Sở gd - đt thái bình
Trờng thpt nam Tiền hải
--------------------
***
--------------------
đề thi hết học kì I
môn hoá 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 007
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh: ..
I. Phần chung cho các thí sinh.
Câu 1. cho hấp thụ hết 1,12 lít NO
2
(đktc) vào 0,5 lít dung dịch KOH 0,1 M. Thêm tiếp vài giọt
quỳ tím thì dung dịch sẽ có hiện tợng gì?
A. không màu B. màu xanh C. màu đỏ D. màu tím
Câu 2. dung dịch của chất X có pH > 7. và khi tác dụng với dung dịch K
2
SO
4
tạo ra chất không
tan. Chất X là:
A. Ba(OH)
2
B. NaOH C. H
2
SO
4
D. BaCl
2
Câu 3. những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong 1 dung dịch?
A. KOH và HCl C. HCl và AgNO
3
B. NaHCO
3
và NaOH D. KCl và NaNO
3
Câu 4. chất nào dới đây không phân li ra ion khi hoà tan trong nớc?
A. CaCl
2
B. HClO
4
C. C
6
H
12
O
6
(glucozơ) D. BaSO
4
Câu 5. hoà tan 0,056g KOH vào nớc thành 20,0 ml dung dịch. Nồng độ mol của các ion trong
dung dịch là:
A. [K
+
] = [OH
-
] = 5.10
-4
C. [K
+
] = [OH
-
] = 2,5.10
-4
B. [K
+
] = [OH
-
] = 2,5.10
-2
D. [K
+
] = [OH
-
] = 5.10
-2
Câu 6. có dung dịch NaOH 0,01 M. Nhận xét nào dới đây là đúng?
A. pOH = 2 và [Na
+
] < [OH
-
] C. pH = 12 và [Na
+
] > [OH
-
]
B. pH = 2 và [Na
+
] = [OH
-
] = 10
-2
D. pH = 12 và [Na
+
] = [OH
-
] = 10
-2
Câu 7. cho dung dịch chứa x gam NaOH vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu đợc sau
phản ứng có môi trờng:
A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định đợc.
Câu 8. nếu bỏ qua sự điện li của nớc dung dịch axit yếu HNO
2
0,01 M có:
A. pH > 2,0. B. pH = 2,0. C. [H
+
] > [NO
2
-
] D. [H
+
] > [NO
2
-
].
Câu 9. hoà tan hết 19,5 gam kali vào 261 gam nớc, nồng độ phần trăm của dung dịch thu đợc là:
A. 20% B. 5% C. 10% D. 15%
Câu 10. hoà tan 1,260 gam một muối kim loại hoá trị II MCO
3
trong 100 ml dung dịch HCl 0,400
M. Để trung hoà hết lợng HCl d cần 20,0 ml dung dịch NaOH 0,500 M. Kim loại M là:
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba.
Câu 11. Dung dich NaOH có pH = 11, nồng độ ion OH
-
trong dung dịch là:
A. 10
-11
B. 10
-3
C. 10
-9
D. 10
-10
Câu 12. trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế khí Nitơ bằng cách:
A. nhiệt phân NH
4
Cl
B. chng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Nhiệt phân dung dịch NH
4
NO
2
hay đun nóng dung dịch NaNO
2
và NH
4
Cl
D. Nhiệt phân NH
3
Trang 1/4
Câu 13. NH
3
có tính khử là do:
A. trong NH
3
nitơ có số oxi hoá -3. C. Nitơ còn cặp e cha tham gia liên kết.
B. NH
3
dễ tan trong nớc. D. Nitơ có độ âm điện lớn.
Câu 14. Nitơ kém hoạt động hoá học là do:
A. phân tử nitơ có liên kết đôi. C. nitơ có độ âm điện cao
B. nitơ có liên kết ba. D. nitơ là một chất khí.
Câu 15. cho mẩu đồng vào dung dịch KNO
3
và H
2
SO
4
loãng, hiện tợng quan sát đợc là:
A. có khí không màu thoát ra. C. có khí màu nâu thoát ra, dung dịch có màu xanh.
B. Không có hiện tợng gì. D. có kết tủa màu đen.
Câu 16. ở nhiệt độ thờng nitơ có thể phản ứng trực tiếp với kim loại nào dới đây?
A. Rb B. K C. Na D. Li
Câu 17. để tạo độ xốp cho một số loại bánh ngời ta có thể dùng:
A. NaNO
3
B. NH
4
HCO
3
C. NH
4
NO
3
D. (NH
2
)
2
CO
Câu 18. để nhận biết ion PO
4
3-
trong dung dịch muối ngời ta thờng dùng thuốc thử là:
A. Ba(OH)
2
vì phản ứng tạo Ba
3
(PO
4
)
2
kết tủa trắng không tan trong kiềm d.
B. AgNO
3
vì phản ứng tạo dung dịch có màu vàng.
C. Cu và HNO
3
vì phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh.
D. AgNO
3
vì phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.
Câu 19. phân bón nào dới đây cung cấp hàm lợng nitơ cao nhất?
A. (NH
4
)
2
CO
3
B. NH
4
HCO
3
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. (NH
2
)
2
CO
Câu 20. khi nhỏ vài giọt NH
3
đặc vào Cl
2
lỏng ta thấy có khói trắng bay ra. Khói trắng đó là
hợp chất:
A. NH
4
Cl B. NH
4
OH C. NCl
3
D. NCl
5
Câu 21. hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu khi phản ứng với dung dịch X d thấy còn lại 2 kim loại không
phản ứng. X là:
A. HNO
3
loãng B. AgNO
3
C. HNO
3
đặc nguộiD. HCl
Câu 22. nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
cho sản phẩm:
A. Cu, NO
2
, O
2
B. CuO, NO
2
, O
2
C. Cu(NO
2
)
2
, O
2
D. CuO, N
2
O
5
Câu 23. than hoạt tính dùng để trừ chất độc (trong mặt nạ phòng độc) để loại chất bẩn trong lọc đ-
ờng và lọc dầu thực vật là do than hoạt tính:
A. có khả năng hấp thụ cao. C. có khả năng hấp phụ cao
B. Có tính khử. D. có tính oxi hoá
Câu 24. khí CO
2
đợc dùng để chữa cháy vì:
A. khí CO
2
là một oxit axit. C. khí CO
2
không duy trì sự cháy
B. khí CO
2
nặng hơn không khí. D. cả B và C
Câu 25. phản ứng chứng tỏ axit silixic là một axit yếu là:
A. phản ứng mất nớc của H
2
SiO
3
C. phản ứng của dung dịch Na
2
SiO
3
với khí CO
2
B. phản ứng của H
2
SiO
3
với dung dịch kiềm D. phản ứng của SiO
2
với axit HF.
Câu 26. để phân biệt 2 khí SO
2
và CO
2
chứa trong 2 bình riêng biệt có thể sử dụng thuốc thử nào
sau đây là tốt nhất?
A. dung dịch Ca(OH)
2
C. dung dịch H
2
SO
4
đặc
B. dung dịch nớc brom D. dung dịch BaCl
2
Câu 27. cho các chất: CH
4
, C
6
H
6
, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
ZnI, Ca(CN)
2
, C
2
H
5
PH
2
, CH
3
COONa,
C
2
H
5
NH
3
NO
3
, Al
4
C
3
, NH
4
HCO
3
. Số lợng các chất hữu cơ trong dãy trên là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Trang 2/4
Câu 28. hiđrocacbon A có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
. công thức phân tử của A là:
A. C
2
H
5
B. C
4
H
10
C. C
6
H
15
D. C
8
H
20
Câu 29. số đồng phân có thể có của C
3
H
8
O là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30. khi hoá hơi hoàn toàn 1,6 gam chất X chiếm thể tích 2,24 lít ở đktc. Khối lợng mol phân
tử của X là:
A. 16 B. 32 C. 24 D. 48
II. Phần dành cho thí sinh ban cơ bản.
Câu 31. khả năng dẫn điện của dung dịch thay đổi nh thế nào trong thí nghiệm sau:
Thêm từ từ đến d dung dịch AgNO
3
vào dung dịch KCl có cùng nồng độ.
A. khả năng dẫn điện ban đầu tăng dần sau đó giảm dần.
B. Khả năng dẫn điện không đổi.
C. khả năng dẫn điện ban đầu giảm dần sau đó tăng dần.
D. Khả năng dẫn điện tăng dần.
Câu 32. để pha đợc 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12,thể tích dung dịch NaOH 0,1M cần lấy
là:
A. 1,0 ml B. 100 ml C. 10,0 ml D. 0,10 ml
Câu 33. Trộn dung dịch Ba(HCO
3
)
2
với dung dịch KOH. Trong sản phẩm thu đợc sau phản ứng
có:
A. 1 chất kết tủa C. 1 chất khí
B. 2 chất kết tủa D. 1 kết tủa và 1 chất khí
Câu 34. hoà tan 7,2g một hỗn hợp gồm M
2
SO
4
và NSO
4
vào nớc đợc dung dịch X.Thêm một lợng
vừa đủ dung dịch BaCl
2
vào dung dịch X thì thu đợc 11,65g BaSO
4
và dung dịch Y. Tổng khối l-
ợng các muối Clorua trong dung dịch Y là:
A. 5,95g B. 4,45g C. 18,85g D. 8,45g
Câu 35. khi cho NH
3
d tác dụng với Cl
2
thu đợc:
A. N
2
, NH
4
Cl, HCl C. N
2
, HCl
B. NH
4
Cl, HCl D. NH
4
Cl, N
2
Câu 36. cho 12,8 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thấy thoát ra hỗn hợp khí NO,
NO
2
có tỉ khối đối với hiđro là 19. Thể tích hỗn hợp khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 0,448 lít B. 4,48 lít. C. 2,24 lít D. 1,12 lít
Câu 37. để tách riêng NH
3
ra khỏi hỗn hợp khí đi ra khỏi tháp tổng hợp NH
3
gồm: N
2
, H
2
và NH
3
ngời ta thờng tiến hành:
A. cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Ca(OH)
2
B. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. Làm lạnh hỗn hợp ở nhịêt độ, áp suất thích hợp để ngng tụ NH
3
D. Cho hỗn hợp đi qua bột than hoạt tính
Câu 38. cho 50 ml dung dịch H
3
PO
4
0,1 M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Thành phần dung
dịch sau phản ứng là:
A. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
C. Na
3
PO
4
và NaOH
B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
D. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
Câu 39. hoà tan hoàn toàn 12,0 gam muối Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
vào nớc sau đó cho tác dụng với
dung dịch BaCl
2
vừa đủ thu đợc 19,7 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lợng
hỗn hợp muối khan thu đợc là:
A. 10,9 gam B. 13,1 gam C. 31,7 gam D. 30,6 gam.
Trang 3/4
Câu 40. khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H và N thu đợc 8,4 lít khí
CO
2
, 1,4 lít khí N
2
(các thể tích đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
9
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. C
4
H
9
N
III. Phần dành cho thí sinh ban nâng cao
Câu 41. trộn 200ml dung dịch axit HA 0,1M ( HA có hằng số phân ly axit K
a
= 10
-3,75
) với 200 ml
dung dịch KOH 0,1M thu đợc dung dịch X. Dung dịch X có:
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 0
Câu 42. Theo quan điểm của Bron-Stet những chất và ion sau là axit:
A. HCl, KHSO
4
, CH
3
COO
-
C. NaHSO
4
, NH
4
+
, SO
3
B. H
2
SO
4
, NH
4
+
, Cl
-
D. HNO
3
, NaNO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
Câu 43. Meltylamin trong nớc có xảy ra phản ứng:
CH
3
NH
2
+ H
2
O = CH
3
NH
3
+
+ OH
-
K
b
= 4.10
-4
Biết rằng dung dịch có pH = 12,0. độ điện li của metylamin trong dung dịch là:
A.
= 0,038 B.
= 0,040 C.
= 38,0% D.
= 40,0%
Câu 44. cho 1,92 gam kim loại A (hoá trị II) phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO
3
0,4 M
tạo thành 0,448 lít khí B (đktc). khí B và kim loại A là:
A. NO và Cu B. NO
2
và Mg C. N
2
và Ca D. N
2
O và Zn.
Câu 45. cho m gam kim loại X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO
3
a M thu đợc 2,24 lít
khí NO (đktc). Giá trị của a là:
A. 1 M B. 2 M C. 3 M D. 4 M
Câu 46. đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong oxi d, sau đó hoà tan hoàn toàn sản phẩm vào 100 ml
dung dịch NaOH 2,5M, Trong dung dịch thu đợc có chứa các chất:
A. H
3
PO
4
và NaH
2
PO
4
C. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
B. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
D. Na
3
PO
4
và NaOH
Câu 47. cho 63,8 gam hỗn hợp BaCl
2
và CaCl
2
vào 1 lít hỗn hợp Na
2
CO
3
0,2 M và K
2
CO
3
0,3 M.
Phản ứng kết thúc thu đợc 59,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lợng các muối clorua trong hỗn hợp
đầu là:
A. 32,6% và 67,4%. C. 65,2% và 34,8%.
B. 48,9% và 51,1%. D. 81,5% và 18,5%.
Câu 48. sục khí CO
2
vào 150 ml dung dịch Ba(OH)
2
1 M thu đợc 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa
đun dung dịch còn lại thấy xuất hiện kết tủa nữa. Thể tích CO
2
(đktc) đã dùng là:
A. 2,688 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 49. trong các phản ứng sau trờng hợp nào xảy ra sự phân cắt đồng li?
A. sự điện li của nớc. C. cộng HCl vào etilen.
B. Cộng H
2
vào etilen. D. cộng H
2
O vào etilen.
Câu 50. cho A, B là 2 chất đồng đẳng kế tiếp phân tử đều chứa C, H và 2 nguyên tử O. Đốt cháy
hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp A, B cần vừa đủ 73,08 lít không khí (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy qua bình (1) đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc sau đó qua tiếp bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)
2
d
thì bình (2) tăng 23,1 gam. Công thức phân tử của 2 chất lần lợt là:
A. C
5
H
10
O
2
và C
6
H
12
O
2
C. C
4
H
10
O
2
và C
5
H
12
O
2
B. C
5
H
8
O
2
và C
6
H
10
O
2
D. C
6
H
10
O
2
và C
7
H
12
O
2
************** Hết ***************
Trang 4/4