Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

Tiêu chí đánh giá tính công bằng trong chính sách xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.53 KB, 62 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP C
HÍNH SÁCH PHÁT TRỂN KINH TẾ XÃ HỘI NEU
ĐỀ BÀI
Thiết kế hệ thống câu hỏi cho các tiêu chí đánh giá tính công
bằng trong chính sách xã hội (bộ câu hỏi cho nhóm th ực thi
chính sách, bộ câu hỏi cho nhóm đối tượng thụ hưởng chính
sách).
A. Nhóm thụ hưởng chính sách
THÔNG TIN CHUNG










o
o
o
o
o
o


Họ và tên:
Giới tính:
Độ tuổi:
Dân tộc: ………….


Tôn giáo…….
Số điện thoại (nếu có):
- cố định:……….
- di động……….
Quê quán:
Chỗ ở hiện tại:
Nghề nghiệp:
Trình độ học vấn
Bậc tiểu học
Bậc trung học cơ sở
Bậc trung học phổ thông
Trung cấp, cao đẳng, đại học
Sau đại học
Khác:………
Số nhân khẩu trong gia đình: …..
nam ….người; nữ…..người
sô người dưới độ tuổi lao động:……, trong độ tuổi lao động:
……, trên độ tuổi lao động:….
số người tham gia hoạt động kinh tế……


I.

Tiêu chí

Kinh tế

Câu hỏi

Quyền và 1. Bạn có thuộc diện

nghĩa vụ

đánh thuế thu nhập

của công

cá nhân hiện nay của

dân

nhà nước hay không?
2. Bạn biết mức thuế
thu nhập hiện tại
của mình?

Mức độ đánh giá
1. Có
2. Không
3. Không biết

1. Có
2. Không
3. Không biết

Lý do điều tra
Theo Luật pháp của nhà
nước, mọi công dân đều
có quyền và nghĩa vụ
phải nộp thuế.
Mục tiêu Câu hỏi 1-4:

mức độ quan tâm của
người dân (cùng mức độ
ủng hộ mức thuế thu

3. Bạn hài lòng về mức 1.hoàn toàn đồng ý
đánh thuế thu nhập 2.đồng ý

dân) ; mức độ bao phủ

cá nhân hiện nay của 3.không ý kiến
nhà nước .

nhập cá nhân của người
chính sách.

4.không đồng ý
5.hoàn

toàn

không

đồng ý
4. Bạn nghĩ rằng nên 1.hoàn toàn đồng ý

Câu 5: đánh giá mức hài
lòng của người dân về

đánh thuế thu nhập 2.đồng ý


mức lương hiện tại, có

cùng một mức đối 3.không ý kiến

đáp ứng được mức sống

với mọi loại hình 4.không đồng ý

tối thiểu của họ hay

doanh nghiệp ?

5.hoàn
đồng ý

toàn

không không.


5. Mức hài lòng với 1.hoàn toàn đồng ý

Câu 6: Hiện nay nam nữ

mức lương của công 2.đồng ý

hoàn toàn bình đẳng

việc hiện tại trong 3.không ý kiến


trong việc phát triển

doanh nghiệp nhà 4.không đồng ý

kinh tế, nhưng hiện nay

nước

5.hoàn

toàn

không tại nhiều doanh nghiệp

đồng ý

vẫn có sự phân biệt đôi
xử giữa nam và nữ (loại

6. Quan điểm của bạn 1.hoàn toàn đồng ý
về mức

độ bình 2.đồng ý

do tinh chất của công

đẳng giữa nam và nữ 3.không ý kiến

việc, chế độ tuyển dụng


về việc làm tại nơi 4.không đồng ý
làm việc hiện tại.

5.hoàn

trừ một số ngành nghề

toàn

có sự phân biệt rõ rết
không

đồng ý

giữa nam và nữ thì trong
nhiều doanh nghiệp,do
sự khác nhau của hai
giới, điển hình là chế độ
thai sản tác động làm
biến động lao động trong
một khoảng thời gian đó,
kết quả, tiến độ công

Cơ hội

7. Bạn nhận thấy ở địa 1.hoàn toàn đồng ý

việc không ổn định…
Câu 7: có sự phận biệt


phương bạn, cơ hội 2.đồng ý

đối xử trong việc tiếp

tìm kiếm và tiếp cận 3.không ý kiến

cận việc làm không (cơ

việc làm của bạn và 4.không đồng ý

hội tìm việc, tuyển dụng

người có cùng trình 5.hoàn

toàn

không vào các doanh nghiệp).


độ học vấn là như đồng ý

8. lý do giống câu 6.
9. Có sự khác biệt nào

nhau.

không trong việc tiếp
cận vốn của doanh

 Theo bạn, có sự 1.hoàn toàn đồng ý

khác biệt giữa nam 2.đồng ý

chức

thưởng…

không

tiền đồng ý

vụ,
)

nghiệp



nhà nước có tác động

phát triển địa vị 4.không đồng ý
toàn

doanh

nhân chính sách của

và nữ trong việc 3.không ý kiến
kinh tế (thăng tiến 5.hoàn

nghiêp nhà nước với


tạo

sự

bình

đẳng

trong việc tiếp cận
nguồn vốn vay vào

tại

mục tiêu phát triển

doanh nghiệp nhà

kinh tế không.
10. Mức lãi suất

nước, tổ chức công?



người đi vay phải trả
 Theo bạn, cơ hội 1.hoàn toàn đồng ý

có thực sự phù hợp
với nhu cầu và khả


tiếp cận nguồn vốn 2.đồng ý
doanh 3.không ý kiến

năng của đại đa số

nghiệp nhà nước và 4.không đồng ý

người dân hay doanh

giữa
doanh

các

nghiệp

tư 5.hoàn

nhân là như nhau

toàn

không

nghiệp

không

(với


mức lãi suất này có

đồng ý

thể tiếp tục vay để

 Mức lãi suất đối với

1.hoàn toàn đồng ý

phát triển kinh tế

2.đồng ý

không?)

3.không ý kiến

các diện đối tượng

4.không đồng ý

khác nhau có hợp lý

5.hoàn

toàn

không



đồng ý

Độ

bao  Bạn có biết mức

phủ

của

chính

tiền lương tối tiểu

1. Có
2. Không

 Nếu có, bạn biết
thông tin đó qua ai
hay

phương

tiện

truyền thông nào?

chính sách ban hành của

nhà nước nhằm bảo vệ

hiện nay hay không?

sách

Câu 11-12: biết được các

1.
2.
3.
4.

lợi ích người lao động có
TV, đài
được cập nhật kịp thời
mạng inetnet
sách, báo, tạp chí tới người dân không.
Người thân, bạn


5. Chính quyền sở
tại
6. Khác: ….
Độ hòa nhập của chính

 Bạn có biết công
dân nam, nữ bình

1. Có

2. Không

sách nhằm nâng cao tính
bình đẳng giới.

đẳng và có quyền
ngang nhau về m ọi
mặt chính trị, dân
sự, kinh tế, văn hóa,
xã hội và gia đình
hay không
 Bạn có biết nộp
thuế là nghĩa vụ

1. Có
2. Không

Tính hòa nhập của quy
định của nhà nước về


của mỗi công

các quyền và nghĩa vụ cơ

dân hay không?

bản của công dân nước
Việt Nam.


II.
Chính trị
1. Quyền và nghĩa vụ của công dân
 Theo bạn tỷ lệ đại biểu nam/nữ trong quốc hội hiện nay là phù h ợp.
1
2
3
4
5
Hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Bình đẳng nam nữ trong sự tham gia vào các hoạt động chính tri của
quốc gia.
 Theo bạn, độ tuổi này là hợp lý tại nước ta.
1
2
3
4
5
Hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Trong hoạt động bỏ phiếu bầu cử các cán bộ công ch ức của chính
quyền địa phương, bạn được tự do bầu cử theo quan điểm của mình.
1
2
3
4
5
Hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý

 Theo bạn độ tuổi đi nghĩa vụ quân sự của nhà nước hiện nay đã h ợp lý
1
2
3
4
5
Hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Mới đây nhà nước có quy định: Công dân khi nh ận được lệnh gọi nhập
ngũ cùng với giấy báo nhập học thì phải chấp hành lệnh gọi nh ập ngũ
trước. Kết quả tuyển sinh được bảo lưu để sau khi nam công dân hoàn
thành NVQS trở về tiếp tục học lại. Quan điểm của bạn về chính sách
mới trên.

1

2

3

4

5
Hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Sự đồng tình của người dân theo chính sách mới của nhà nước, n ắm
bắt được nguyện vọng của người dân trong vấn đề này.
2. Bình đẳng về cơ hội
 Bạn hài lòng về chế độ tuyển dụng vào các cơ quan, tổ chức công hiện
nay



1

2

3

4

5
Hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Theo bạn, hình thức tự ứng cử được thực hiện trong việc bầu ra các v ị
trí quan trọng trong bộ máy nhà nước là phù hợp.
1
2
3
4
5
Hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Đia phương bạn có được hưởng chính sách ưu đãi của nh ừ n ước theo
điều kiện địa phương

5
Hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Bạn hài lòng về chính sách ưu đãi của nhà n ước v ới ng ười dân đ ịa
phương

Hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

1

2

3

4

5
hoàn toàn không đ ồng ý

3. Độ bao phủ của các chính sách xã hội
 Bạn có biết độ tuổi được quyền tham gia ứng cử cho vị trí đ ại bi ểu
quốc hội hiện nay của nước ta.
1. Có
2. Không
 có biết tỷ lệ đại biểu nam/nữ trong quốc hội hiện nay.
1. Có
2. Không
 Bạn có biết mới đây nhà nước đã điều chỉnh quy đinh về đối tượng

tham gia nghĩa vụ quân sự tại trên cả nước: Công dân khi nh ận đ ược
lệnh gọi nhập ngũ cùng với giấy báo nhập học thì phải ch ấp hành
lệnh gọi nhập ngũ trước. Kết quả tuyển sinh được bảo lưu để sau khi
nam công dân hoàn thành NVQS trở về tiếp tục học lại ( Theo thông t ư
số 13 có hiệu lực từ ngày 7-3-2013).
1. Có
2. Không
 Bạn có biết có những chính sách ưu tiên số ghế cho đại biểu quốc hội
là đối tượng thuộc dân tộc thiểu số.


1. Có
2. Không
 Bạn nghĩ chính sách trên là hợp lý
1
2
3
Hoàn toàn đồng ý

4

5
hoàn toàn không đ ồng ý

 Bạn biết được những thông tin trên thông qua những hình th ức nào?
1. TV, đài
2. mạng internet
3. sách, báo, tạp chí
4. Người thân, bạn bè
5. Chính quyền sở tại

6. Khác: ….

III.

Xã hội
 Giáo dục
 Bạn có biết theo Luật pháp nước ta quy định: “học tập là quy ền và
nghĩa vụ công dân.
1. Có
2. Không
 Bạn có biết: phổ cập bậc tiểu học là bắt buộc.
1. Có
2. Không
 Bạn có biết, nhà nước quy định con em chúng ta không ph ải n ộp
1.
2.

1.
2.
3.
4.
5.

học phí khi học tiểu học.

Không
Nước Việt Nam đã thực hiện phổ cập giáo dục đến bậc nào
Bậc tiểu học (cấp 1)
Bậc trung học cơ sở (cấp 2)
Bậc trung học phổ thông (cấp 3)

Đại học
Không biết


 Chính sách ưu tiên đầu tư, hỗ trợ cở sở hạ tầng các cấp m ẫu giáo,các
bậc phổ cập giáo dục được quan tâm như nhau ở thành thị và nông
thôn ?

1

2

3

4

5

hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Sự ưu tiên mức độ đầu tư cở sở hạ tầng các cấp mẫu giáo, cấp 1, cấp 2,
cấp 3 có sự công bằng giữa các vùng miền hay không?
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Theo bạn, có sự khác biệt nào không về các chính sách giáo dục c ủa nhà
nước đối với trường công lập và trường dân lập, trường bán công.

1. Có
2. Không
3. Không biết
 Sự công bằng trong mức độ học phí giữa tr ường chuyên và tr ường
thường?
hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

hoàn toàn không đ ồng ý

 Bạn hài lòng về mức độ học phí ở trường học các cấp ở địa phương
hiện nay?

1

2

3

4


5

hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Bạn hài lòng về trình độ giáo viên ở địa phương?
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý

 Y tế
 Mức độ ưu tiên đầu tư cơ sở vật chất của hệ thống bệnh viện ở địa
phương đã hợp lý chưa?
hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

hoàn toàn không đ ồng ý



 Trang thiết bị vật chất của cơ sở y tế ở địa phương đầy đủ đẻ phục vụ
người dân địa phương?
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý

hoàn toàn không đ ồng ý

 Địa phương nơi bạn sinh sống có từng xảy ra sự bùng phát về một l ọai
dịch bệnh nào không?
1. Có
2. Không
3. Không biết
 Bạn được địa phương thông báo về những thời điểm bùng phát d ịch
bệnh và chương trình phòng chống dịch bệnh?
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Giá cả dịch vụ khám chữa bệnh ở các cơ sở khám chữa bệnh công lập
phù hợp với khả năng chi trả của các đối tượng khác nhau.
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý

hoàn toàn không đ ồng ý

 An sinh xã hội
Bảo hiểm xã hội:
 Bạn có biết hiện nay việc đóng bảo hiểm y tế là bắt buộc không?
1. Có
2. Không
3. Không biết
 mức độ ưu tiên miễn giảm phí BHXH đối với các đối tượng chính sách
khác nhau là hợp lý
hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

hoàn toàn không đ ồng ý

Bảo hiểm y tế
 Quy định mức đóng và đối tượng đóng bảo hiểm y tế/ bảo hi ểm thân
thể trong người dân đã hợp lý :
1
2
3


4

5


hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Mức độ hài lòng của bạn về mức phí chi trả cho việc mua bảo
hiểm y tế.

1

2

3

4

5

1

2

3

4

5


hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Bạn hài lòng với mức bảo hiểm y tế của nhà n ước chi tr ả cho
mình.
hoàn toàn đồng ý

hoàn toàn không đ ồng ý

các dịch vụ xã hội khác được tài trợ bằng các nguồn vốn công
cộng
 Bạn có được sử dụng các công trình công cộng do nhà n ước xây d ựng
1.
2.
3.


không?

Không
Không biết
Bạn hài lòng về việc trả phí cho việc sử dụng công trình ( ho ặc hàng
hóa) công cộng

hoàn toàn đồng ý

1

2


3

4

5

hoàn toàn không đ ồng ý

 Đánh giá của bạn về các công trình công cộng hay hàng hóa công cộng
được sử dụng
hoàn toàn đồng ý



1.
2.
3.


1

2

3

4

5

hoàn toàn không đ ồng ý


Xóa đói giảm nghèo
gia đình bạn có thuộc diện nghèo theo quy định của nhà nước :

không
không biết
Theo bạn, mức chuẩn nghèo của nước ta hiện nay đã hợp lý ch ưa
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý


 Ở đia phương bạn, người nghèo có được hưởng các chính sách ưu đãi,
1.
2.
3.


hỗ trợ của nhà nước không

không
không biết
Những chính sách đó thực sự đáp ứng được những nhu cầu cần thi ết
cho gia đình bạn.
hoàn toàn đồng ý

1


2

3

4

5

hoàn toàn không đ ồng

ý
 bạn hài lòng với các chính sách hỗ trợ các h ộ nghèo hiện tại:
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng
ý

 Tệ nạn xã hội:
 Khu vực bạn sinh sống có thường xuyên xảy ra các lọai tệ nạn xã h ội:
1.
2.
3.


nghiện hút, trộm cắp… không


Không
Không biết
Cơ chức năng có huy động các biện pháp phòng chống và đấu tranh

1.
2.
3.


với tệ nạn đó không

Không
Không biết
Theo bạn, nên cách ly với các đối tượng đặc biệt như người mắc bệnh

hiểm nghèo hay người bị nhiễm HIV-AIDS:
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý
 Bạn có nhận thấy được sự kỳ thị của nghững người xung quanh mình
cho họ không?
1. Có


2. Không
3. Không biết
 Mức độ tái hòa nhập của các đôi tượng (nhóm đối tượng) đặc biệt với

1.
2.
3.
4.
5.


xã hội như thế nào:
Rất tôt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Rất không tốt
Địa phương bạn thường xuyên có những chính sách nhằm giúp các
đối tượng đặc biệt (người mắc bệnh nan y, bệnh truyền nhiễm,
người hết hạn tù,người nghiện hút, người nhiễm HIV/AIDS …) hòa
nhập cộng đồng.
hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

hoàn toàn không đ ồng


ý
 Gia đình bạn hiện nay đang dùng nước sạch cho sinh họat?
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng
ý
 Gia đình bạn hài lòng với chất lượng nguồn n ước được cung cấp
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không đ ồng ý

B. Nhóm thực thi chính sách
Thông tin chung:


Họ và tên:
Tuổi:
Chức vụ hiện tại:
Cấp đơn vị công tác ( xã, huyện, thành phố-tỉnh, TW):

I.
Kinh tế
1. Hiệu quả của chính sách kinh tế của địa phương

1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không
đồng ý
2. Người dân có được hưởng lợi từ chính sách đó
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không
đồng ý
3. Cơ quan địa phương luôn có những chính sách phát trển kinh tế đ ịa
phương
hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

hoàn toàn không


đồng ý
4. Chính sách phát triển kinh tế được người dân địa ph ương ủng h ộ,
nghiêm túc thực thi
hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

hoàn toàn không

đồng ý
5. Chính sách kinh tế ưu tiên khuyến khích các hộ nghèo, hộ thuộc
diện khó khăn, đặc biệt đã hợp lý
1
2
3
hoàn toàn đồng ý
đồng ý

4

5


hoàn toàn không


6. Chính sách cho vay vốn của nhà nước có phù h ợp v ới các loại đ ối
tượng khác nhau tại địa phương
1
2
3
hoàn toàn đồng ý

4

5

hoàn toàn không

đồng ý
II.
Chính trị
 Cơ quan hành chính địa phương thực hiện nghiêm túc các thủ tục
hành chính.
hoàn toàn đồng ý

1

2

3


4

5

hoàn toàn không

đồng ý
 Địa phương luôn có những chính sách phát triển kinh tế, nâng
cao thu nhập cho người dân
1
2
3
hoàn toàn đồng ý

4

5

hoàn toàn không

đồng ý
 Kết quả các cuộc bầu cử cán bộ hành chính phù h ợp kỳ v ọng
của đông đảo người dân
1
2
hoàn toàn đồng ý

3

4


5

hoàn toàn không

đồng ý
III.Xã hội
 Mức học phí giữa các trường ở thành phố và nông thôn là nh ư nhau
1
2
3
4 5
hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không
đồng ý
 Quy đinh tiêu chuẩn đánh giá xếp hạng ch ất lượng các tr ường ở các
địa phương khác nhau là hợp lý


hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5


hoàn toàn không

đồng ý
 Quy định điểm cộng, miễn giảm học phí ở các vùng miền, khu v ực
hiện nay là hợp lý
hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

hoàn toàn không

đồng ý
 Sự phân tuyến giáo dục hiện nay phù hợp v ới đi ều ki ện các đ ịa
phương
hoàn toàn đồng ý

1

2

3


4

5

hoàn toàn không

đồng ý
 Mức tiền lương, tiền thưởng cho cán bộ trực tiếp giảng dạy và cán
bộ hành chính là hợp lý
hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

hoàn toàn không

đồng ý
 Chính sách xóa đói giảm nghèo thực hiện đúng đối tượng.
1
2
3
4 5

hoàn toàn đồng ý
hoàn toàn không
đồng ý
BỘ CÂU HỎI CHO NHÓM ĐỐI TƯỢNG THỰC THI CHÍNH SÁCH
Câu hỏi: Thiết kế hệ thống câu hỏi cho các tiêu chí đánh giá tính công
bằng trong chính sách xã hội.

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên người trả lời:


3. Giới tính
 Nam

 Nữ

4. Độ tuổi
5. Chức vụ hiện tại
6. Cấp đơn vị công tác (xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố, trung ương…):
………
6. Số năm sống tại địa phương.
IV.

Kinh tế

Anh chị hãy đánh giá về các ý kiến sau:
(Anh chị hãy tích vào ô thể hiện ý kiến của mình)
Hoàn
toàn


Khôn

khôn

g

g

đồng

đồng

ý

Bình
thườn
g

Hoàn
Đồng toàn
ý

Đồng
ý

ý
1. Hiệu quả của chính sách kinh
tế của địa phương anh/ chị đã 


























thực sự tốt ?
2. Theo anh/chị người dân có
được hưởng lợi từ chính sách 
đó ?
3. Cơ quan địa phương anh/chị 
luôn có những chính sách phát
trển kinh tế địa phương hợp



lý ?
4. Theo anh/chị chính sách phát
triển kinh tế được người dân
địa phương ủng hộ, nghiêm 








































chính sách trung ương, địa 


















túc thực thi ?
5. Theo anh/chị chính sách kinh
tế ưu tiên khuyến khích các hộ
nghèo, hộ thuộc diện khó
khăn, đặc biệt đã hợp lý
6. Theo anh/chị, chính sách cho
vay vốn của nhà nước phù hợp
với các loại đối tượng khác
nhau tại địa phương
7. Theo anh/ chị mức độ các
thông tin về các chính sách
kinh tế được cung cấp cho
người dân đã đầy đủ ?
8. Theo

anh/ chị mức lương

thưởng giữa các cấp thực thi
phương đã công bằng
9. Truyền đạt thông tin kinh tế
giữa các cấp có thực sự công 
bằng hay không ?


10.

Giữa cán bộ nam/nữ đã


có sự công bằng trong phân





















chị đã thực sự giúp người dân 


























công công việc hành chính,
giám sát thực tế ?
11.



anh/chị

thường

xuyên cung cấp thông tin kinh

tế cho người dân thông qua
các kênh thông tin khác nhau.
12.

Các trang thiết bị, sách

báo, internet ở cơ quan anh/
địa phương trong phát triển
kinh tế ?
13.

Anh/

chị



thường

xuyên được tham gia các khóa
học nâng cao trình độ hiểu 
biết kinh tế do cấp trên tổ
chức ?
14.

Địa phương anh/ chị có

quan tâm tới các đối tượng có
nhu cầu vay vốn phát triển
kinh tế không ?

V.

Kinh tế

Anh chị hãy đánh giá về các ý kiến sau:




(Anh chị hãy tích vào ô thể hiện ý kiến của mình)
Hoàn
toàn

Khôn

khôn

g

g

đồng

đồng

ý

Hoà
Bình
thườn

g

Đồn


n
toàn
Đồn


ý
1. Cơ quan hành chính địa phương
thực hiện nghiêm túc trình tự










chính sách hỗ trợ phát triển 






























trợ về vật chất do nhà nước 










thủ tục hành chính.

2. Địa phương luôn có những
kinh tế cho các hộ gia đình
3. Các chính sách hỗ trợ cho người
tàn tật, người nghèo, trẻ em mồ
côi của thôn, xã được triển khai
rộng rãi
4. Việc bình bầu hộ nghèo, hộ
được hưởng các chính sách hỗ
trợ được diễn ra công khai và
dân chủ
5. Họ được hưởng đủ những hỗ
quy định


6. Xã có thường xuyên cập nhật
cho người dân về các sửa đổi, 



























































bổ sung về luật pháp
7. Nơi anh chị sinh sống có sự kì
thị, xa lánh đối với những người 
nghiện hút, HIV/AIDS
8. Xã (phường) đã có những chính
sách hỗ trợ việc làm để tăng
mức độ tái hòa nhập cộng đồng 
đối với những người đã cai
nghiện trở về
9. Họ vẫn được tham gia các họat
động sinh họat tại địa phương 
như mọi người khác

10.

Xã anh(chị) việc vận

động cử tri đi bầu cử được diễn 
ra sôi nổi
11.

Công tác thông tin, tuyên

truyền được phát rộng rãi trên
các phương tiện thông tin đại
chúng (trạm phát thanh ở địa 
phương, đi vận động trực tiếp)
và bằng nhiều phương pháp
linh hoạt
12.

Cán bộ xã đã có những 

hướng dẫn cụ thể cho người


dân trong việc đi bầu cử
13.

Mọi công dân trên 18 tuổi






















cán bộ hành chính phù hợp kỳ 









đều được phát phiếu bầu cử
14.


Việc kiểm phiếu được

tiến hành công khai có sự
chứng kiến của đại diện cử tri,
đại diện người ứng cử và đại
diện các cơ quan thông tin báo
chí
15.

Kết quả các cuộc bầu cử

vọng của đông đảo người dân
VI. Xã hội
A. Giáo dục
Anh/chị hãy đánh giá các ý kiến sau
(Anh chị hãy tích vào ô thể hiện ý kiến của mình)
Hoàn
toàn

Khôn

khôn

g

g

đồng


đồng

ý

Hoà
Bình
thườn
g

Đồng
ý

n
toàn
Đồn


ý
1. Mức học phí giữa các trường ở
thành phố và nông thôn là như 
nhau











2. Quy đinh tiêu chuẩn đánh giá
xếp hạng chất lượng các











cho cán bộ trực tiếp giảng dạy 






























trường ở các địa phương khác
nhau là hợp lý
3. Mức tiền lương, tiền thưởng
và cán bộ hành chính là hợp lý
4. Quy định điểm cộng, miễn
giảm học phí ở các vùng miền,
khu vực hiện nay là hợp lý

5. Sự phân tuyến giáo dục hiện
nay phù hợp với điều kiện các
địa phương

2. Theo anh/chị có cần phải xây dựng thêm, hay mở rộng quy mô các học hay
không?
 Có


 Không

Nếu có, xây dựng thêm bao nhiêu cho mỗi cấp, mở rộng như thế nào (ghi rõ):
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….


3. Theo anh/chị thì các trường học tại địa phương cần ph ải đầu tư thêm các
trang thiết bị, cơ sở vật chất nào?
 không cần đầu tư thêm

Bàn ghế

 sách vở thư viện

 Trang thiết bị giảng dạy

 Phương án khác

Kể tên: ………………………………………………………………………….
B. Y tế
1. Anh/chị hãy đánh giá các ý kiến sau
(Anh chị hãy tích vào ô thể hiện ý kiến của mình)
Hoàn
toàn

Khôn

khôn


g

g

đồng

đồng

ý

Hoà
Bình
thườn
g

Đồn


n
toàn
Đồn


ý
1. Trạm y tế xã anh(chị) đã trang
bị đầy đủ thiết bị y tế quan












chăm sóc sức khỏe bước đầu 
cho nhân dân









trọng theo tiêu chuẩn của bộ Y
tế
2. Trạm y tế xã đã thực hiện tốt
nhiệm vụ sơ cứu cũng như


3. Số lượng bệnh viện, trạm xá
tại địa phương là đủ cho nhu






















động khám chữa bệnh cho 




















và tiêu hủy các lọai dịch bệnh 









cầu khám chữa bệnh của người
dân.
4. Xã (phường) đã tổ chức tiêm
chủng miễn phí cho trẻ em
dưới 6 tuổi hàng năm theo quy
định.
5. Tổ chức thực hiện các họat
người nghèo
6. Xã có thông báo về những thời
điểm bùng phát dịch bệnh và
chương trình phòng chống dịch
bệnh cho người dân

7. Tổ chức thực hiện phòng chống
trên gia súc và gia cầm


×