Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Thêm trạng ngữ cho câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 13 trang )





NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c«
gi¸o vÒ dù tiÕt häc h«m nay !

1. Dòng nào nêu không đúng cấu tạo của câu đặc biệt?
A. Không tuân thủ cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ.
B. Có một từ hoặc một cụm từ làm trung tâm cú pháp.
C. Chỉ có thành phần vị ngữ.
KiÓm tra bµi cò
2. Câu đặc biệt thực hiện mục đích giao tiếp như: thông bào về sự
tồn tại của sự vật, hiện tượng; về thời gian; về địa điểm và bộc lộ
cảm xúc. Đúng hay Sai?
A. Đúng B. Sai
3. Câu đặc biệt nào có tác dụng thu hút sự chú ý của người nghe
bằng hình thức gọi đáp?
A. Một lưỡi gươm. B. Đất nóng.
C. Hỡi đồng bào cả nước ! D. Vắng lặng đến phát sợ.
A.
C.
C.

TiÕt 86
Thªm tr¹ng ng÷ cho c©u

Tiết 86
Thêm trạng ngữ cho câu
I. Đặc điểm của trạng ngữ.
1. Bài tập.


Di búng tre xanh, ó t lõu i, ngi dõn cy Vit Nam dng nh, dng ca,
v rung, khai hoang. Tre n vi ngi, i i, kip kip. (...)
Tre vi ngi nh th ó my nghỡn nm. Mt th k ô vn minh ằ, ô khai hoỏ ằ
ca thc dõn cng khụng lm ra c mt tc st. Tre vn cũn phi vt v mói vi
ngi. Ci xay tre nng n quay, t nghỡn i nay, xay nm thúc.
(Thộp Mi)
- Các trạng ngữ:
+ Di búng tre xanh
+ ó t lõu i
+ i i, kip kip
+ t nghỡn i nay

thi gian
ni chn
- Cú vai trũ xỏc nh thi gian, ni chn.
- Cú th ng u, gia, cui cõu.

Tiết 86
Thêm trạng ngữ cho câu
-
Trạng ngữ đứng đầu câu, cuối câu, giữa câu.
-
Giữa trạng ngữ và nòng cốt câu thường có một quãng nghỉ
khi nói, dấu phẩy khi viết.

I. Đặc điểm của trạng ngữ.
1. Bài tập.
2. Kết luận.
* Về ý nghĩa:
Trạng ngữ được thêm vào để xác định thời gian, nơi chốn,

nguyên nhân, mục đích, phương tiện, diễn ra sự việc nêu
trong câu.
* Về hình thức:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×