MỞ ĐẦU
I. Vai trò, mục đích của đấu thầu xây lắp:
1. Vai trò của đấu thầu xây lắp:
Công tác đấu thầu xây lắp mang lại những kết quả to lớn đứng trên mọi
giác độ:
a) Về phía nhà nước:
- Nâng cao trình độ của các cán bộ, các bộ, ngành, các địa phương.
- Nâng cao vai trò quản lý của nhà nước.
- Thông qua đấu thầu nhiều công trình đạt được chất lượng cao.
- Nhờ đấu thầu đã tiết kiệm cho ngân sách nhà nước.
b) Về phía chủ đầu tư:
- Qua đấu thầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được các yêu cầu của chủ
đầu tư.
- Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh
tranh, nâng cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu.
- Trách nhiệm và nghĩa vụ của các chủ đầu tư được nhà nước ủy quyền đối
với việc thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng.
c) Về phía nhà thầu:
- Đảm bảo tính công bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh,
mỗi nhà thầu phải cố gắng nghiên cứu, tìm tòi, áp dụng những tiến bộ kỹ
thuật, công nghệ, biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng
thầu góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành xây dựng.
- Có trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và tự
quảng cáo cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện. Thông qua việc
đấu thầu sẽ chọn được nhà thầu có đủ năng lực và kinh nghiệm để thực
hiện các công việc xây dựng và lắp đặt các công trình trên cơ sở đáp ứng
các yêu cầu của hồ sơ mời thầu và có giá bỏ thầu là thấp nhất.
2. Mục đích của đấu thầu xây lắp:
1
- Thông qua việc đấu thầu chủ đầu tư sẽ chọn ra được nhà thầu có đủ
năng lực và kinh nghiệm để thực hiện các công việc xây dựng và lắp đặt
các công trình trên cơ sở đáp ứng các yêu cầu của hồ sơ mời thầu và có giá
bỏ thầu thấp nhất.
- Đối với doanh nghiệp xây dựng (nhà thầu), việc dự thầu và đấu
thầu là công việc thường xuyên, liên tục là công việc cơ bản để tìm kiếm
hợp đồng một cách công bằng, khách quan.
- Đấu thầu giúp cho doanh nghiệp (nhà thầu) có thêm nhiều kinh
nghiệm trong việc thực hiện các công việc. Đòi hỏi nhà thầu không ngừng
nâng cao năng lực, cải tiến công nghệ và quản lý để nâng cao chất lượng
công trình, hạ giá thành sản phẩm.
II. Vai trò của giá dự thầu trong hồ sơ dự thầu xây lắp:
- Giá dự thầu biểu hiện năng lực của nhà thầu, nó là cơ sở để chủ đầu tư
xếp hạng nhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất.
- Trong đấu thầu thường dùng giá đánh giá nên giá dự thầu đóng vai trò
rất quan trọng trong việc trúng thầu.
- Hoạt động sản xuất xây lắp thường bỏ phí rất lớn, giá dự thầu là một
tiền đề giải bài toán doanh thu và lợi nhuận.
- Giá dự thầu là một chỉ tiêu vô cùng quan trọng có vai trò quyết định
đến khả năng thắng thầu của nhà thầu, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây lắp.
III. Giới thiệu nhiệm vụ đồ án:
Để biết được chi phí bỏ ra và doanh thu nhận được ta phải tiến hành
hạch toán giá dự thầu xây dựng.
Hạch toán để xác định giá dự thầu xây lắp (không có hệ thống cấp điện, cấp thoát
nước) thuộc gói thầu xây dựng khu biệt thự cho thuê theo các mẫu thiết kế A, B, C và
D.
2
Hạng mục
Nhà A
Nhà B
Nhà C
Nhà D
Số lượng
3
6
3
6
3
CHƯƠNG 1
MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ THẦU XÂY
LẮP
1. Khái niệm về giá dự thầu xây lắp:
Theo luật Đấu thầu:
Giá dự thầu là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc hồ sơ dự
thầu sau khi trừ phần giảm giá (nếu có). Giá dự thầu của nhà thầu phải bao
gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu trên cơ sở yêu cầu về
xây lắp.
2. Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp:
Giá dự thầu xây lắp có thể bao gồm những thành phần chủ yếu sau:
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí sử dụng máy thi công
Trực tiếp phí khác
Chi phí chung
Lợi nhuận dự kiến
Thuế giá trị gia tăng
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công
3. Các phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp:
1.1.
Phương pháp lập giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ
m
Gdth=
G
k 1
n
dth ( k )
Gdth (k) = Qki xĐki
ĐĐ
(1.1)
(1.2)
i 1
Trong đó:
4
Gdth(k) : giá của các công trình, hạng mục công trình k thuộc gói thầu
Qki : khối lượng công tác xây lắp thứ i thuộc hạng mục công trình k
(lấy theo tiên lượng mời thầu)
: đơn giá xây dựng đầy đủ của công tác i thuộc hạng mục công
trình k
để đơn giản trong quá trình trình bày ta bỏ biến k
Xách định ĐiĐĐ
Cách1
ĐiĐĐ =( ĐiVL + ĐiNC + ĐiMTC )(1+ )(1+c1)(1+p)(1+
)(1+
)
(1.3)
Trong đó :
: đơn giá vật liệu cho công tác thứ i
: đơn giá nhân công cho công tác thứ i
: đơn giá máy thi công cho công tác thứ i
tk
c1
p
: tỷ lệ chi phí trực tiếp khác
: tỷ lệ chi phí chung tính theo chi phí trực tiếp
: tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước
: thuế suất thuế giá trị gia tăng
: tỷ lệ chi phí xây dựng nhà tạm
Trong đó:
=
×
(1+k)
:định mức hao phí vật liệu j cho công tác i
:giá vật liệu j tới chân công trình
k :tỷ lệ vật liệu khác
Trong đó:
=
×
: định mức hao phí nhân công bậc j cho công tác i
:giá nhân công bậc j
Trong đó:
=
×
(1+k)
:định mức hao phí máy loại j cho công tác i
:giá ca máy loại j
5
k :tỷ lệ máy khác
Cách 2
ĐiĐĐ =[( ĐiVL + ĐiNC + ĐiMTC )(1+ )](1+p) (1+
)(1+
) (1.4)
Trong đó :
c2 : tỷ lệ chi phí chung tính theo chi phí nhân công
1.2.
Lập giá dự thầu theo phương pháp lập dự toán chi tiết các
khoản mục chi phí
m
Gdth= Gdth ( k )
(1.1)
k 1
Gdth (k) = VLdth+NCdth+MTCdth+Tk dth+Cdth+TLdth+VATdth+GXDNT dth
Trong đó
Chi phí vật liệu :
–
VLdth =
×
: hao phí vật liệu loại j:
(1.5)
(1.6)
=
×
(1.7)
: khối lượng công tác thứ i có sử dụng vật liệu j
: định mức hao phí vật liệu loại j cho công tác i
–
giá vật liệu đến hiện trường XD loại j do nhà thầu đề xuất
Chi phí nhân công :
NCdth =
–
×
: hao phí lao đông bậc thợ j (công)
(1.9)
(1.8)
=
×
: khối lượng công tác xây lắp i có sử dụng nhân
công thợ bậc j
–
: định mức hao phí lao động bậc thợ j cho công tác i
: giá nhân công thợ bậc j do nhà thầu đề xuất
(đồng/công)
Chi phí máy thi công:
6
–
MTCdth =
: hao phí loại máy j
×
=
(1.10)
×
(1.11)
: khối lượng công tác xây lắp i có sử dụng máy loại
j
định mức hao phí máy thi công thứ j cho công tác
i
–
: giá ca máy j do nhà thầu đề xuất (đồng/ca)
Chi phí trực tiếp khác :
Tkdth =
×(VL+NC+MTC)
(1.12)
Chi phí chung phải lập dự toán:
Cdth =
×(VL+NC+MTC+Tk)
(1.13)
Thu nhập chịu thuế tính trước: Xác định dựa vào chiến lược giá dự
thầu
TL = p×(VL+NC+MTC+Tk)
(1.14)
Thuế giá trị gia tăng:
VAT =tVAT ×(VL+NC+MTC+Tk+TL)
(1.15)
Chi phí xây dựng nhà tạm: GXDNT
2. MỘT SỐ CHIẾN LƯỢC GIÁ DỰ THẦU CỦA DOANH NGHIỆP
Để làm cơ sở cho việc hình thành giá dự thầu xây lắp các doanh nghiệp sử dụng
một số chiến lược giá dự thầu sau đây:
Chiến lược giá cao
Chiến lược giá thấp
Chiến lược giá hướng vào thị trường
Chiến lược phân chia mức giá
1.Chiến lược định giá cao:
Áp dụng khi doanh nghiệp có công nghệ độc đáo có tính chất độc quyền .Định giá
theo 2 hướng:
+Định hướng giá cao trong một thời gian dài :doanh nghiệp phải đảm bảo duy trì
chất lượng và hệ thống phân phối tối ưu
7
+Định hướng giá cao trong một thời gian ngắn :áp dụng với những sản phẩm mới
và có tính hấp dẫn thị trường
Nếu đi theo chiến lược giá cao thì doanh nghiệp đã phải nghiên cứu rất cẩn thận
mọi yếu tố
2. Chiến lược định giá thấp :
+Chiến lược đặt giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh hoặc ít nhất bằng giá của đối
thủ cạnh tranh có giá thấp nhất.
+ Chính sách giá thấp nhằm loại trừ dối thủ hiện có và ngăn ngừa đối thủ mới
Muốn theo đuổi chiến lược này doanh nghiệp phải tổ chức tốt, tận dụng được năng
lực và giảm chi phí sản xuất.Tuy nhiên, chất lượng của sản phẩm không được kém
hơn đối thủ cạnh tranh trong con mắt của khách hàng.Đòi hỏi doanh nghiệp phải
có quy mô sản xuất tối ưu ,phát huy mạnh sáng kiến cải tiến kỹ thuật ,cả tiến tổ
chức sản xuất (như khai thác công nghệ xây dựng có mức chi phí rẻ hoặc các
nguồn nguyên vật liệu với mức chi phí thấp)
+Chiến lược định giá dài hạn :chiến lược hấp dẫn về giá.Trường hợp này mặc dù
thu lãi ít cho mỗi đơn vị sản phẩm, nhưng do khối lượng được tiêu thụ nhiều hơn
nên tổng số lãi thu được từng một đơn vị thời gian cũng lớn hơn.
+Định giá thấp trong thời gian tương đối ngắn :
-Áp dụng cho một sản phẩm mới đưa vào thị trường để tăng nhanh khối lượng sản
phẩm tiêu thụ ban đầu nhằm chiếm lĩnh thị trường sau đó sẽ nâng giá dần lên.
-Nhằm thắng thầu trong các cuộc tranh thầu (doanh nghiệp xây dựng phải phân
chia khối lượng xây dựng qua các năm tháng hợp lí và tính được chi phí cố định
thực tế của doanh nghiệp để thực hiện các khối lượng công tác xây dựng đó)
3.Chiến lược định giá theo thị trường
Theo chiến lược này, doanh nghiệp phải định giá tùy theo tình hình thị trường
Trong trường hợp giá cả thị trường đi xuống, để tránh lỗ vốn hoặc để hòa vốn
doanh nghiệp phải vận dụng phương pháp xác định doanh thu hòa vốn để điều
chỉnh kinh doanh cũng như phải ra sức tìm cách giảm chi phí tính cho một đơn vị
sản phẩm, nhất là chi phí cố định
4.Chiến lược phân chia mức giá
8
Theo chiến lược này giá cả sản phẩm được quy định phân biệt theo từng khu vực
,theo từng nhóm khách hàng,cho từng thời đoạn cho từng mẫu khác nhau ,cho
từng mục đích sử dụng và cho từng số lượng mua nhiều hay ít.
+Trong xây dựng giá cả cần phải phân biệt theo từng khu vực địa lý vì tình hình và
điều kiện thi công ở mỗi vùng đều có điểm khác biệt,nhất là điều kiện khai thác và
sản xuất vật liệu xây dựng,điều kiện giao thông và vận chuyển cung ứng vật tư cho
xây dựng .Ví dụ giá xây dựng còn có thể phân biệt theo từng loại khách hàng
nhằm tăng thị phần tăng ,tăng việc làm cho doanh nghiệp.
+Giá xây dựng có thể phân biệt theo mùa vụ,theo thời gian thi công công trình.
+Gíá xây dựng có thể phân biệt khi nhận khối lượng xây dựng ít khi nhận thầu
khối lượng xây dựng nhiều nhà thầu có thể định giá thấp hơn.Đây là một quy luật
phổ biến của tiền tệ quốc tế cho các nước đang phát triển vay.Họ luôn khuyến
khích nhà thầu nhận thầu với khối lượng lớn nhằm giảm giá dự thầu mang lại
3. TRÌNH TỰ LẬP GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
Bước 1. Kiểm tra tiên lượng mời thầu
Bước 2. Lựa chọn phương pháp lập giá và tập hợp các căn cứ lựa chọn
phương pháp
Bước 3. Xác định giá dự thầu dự kiến
Bước 4. Kiểm tra giá gói thầu xác định trong kế hoạch đấu thầu của dự án
Bước 5. So sánh giá dự thầu dự kiến với giá gói thầu, kiểm tra và ra quyết
định giá dự thầu
Bước 6. Trình bày giá dự thầu theo yêu cầu của Hồ sơ mời thầu
4. TRÌNH BÀY GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP TRONG HỒ SƠ SỰ THẦU
XÂY LẮP
Trong đồ án này giá dự thầu được lập theo phương pháp 2 lập dự toán chi tiết các
khoản mục chi phí nhưng khi trình bày trong Hồ sơ đấu thầu trình bày theo đơn
giá xây dựng đầy đủ cho 3 công tác tùy chọn.
9
CHƯƠNG II
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP
GÓI THẦU XÂY DỰNG KHU BIỆT THỰ CHO THUÊ
I. Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu:
1. Giới thiệu gói thầu:
- Tên công trình: Xây dựng khu biệt thự cho thuê.
- Hạng mục: Nhà ở khu biệt thự cho thuê.
- Địa điểm xây dựng: khu đất thuộc quận Long Biên – Hà Nội.
- Đặc điểm của giải pháp kiến trúc kết cấu: (Theo bản vẽ và thuyết minh
thiết kế).
Giải pháp kỹ thuật, công nghệ để thi công công trình là giải pháp kỹ thuật
công nghệ đang sử dụng phổ biến để thi công các công trình dân dụng, nhà
nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao tương ứng với số tầng <= 5 tầng.
2. Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu:
- Tiên lượng mời thầu (có tính chất tham khảo cho nhà thầu).
- Yêu cầu về chất lượng, qui cách nguyên vật liệu:
+) Vữa bê tông dùng trong các kết cấu công trình là bê tông đá dăm
1x2cm mác 200 độ sụt 4cm, thi công tại hiện trường.
+) Xi măng dùng trong xây dựng công trình là xi măng sản xuất theo
công nghệ lò quay loại PC-30 theo TCVN hiện hành.
+) Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt
và tạp chất phù hợp với TCVN hiện hành.
+) Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm A 1 và A2 theo TCVN hiện
hành (thép <=8mm là loại A1; thép >=10 loại A2).
10
+) Gạch xây là gạch chỉ đặc do các nhà máy sản xuất với mác gạch
>=75.
+) Vữa xây trát là vữa xi măng mác từ 50-75 có ghi trong tiên lượng
mời thầu.
+) Gỗ dùng làm cửa, khuôn cửa loại gỗ nhóm 2.
+) Kính dùng trong gia công cửa sổ, cửa đi là kính mầu ngoại dày
5mm.
+) Gạch lát nhà kích thước 30x30 sản xuất trong nước loại tốt nhất
của nhà máy gạch ốp lát Thạch Bàn, Hà Nội.
+) Gạch ốp tường khu WC là gạch men kính ngoại (Ý, Tây Ban Nha,
hoặc tương đương) kích thước 15x20mm.
+) Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh là thiết bị của Nhất hoặc Ý sản
xuất.
- Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật công nghệ cho gói thầu:
Các giải pháp kỹ thuật công nghệ áp dụng cho gói thầu là các giải
pháp đang áp dụng phổ biến trong xây dựng các công trình dân dụng hiện
nay.
- Yêu cầu về hoàn thiện:
+) Trong, ngoài nhà trát vữa xi măng mác 75 dày 2cm, bả matit và lăn
sơn toàn bộ (sơn ngoại loại).
+) Phần mái nghiêng dán ngói đỏ của nhà máy gạch giếng Đáy.
+) Các cửa đi, cửa sổ đều có khuôn kép kích thước 70x240; cửa sổ 2
lớp, lớp trong cửa sổ kính, lớp ngoài cửa sổ chớp đánh véc ni.
+) Cửa đi loại Panoo kính, khung gỗ nhóm 2.
+) Cầu thang: bậc trát granito, lan can con tiện gỗ, tay vịn gỗ đánh véc
ni.
11
+) Các yêu cầu khác về kỹ thuật và hoàn thiện được ghi trong hồ sơ
thiết kế công trình.
- Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toán:
+) Bắt đầu khởi công nhà thầu được tạm ứng 15% giá trị hợp đồng.
+) Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng chủ đầu
tư sẽ thanh toán cho nhà thầu số tiền tương ứng 95% giá trị khối lượng xây
lắp hoàn thành được nghiệm thu sau khi trừ đi số tiền tạm ứng tương ứng.
+) Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng chủ đầu tư sẽ
thanh toán tiếp đợt 2 cho nhà thầu số tiền tương ứng với giá trị là 95% giá
trị khối lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợp đồng) sau
khi trừ đi số tiền tạm ứng tương ứng.
+) Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng chủ đầu tư sẽ
thanh toán tiếp đợt 3 cho nhà thầu số tiền tương ứng với giá trị là 95% giá
trị khối lượng xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3 (30% giá trị hợp
đồng) sau khi trừ đi phần tạm ứng còn lại chưa thu hồi hết.
+) Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ
lại 5% giá trị hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình
thức giấy bảo lãnh của ngân hàng.
- Thời hạn thi công của gói thầu là: 330 ngày kể từ khi khởi công.
II. Tính toán xác định chi phí dự thầu (chi phí tối thiểu theo giải pháp
kỹ thuật, công nghệ, tài chính, thương mại áp dụng cho gói thầu).
1. Căn cứ để xác định chi phí dự thầu
- Biện pháp kỹ thuật – công nghệ lựa chọn áp dụng cho gói thầu thỏa mãn
đầy đủ các yêu cầu của hồ sơ mời thầu.
- Định mức lao động, định mức sử dụng máy nội bộ của doanh nghiệp phù
hợp với giải pháp kỹ thuật công nghệ áp dụng cho gói thầu.
12
- Đơn giá vật liệu, nhân công, máy thi công nội bộ của doanh nghiệp phù
hợp với giải pháp kỹ thuật, công nghệ áp dụng cho gói thầu.
- Khối lượng xây lắp theo hồ sơ mời thầu và theo thiết kế của chủ đầu tư
cung cấp.
- Phương án tài chính, thương mại áp dụng cho gói thầu thỏa mãn đầy đủ
các yêu cầu của hồ sơ mời thầu.
- Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường) được xác
định theo giải pháp kỹ thuật công nghệ, tổ chức thi công, giải pháp thiết kế
mặt bằng thi công, bộ máy quản lý công trường.
- Chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu lấy theo số liệu
thống kê bình quân của doanh nghiệp.
BẢNG TIÊN LƯỢNG MỜI THẦU
13
TT
Đơn
vị
Nội dung công việc
nhà A
3
Nhà B
6
Nhà C
3
Nhà D
6
111.3
6.22
0.42
0.33
0.63
1.41
23.42
19.17
0.21
0.2
0.06
2.31
0.02
0.63
0.12
0.69
0.19
0.06
0.84
0.02
0.31
5.39
0.2
103.67
176.43
9.85
0.67
0.53
1
2.23
37.12
30.39
0.33
0.2
0.09
3.67
0.03
0.9
0.18
1.09
0.3
0.09
1.33
0.03
0.49
8.54
0.32
164.34
86.9
4.85
0.33
0.26
0.49
1.1
18.28
14.97
0.16
0.1
0.05
1.81
0.02
0.49
0.09
0.54
0.15
0.04
0.66
0.02
0.24
4.21
0.16
80.94
118.24
6.6
0.45
0.35
0.67
1.49
24.88
20.37
0.22
0.13
0.06
2.46
0.02
0.66
0.12
0.73
0.2
0.06
0.89
0.02
0.33
5.72
0.21
110.13
Khối
lượng
PHẦN XÂY THÔ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đào móng đất cấp II,móng băng rộng <=3m,sâu
<=2m,bằng máy
Bê tông lót đáy móng mác 100,đá 4x6
Ván khuôn móng,ván khuôn gỗ
Cốt thép móng,đường kính <=10mm
Cốt thép móng,đường kính <=18mm
Cốt thép móng,đường kính >18mm
Bê tông mác 250,đá 1x2
Xây tường móng mác 75,gạch chỉ đặc
Ván khuôn giằng móng
Cốt thép giằng móng,giằng G1 d<=10mm
Cốt thép giằng móng,giằng G1 d<=18mm
Bê tông giằng móng mác 250,đá 1x2
Cốt thép cổ móng d<=10mm
Cốt thép cổ móng d>18mm
Ván khuôn cổ cột,ván khuôn gỗ
Bê tông cột mác 250,đá 1x2
Cốt thép đáy bể + bể phốt d<=10mm
Ván khuôn đáy móng bể + bể phốt
Bê tông đáy bể nước,bể phốt mác 250,đá 1x2
Ván khuôn mặt bể nước
Bê tông mặt bể nước,vữa mác 250,đá 1x2
Xây tường 220 bể phốt +bể nước mác 75,gạch chỉ
Xây tường 110 bể phốt +bể nước mác 75,gạch chỉ
Trát thành bể phốt và bể nước vữa XM mác 50,dày 2cm
m3
m3
100m2
Tấn
Tấn
Tấn
m3
m3
100m2
Tấn
Tấn
m3
Tấn
Tấn
100m2
m3
Tấn
100m2
m3
100m2
m3
m3
m3
m2
2362.620
131.910
8.970
7.050
13.380
29.850
497.100
406.980
4.410
2.880
1.230
49.140
0.420
12.720
2.430
14.610
4.020
1.200
17.820
0.420
6.570
114.360
4.260
2200.650
14
25
26
27
28
29
30
31
32
Láng vữa đánh màu đáy bể phốt+bể nước mác 50
Ngâm nước XM chống thầm bể phốt và bể nước
Đặt ống nhựa D100 thông từ ngăn chứa sang ngăn láng
của bể phốt hoặc các ống chờ của 2 bể
Cốt thép tấm đan bể nước và bể phốt d<=10mm
Ván khuôn tấm đan,ván khuôn gỗ
Bê tông tấm đan mác 200,đá 1x2
Vữa Sika chống thấm bể
Lắp dựng tấm đan bể phốt bể nước,bằng thủ công
m2
m3
3.65
5.04
5.78
7.99
2.85
3.94
3.88
5.36
77.460
107.040
cái
Tấn
100m2
m3
m2
Cái
2.32
0.1
0.02
0.39
103.67
5.79
3.67
0.16
0.03
0.62
164.34
9.18
1.81
0.08
0.02
0.3
80.94
4.52
2.46
0.11
0.02
0.41
110.13
6.15
49.170
2.160
0.420
8.250
2200.650
122.910
m2
m3
6.89
37.1
10.92
58.81
5.38
28.97
7.32
39.41
146.250
787.530
33
34
láng trên mặt bể phốt,bẻ nước,không đánh màu,dày
2cm,vữa XM mác 75
Đắp cát hố móng đầm chặt k=0,9
35
36
37
38
39
40
Vận chuyển đất móng thừa đi xa 10km bằng ô tô tự đổ
10T đất cấp II
Đắp cát nền nhà,bằng thủ công đàm chặt k=0,9
Bê tông lót nền nhà,vữa mác 100,đá 4x6
Cốt thép cột d<=10mm,thi công ở độ cao <=16m
Cốt thép cột d>18mm,thi công ở độ cao <=16m
Ván khuôn cột,ván khuôn gỗ,tiết diện <=0,1m2
100m3
m3
m3
Tấn
Tấn
100m2
0.74
11.31
5.65
0.13
1.64
1.07
1.18
17.92
8.96
0.2
2.61
1.7
0.58
8.83
4.41
0.1
1.28
0.84
0.79
12.01
6.01
0.14
1.75
1.14
15.780
240.000
120.000
2.730
34.920
22.770
41
42
43
44
45
46
47
Bê tông cột mác 250,đá 1x2,tiết diện <=0,1m2,độ sụt
4,đỏ bằng thủ công
Ván khuôn dầm,ván khuôn gỗ
Cốt thép dầm d<=10mm,thi công ở độ cao <=16m
Cốt thép dầm d<=18mm,thi công ở độ cao <=16m
Cốt thép dầm d>18mm,thi công ở độ cao <=16m
Bê tông dầm mác 250,đá 1x2,đổ thủ công
Ván khuôn sàn mái,ván khuôn gỗ
m3
100m2
Tấn
Tấn
Tấn
m3
100m2
6.83
1.76
0.67
0.27
3.01
17.75
2.49
10.83
2.79
1.06
0.42
4.77
28.14
3.95
5.34
1.37
0.52
0.21
2.35
13.86
1.95
7.26
1.87
0.71
0.28
3.2
18.86
2.65
145.050
37.350
14.190
5.640
63.900
376.830
52.920
15
48
49
50
51
Cốt thép sàn mái,thép d<=10mm,thi công ở độ cao
<=16m
Bê tông sàn mái,vữa mác 250,đá 1x2,đổ thủ công
Đào đất chân thang bằng thủ công,đất cấp II
Bê tông lót chân thang,chiều rộng <=100cm,mác 50
Tấn
Tấn
m3
m3
2.79
28.35
0.28
0.08
4.42
44.94
0.45
0.13
2.18
22.13
0.22
0.07
2.96
30.12
0.3
0.09
59.190
601.800
6.000
1.770
52
53
54
55
56
Gạch xây chỉ 6,5x10,5x22,xây chân thang chiều dày
>33cm,vữa XM mác 50,chiều cao <=16m
Cốt thép cầu thang d<=10mm,công trình cao <=16m
Cốt thép cầu thang d>10mm,công trình cao <=16m
Ván khuôn cầu thang,ván khuôn gỗ
Bê tông cầu thang,vữa mác 250,đá 1x2 đổ thủ công
m3
Tấn
Tấn
100m2
m3
0.18
0.39
0.02
0.22
2.62
0.29
0.46
0.02
0.35
4.15
0.14
0.23
0.01
0.18
2.04
0.19
0.31
0.02
0.24
2.78
3.840
6.480
0.330
4.740
55.560
57
Xây tường nhà mác 50,gạch đặc bề rộng 220mm,gạch
chỉ,cao <=16m
m3
96.14
152.4
75.06
102.13
2040.780
58
59
60
61
62
63
64
65
Xây tường nhà mác 50,gạch đặc bề rộng 110mm,gạch
chỉ,cao <=16m
Xây bậc cầu thang tầng 1 vữa XM mác 75,gạch chỉ
Trát mặt bậc cầu thang mác 50
Ván khuôn lanh tô,ván khuôn gỗ
Cốt thép lanh tô D<=10mm
Cốt thép lanh tô D<=18mm
Bê tông lanh tô,mác 200,đá 1x2 đổ thủ công
Ván khuôn trần phụ WC tầng 1,ván khuôn gỗ
m3
m3
m2
100m2
Tấn
Tấn
m3
100m2
14.25
2.32
28
0.21
0.02
0.1
3.5
0.09
22.58
3.67
4.39
0.34
0.04
0.16
5.55
0.14
11.12
1.81
21.86
0.17
0.02
0.08
2.73
0.07
15.14
2.46
29.75
0.23
0.02
0.1
3.72
0.09
302.430
49.170
354.420
4.560
0.480
2.100
74.310
1.860
66
Cốt thép trần phụ WC tầng 1,chiều cao công trình
<=16m
Tấn
0.03
0.04
0.02
0.03
0.570
67
68
69
Bê tông trần phụ WC tầng 1,bê tông mác 250,đá 1x2 đổ
thủ công
Quét Sika chống thấm sàn WC 2 lớp
Xây tường ban công,tường 110,chiều cao <=16m
m3
m2
m3
0.88
16.32
0.57
1.4
25.87
0.91
0.69
12.74
0.45
0.94
17.33
0.61
18.750
346.380
12.180
16
70
71
72
73
74
75
76
77
PHẦN HOÀN
THIỆN
1
2
Gia công lan can sắt hộp
Lắp dựng lan can sắt
Sơn lan can sắt 3 nước
Xây tường bo mái 110,gạch chỉ,công trình cao <=16m
Xây tường bo mái 220,gạch chỉ,công trình cao <=16m
Quét Sika chống thấm mái 2 lớp
m2
m2
m2
m3
m3
m2
18.76
18.76
14.07
2.05
2.05
83.18
29.76
29.76
22.31
3.25
3.25
131.85
14.65
14.65
10.99
1.6
1.6
64.94
19.93
19.93
14.95
2.18
2.18
88.36
398.370
398.370
298.740
43.530
43.530
1765.620
Bê tông chống thấm xung quanh mái dày 50mm,mác
250,đá 1x2
Sê nô mái dốc bê tông mác 250,đá 1x2
m3
m3
0.27
0.32
0.43
0.5
0.21
0.25
0.29
0.34
5.760
6.750
m2
m2
1257.5
189.76
1993.3
300.8
981.7
148.2
1335.9
201.59
26692.800
4028.220
m2
m2
m2
m
169.2
254.99
6.986
90.971
268.21
404.2
11.074
143.25
132.1
199.1
5.454
70.55
179.75
270.88
7.421
96.003
3591.660
5412.750
148.290
1920.081
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
21.142
97.804
23.752
475.05
64.24
30.933
1105.3
42.937
15.309
10.717
33.514
155.04
37.651
753.03
101.83
49.033
1752
68.063
24.267
16.987
16.51
76.36
18.54
370.9
50.15
24.15
862.9
33.52
11.95
8.367
22.46
103.9
25.233
504.66
68.24
32.86
1174.2
45.613
16.263
11.384
448.800
2076.132
504.180
10083.990
1363.590
656.607
23461.800
911.427
324.957
227.478
3
4
5
6
Trát tường nhà dày 1,5cm,vữa XM mác 75
Công tác trát,trát dầm vữa XM mác 75
Trát trụ cột,lam đứng,cầu thang dày 1,5cm vữa XM mác
75
Công tác trát,trát trần vữa XM mác 75
Trát ban công,bồn hoa dày 1,5cm,vữa XM mác 75
Soi chỉ âm tường rộng 30 sâu 10
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Ốp chân tường các tầng,ốp gạch Granit nhân tạo
10x30cm
Ốp gạch tường WC viên 20x25cm
Lát gạch chống trơn 20x20 màu ghi,nền vệ sinh
Lát gạch Granit nhân tạo 30x30cm
Lát gạch gốm đát nung 30x30 cm
Làm trần giả thạch cao chịu nước
Sơn tường 3 nước (bằng diện tích trát)
Ốp đá cầu thang (căn cứ khối lượng trát mặt bậc)
Sản xuất gia công lan can sắt cầu thang
Sơn lan can thang sắt 3 nước
17
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
Lắp dựng lan can sắt
Sản xuất và lắp dựng trụ cầu thang
Sản xuất và lắp dựng tay vịn cầu thang
Sản xuất khuôn cửa đơn gỗ chò chỉ
Lắp dựng khuôn cửa gỗ
Sản xuất cửa đi pano gỗ chò chỉ,dổi
Sản xuất cửa đi pano kính chò chỉ,dổi
Lắp dựng cửa vào khuôn cửa gỗ
Sản xuất cửa đi nhôm kính cánh mở kính an toàn
Lắp dựng cửa nhôm
Sản xuất hoa sắt cửa sổ,ô thoáng,sơn 3 nước
Lắp dựng hoa sắt cửa
Sơn cửa gỗ kính,khuôn cửa,sơn tổng hợp 3 nước
Sơn cửa chớp sơn tổng hợp 3 nước
Lắp ống nhựa thoát nước mái,PVC D90
Lắp côn nhựa D90
Rọ thu nước mái
m2
Cái
m
m
m
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
100m
Cái
Cái
15.309
2.7944
18.994
384.32
384.32
103.76
46.573
150.33
3.3952
3.3952
43.235
43.235
199.09
39.84
0.3717
3
3
24.267
4.4296
30.108
552.15
552.15
164.47
73.825
238.3
5.3819
5.3819
68.534
68.534
315.6
63.152
0.5891
6
6
11.95
2.182
14.83
271.9
271.9
81
36.36
117.4
2.651
2.651
33.75
33.75
155.4
31.1
0.29
3
3
16.263
2.9686
20.177
370.03
370.03
110.22
49.476
159.7
3.6068
3.6068
45.93
45.93
211.5
42.323
0.3948
3
3
324.957
59.318
403.182
7501.740
7501.740
2202.420
988.605
3191.190
72.071
72.071
917.739
917.739
4226.070
845.670
7.889
72
72
18
2. Xác định chi phí dự thầu
STT
Mã hiệu
Tên công tác / vật tư
Đơn vị
Khối lượng
1
AB.25112
Đào móng công trình, chiều rộng
móng <=6 m, bằng máy đào
<=0,8 m3, đất cấp II
b.) Nhân công
100m3
23.6262
N.0007
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
Định mức hao phí
Vật liệu
công
N. công
Máy
6.11
c.) Máy thi công
M.0088
2
AB.41422
M.0017
3
AB.42322
M.0017
4
AB.42422
M.0017
5
Máy đào 0,8m3
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ,
phạm vi <=1000m, ôtô 7T, đất
cấp II
c.) Máy thi công
Ô tô tự đổ 7T
Vận chuyển đất tiếp cự ly <=7
km bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp II
(6km tiếp)
c.) Máy thi công
Ô tô tự đổ 7T
Vận chuyển đất tiếp cự ly >7 km
bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp II
(3km tiếp)
c.) Máy thi công
ca
100m3
0.372
15.78
ca
100m3
1.
15.78
ca
100m3
0.38
15.78
Ô tô tự đổ 7T
ca
Bê tông sản xuất bằng máy trộn
- đổ bằng thủ công, bêtông lót
móng, đá 4x6, chiều rộng <=250
cm, mác 100
a.) Vật liệu
m3
A.3172
Xi măng PCB30
kg
200.85
A.0516
Cát vàng
m3
0.53148
A.1357
Đá dăm 4x6
m3
0.93627
A.2062
Nước (lít)
lít
169.95
AF.11111
0.236
131.91
b.) Nhân công
N.0007
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
công
1.42
19
c.) Máy thi công
6
M.0249
Máy trộn bê tông 250l
ca
0.095
M.0108
Máy đầm bàn 1kW
ca
0.089
AF.81111
Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn
móng dài, bệ máy
a.) Vật liệu
100m2
8.97
A.1760
Gỗ ván
m3
0.792
A.1736
Gỗ đà nẹp
m3
0.0865
A.1739
Gỗ chống
m3
0.459
A.1451
Đinh
kg
12.
Vật liệu khác
%
1.
Z999
b.) Nhân công
N.0010
7
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
Công tác sản xuất lắp dựng cốt
thép bê tông tại chỗ, cốt thép
móng, đường kính <=10 mm
a.) Vật liệu
tấn
A.2933
Thép tròn d<=10mm
kg
1,005.
A.1275
Dây thép
kg
21.42
AF.61110
13.61
7.05
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
11.32
c.) Máy thi công
M.0146
8
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
ca
Công tác sản xuất lắp dựng cốt
thép bê tông tại chỗ, cốt thép
móng, đường kính <=18 mm
a.) Vật liệu
tấn
A.2935
Thép tròn D<=18mm
kg
1,020.
A.1275
Dây thép
kg
14.28
A.2608
Que hàn
kg
4.64
AF.61120
0.4
13.38
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
8.34
c.) Máy thi công
9
M.0159
Máy hàn điện 23kW
ca
1.12
M.0146
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
ca
0.32
Công tác sản xuất lắp dựng cốt
thép bê tông tại chỗ, cốt thép
móng, đường kính >18 mm
a.) Vật liệu
tấn
Thép tròn D>18mm
kg
AF.61130
A.2939
29.85
1,020.
20
A.1275
Dây thép
kg
14.28
A.2608
Que hàn
kg
5.3
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
6.35
c.) Máy thi công
10
M.0159
Máy hàn điện 23kW
ca
1.27
M.0146
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
ca
0.16
Bê tông sản xuất bằng máy trộn
- đổ bằng thủ công, bêtông
móng, đá 1x2, chiều rộng <=250
cm, mác 250
a.) Vật liệu
m3
A.3172
Xi măng PCB30
kg
415.125
A.0516
Cát vàng
m3
0.4551
A.1355
Đá dăm 1x2
m3
0.886625
A.2062
Nước (lít)
lít
189.625
Vật liệu khác
%
1.
AF.11214
Z999
497.1
b.) Nhân công
N.0007
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
công
1.64
c.) Máy thi công
11
M.0249
Máy trộn bê tông 250l
ca
0.095
M.0110
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0.089
Xây gạch chỉ 6x10,5x22, xây
móng, chiều dày <= 33cm, vữa
XM mác 75
a.) Vật liệu
m3
A.1557
Gạch chỉ 6x10,5x22
viên
A.3172
Xi măng PCB30
kg
92.8087
A.0511
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
0.3161
A.2062
Nước (lít)
lít
75.4
AE.21114
406.98
550.
b.) Nhân công
N.0010
12
AF.81111
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn
móng dài, bệ máy
a.) Vật liệu
công
100m2
1.67
4.41
A.1760
Gỗ ván
m3
0.792
A.1736
Gỗ đà nẹp
m3
0.0865
A.1739
Gỗ chống
m3
0.459
A.1451
Đinh
kg
12.
21
Z999
Vật liệu khác
%
1.
b.) Nhân công
N.0010
13
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
Công tác sản xuất lắp dựng cốt
thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà
dầm, giằng, đường kính <=10
mm, ở độ cao <=16 m
a.) Vật liệu
tấn
A.2933
Thép tròn d<=10mm
kg
1,005.
A.1275
Dây thép
kg
21.42
AF.61512
13.61
2.88
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
16.57
c.) Máy thi công
M.0146
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
ca
0.4
M.0255
Máy vận thăng 0,8T
ca
0.04
Máy khác
%
2.
Công tác sản xuất lắp dựng cốt
thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà
dầm, giằng, đường kính <=18
mm, ở độ cao <=16 m
a.) Vật liệu
tấn
A.2935
Thép tròn D<=18mm
kg
1,020.
A.1275
Dây thép
kg
14.28
A.2608
Que hàn
kg
4.7
M999
14
AF.61522
1.23
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
10.41
c.) Máy thi công
M.0159
Máy hàn điện 23kW
ca
1.133
M.0146
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
ca
0.32
M.0255
Máy vận thăng 0,8T
ca
0.04
Máy khác
%
2.
Bê tông sản xuất bằng máy trộn
- đổ bằng thủ công, bêtông
móng, đá 1x2, chiều rộng <=250
cm, mác 250
a.) Vật liệu
m3
A.3172
Xi măng PCB30
kg
415.125
A.0516
Cát vàng
m3
0.4551
A.1355
Đá dăm 1x2
m3
0.886625
A.2062
Nước (lít)
lít
189.625
Vật liệu khác
%
1.
M999
15
AF.11214
Z999
49.14
22
b.) Nhân công
N.0007
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
công
1.64
c.) Máy thi công
16
M.0249
Máy trộn bê tông 250l
ca
0.095
M.0110
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0.089
Công tác sản xuất lắp dựng cốt
thép bê tông tại chỗ, cốt thép
móng, đường kính <=10 mm
a.) Vật liệu
tấn
A.2933
Thép tròn d<=10mm
kg
1,005.
A.1275
Dây thép
kg
21.42
AF.61110
0.42
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
11.32
c.) Máy thi công
M.0146
17
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
ca
Công tác sản xuất lắp dựng cốt
thép bê tông tại chỗ, cốt thép
móng, đường kính >18 mm
a.) Vật liệu
tấn
A.2939
Thép tròn D>18mm
kg
1,020.
A.1275
Dây thép
kg
14.28
A.2608
Que hàn
kg
5.3
AF.61130
0.4
12.72
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
6.35
c.) Máy thi công
18
M.0159
Máy hàn điện 23kW
ca
1.27
M.0146
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
ca
0.16
AF.81132
Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông,
chữ nhật
a.) Vật liệu
100m2
2.43
A.1760
Gỗ ván
m3
0.792
A.1736
Gỗ đà nẹp
m3
0.149
A.1739
Gỗ chống
m3
0.496
A.1451
Đinh
kg
15.
Vật liệu khác
%
1.
Z999
b.) Nhân công
N.0012
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I
công
31.9
23
19
AF.12224
Bê tông sản xuất bằng máy trộn
- đổ bằng thủ công, bê tông cột,
đá 1x2, tiết diện cột <=0,1 m2,
cao <=16 m, mác 250
a.) Vật liệu
m3
A.1763
Gỗ ván cầu công tác
m3
0.02
A.1451
Đinh
kg
0.048
A.1454
Đinh đỉa
cái
0.352
A.3172
Xi măng PCB30
kg
415.125
A.0516
Cát vàng
m3
0.4551
A.1355
Đá dăm 1x2
m3
0.886625
A.2062
Nước (lít)
lít
189.625
Vật liệu khác
%
1.
Z999
14.61
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
4.82
c.) Máy thi công
20
M.0249
Máy trộn bê tông 250l
ca
0.095
M.0110
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0.18
M.0255
Máy vận thăng 0,8T
ca
0.11
Công tác sản xuất lắp dựng cốt
thép bê tông tại chỗ, cốt thép
móng, đường kính <=10 mm
a.) Vật liệu
tấn
A.2933
Thép tròn d<=10mm
kg
1,005.
A.1275
Dây thép
kg
21.42
AF.61110
4.02
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
11.32
c.) Máy thi công
M.0146
21
AF.81122
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột,
móng vuông, chữ nhật
a.) Vật liệu
ca
100m2
0.4
1.2
A.1760
Gỗ ván
m3
0.792
A.1736
Gỗ đà nẹp
m3
0.21
A.1739
Gỗ chống
m3
0.335
A.1451
Đinh
kg
15.
Vật liệu khác
%
1.
Z999
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
29.7
24
22
AF.11214
Bê tông sản xuất bằng máy trộn
- đổ bằng thủ công, bêtông
móng, đá 1x2, chiều rộng <=250
cm, mác 250
a.) Vật liệu
m3
A.3172
Xi măng PCB30
kg
415.125
A.0516
Cát vàng
m3
0.4551
A.1355
Đá dăm 1x2
m3
0.886625
A.2062
Nước (lít)
lít
189.625
Vật liệu khác
%
1.
Z999
17.82
b.) Nhân công
N.0007
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
công
1.64
c.) Máy thi công
23
M.0249
Máy trộn bê tông 250l
ca
0.095
M.0110
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0.089
AF.81151
Ván khuôn cho bê tông đổ tại
chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn
sàn mái
a.) Vật liệu
100m2
0.42
A.1760
Gỗ ván
m3
0.792
A.1736
Gỗ đà nẹp
m3
0.112
A.1739
Gỗ chống
m3
0.668
A.1451
Đinh
kg
8.05
Vật liệu khác
%
1.
Z999
b.) Nhân công
N.0012
24
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I
công
Bê tông sản xuất bằng máy trộn
- đổ bằng thủ công, bê tông sàn
mái, đá 1x2, mác 250
a.) Vật liệu
m3
A.3172
Xi măng PCB30
kg
415.125
A.0516
Cát vàng
m3
0.4551
A.1355
Đá dăm 1x2
m3
0.886625
A.2062
Nước (lít)
lít
189.625
Vật liệu khác
%
1.
AF.12414
Z999
26.95
6.57
b.) Nhân công
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
2.48
c.) Máy thi công
M.0249
Máy trộn bê tông 250l
ca
0.095
M.0110
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0.089
25