Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Hoạch định NNL cho trường cđ lương thực – thực phẩm giai đoạn 2010 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.49 KB, 130 trang )

B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ I H C ĐÀ N NG
------------------------

L U KHÁNH HI N

HO CH Đ NH NGU N NHÂN L C CHO TR
CAO Đ NG L

NG TH C - TH C PH M

GIAI ĐO N 2010 - 2015

LU N VĔN TH C S QU N TR KINH DOANH

Đà N ng - Nĕm 2010

NG


B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Đ I H C ĐÀ N NG
------------------------

L U KHÁNH HI N

HO CH Đ NH NGU N NHÂN L C CHO TR
NG
CAO Đ NG L
NG TH C - TH C PH M
GIAI ĐO N 2010 - 2015


Chuyên ngành: Qu n tr Kinh doanh

Mã s : 60.34.05
LU N VĔN TH C S QU N TR KINH DOANH

Ng

ih

ng d n khoa h c: TS. Ph m Th Lan H

Đà N ng - Nĕm 2010

ng


L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số li u, k t quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng có ai
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Tác gi

L u Khánh Hi n


L IC M

N


Trong quá trình thực hiện Lu n văn này, tôi đã nh n đ

c sự quan tâm

giúp đỡ c a Quý Th y Cô, b n bè và t p th cán b viên ch c tr
L

ng CĐ

ng thực - Thực ph m.
Xin trân tr ng c m n TS. Ph m Th Lan H

h c c a Lu n văn, đã h

ng, ng

ih

ng d n khoa

ng d n t n tình và giúp đỡ tôi v m i mặt đ hoàn

thành Lu n văn.
Xin trân tr ng c m n Quý Th y Cô Khoa Qu n Tr Kinh Doanh tr

ng ĐH Kinh t Đà Nẵng, ban Sau Đ i H c Đà Nẵng đã h

ng d n và

giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện Lu n văn.

Xin trân tr ng c m n Quý Th y Cô trong H i Đ ng Ch m Lu n Văn đã
có những góp ý v những thi u sót c a Lu n văn này, giúp Lu n văn càng
hoàn thiện h n.
Xin trân tr ng c m n các v lãnh đ o và t p th cán b viên ch c tr
CĐ L

ng

ng thực - Thực ph m đã cung c p thông tin, tài liệu và h p tác trong

quá trình thực hiện Lu n văn. C m n đ n những sinh viên c a tr

ng CĐ

LTTP đã dành chút ít th i gian đ thực hiện Phi u kh o sát ý ki n v đ i ngũ
gi ng viên, và từ đây tôi có đ
Và sau cùng, đ có đ

c dữ liệu đ phân tích, đánh giá.

c ki n th c nh ngày hôm nay, cho phép tôi gửi

l i c m n sâu sắc đ n Quý Th y Cô Tr

ng Đ i h c Kinh t Đà Nẵng trong

th i gian qua đã truy n đ t cho tôi những ki n th c quý báu.

H c viên
L u Khánh Hi n



MỤC LỤC
Trang bìa
L ic m n
L i cam đoan
M cl c
Danh m c các chữ vi t tắt
Danh m c các b ng
Danh m c các hình v
L IM

Đ U ......................................................................................................... 1

1. Tính c p thi t c a đ tài ....................................................................................... 1
2. M c đích nghiên c u ............................................................................................ 2
3. Đ i t
4. Ph

ng và ph m vi nghiên c u ........................................................................ 2
ng pháp nghiên c u ...................................................................................... 2

5. Ý nghƿa khoa h c và thực tiễn c a đ tài ............................................................. 2
6. C u trúc lu n văn ................................................................................................. 3
CH

NG 1: C

S


LÝ LU N V HO CH Đ NH NGU N NHÂN

L C ......................................................................................................................... 4
1.1. NHỮNG KHÁI NIỆM C BẢN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC ...... 4
1.1.1. Khái niệm v qu n tr ngu n nhân lực ........................................................... 4
1.1.2. N i dung c a qu n tr ngu n nhân lực ........................................................... 4
1.2. NHỮNG KHÁI NIỆM VỀ HO CH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC ................ 7
1.2.1. Khái niệm v ho ch đ nh ngu n nhân lực...................................................... 7
1.2.2. Vai trò c a ho ch đ nh ngu n nhân lực ........................................................ 7
1.2.3. Quy trình ho ch đ nh ngu n nhân lực........................................................... 8
1.2.3.1. Phân tích thông tin ...................................................................................... 8
1.2.3.2. Dự báo nhu c u ngu n nhân lực ............................................................... 10


1.2.3.3. Dự báo cung ngu n nhân lực ................................................................... 14
1.2.3.4. Thực hiện chính sách, k ho ch qu n tr ngu n nhân lực ......................... 19
1.2.3.5. Ki m tra, đánh giá tình hình thực hiện...................................................... 26
1.3. HO CH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC TRONG LƾNH VỰC GD&ĐT ........ 26
1.3.1. Ngu n nhân lực trong giáo d c đ i h c ...................................................... 26
1.3.2. Đặc đi m c a ngu n nhân lực trong lƿnh vực GDĐH ................................. 29
1.3.3. N i dung c a ho ch đ nh ngu n nhân lực trong GDĐH ............................. 33
1.3.3.1. V s l
1.3.3.2. V ch t l

ng ngu n nhân lực trong GDĐH ............................................... 33
ng ngu n nhân lực trong lƿnh vực giáo d c và đào t o .......... 33

1.3.3.3. V c c u ngu n nhân lực trong GDĐH ................................................... 34
1.3.4. Các nhân t


nh h

1.4. K T LU N CH
Ch

ng đ n ho ch đ nh ngu n nhân lực trong GDĐH ........ 34
NG 1 & ĐỀ XU T CH

NG 2 ................................... 38

ng 2: TH C TR NG CÔNG TÁC HO CH Đ NH NGU N NHÂN

L C T I TR

NG CAO Đ NG L

2.1. GI I THIỆU VỀ TR

NG CĐ L

NG TH C – TH C PH M ........... 40
NG THỰC - THỰC PH M .............. 40

2.1.1. Tóm tắt l ch sử hình thành & phát tri n Tr
2.1.2. Những đặc đi m riêng c a tr
h

ng CĐ L

ng CĐ LTTP......................... 40

ng Thực - Thực ph m nh

ng đ n công tác ho ch đ nh ngu n nhân lực ................................................... 42

2.1.2.1. M c tiêu phát tri n NNL c a tr

ng giai đo n 2010-2015 ....................... 42

2.1.2.2. Ch c năng và nhiệm v c a Tr

ng CĐ L

ng Thực - Thực ph m ....... 44

2.1.2.3. Mô hình v c c u t ch c qu n lý c a Tr

ng CĐ LTTP ....................... 44

2.1.2.4. Quy mô sinh viên qua các năm......................................................................... 49
2.1.2.5. Thực tr ng ngu n nhân lực tr
a. S l

ng CB CNVC t i tr

ng CĐ LTTP ................................................. 50
ng giai đo n 2006-2009 ................................... 50

b. Phân tích c c u NNL theo đ tu i và gi i tính ............................................ 51
c. Phân tích c c u NNL theo trình đ ............................................................... 52



2.1.3. Các ho t đ ng qu n tr nhân lực c a tr

ng nh h

ng đ n công tác

ho ch đ nh ngu n nhân lực .................................................................................... 60
2.1.3.1. Công tác phân tích công việc .................................................................... 60
2.1.3.2. Công tác tuy n m và lựa ch n NNL ....................................................... 60
2.1.3.3. Công tác đào t o và nâng cao trình đ cho lực l

ng lao đ ng................ 62

2.1.3.4. Công tác đánh giá thực hiện công việc ..................................................... 64
2.2. THỰC TR NG VỀ QUY TRÌNH HO CH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
T I TR

NG CĐ L

NG THỰC – THỰC PH M ............................................... 64

2.2.1. Ti n trình ho ch đ nh ngu n nhân lực t i tr

ng CĐ LTTP ............................. 64

2.2.1.1. Dự báo nhu c u NNL ........................................................................................ 64
2.2.1.2. Dự báo cung nhân lực ........................................................................................ 65
2.2.1.3. Biện pháp cân đ i nhân lực c a tr


ng............................................................ 66

2.2.1.4. Ki m tra và đánh giá ......................................................................................... 67
2.2.2. Đánh giá v đ i ngũ nhân lực và công tác ho ch đ nh ngu n nhân lực
t i tr

ng CĐ L

ng thực – Thực ph m ............................................................... 67

2.2.2.1. Đánh giá v đ i ngũ nhân lực ................................................................... 67
2.2.2.2. Đánh giá v công tác ho ch đ nh ngu n nhân lực .................................... 69
2.3. K T LU N CH
CH

NG 2 & NHIỆM V CH

NG 3 .................................. 71

NG 3: HO CH Đ NH NGU N NHÂN L C CHO TR

CAO Đ NG L

NG

NG TH C TH C PH MGIAI ĐO N 2010 – 2015 ........ 72

3.1. PHÂN TÍCH THÔNG TIN ............................................................................. 72
3.1.1. Phân tích thông tìn từ môi tr


ng bên ngoài ............................................... 72

3.1.1.1. B i c nh chính tr ...................................................................................... 72
3.1.1.2. B i c nh kinh t ........................................................................................ 74
3.1.1.3. B i c nh xã h i.......................................................................................... 74
3.1.1.4. B i c nh khoa h c và công nghệ .............................................................. 75
3.3.2. Phân tích thông tin từ môi tr

ng bên trong t ch c ................................... 76


3.2. DỰ BÁO NHU C U NGUỒN NHÂN LỰC ................................................. 84
3.3. DỰ BÁO CUNG NGUỒN NHÂN LỰC........................................................ 88
3.3.1. Dự báo cung ngu n nhân lực bên trong t ch c .......................................... 88
3.3.2. Dự báo cung bên ngoài t ch c.................................................................... 89
3.4. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, K HO CH QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN
LỰC ........................................................................................................................ 91
3.4.1. Thực hiện công tác phân tích công việc ....................................................... 91
3.4.2. Thực hiện k ho ch cho thi u h t lao đ ng trong giai đo n 2010-2015 ..... 95
3.4.2.1. Ti n hành tuy n d ng m i ........................................................................ 96
3.4.2.2. H p đ ng thỉnh gi ng .............................................................................. 101
3.4.2.3. Làm việc thêm gi ................................................................................... 105
3.4.3. Thực hiện k ho ch đào t o và b i d ỡng lao đ ng ................................... 106
3.4.4. C i thiện công tác đánh giá thành tích nhân viên ....................................... 109
3.5. KI M TRA, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC
HO CH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC ................................................................ 110
3.6. K T LU N CH

NG 3............................................................................... 110


K T LU N VÀ KI N NGH C A Đ TÀI ................................................... 112


DANH MỤC CÁC B NG BI U
S
hi u

Tên b ng

Trang

b ng
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
3.1
3.2

3.3

M c tiêu phát tri n đ i ngũ cán b tr ng CĐ LTTP đ n
năm 2015

Chỉ tiêu thực hiện phát tri n đ i ngũ cán b tr ng CĐ
LTTP đ n năm 2015
Quy mô sinh viên c a tr ng CĐ LTTP qua các năm
2006-2009
Th ng kê s l ng CBVC tr ng CĐ LTTP những năm
2006-2009
Đ i ngũ CBVC c a tr ng CĐ LTTP phân theo đ tu i và
gi i tính
Phân tích c c u ngu n nhân lực tr ng CĐ LTTP theo
trình đ
Th ng kê trình đ chuyên môn c a đ i ngũ gi ng viên
tr ng CĐ LTTP những năm 2006-2009
Th ng kê trình đ ngo i ngữ và trình đ tin h c c a đ i
ngũ gi ng viên tr ng CĐ LTTP những năm 2006-2009
Th ng kê thâm niên công tác c a đ i ngũ gi ng viên
tr

ng CĐ LTTP năm 2009

43
43
49
50
51
52
54
55
56

Ho t đ ng nghiên c u khoa h c c a đ i ngũ gi ng viên 57

tr ng CĐ LTTP đ n năm 2009
K t qu kh o sát ý ki n từ sinh viên v ho t đ ng gi ng
59
d y c a gi ng viên tr ng CĐ LTTP
Dự ki n quy mô tuy n sinh c a tr ng CĐ LTTP giai 78
đo n 2010 - 2015
Dự ki n quy mô HSSV tr ng CĐ LTTP giai đo n 201080
2015 (S l ng ch a quy đ i)
Dự ki n quy mô SV tr
2015 (S l

ng CĐ LTTP giai đo n 2010-

ng đã quy đ i)

81


3.4

Dự báo nhu c u ngu n nhân lực bằng PP từ d

3.5

Dự báo nhu c u ngu n nhân lực theo tiêu chu n đ nh biên

3.6
3.7
3.8
3.9

3.10
3.11
3.12
3.13

Nhu c u ngu n nhân lực tr

i lên

ng CĐ LTTP giai đo n 2010-

2015
Trình đ ngu n nhân lực c a tr

ng CĐ LTTP giai đo n

2010-2015
Dự báo kh năng cung ng NNL từ bên trong t ch c
Đ xu t b n mô t công việc và b n tiêu chu n công việc
giành cho gi ng viên
Dự ki n nhu c u NNL tr

ng CĐ LTTP c n tuy n d ng

giai đo n 2010-2015
Dự ki n s l

ng gi ng viên thỉnh gi ng t i tr

ng CĐ


LTTP giai đo n 2010-2015
Dự ki n s l

ng gi ng viên tham gia đào t o sau đ i h c

giai đo n 2010-2015
Dự ki n kinh phí đào t o gi ng viên tính trung bình hằng
năm

85
86
87
88
89
94
96
102
106
107


DANH MỤC CÁC HÌNH V
S hi u
hình v
2.1
2.2
3.1

Tên hình v

S đ c c u t ch c tr

Trang

ng CĐ LTTP

Bi u đ bi u th c c u theo trình đ c a CBVC tr
CĐ LTTP năm 2009
Quy trình tuy n d ng đ xu t

48
ng

53
99


L IM

Đ U

1. Tính c p thi t c a đ tài
V n đ NNL đ

c đặt ra m t cách nghiêm túc đ i v i b t kỳ m t t ch c

kinh t – xã h i nào, đ i v i b t kỳ m t n n kinh t nào và đ i v i b t kỳ
chi n l

c phát tri n c a m t qu c gia. Đ đ t các m c tiêu phát tri n, các t


ch c c n ph i xây dựng chi n l
l

ng và tinh v ch t l
Tr

ng CĐ L

c phát tri n NNL nhằm đáp ng đ v s

ng NNL.
ng Thực Thực Ph m, ti n thân là tr

ng Trung h c

Nông nghiệp và Công nghiệp Thực Ph m, thu c B Nông Nghiệp và Phát
Tri n Nông Thôn. Là tr

ng công l p tr ng đi m c a B Nông Nghiệp và PT

Nông Thôn t i khu vực Mi n Trung và Tây Nguyên, thực hiện nhiệm v đào
t o cán b kinh t , kỹ thu t b c CĐ, trung c p chuyên nghiệp, trung c p ngh
và nhi u hình th c đào t o ngắn h n khác đ ng th i thực hiện nhiệm v
nghiên c u khoa h c và chuy n giao công nghệ ph c v nhu c u phát tri n
kinh t nông nghiệp nông thôn.
M c tiêu chi n l

c c a tr


ng là: Xây dựng Nhà tr

đào t o và nghiên c u khoa h c có ch t l

ng tr thành c s

ng và hiệu qu cao, có môi tr

ng

thu n l i cho cán b , giáo viên phát huy trí tuệ, c ng hi n cho sự nghiệp phát
tri n c a ngành và c a đ t n

c, cho h c sinh sinh viên hình thành và phát

tri n năng lực h c t p, ti p thu ki n th c và kỹ năng tiên ti n, hiện đ i và
những ph m ch t c n thi t đ đáp ng yêu c u c a th tr
l p thân, l p nghiệp. Ph n đ u đ n năm 2012, tr
tr

ng Đ i h c và phát tri n thành tr
Đ thực hiện m c tiêu chi n l

tr

ng lao đ ng và đ

ng CĐ LTTP s tr thành

ng đ i h c đa ngành vào năm 2015.

c đó thì m t trong những ho t đ ng mà

ng c n ph i quan tâm hàng đ u là qu n tr NNL. Và đ công tác qu n tr

NNL đ t hiệu qu cao thì Nhà tr

ng c n ph i làm t t ngay b

c đ u tiên


trong qu n tr NNL, đó là ph i ho ch đ nh đ

c NNL. Vì v y, tôi đã quy t

đ nh ch n đ tài “Ho ch đ nh NNL cho Tr

ng CĐ L

ng Thực – Thực

Ph m giai đo n 2010 - 2015” đ làm lu n văn t t nghiệp.
2. M c đích nghiên c u
- Nghiên c u c s ph

ng pháp lu n v qu n tr NNL và ho ch đ nh

ngu n nhân lực;
- Đánh giá thực tr ng NNL và công tác ho ch đ nh NNL t i tr
L


ng CĐ

ng thực - Thực ph m;
- Ho ch đ nh NNL cho tr

ng CĐ LTTP giai đo n 2010 – 2015.

3. Đ i t ợng và ph m vi nghiên c u
- Nghiên c u và phân tích thực tr ng NNL và công tác ho ch đ nh NNL
c a tr
tr

ng CĐ LTTP. Đ i m i và hoàn thiện công tác ho ch đ nh NNL t i

ng.
- Ph m vi nghiên c u: Lu n văn nghiên c u những v n đ thu c c s lý

lu n c a ho ch đ nh NNL, trên c s đó đi sâu nghiên c u thực tr ng NNL và
công tác ho ch đ nh NNL t i tr
4. Ph

ng CĐ LTTP.

ng pháp nghiên c u
Lu n văn ch y u sử d ng ph

ng pháp nghiên c u lý lu n, ph

ng


pháp nghiên c u thực tiễn thông qua quá trình đi u tra, t ng h p, th ng kê, k
thừa và phân tích s liệu, thu th p thông tin.
5. Ý nghƿa khoa h c và th c ti n c a đ tài
Lu n văn hệ th ng hoá những ki n th c v qu n tr NNL, ho ch đ nh
NNL và công tác ho ch đ nh NNL trong lƿnh vực giáo d c đ i h c.
Phân tích, đánh giá thực tr ng NNL và công tác ho ch đ nh NNL c a
tr

ng CĐ LTTP.


Hoàn thiện công tác ho ch đ nh NNL cho tr
đích có đ s l

ng CĐ LTTP nhằm m c

ng và đáp ng t t v yêu c u đ i ngũ gi ng viên c a tr

ng

giai đo n 2010 – 2015.
6. C u trúc c a lu n vĕn
Ngoài ph n m đ u và k t lu n, c u trúc c a lu n văn g m có 3 ch
Ch

ng 1: C s lý lu n v ho ch đ nh NNL

Ch


ng 2: Công tác ho ch đ nh NNL t i tr

Ch

ng 3: Ho ch đ nh NNL cho Tr

giai đo n 2010 - 2015

ng:

ng CĐ LTTP

ng CĐ L

ng Thực – Thực Ph m


CH
C

S

NG 1

LÝ LU N V HO CH Đ NH NGU N NHÂN L C

1.1. NH NG KHÁI NI M C

B N V QU N TR NNL


1.1.1. Khái ni m v qu n tr ngu n nhân l c
NNL c a m t t ch c đ

c hi u theo nghƿa chung nh t bao g m các

kinh nghiệm, kỹ năng, trình đ đào t o và những sự t n tâm, n lực hay b t c
đặc đi m nào khác c a ng

i lao đ ng.

Theo tác ph m Qu n tr NNL c a tr

ng đ i h c Kinh t Đà Nẵng, 2006

“Qu n tr NNL là thi t k các chính sách và thực hiện các lƿnh vực ho t đ ng
nhằm làm cho con ng

i đóng góp giá tr hữu hiệu nh t cho t ch c, bao g m

các lƿnh vực nh ho ch đ nh NNL, phân tích và thi t k công việc, chiêu m
và lựa ch n, đánh giá thành tích, đào t o và phát tri n, thù lao, s c kh e và an
toàn nhân viên, và t

ng quan lao đ ng,…”

Các ho t đ ng qu n tr NNL theo xu h
và c nhân viên c a t ch c đ t đ

ng hiện đ i giúp cho c t ch c


c m c tiêu c a mình m t cách hiệu qu

nh t.
1.1.2. N i dung c a qu n tr ngu n nhân l c
NNL và qu n tr NNL có vai trò quan tr ng trong việc phát tri n t ch c
và có tác đ ng trực ti p đ n k t qu ho t đ ng c a m t t ch c.
Vai trò c a qu n tr NNL là ph i làm sao t o sự gắn bó c a ng
đ ng v i t ch c, t o đi u kiện đ ng

i lao đ ng phát huy, ng d ng t i đa

năng lực, ki n th c c a mình trong quá trình thực hiện nhiệm v đ
Đ làm đ

i lao

c giao.

c đi u đó ph i xây dựng m i liên k t các ch c năng qu n tr

NNL t o thành hệ th ng sao cho đ u ra c a y u t này là đ u vào c a y u t
kia. Chúng tác đ ng, t

ng h l n nhau trong quá trình ho t đ ng nhằm đ t


m c tiêu cao nh t c a qu n tr NNL là “có đúng ng

i, đúng th i đi m và phù


h p v i m c tiêu phát tri n c a doanh nghiệp”.
- Hoạch định nguồn nhân lực: Quá trình ho ch đ nh nhằm đáp ng nhu
c u NNL cho t ch c trong b i c nh tác đ ng c a các y u t môi tr

ng kinh

doanh. Quá trình ho ch đ nh bao g m dự báo nhu c u NNL và phát tri n các
ch

ng trình nhằm đ m b o sự sẵn sàng v s l

v i ch t l

ng mong mu n v NNL cho t ch c

ng c a các lo i công việc
đúng n i và vào đúng lúc.

Qu n lý m t t ch c ph thu c vào các tình hu ng có th có trong t

ng lai

v nhu c u NNL, y u t nhân kh u h c, tình hình n n kinh t , sự thay đ i v
công nghệ, m c thành công c a tuy n d ng, xác l p l i m c tiêu hay tình
hu ng c a chi n l

c t ch c.

- Phân tích và thiết kế công việc: Phân tích công việc là quá trình thu
th p, phân tích và sắp x p m t cách có hệ th ng thông tin v đặc đi m m t

công việc c th . Phân tích công việc là công c c s cho việc thi t l p hệ
th ng lựa ch n và ch

ng trình hu n luyện, đ m b o rằng hệ th ng đánh giá

và thù lao lao đ ng đ

c xây dựng trên c s nhu c u công việc.

- Tuyển mộ và lựa chọn: Nhiệm v c a tuy n m là xúc ti n các ho t
đ ng nhằm thu hút các ng viên thích h p cho t ch c. Các yêu c u v sự
công bằng và dân ch trong việc lựa ch n các ng viên ngày càng đ

c chú

tr ng, làm cho quy trình lựa ch n nhân viên ngày càng tr nên chặt ch và
h p lý.
Quá trình lựa ch n bao g m các b

c sau: b

c đ u tiên là xác đ nh nhu

c u các v trí m i và những kỹ năng nào c n thi t đ thực hiện công việc hữu
hiệu. Xác đ nh đ

c các năng lực và các kh năng c n thi t, các qu n tr viên

NNL s dễ dàng thi t l p nhi u chi n l


c tuy n m khác nhau. Quy trình

xem xét và đánh giá đ lựa ch n ng viên có th g m có việc đi n phi u
thông tin ng viên, ph ng v n, ki m tra năng lực.


- Đào tạo và phát triển: Đào t o và phát tri n có th đ

c tri n khai m t

cách chính th c hay không chính th c. Hình th c đào t o chính th c liên quan
đ n những h

ng d n thực hiện m t công việc m i hay đ m b o đáp ng

những thay đ i v công nghệ và quy trình. Đào t o chính th c đ

c tri n khai

b i các chuyên gia NNL hoặc có th là chuyên gia kỹ thu t hay do t ch c
đ a ng

i lao đ ng đào t o

những ch

ng trình đào t o c a các t ch c

ngh nghiệp hay các c s đào t o.
Đào t o không chính th c thực hiện trong quá trình làm việc, đ


cđ m

trách b i các qu n đ c hay các đ ng nghiệp. B ph n NNL có th cung c p
các khóa đào t o và liên k t các c h i đào t o t i n i làm việc v i các k
ho ch thăng ti n ngh nghiệp cho nhân viên và các dự báo v nhu c u NNL.
- Đánh giá thành tích: Đánh giá thành tích tr thành y u t then ch t
trong quá trình qu n tr NNL. Đánh giá thành tích là các ho t đ ng xác đ nh
nhân viên làm t t nh th nào và m c thù lao t

ng ng nh th nào là h p

lý. Vai trò c a qu n tr viên NNL trong đánh giá thành tích là xây dựng m t
quy trình đánh giá, hệ th ng các chỉ tiêu đánh giá, làm c s đánh giá thành
tích, phát tri n hệ th ng l

ng thích h p và đ nh h

ng cho n lực c a nhân

viên. Nhiệm v quan tr ng khác c a đánh giá thành tích là ki m soát quá trình
thực hiện công việc và thành qu c a nó.
- Thù lao: Đánh giá thành tích là c s quan tr ng cho việc phát tri n hệ
th ng thù lao thích h p. Có hai d ng thù lao là thù lao trực ti p và thù lao gián
ti p. Thù lao trực ti p t c là ti n l
ích khác nhau cho ng

ng và thù lao gián ti p t c là các d ng l i

i lao đ ng. Ý nghƿa c a thù lao không đ n gi n là y u


t đ m b o cho nhân viên thực hiện các nhiệm v c a mình mà thông qua đó,
làm đ ng lực cho sự n lực c a nhân viên, sự v
h vì m c tiêu chung.

n lên khẳng đ nh vai trò c a


1.2. NH NG KHÁI NI M C

B N V HO CH Đ NH NNL

1.2.1. Khái ni m v ho ch đ nh ngu n nhân l c
Theo tác ph m Qu n tr NNL c a tr

ng đ i h c Kinh t Đà Nẵng, 2006

“Ho ch đ nh NNL bao g m việc dự báo nhu c u và cung lao đ ng, sau đó lên
các ch

ng trình c n thi t đ đ m b o rằng t ch c s có đúng s nhân viên

v i đúng các kỹ năng vào đúng n i và đúng lúc”.
Theo tác ph m Qu n tr nhân lực c a tr

ng đ i h c Kinh t Qu c Dân

Hà N i, 2007 “Ho ch đ nh NNL là quá trình đánh giá, xác đ nh nhu c u v
NNL đ đáp ng m c tiêu công việc c a t ch c và xây dựng các k ho ch
lao đ ng đ đáp ng đ


c các nhu c u đó”

Theo các khái niệm trên, cho th y ho ch đ nh NNL liên quan đ n dòng
nhân viên vào, xuyên su t và ra kh i t ch c.
1.2.2. Vai trò c a ho ch đ nh NNL
Ho ch đ nh NNL giữ vai trò trung tâm trong qu n lý chi n l
Lực l

ng lao đ ng có kỹ năng c a m t t ch c ngày càng đ

c NNL.

c nh n bi t, đã

và đang tr thành l i th c nh tranh c a t ch c. B t kỳ t ch c nào mu n t n
t i và đ ng vững trong c nh tranh c n thi t ph i ho ch đ nh chi n l
Ho ch đ nh chi n l
và thi t l p các ch

c NNL là quá trình xây dựng các chi n l

c NNL.
c NNL

ng trình hoặc các chi n thu t đ thực hiện các chi n l

NNL. Do đó, vai trò c a ho ch đ nh NNL là giúp cho t ch c đ t đ

c


cm c

tiêu công việc.
Ho ch đ nh chi n l

c NNL c a t ch c m t khi đ

c xây dựng đúng s

mang l i nhi u l i ích trực ti p hoặc gián ti p cho t ch c, c th :
- Ho ch đ nh NNL giúp cho t ch c ch đ ng th y tr

c các khó khăn

và tìm biện pháp khắc ph c; xác đ nh rõ kho ng cách giữa tình tr ng hiện t i
và đ nh h

ng t

ng lai c a t ch c; tăng c

ng sự tham gia c a những


ng

i qu n lý trực ti p vào quá trình ho ch đ nh chi n l

c; nh n rõ các h n


ch và c h i c a NNL trong t ch c;
- Ho ch đ nh NNL có quan hệ chặt ch v i các k ho ch chi n l
tri n c a t ch c. Đ đ t đ

c phát

c các m c tiêu trong th i gian dài, m i t ch c

ph i có m t t p h p h p lý những ng

i lao đ ng v i ki n th c, kỹ năng và

kh năng c n thi t;
- Ho ch đ nh NNL là c s cho các ho t đ ng biên ch NNL, đào t o và
phát tri n NNL;
- Ho ch đ nh NNL nhằm đi u hòa các ho t đ ng NNL.
1.2.3. Quy trình ho ch đ nh ngu n nhân l c
1.2.3.1. Phân tích thông tin
B

c đ u tiên trong ti n trình ho ch đ nh NNL là thu th p thông tin. Khi

ho ch đ nh NNL ph i xác đ nh rõ: những lo i công việc gì s đ
trong t ch c; những ch tr ng trong t ch c c n đ

c thực hiện

c thay th và b sung do


các nguyên nhân: thuyên chuy n lao đ ng, đ b t, v h u s m và những công
việc m i phát sinh. H n nữa, NNL s đ

c thu hút từ đâu? Kh năng đào t o

và phát tri n lao đ ng hiện có trong t ch c đ hoàn thành công việc nh th
nào? Nhân lực m i tuy n ra sao? Kh năng tìm ki m dễ hay khó, th i gian dài
hay ngắn?...
Ho ch đ nh NNL yêu c u hai lo i thông tin: dữ liệu từ môi tr

ng bên

ngoài và dữ liệu bên trong t ch c.
- Phân tích thông tin từ môi trường bên ngoài: Dữ liệu từ môi tr

ng

bên ngoài bao g m những thông tin v hoàn c nh hiện t i và những thay đ i
dự báo v n n kinh t t ng th , kinh t c a m t ngành c th , công nghệ liên
quan và sự c nh tranh. Sự thay đ i c a b t kỳ nhân t nào trong môi tr
bên ngoài cũng có th
vì v y nh h

nh h

ng

ng đ n các k ho ch kinh doanh c a t ch c và

ng đ n nhu c u v NNL.



Nhà ho ch đ nh NNL ph i xem xét th tr

ng lao đ ng chẳng h n nh tỷ

lệ th t nghiệp, sự sẵn sàng v kỹ năng, đ tu i và gi i tính c a lực l

ng lao

đ ng. Cu i cùng, nhà ho ch đ nh c n nh n th c các quy đ nh c a Chính ph
và c a vùng s t i. Các quy đ nh này có th

nh h

ng m t cách trực ti p đ n

các ho t đ ng NNL. Chẳng h n, các quy đ nh v tu i nghỉ h u, hoặc nh
h

ng gián ti p đ n s l

đi n hình v

nh h

ng nhân viên c n thi t cho từng b ph n. Ví d

ng gián ti p là quy đ nh v an toàn và s c kh e ngh


nghiệp m i làm gia tăng nhu c u các chuyên gia trong t ch c đ thực hiện
việc tuân th các quy đ nh này. H n nữa, xem xét m t cách ch đ ng và th u
đáo v môi tr

ng s giúp cho t ch c tiên liệu những kh năng có th x y ra

và chu n b cho những ngày thay đ i này.
Ho ch đ nh NNL có th đ

c l p trong th i h n ngắn từ 1 tháng đ n 1

năm, hoặc trong kho ng th i gian dài từ 3 năm đ n 5 năm hoặc 7 năm. Xác
đ nh kho ng th i gian dài hay ngắn c a ho ch đ nh NNL ph thu c vào m c
đ

nh h

ng c a các nhân t từ môi tr

ng bên trong và môi tr

ng bên

ngoài c a t ch c.
Thông th

ng, n u t ch c ho t đ ng trong môi tr

ng có bi n đ ng


l n, bi u hiện có thêm nhi u đ i th c nh tranh m i trên th tr

ng; các đi u

kiện kinh t , chính tr , xã h i thay đ i nhanh chóng; nhu c u v s n ph m
không n đ nh; quy mô c a t ch c nh ; kinh nghiệm qu n lý y u thì th

ng

xác đ nh đ dài c a k ho ch NNL không quá 1 năm.
Ng

c l i, n u t ch c ho t đ ng trong môi tr

ng t

ng đ i n đ nh,

bi u hiện v trí c nh tranh m nh; có ti m lực phát tri n; kinh t , chính tr , xã
h i n đ nh; hệ th ng thông tin qu n lý m nh; nhu c u v s n ph m n đ nh;
có kinh nghiệm qu n lý t t thì đ dài c a k ho ch NNL đ
năm.

c xác đ nh trên 1


- Phân tích thông tin từ bên trong tổ chức: Thông tin th hai đ làm c
s cho ho ch đ nh NNL xu t phát từ bên trong t ch c. Các thông tin n i b
bao g m các k ho ch ngắn h n, dài h n và các chi n l
đ nh NNL giúp t ch c ch đ ng đ

chi n l
ph

c c a t ch c. Ho ch

c NNL nhằm đ t đ

c các m c tiêu

c. Bên c nh đó, thông tin NNL hiện t i trong t ch c dựa trên

ng diện kỹ năng, kh năng và ki n th c là c n thi t cho ho ch đ nh NNL,

chẳng h n nh bao nhiêu nhân viên đ

c sử d ng

m i công việc và m i v

trí, m c đ kỹ năng c a h nh th nào và bao nhiêu nhân viên kỳ v ng là s
r i kh i t ch c hoặc s v h u trong giai đo n dự báo.
1.2.3.2. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
C u v nhân lực là s l
s l

ng và c c u nhân lực c n thi t đ hoàn thành

ng s n ph m, d ch v hoặc kh i l

ng công việc c a t ch c trong m t


th i kỳ nh t đ nh .
Khi xác đ nh c u nhân lực c n ph i xem xét và tính đ n nh h
các y u t nh : các nhân t bên ngoài nh c nh tranh trong n
n

ng c a

c và ngoài

c; tình hình kinh t ; lu t pháp; thay đ i công nghệ và kỹ thu t.
Các nhân t bên trong t ch c g m h n ch v ngân sách chi tiêu; m c

s nl

ng s ti n hành s n xu t năm k ho ch; s lo i s n ph m hoặc d ch v

m i; c c u t ch c.
Các ph

ng pháp dự báo có th đ

c chia làm hai lo i: phán đoán và

toán h c. Trong thực t , h u h t các t ch c sử d ng k t h p c hai ph

ng

pháp này.
* Các ph


ng pháp đ d báo

a. Phương pháp phán đoán
Các ph
t

ng pháp phán đoán sử d ng những chuyên gia gi i đ dự báo

ng lai. Các ph

ng pháp phán đoán xem xét các dữ liệu đ nh l

do phép trực giác và ý ki n c a những ng

ng nh ng

i chuyên môn tham gia. Những


ph

ng pháp này th

ng đ

c các t ch c nh hoặc những ng

i m i dự báo


NNL, những t ch c ch a có các dữ liệu c s hoặc chuyên môn v ph
pháp toán h c sử d ng. Các ph
khi m t t ch c hoặc môi tr
vào th i gian đó, xu h

ng pháp phán đoán cũng có th đ
ng đang

c u tiên

trong th i kỳ quá đ hoặc l n x n;

ng quá kh và m i liên quan không th đ

đ dự đoán m t cách chính xác v t

c sử d ng

ng lai.

- Dự báo từ dưới lên: Cách phán đoán đ n gi n nh t là dự báo từ d
lên, hoặc đ n v dự báo: M i đ n v , chi nhánh hoặc b ph n
nhân viên t

ng

i

c tính nhu c u


ng lai cho b ph n c a mình. Cách ti p c n h p lý khi các nhà

qu n tr nh n đ

c các chỉ d n và thông tin, sau đó h k t h p những dự liệu

này theo cách riêng đ
nhu c u các đ n v

c tính v nhu c u nhân lực trong th i gian đ n. T ng
c tính là nhu c u NNL dự báo cho c t ch c. Tuy

nhiên, nhà ho ch đ nh NNL nên xem l i s liệu dự báo c a từng đ n v m t
cách kỹ càng tr

c khi t ng h p nhằm ki m soát khuynh h

ng tự nhiên c a

nhà qu n tr là th i ph ng kích cỡ nhu c u và t m quan tr ng c a đ n v h .
- Dự báo từ trên xuống: M t ki u ph
trên xu ng đ

ng pháp phán đoán là dự báo từ

c thực hiện b i nhà qu n tr và nhà đi u hành c p cao giàu

kinh nghiệm. Những chuyên gia này gặp gỡ đ th o lu n v tác đ ng c a
những y u t môi tr


ng: xu h

ng phát tri n ngành, k ho ch kinh doanh,

n n kinh t và các nhân t khác đ n nhu c u NNL
t ch c. Bên c nh việc dự báo nhu c u t

các c p đ khác nhau c a

ng lai có kh năng nh t, những

chuyên gia này cũng có th ti n hành các dự báo riêng biệt trên c s phân
tích chu i sự kiện

tr

ng h p t t nh t và x u nh t.

- Phương pháp chuyên gia: Dự báo c u nhân lực dài h n dựa vào ý ki n
c a các chuyên gia có kinh nghiệm trong từng lƿnh vực, có th là ý ki n c a
m t nhóm chuyên gia hoặc là ý ki n c a cá nhân nh giám đ c NNL hoặc là
chuyên gia ho ch đ nh. Các chuyên gia dựa vào đánh giá c a h vào tình


hình t ch c trong t

ng lai, đi u kiện kinh t , xã h i c a t ch c, v i kinh

nghiệm mà h đã từng tích lũy đ


c s đ a ra ph

ng án dự đoán c u nhân

lực c a t ch c trong th i kỳ k ho ch.
Đ đ tđ
qu

cl

c k t qu mong mu n, t ch c c n ph i sử d ng t ng h p k t

ng c u nhân lực th i kỳ k ho ch c a t ch c mà nhi u chuyên

gia đã hi n k . Kinh nghiệm cho th y có 3 ph
+ Ph

ng pháp sau:

ng pháp 1: Yêu c u m i chuyên gia n p b n t

ng trình v

c

tính nhu c u NNL th i kỳ k ho ch c a t ch c theo kinh nghiệm c a riêng
h , sau đó s tính trung bình nhu c u nhân lực c a t ch c theo

c tính c a


các chuyên gia.
+ Ph

ng pháp 2: T ch c h i th o, m i các chuyên gia đ n dự và phát

bi u, th o lu n nhóm. K t lu n cu i cùng là ý ki n th ng nh t c a các chuyên
gia v

c tính nhu c u nhân lực c a t ch c trong th i kỳ k ho ch.

+ Ph

ng pháp 3 (Kỹ thu t Delphi): Ph

có trách nhiệm thực hiện theo các b


ng pháp này s đ

c m t ng

i

c:

Lựa ch n danh sách các chuyên gia am hi u v t ch c và có ki n

th c, kinh nghiệm dự đoán NNL.



Xác đ nh rõ những v n đ liên quan đ n dự đoán nhu c u nhân lực:

khó khăn, thu n l i, m c tiêu và chi n l

c phát tri n t ch c trong t

ng lai.

So n th o m t b ng câu h i v dự đoán nhu c u nhân lực c a t ch c trong
th i kỳ k ho ch và gửi đ n từng chuyên gia.


Các chuyên gia

c tính nhu c u NNL c a t ch c theo ki n th c

và kinh nghiệm c a mình tr l i vào b ng câu h i và gửi đ n ng

i có trách

nhiệm t ng h p.


K t qu dự đoán nhu c u NNL đ

xét cho ý ki n v ph
ý v ph

c gửi tr l i các chuyên gia xem


ng án lựa ch n. N u m t chuyên gia nào đó ch a đ ng

ng án t ng h p đã ch n thì yêu c u gi i thích rõ nguyên nhân không


đ ng tình, c n thay đ i nh th nào và chuy n đ n ng

i có trách nhiệm t ng

h p.


Ph

ng án cu i cùng dự đoán nhu c u NNL c a t ch c là k t qu

nh t trí cao c a các chuyên gia.
b. Các phương pháp toán học
- Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên: Tiêu chu n đ nh biên là
kh i l

ng công việc/nhiệm v mà m t ng

i ph i đ m nh n. Ví d : s h c

sinh mà m t giáo viên ph i đ m nh n, s bệnh nhân mà m t h lý ph i ph c
v .
Dự báo nhu c u nhân lực theo ph

ng pháp tiêu chu n đ nh biên s căn


c vào nhiệm v c n hoàn thành trong năm k ho ch.
Ph

ng pháp theo tiêu chu n đ nh biên thích h p đ dự báo c u nhân lực

năm k ho ch c a các t ch c thu c ngành giáo d c, y t , ph c v , vv…
- Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính: Sử d ng hàm s toán h c
nhằm ph n ánh m i quan hệ c a c u nhân lực v i các bi n s nh : doanh s
bán ra, s n l

ng s s n xu t kỳ k ho ch; năng su t lao đ ng; s h c

sinh/sinh viên dự ki n s nh p tr

ng th i kỳ k ho ch… đ dự đoán c u

nhân lực c a t ch c trong th i kỳ k ho ch.
Đ áp d ng ph

ng pháp này c n thu th p s liệu ph n ánh m i quan hệ

giữa c u nhân lực theo th i gian và các y u t theo chu i th i gian.
Chẳng h n: y = f(X1, X2, X3,…)
Chu i th i gian thu th p đ

c s liệu càng dài thì k t qu dự đoán c u

nhân lực th i kỳ k ho ch càng chính xác.
Có th áp d ng ph


ng pháp này đ xác đ nh nhu c u nhân lực c a các

t ch c dựa vào phân tích m i quan hệ c a nhi u y u t . Tuy v y, ph
pháp này th

ng thích h p khi thu th p đ

ng

c s liệu c a t ch c trong m t


chu i th i gian dài trong quá kh hoặc có m u s liệu khá l n. Ph
này chỉ thích h p trong tr

ng h p môi tr

ng pháp

ng c a t ch c r t n đ nh.

1.2.3.3. Dự báo cung nguồn nhân lực
Sau khi dự đoán c u nhân lực, c n ti n hành dự đoán cung nhân lực c a
t ch c trong th i kỳ k ho ch. T ch c ph i đánh giá, phân tích và dự đoán
kh năng có bao nhiêu ng

i sẵn sàng làm việc cho t ch c đ có biện pháp

thu hút, sử d ng và khai thác ti m năng c a ng


i lao đ ng, nâng cao hiệu

qu ho t đ ng c a t ch c.
Dự đoán cung nhân lực từ hai ngu n: cung nhân lực từ bên trong t
ch c (t c là phân tích nhân lực hiện có trong t ch c) và cung nhân lực từ bên
ngoài t ch c.
a. Dự đoán cung nhân lực trong nội bộ tổ chức (phân tích nhân lực hi n
có của tổ chức)
Ho ch đ nh NNL yêu c u phân tích kỹ lực l
ch c v s l

ng và c c u lực l

ng lao đ ng hiện có c a t

ng lao đ ng.

Mu n v y, c n thực hiện theo trình tự sau đây:
- Phân lo i l c l ợng lao đ ng hi n có trong t ch c
S l

ng nhân lực hiện có trong t ch c tr

c h t ph i phân lo i theo

các tiêu th c khác nhau nh : Gi i tính; tu i; theo ngh ; theo trình đ lành
ngh ; s c kh e; thâm niên công tác; tình tr ng gia đình; theo ch c năng; ti m
năng cho phát tri n và đ b t làm c s phân tích.
- Phân tích nhân l c hi n có trong t ch c

- Nội dung phân tích: Phân tích c c u tu i c a lực l

ng lao đ ng hiện

có trong t ch c bằng cách:
+ Phân tích c c u nhân lực theo gi i tính nam, nữ đ đánh giá m c đ
phù h p v i yêu c u công việc.


×