
2
O
3
Câu 30:Khi đốt 6,4 gam bột đồng kim loại trong bình kín dung tích không đổi có thể tích là
22,4 lit chứa đầy không khí ( chứa 20%O
2
, 80%N
2
về thể tích ở đktc) đến phản ứng hoàn toàn.
Khối lượng chất rắn say phản ứng là:
A. 8,0 gam B. 6,72 gam C. 7,04 gam D. 9,28
gam
Đáp án:
1-B; 2-C; 3-B; 4-C; 5-C; 6-B; 7-D;
8-D; 9-C 10-C; 11-C; 12-C; 13-D; 14-B; 15-D;

16-D; 17-A; 18-A; 19-B; 20-D; 21-C; 22-D; 23-A;
24-D; 25-D; 26-D; 27-C; 28-A; 29-D; 30-A
KIỂM TRA HKII SINH HỌC 10(CB)
Thời gian: 45 phút
Đề:
Câu 1: Kiểu dinh dưỡng của tảo đơn bào là:
A. Quang tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Hóa dị dưỡng.
Câu 2: Quá trình chuyển hóa sinh học nào mà các phân tử hữu cơ vừa là chất cho electron vừa là
chất nhận electron?
A. Hô hấp hiếu khí. B. Hô hấp kị khí. C. Lên men. D. Cả b và c.
Câu 3: Trong hô hấp kị khí chất nhận điện tử cuối cùng là:
A. Ôxi phân tử. B. Chất vô cơ. C. Chất hữu cơ. D. Cacbonhidrat.
Câu 4: Giống nhau giữa hô hấp và lên men là:
A. Đều là quá trình phân giải chất hữu cơ.
B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.
C. Đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi.
D. Đều xảy ra trong môi trường không có ôxi.
Câu 5: Nấm men Candida albicans gây viêm nhiễm ở đường tiêu hóa, niệu sinh dục...thuộc ngành:
A. Nấm tiếp hợp. B. Nấm túi. C. Nấm đảm. D. Nấm bất toàn.
Câu 6: Quá trình chuyển hóa sinh học nào xảy ra ở vi khuẩn axetic?
A. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn. B. Hô hấp kị khí.
C. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn. D. Lên men.
Câu 7: Hiện tượng có ở lên men mà không có ở hô hấp là:
A. Có chất nhận điện tử là ôxi phân tử. B. Có chất nhận điện tử là chất vô cơ.
C. Không có chất nhận điện tử từ bên ngoài. D. Không giải phóng ra năng lượng.
Câu 8: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men?
A. Muối dưa. B. Tạo rượu. C. Làm giấm. D. Làm sữa chua.
Câu 9: Năng lượng chuyển hóa từ quá trình dị hóa sang đồng hóa được dự trữ ở dạng .....
A. ADP. B. ATP. C. Côenzim. D. Nhóm phôtphat vô cơ.
Câu 10: Để phân giải protein thành các axit amin, vi sinh vật tiết ra:

A. Kininaza. B. Nucleaza. C. Proteaza. D. Amilaza.
Câu 11: Để phân giải kitin thành các N-axetyl-glucozamin, vi sinh vật tiết ra:
A. Kininaza. B. Xenlulaza. C. Proteaza. D. Amilaza.
Câu 12: Pôlisaccarit được biến đổi thành mônôsaccarit do vi sinh vật tiến hành....
A. Hô hấp. B. Lên men. C. Phân giải nội bào. D. Phân giải ngoại bào.
Câu 13: Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng ở pha nào?
A. Pha tiềm phát. B. Pha lũy thừa. C. Pha cân bằng. D. Pha suy vong.
Câu 14: Trong điều kiện thích hợp nhất, thời gian thế hệ của vi khuẩn tả là:
A. 10 phút. B. 20 phút. C. 30 phút. D. 40 phút.
Câu 15: Tiến hành nuôi cấy 2.10
6
vi khuẩn E. Coli ở điều kiện 40
0
C, sau 1 giờ 20 phút thì thu được
số lượng tế bào này là:
A. 2
4
.10
6
B. 2
5
.10
6
C. 2
6
.10
6
D. 2
7
.10

6
Câu 16: Tiến hành nuôi cấy một loài vi khuẩn với số tế bào ban đầu là 2.10
7
, sau một thời gian thì
thu được 2
8
.10
7
tế bào, hỏi số lần phân chia của vi khuẩn này là bao nhiêu?
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 7 lần. D. 8 lần.
Câu 17: Tiến hành nuôi cấy một loài vi khuẩn với số tế bào ban đầu là 4.10
9
, sau 5 giờ thì thu được
2
5
.10
9
tế bào, hỏi thời gian thế hệ của loài vi khuẩn này là bao nhiêu?
A. 100 phút. B. 200 phút. C. 300 phút. D. 400 phút.
Câu 18: Tiến hành nuôi cấy 2.10
8
vi khuẩn E. Coli ở điều kiện 40
0
C, sau 2 giờ thì thu được số lượng
tế bào này là:
A. 2
4
.10
8
B. 2

5
.10
8
C. 2
6
.10
8
D. 2
7
.10
8
Câu 19: Nấm Mucor sinh sản vô tính bằng:
A. Bào tử trần. B. Bào tử kín. C. Bào tử đảm. D. Bào tử noãn.
Câu 20: Tảo mắt (Euglenophyta) sinh sản hữu tính bằng:
A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Bào tử đảm. D. Bào tử chuyển động.
Câu 21: Trong các hình thức sinh sản sau đây, hình thức sinh sản nào đơn giản nhất?
A. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Phân đôi. D.Nảy chồi.
Câu 22: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức sinh sản ở vi sinh vật?
A. Phân đôi. B. Nảy chồi.
C. Hình thành ngoại bào tử. D. Hình thành nội bào tử.
Câu 23: Nội bào tử vi khuẩn có chức năng:
A. Sinh sản. B. Sống còn. C. Tích trữ. D. Tổng hợp protein.
Câu 24: Đa số vi khuẩn sống kí sinh được xếp vào nhóm nào sau đây?
A. Ưa kiềm. B. Ưa axit. C. Ưa trung tính. D. Ưa kiềm và ưa axit.
Câu 25: Ngoài xạ khuẩn, dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh?
A. Tảo đơn bào. B. Vi khuẩn lam. C. Nấm. D. Vi khuẩn lưu huỳnh.
Câu 26: Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật:
A. Tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
B. Không tự tổng hợp được một hay vài nhân tố sinh trưởng.
C. Sống trong điều kiện không cần ôxi.

D. Sống trong điều kiện đầy đủ ôxi.
Câu 27: Vi sinh vật nào sau đây trong hoạt động sống của nó tiết ra axit làm giảm độ pH của môi
trường là:
A. Vi khuẩn lam. B. Vi khuẩn sắt. C. Vi khuẩn lactic. D. Xạ khuẩn.
Câu 28: Đa số vi sinh vật kí sinh động vật thuộc nhóm:
A. Ưa lạnh. B. Ưa ấm. C. Ưa nhiệt. D. Ưa siêu nhiệt.
Câu 29: Virut bại liệt có cấu trúc:
A. Xoắn. B. Khối. C. Hỗn hợp. D. Không có hình dạng xác
định
Câu 30: Loại virut nào sau đây không có vỏ bọc ngoài vỏ capsit?
A. Virut hecpet. B. Virut sởi. C. Virut cúm. D. Virut khảm thuốc lá.
Câu 31: Virut đậu mùa có lõi là:
A. Axit nucleic. B. ARN. C. ADN D. Cả ADN và ARN.
Câu 32: Nucleocapsit là tên gọi dùng để chỉ:
A. Các lớp vỏ capsit của virut. B. Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nucleic.
C. Bộ gen chứa ADN của virut. D. Bộ gen chứa ARN của virut.
Câu 33: Đặc điểm lối sống của virut là:
A. Sống cộng sinh với sinh vật khác. B. Sống kí sinh hoặc hoại sinh.
C. Sống tự dưỡng. D. Sống kí sinh bắt buộc.
Câu 34: Phagơ là loại virut sống kí sinh ở:
A. Thực vật. B. Động vật. C. Côn trùng. D. Vi sinh vật.
Câu 35: Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào
chủ?
A. Giai đoạn hấp phụ. B. Giai đoạn xâm nhập.
C. Giai đoạn sinh tổng hợp. D. Giai đoạn phóng thích.
Câu 36: HIV có khả năng lây qua:
A. Bắt tay, ôm hôn. B. Tiêm chích chung ống tiêm với người bệnh.
C. Ăn uống chung, nói chuyện. D. Tất cả đều đúng.
Câu 37: Để phòng lây nhiễm HIV qua tiêm chính, cần:
A. Sát trùng ống bơm và kim tiêm.

B. Trước khi tiêm, sát trùng ngoài da.
C. Chỉ dùng ống tiêm và kim tiêm một lần.
D. Hoàn toàn không tiêm thuốc.
Câu 38: Hiện nay người ta biết khoảng bao nhiêu loại virut kí sinh ở vi sinh vật?
A. 1000. B. 2000 C. 3000 D. 4000
Câu 39: Virut Baculo sống kí ở:
A. Muỗi Culex. B. Muỗi Aedes. C. Ruồi giấm. D. Sâu bọ ăn lá cây.
Câu 40: Bệnh nào ở người không do virut gây nên?
A. Bệnh viêm não Nhật Bản. B. Bệnh sốt xuất huyết.
C. Bệnh viêm gan B. D. Bệnh sốt rét.
Đáp án: 1a, 2b, 3c, 4a, 5d, 6c, 7c, 8c, 9b, 10c, 11a, 12d, 13a, 14b, 15b, 16c, 17a, 18d, 19b,
20d, 21c, 22d, 23b, 24c, 25c, 26b, 27c, 28b, 29b, 30d, 31c, 32b, 33d, 34d, 35a, 36b, 37c, 38c,
39d, 40d.
KIỂM TRA HKII SINH HỌC 10(NC)
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Loại virut nào sau đây không có vỏ bọc ngoài vỏ capsit?
A. Virut hecpet. B. Virut sởi. C. Virut cúm. D. Virut khảm thuốc lá.
Câu 2: Tảo lục (Chlorophyta) sinh sản vô tính bằng:
A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Bào tử đảm. D. Bào tử chuyển động.
Câu 3:. Quá trình chuyển hóa sinh học nào xảy ra ở vi khuẩn sinh mì chính?
A. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn. B. Hô hấp kị khí.
C. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn. D. Lên men.
Câu 4: Nấm men Saccharomyces sinh sản hữu tính bằng:
A. Bào tử túi. B. Bào tử áo. C. Bào tử đảm. D. Bào tử noãn.
Câu 5: Hãy chọn phương án đúng:
A. Tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm đạo của người nhiễm loại virut này.
B. HIV dễ lây truyền qua đường hô hấp và khi dùng chung bát đũa với người bệnh.
C. Khi xâm nhập vào cơ thể HIV tấn công các tế bào hồng cầu.
D. HIV có thể lây lan do các vật trung gian như muỗi, bọ chét,...
Câu 6: Bệnh nào ở người không do virut gây nên?

A. Bệnh viêm não Nhật Bản. B. Bệnh sốt xuất huyết.
C. Bệnh viêm gan B. D. Bệnh sốt rét.
Câu 7: Virut khi xâm nhập vào thực vật, chúng di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác nhờ vào:
A. Sự di chuyển của các bào gen.
B. Qua các chất bài tiết của bộ máy Gôngi.
C. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào.
D. Hoạt động của nhân tế bào.
Câu 8: Quá trình nào sau đây giải phóng năng lượng ít nhất?
A. Hô hấp hiếu khí. B. Hô hấp kị khí. C. Hô hấp. D. Lên men.
Câu 9: Vi sinh vật tiết enzim lipaza vào môi trường để phân giải lipit thành:
A. Glixêrol. B. Phôtpholipit. C. Stêrôit. D. Axit béo và glixêrin.
Câu 10: Thuốc dùng cho bệnh nhân AIDS hiện nay có tác dụng:
A. Trị khỏi bệnh hoàn toàn. B. Phòng bệnh.
C. Kéo dài thời gian bệnh. D. Chống lây nhiễm.
Câu 11: Hoạt động nào sau đây không sử dụng axit lactic?
A. Công nghiệp nhuộm. B. Sản xuất nhựa sinh học.
C. Công nghiệp thuộc da. D. Sản xuất bột nở bánh mì.
Câu 12: Nấm mốc trắng (Mucor ramannianus) không tự tổng hợp được loại vitamin.....
A. B
1
. B. B
6
. C. B
10
. D. B
12
.
Câu 13: Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn tăng và không đổi ở pha
nào?
A. Pha tiềm phát. B. Pha lũy thừa. C. Pha cân bằng. D. Pha suy vong.

Câu 14: Ngoài xạ khuẩn, dạng vi sinh vật nào sau đây có thể tạo ra chất kháng sinh?
A. Tảo đơn bào. B. Vi khuẩn lam. C. Nấm. D. Vi khuẩn lưu huỳnh.
Câu 15: Trong điều kiện thích hợp nhất, thời gian thế hệ của vi khuẩn lao là:
A. 1000 phút. B. 2000 phút. C. 3000 phút. D. 4000 phút.
Câu 16: Tiến hành nuôi cấy 4.10
3
vi khuẩn E. Coli ở điều kiện 40
0
C, sau 60 phút thì thu được số
lượng tế bào này là:
A. 2
4
.10
3
B. 2
5
.10
3
C. 2
6
.10
3
D. 2
7
.10
3
Câu 17: Tiến hành nuôi cấy một loài vi khuẩn với số tế bào ban đầu là 6.10
7
, sau một thời gian thì
thu được 3.2

6
.10
7
tế bào, hỏi số lần phân chia của vi khuẩn này là bao nhiêu?
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 7 lần. D. 8 lần.
Câu 18: Tiến hành nuôi cấy một loài vi khuẩn với số tế bào ban đầu là 2.10
5
, sau 4 giờ thì thu được
2
7
.10
5
tế bào, hỏi thời gian thế hệ của loài vi khuẩn này là bao nhiêu?
A. 20 phút. B. 80 phút. C. 60 phút. D. 40 phút.
Câu 19: Tiến hành nuôi cấy 2.10
9
vi khuẩn E. Coli ở điều kiện 40
0
C, sau 80 phút thì thu được số
lượng tế bào này là:
A. 2
4
.10
9
B. 2
5
.10
9
C. 2
6

.10
9
D. 2
7
.10
9
Câu 20: Trong các hình thức sinh sản sau đây, hình thức sinh sản nào đơn giản nhất?
A. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Phân đôi. D.Nảy chồi.
Câu 21: Nấm men rượu (Schizosaccharomyces) sinh sản bằng:
A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Bào tử vô tính. D. Bào tử hữu tính.
Câu 22: Virut thường không thể xâm nhập cơ thể thực vật vì:
A. Không có thụ thể thích hợp. B. Kích thước virut thường lớn hơn.
C. Thành tế bào thực vật rất bền vững. D. Cả (A) và (C).
Câu 23: Để tổng hợp các chất, vi sinh vật sử dụng năng lượng và ....
A. Enzim ngoại bào. B. Enzim nội bào. C. ADP. D. Cả (A) và (B).
Câu 24: Hiện nay người ta biết khoảng bao nhiêu loại virut kí sinh ở vi sinh vật?
A. 1000. B. 2000 C. 3000 D. 4000
Câu 25: pH tối ưu đối với phần lớn tảo đơn bào là:
A. Gần trung tính. B. Hơi axit. C. Axit. D. Kiềm.
Câu 26: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm
vi sinh vật còn lại?
A. Nấm men. B. Nấm sợi. C. Xạ khuẩn. D. Vi khuẩn.
Câu 27: Môi trường nào sau đây chứa ít vi khuẩn gây bệnh?
A. Sữa chua. B. Máu động vật. C. Không khí. D. Đất ẩm.
Câu 28: Người ta sử dụng vi khuẩn Corynebacterium glutamicum để sản xuất:
A. Enzim. B. Axit amin. C. Sinh khối. D. Protein đơn bào.
Câu 29: Nội bào tử vi khuẩn có chức năng:
A. Sinh sản. B. Sống còn. C. Tích trữ. D. Tổng hợp protein.
Câu 30: HIV có cấu trúc:
A. Xoắn. B. Khối. C. Hỗn hợp. D. Không có hình dạng xác

định
Câu 31: Vi khuẩn nitrat hóa có kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Hóa dị dưỡng.
Câu 32: Phagơ là loại virut sống kí sinh ở:
A. Thực vật. B. Động vật. C. Côn trùng. D. Vi sinh vật.
Câu 33: Trong thời kì cửa sổ:
A. HIV không lây truyền.
B. Bệnh nhân có biểu hiện suy giảm miễn dịch.
C. Chưa có biểu hiện triệu chứng nhưng có khả năng lây truyền.
D. Tất cả đều sai.
Câu 34: Xác động thực vật được vi sinh vật phân giải trong đất sẽ:
A. Tạo CO
2
và H
2
O. B. Góp phần xây dựng một chuỗi thức ăn hoàn
chỉnh.
C. Chuyển thành chất dinh dưỡng cho cây. D. Phân giải các chất độc tồn tại trong đất.
Câu 35: Đặc điểm lối sống của virut là:
A. Sống cộng sinh với sinh vật khác. B. Sống kí sinh hoặc hoại sinh.
C. Sống tự dưỡng. D. Sống kí sinh bắt buộc.
Câu 36: Trùng giày (Paramecium caudatum) vô tính bằng:
A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Bào tử đảm. D. Bào tử chuyển động.
Câu 37: Quá trình chuyển hóa sinh học nào xảy ra ở vi khuẩn axetic?
A. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn. B. Hô hấp kị khí.
C. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn. D. Lên men.
Câu 38: Thái độ của mỗi chúng ta đối với đại dịch AIDS là:
A. Không nên biết.
B. Cho rằng không phải nhiệm vụ của mình nên không quan tâm.
C. Không bao giờ đề cập đến.

D. Cần có thái độ và hành động tích cực phòng chống.
Câu 39: Vi sinh vật khuyết dưỡng là vi sinh vật:
A. Tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
B. Không tự tổng hợp được một hay vài nhân tố sinh trưởng.
C. Sống trong điều kiện không cần ôxi.
D. Sống trong điều kiện đầy đủ ôxi.
Câu 40: Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men
là:
A. Protein. B. Photpholipit. C. Cacbonhidrat. D. Axit béo.
Đ áp án: 1d, 2a, 3c, 4a, 5a, 6d, 7c, 8d, 9d, 10c, 11d, 12a, 13b, 14c, 15a, 16b, 17a, 18d, 19b, 20c, 21a,
22c, 23b, 24c, 25b, 26d, 27a, 28b, 29b, 30b, 31c, 32d, 33c, 34c, 35d, 36a, 37c, 39b, 38d, 40c.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×