ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
NGUYỄN ĐÌNH HIÊN
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ GIAM GIỮ
PHONON LÊN MỘT SỐ HIỆU ỨNG CỘNG HƯỞNG
DO TƯƠNG TÁC CỦA ELECTRON-PHONON
TRONG GIẾNG LƯỢNG TỬ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ
HUẾ - NĂM 2018
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
NGUYỄN ĐÌNH HIÊN
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ GIAM GIỮ
PHONON LÊN MỘT SỐ HIỆU ỨNG CỘNG HƯỞNG
DO TƯƠNG TÁC CỦA ELECTRON-PHONON
TRONG GIẾNG LƯỢNG TỬ
Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán
Mã số
: 62 44 01 03
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VẬT LÝ
Người hướng dẫn khoa học:
1. GS.TS. TRẦN CÔNG PHONG
2. PGS.TS. LÊ ĐÌNH
HUẾ - NĂM 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nêu trong
luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kì một công trình nào khác.
Huế, tháng 04 năm 2018
Tác giả luận án
Nguyễn Đình Hiên
ii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất đến GS.TS Trần Công
Phong và PGS.TS Lê Đình, là những người thầy đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, đóng
góp những ý kiến quý báu cho tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Khoa Vật lý và Phòng Đào tạo Sau Đại
học-Trường Đại học Sư phạm-Đại học Huế; Ban đào tạo Sau Đại học, Ban Giám đốc
Đại học Huế đã tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tác giả hoàn thành luận án này.
Tác giả cũng xin cảm ơn PGS.TS Trương Minh Đức cùng quý Thầy, Cô thuộc Tổ
bộ môn Vật lý lý thuyết-Khoa Vật lý-Trường Đại học Sư phạm-Đại học Huế đã đóng
góp ý kiến cho luận án.
Chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Dự bị đại học dân tộc trung ương
Nha Trang đã tạo mọi điều kiện thuận lợi về thời gian cũng như hỗ trợ một phần kinh
phí cho tác giả trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Cuối cùng, tác giả xin cảm ơn sự động viên, chia sẻ của bạn bè, đồng nghiệp và
người thân trong qúa trình hoàn thiện luận án.
Luận án được hoàn thành tại Tổ bộ môn Vật lý lý thuyết-Khoa Vật lý-Trường
Đại học Sư phạm-Đại học Huế.
Tác giả luận án
iii
MỤC LỤC
Trang phụ bìa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
i
Lời cam đoan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ii
Lời cảm ơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
iii
Mục lục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
Danh sách bảng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8
Danh sách hình vẽ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
15
MỞ ĐẦU
16
NỘI DUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
24
Chương 1. MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ SỞ . . . . . . . .
24
1.1. Giếng lượng tử thế vuông góc sâu vô hạn . . . . . . . . .
24
1.1.1. Hàm sóng và phổ năng lượng của electron trong
giếng lượng tử thế vuông góc sâu vô hạn khi không
có từ trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
24
1.1.2. Hàm sóng và phổ năng lượng của electron trong
giếng lượng tử thế vuông góc sâu vô hạn khi có từ
trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
25
1.2. Giếng lượng tử thế parabol . . . . . . . . . . . . . . . . .
26
1.2.1. Hàm sóng và phổ năng lượng của electron trong
giếng lượng tử thế parabol khi không có từ trường
26
1.2.2. Hàm sóng và phổ năng lượng của electron trong
giếng lượng tử thế parabol khi có từ trường . . .
1
27
1.3. Tương tác electron-phonon quang khối trong giếng lượng
tử dưới tác dụng của trường ngoài . . . . . . . . . . . . .
27
1.3.1. Đối với giếng lượng tử thế vuông góc sâu vô hạn .
30
1.3.2. Đối với giếng lượng tử thế parabol . . . . . . . .
30
1.4. Tương tác electron-phonon quang giam giữ trong giếng
lượng tử dưới tác dụng của trường ngoài . . . . . . . . .
31
1.4.1. Đối với giếng lượng tử thế vuông góc sâu vô hạn .
32
1.4.2. Đối với giếng lượng tử thế parabol . . . . . . . .
32
1.5. Phương pháp chiếu toán tử
. . . . . . . . . . . . . . . .
33
1.6. Biểu thức của tenxơ độ dẫn khi không có từ trường . . .
35
1.6.1. Biểu thức của độ dẫn tuyến tính . . . . . . . . .
42
1.6.2. Biểu thức của hàm suy giảm tuyến tính
. . . . .
45
1.6.3. Biểu thức tốc độ hồi phục tuyến tính . . . . . . .
47
1.6.4. Biểu thức của độ dẫn phi tuyến . . . . . . . . . .
48
1.6.5. Biểu thức của các hàm suy giảm phi tuyến . . . .
56
1.6.6. Biểu thức tốc độ hồi phục phi tuyến . . . . . . .
57
1.7. Biểu thức của tenxơ độ dẫn khi có từ trường . . . . . . .
60
1.7.1. Biểu thức của tenxơ độ dẫn . . . . . . . . . . . .
60
1.7.2. Biểu thức của hàm suy giảm . . . . . . . . . . . .
60
1.7.3. Biểu thức tốc độ hồi phục . . . . . . . . . . . . .
62
1.8. Độ rộng của vạch phổ hấp thụ . . . . . . . . . . . . . . .
62
Chương 2. ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ GIAM GIỮ PHONON
LÊN HIỆU ỨNG CỘNG HƯỞNG ELECTRON PHONON TRONG GIẾNG LƯỢNG TỬ . . . . .
64
2.1. Giếng lượng tử thế vuông góc sâu vô hạn . . . . . . . . .
64
2
2.1.1. Công suất hấp thụ tuyến tính . . . . . . . . . . .
64
2.1.2. Độ rộng vạch phổ của đỉnh dò tìm cộng hưởng
electron-phonon tuyến tính . . . . . . . . . . . . .
68
2.1.3. Công suất hấp thụ phi tuyến . . . . . . . . . . . .
76
2.1.4. Độ rộng vạch phổ của đỉnh dò tìm cộng hưởng
electron-phonon thành phần phi tuyến . . . . . .
84
2.2. Giếng lượng tử thế parabol . . . . . . . . . . . . . . . . .
87
2.2.1. Công suất hấp thụ tuyến tính . . . . . . . . . . .
87
2.2.2. Độ rộng vạch phổ của đỉnh dò tìm cộng hưởng
electron-phonon tuyến tính . . . . . . . . . . . . .
90
2.2.3. Công suất hấp thụ phi tuyến . . . . . . . . . . . .
96
2.2.4. Độ rộng vạch phổ của đỉnh dò tìm cộng hưởng
electron-phonon thành phần phi tuyến . . . . . . 101
2.3. Kết luận chương 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
Chương 3. ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ GIAM GIỮ PHONON
LÊN HIỆU ỨNG CỘNG HƯỞNG TỪ-PHONON
TRONG GIẾNG LƯỢNG TỬ . . . . . . . . . . . . 107
3.1. Giếng lượng tử thế vuông góc sâu vô hạn . . . . . . . . . 107
3.1.1. Biểu thức của công suất hấp thụ . . . . . . . . . 107
3.1.2. Độ rộng vạch phổ của đỉnh dò tìm cộng hưởng
từ-phonon . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112
3.2. Giếng lượng tử thế parabol . . . . . . . . . . . . . . . . . 118
3.2.1. Biểu thức của công suất hấp thụ . . . . . . . . . 118
3.2.2. Độ rộng vạch phổ của đỉnh dò tìm cộng hưởng
từ-phonon . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122
3
3.3. Kết luận chương 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128
Chương 4. ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ GIAM GIỮ PHONON
LÊN HIỆU ỨNG CỘNG HƯỞNG CYCLOTRON
TRONG GIẾNG LƯỢNG TỬ . . . . . . . . . . . . 130
4.1. Độ rộng vạch phổ của đỉnh cộng hưởng cyclotron trong
giếng lượng tử thế vuông góc sâu vô hạn . . . . . . . . . 130
4.2. Độ rộng vạch phổ của đỉnh cộng hưởng cyclotron trong
giếng lượng tử thế parabol . . . . . . . . . . . . . . . . . 137
4.3. Kết luận chương 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 144
KẾT LUẬN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 145
TÀI LIỆU THAM KHẢO . . . . . . . . . . . . . . . . . . 149
PHỤ LỤC
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . P.1
4
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
SQW
Square quantum well
Giếng lượng tử thế vuông góc
PQW
Parabolic quantum well
Giếng lượng tử thế parabol
EPR
Electron-phonon resonance Cộng hưởng electron-phonon
MPR
Magneto-phonon resonance Cộng hưởng từ-phonon
CR
Cyclotron resonance
Cộng hưởng cyclotron
ODEPR
Optically detected
Cộng hưởng electron-phonon
electron-phonon resonance
dò tìm bằng quang học
Optically detected
Cộng hưởng từ-phonon
ODMPR
magneto-phonon resonance dò tìm bằng quang học
LW
linewidth
Độ rộng vạch phổ
ODEPRLW
ODEPR linewidth
Độ rộng vạch phổ của đỉnh
ODEPR
ODMPRLW ODMPR linewidth
Độ rộng vạch phổ của đỉnh
ODMPR
CRLW
CR linewidth
Độ rộng vạch phổ của đỉnh
CR
5
DANH MỤC MỘT SỐ KÍ HIỆU
Kí hiệu
Đại lượng tương ứng
Lz
Bề rộng của giếng lượng tử theo phương z
V0
Thể tích của hệ
m0
Khối lượng tĩnh của electron
m∗
Khối lượng hiệu dụng của electron
ϵ0
Hằng số điện môi
χ0
Hằng số điện môi tĩnh
χ∞
Hằng số điện môi cao tần
n
Chỉ số lượng tử của electron
m
Chỉ số lượng tử của phonon giam giữ
N
Chỉ số mức Landau
ωc
Tần số cyclotron
ac
Bán kính cyclotron
B
Từ trường
E0
Biên độ điện trường
ω
Năng lượng photon tới
ωLO
Năng lượng phonon quang dọc
m,q⊥
ωLO
Năng lượng phonon quang dọc giam giữ
B0 (ω)
Phần ảo của hàm suy giảm tuyến tính
P0 (ω)
Công suất hấp thụ tuyến tính
P1 (ω)
Thành phần công suất hấp thụ phi tuyến
B1,2 (2ω)
Phần ảo của hàm suy giảm phi tính
PN Ln (ω)
Công suất hấp thụ phi tuyến
ODEP RLWSQW LW của đỉnh ODEPR tuyến tính trong SQW
6
Kí hiệu
Đại lượng tương ứng
ODEP RLWP QW
LW của đỉnh ODEPR tuyến tính trong PQW
ODEP RLW1SQW
LW của đỉnh ODEPR thành phần phi tuyến
trong SQW
ODEP RLW1P QW
LW của đỉnh ODEPR thành phần phi tuyến
trong PQW
ODM P RLWSQW
LW của đỉnh ODMPR trong SQW
ODM P RLWP QW LW của đỉnh ODMPR trong PQW
CRLWSQW
LW của đỉnh CR trong SQW
CRLWP QW
LW của đỉnh CR trong PQW
Bulk
Kí hiệu cho phonon khối
Confine (Conf.)
Kí hiệu cho phonon giam giữ
7
DANH SÁCH BẢNG
2.1
Sự phụ thuộc của ODEPRLWSQW vào T . . . . . . . . . .
72
2.2
Sự phụ thuộc của ODEPRLWSQW vào Lz . . . . . . . . .
74
2.3
Sự phụ thuộc của ODEPRLWSQW
vào Lz . . . . . . . . .
1
86
2.4
Sự phụ thuộc của ODEPRLWP QW vào T . . . . . . . . . .
93
2.5
Sự phụ thuộc của ODEPRLWP QW vào ωz . . . . . . . . .
94
2.6
Sự phụ thuộc của ODEPRLWP1 QW vào ωz . . . . . . . . . 104
3.1
Sự phụ thuộc của ODMPRLWSQW vào T . . . . . . . . . 115
3.2
Sự phụ thuộc của ODMPRLWSQW vào Lz . . . . . . . . . 117
3.3
Sự phụ thuộc của ODMPRLWP QW vào T . . . . . . . . . 125
3.4
Sự phụ thuộc của ODMPRLWP QW vào ωz . . . . . . . . . 127
4.1
Sự phụ thuộc của CRLWSQW vào T . . . . . . . . . . . . 133
4.2
Sự phụ thuộc của CRLWSQW vào Lz . . . . . . . . . . . . 134
4.3
Sự phụ thuộc của CRLWSQW vào B. . . . . . . . . . . . 135
4.4
Sự phụ thuộc của CRLWP QW vào T . . . . . . . . . . . . 139
4.5
Sự phụ thuộc của CRLWP QW vào ωz . . . . . . . . . . . . 141
4.6
Sự phụ thuộc của CRLWP QW vào B. . . . . . . . . . . . 142
8
DANH SÁCH HÌNH VẼ
1.1
Sơ đồ chuyển mức của electron giữa trạng thái trung gian
η và các trạng thái cơ bản α và β. . . . . . . . . . . . . .
1.2
Cách xác định độ rộng vạch phổ từ sự phụ thuộc của công
suất hấp thụ vào năng lượng photon. . . . . . . . . . . .
2.1
46
63
a) Sự phụ thuộc của công suất hấp thụ tuyến tính PSQW ( ω)
vào năng lượng photon ω trong SQW đối với mô hình
phonon khối (đường nét liền) và phonon giam giữ (đường
gạch gạch) tại T = 300 K, Lz = 12 nm. b) Sự phụ thuộc
ODEP R
của công suất hấp thụ tuyến tính PSQW
( ω) vào năng
lượng photon ω trong SQW tại đỉnh ODEPR (đỉnh 4
của hình 2.1a)). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.2
70
ODEP R
a) Sự phụ thuộc của công suất hấp thụ tuyến tính PSQW
( ω)
vào năng lượng photon ω trong SQW tại đỉnh ODEPR
đối với mô hình phonon khối và phonon giam giữ tại các
giá trị khác nhau của T : T = 200 K (đường nét liền),
T = 250 K (đường gạch gạch) và T = 300 K (đường chấm
chấm). b) Sự phụ thuộc của độ rộng vạch phổ của đỉnh
ODEPR vào T : mô hình phonon khối (đường nét liền) và
phonon giam giữ (đường gạch gạch). Ở đây, Lz = 12 nm.
2.3
73
ODEP R
( ω)
a) Sự phụ thuộc của công suất hấp thụ tuyến tính PSQW
vào năng lượng photon ω trong SQW tại đỉnh ODEPR
đối với mô hình phonon khối và phonon giam giữ tại các
giá trị khác nhau của Lz : Lz = 12 nm (đường nét liền),
Lz = 13 nm (đường gạch gạch) và Lz = 14 nm (đường
9
chấm chấm). b) Sự phụ thuộc của độ rộng vạch phỏ của
đỉnh ODEPR vào Lz : mô hình phonon khối (đường nét
liền) và phonon giam giữ (đường gạch gạch). Ở đây, T =
300 K. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.4
74
N ln
a) Sự phụ thuộc của công suất hấp thụ phi tuyến PSQW
( ω)
vào năng lượng photon ω trong SQW đối với mô hình
phonon khối (đường nét liền) và phonon giam giữ (đường
gạch gạch) tại T = 300 K, Lz = 12 nm. b) Sự phụ thuộc
của thành phần công suất hấp thụ phi tuyến P1ODEP R−SQW ( ω)
vào năng lượng photon ω trong SQW tại đỉnh ODEPR
phi tuyến (đỉnh 2d của hình 2.4a)). . . . . . . . . . . . .
2.5
85
Sự phụ thuộc của độ rộng vạch phổ của đỉnh ODEPR
thành phần phi tuyến vào Lz : mô hình phonon khối (đường
nét liền) và phonon giam giữ (đường gạch gạch). Ở đây,
T = 300 K. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.6
87
a) Sự phụ thuộc của công suất hấp thụ tuyến tính PP QW ( ω)
vào năng lượng photon ω trong PQW đối với mô hình
phonon khối (đường nét liền) và phonon giam giữ (đường
gạch gạch) tại T = 300 K, ωz = 0.5ωLO . b) Sự phụ thuộc
R
( ω) vào năng
của công suất hấp thụ tuyến tính PPODEP
QW
lượng photon ω trong PQW tại đỉnh ODEPR (đỉnh 3
của hình 2.6a)). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.7
92
R
( ω)
a) Sự phụ thuộc của công suất hấp thụ tuyến tính PPODEP
QW
vào năng lượng photon ω trong PQW tại đỉnh ODEPR
đối với mô hình phonon khối và phonon giam giữ tại các
giá trị khác nhau của T : T = 200 K (đường nét liền),
T = 250 K (đường gạch gạch) và T = 300 K (đường chấm
10
chấm). b) Sự phụ thuộc của độ rộng vạch phổ của đỉnh
ODEPR vào T : mô hình phonon khối (đường nét liền) và
phonon giam giữ (đường gạch gạch). Ở đây, ωz = 0.5ωLO .
2.8
93
R
( ω)
a) Sự phụ thuộc của công suất hấp thụ tuyến tính PPODEP
QW
vào năng lượng photon ω trong PQW tại đỉnh ODEPR
đối với mô hình phonon khối và phonon giam giữ tại các
giá trị khác nhau của ωz : ωz = 0.5ωLO (đường nét liền),
ωz = 0.6ωLO (đường gạch gạch), ωz = 0.7ωLO (đường
chấm chấm). b) Sự phụ thuộc của độ rộng vạch phổ của
đỉnh ODEPR vào ωz : mô hình phonon khối (đường nét
liền) và phonon giam giữ (đường gạch gạch). Ở đây, T =
300 K. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2.9
95
ln
a) Sự phụ thuộc của công suất hấp thụ phi tuyến PPNQW
( ω)
vào năng lượng photon ω trong PQW đối với mô hình
phonon khối (đường nét liền) và phonon giam giữ (đường
gạch gạch) tại T = 300 K, ωz = 0.5ωLO . b) Sự phụ thuộc
của thành phần công suất hấp thụ phi tuyến P1ODEP R−P QW ( ω)
vào năng lượng photon ω trong PQW tại đỉnh ODEPR
phi tuyến (đỉnh 2c của hình 2.9a)). . . . . . . . . . . . . 102
2.10 Sự phụ thuộc của độ rộng vạch phổ của đỉnh ODEPR
thành phần phi tuyến vào ωz : mô hình phonon khối (đường
nét liền) và phonon giam giữ (đường gạch gạch). Ở đây,
T = 300 K. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
3.1
a) Sự phụ thuộc của công suất hấp thụ PSQW ( ω) vào
năng lượng photon ω trong SQW đối với mô hình phonon
khối (đường nét liền) và phonon giam giữ (đường gạch
gạch) tại T = 300 K, Lz = 12 nm, B = 20.97 T. b) Sự
11
Luận án đủ ở file: Luận án full