Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

NGHIÊN CỨU CÁC GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG MẠNG SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐỊNH TUYẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 159 trang )

i

LỜI CẢM ƠN
Luận án tiến sĩ này được thực hiện tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn
thông, dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Nguyễn Chiến Trinh và TS. Bùi Thị
Minh Tú. Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy giáo hướng
dẫn về những định hướng nghiên cứu, hướng dẫn khoa học và phương pháp luận
nghiên cứu khoa học, cùng với đó là những kiến thức, kinh nghiệm trong suốt quá
trình nghiên cứu và thực hiện luận án. Nghiên cứu sinh cũng xin cám ơn các thầy
giáo PGS. TS. Bùi Trung Hiếu, PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban, PSG. TS. Nguyễn Văn
Tuấn và các thầy giáo trong Học viện đã giúp đỡ, động viên, đóng góp những ý kiến
quý báu để nghiên cứu sinh hoàn thành luận án.
Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Học viện Công nghệ Bưu
chính Viễn thông, Hội đồng Tiến sĩ của Học viện và Khoa Quốc tế và Đào tạo Sau
đại học đã tận tình hướng dẫn, hỗ trợ, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho
nghiên cứu sinh trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Viễn thông Đà Nẵng đã tạo
điều kiện cho nghiên cứu sinh tham gia khóa đào tạo và quan tâm, động viên, tạo
điều kiện trong công việc để nghiên cứu sinh có thể hoàn thành luận án.
Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp, bạn bè thân hữu
đã khích lệ, động viên trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Cuối cùng, xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới những người thân trong gia
đình và những bạn bè thân thiết đã luôn luôn khích lệ, động viên, cảm thông, chia sẻ
và hết lòng tạo điều kiện cho nghiên cứu sinh trong suốt quá trình nghiên cứu để
hoàn thành luận án.
Hà Nội, ngày

tháng
Tác giả

Trần Minh Anh



năm 2018


ii

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận án “Nghiên cứu các giải pháp đảm bảo chất lượng
mạng sử dụng kỹ thuật định tuyến” là công trình nghiên cứu của tôi, ngoài những
kiến thức tham khảo từ các tài liệu nghiên cứu liên quan đã được chỉ rõ trong danh
mục tài liệu tham khảo ở phần sau của luận án.
Những đóng góp của luận án là kết quả nghiên cứu của tác giả, một phần đã
được công bố trên các tạp chí, kỷ yếu của các hội nghị khoa học chuyên ngành,
phần còn lại chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Hà Nội, ngày

tháng
Tác giả

Trần Minh Anh

năm 2018


iii

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................i

LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT .........................................................................................vi
DANH MỤC KÝ HIỆU .............................................................................................. x
DANH MỤC HÌNH VẼ ...........................................................................................xiv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... xvii
MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1
CHƯƠNG 1TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
TRONG MẠNG VIỄN THÔNG ................................................................................7
1.1

Tổng quan yêu cầu về QoS trên mạng viễn thông ....................................7

1.1.1 Giới thiệu: .....................................................................................................7
1.1.2 Các thông số QoS: ......................................................................................... 8
1.1.3 Xây dựng các ràng buộc liên quan đến đảm bảo chất lượng dịch vụ .........11
1.1.4 Vấn đề đảm bảo QoS khi mạng viễn thông phát triển mạnh mẽ trong giai
đoạn hiện nay .......................................................................................................15
1.1.4.1 Tổng quan................................................................................................ 15
1.1.4.2 Định hướng cấu trúc mạng và yêu cầu đảm bảo QoS trên mạng viễn
thông trong thời gian tới .................................................................................... 16
1.2

Kỹ thuật định tuyến đảm bảo chất lượng dịch vụ ...................................18

1.2.1 Tổng quan: ...................................................................................................18
1.2.2 Định tuyến đảm bảo QoS dùng thông tin toàn cục .....................................21
1.2.3 Định tuyến đảm bảo QoS dùng thông tin nội bộ .........................................29
1.3


Các vấn đề cần nghiên cứu về định tuyến QoS dùng TTNB ..................38

1.4

Kết luận chương ...................................................................................... 39

CHƯƠNG 2CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG CÁC GIẢI THUẬT
ĐỊNH TUYẾN TRÊN MẠNG..................................................................................41
2.1 Mở đầu.........................................................................................................41
2.2 Phần mềm ứng dụng để mô phỏng mạng .................................................... 42
2.3 Các tiêu chí đánh giá ...................................................................................44
2.3.1 Xác suất nghẽn ........................................................................................... 41


iv
2.3.2 Độ trễ đầu cuối – đầu cuối .......................................................................425
2.3.3 Cân bằng tải ..............................................................................................445
2.4 Xây dựng các hệ số đánh giá cân bằng tải mạng ........................................46
2.4.1 Đề xuất hệ số DBM: .................................................................................... 46
2.4.2 Khả năng ứng dụng hệ số DBM trong việc đánh giá cân bằng tải và chất
lượng mạng ..........................................................................................................49
2.5 Việc ứng dụng hệ số DBM để đánh giá hiệu năng giải thuật định tuyến ...49
2.5.1. Giới thiệu.................................................................................................49
2.5.2. Đánh giá hiệu năng định tuyến qua giá trị hệ số DBM ........................... 50
2.6 Kết luận chương .......................................................................................... 51
CHƯƠNG 3ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI THUẬT ĐỊNH TUYẾN ĐA RÀNG BUỘC SỬ
DỤNG THÔNG TIN NỘI BỘ ..................................................................................52
3.1 Mở đầu.........................................................................................................52
3.2 Các nghiên cứu liên quan ............................................................................53
3.3 Đề xuất giải thuật định tuyến dùng thông tin nội bộ sử dụng băng thông và

độ trễ làm tiêu chuẩn chọn đường .......................................................................54
3.3.1. Giới thiệu.................................................................................................54
3.3.2. Mô tả giải thuật RBDA ...........................................................................54
3.3.3. Mô phỏng đánh giá hiệu năng giải thuật định tuyến RBDA...................57
3.3.4. Mô tả giải thuật BQRA ...........................................................................63
3.3.5. Mô phỏng đánh giá hiệu năng giải thuật định tuyến BQRA...................64
3.4 Đề xuất giải thuật định tuyến dùng thông tin nội bộ sử dụng nhiều thông số
QoS làm tiêu chuẩn chọn đường .........................................................................69
3.4.1

Giới thiệu: ............................................................................................... 69

3.4.2

Mô tả giải thuật BDER: ..........................................................................69

3.4.3

Mô phỏng đánh giá hiệu năng giải thuật định tuyến BDER ...................72

3.5 Độ phức tạp tính toán của các giải thuật ..................................................... 78
3.6 Kết luận chương .......................................................................................... 79
CHƯƠNG 4ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP CẢI THIỆN HIỆU NĂNG CHO GIẢI
THUẬT ĐỊNH TUYẾN DÙNG THÔNG TIN NỘI BỘ ..........................................80
4.1. Mở đầu.........................................................................................................80
4.2. Đề xuất tập tuyến truyền linh động cho giải thuật định tuyến dùng TTNB 81
4.2.1. Giới thiệu................................................................................................. 81


v

4.2.2. Một số khái niệm liên quan đến tập tuyến truyền. ..................................81
4.2.3. Ảnh hưởng của kiểu tập tuyến truyền đến hoạt động của giải thuật định
tuyến dùng thông tin nội bộ ..............................................................................83
4.2.4. Mô phỏng đánh giá hiệu quả của tập tuyến truyền linh động đối với giải
thuật định tuyến dùng TTNB ............................................................................84
4.2.5. Đánh giá hiệu năng định tuyến QoS sử dụng tập tuyến truyền linh động ..
.............................................................................................................90
4.3. Đề xuất ứng dụng kiểu định tuyến phân tán trong giải thuật định tuyến
dùng thông tin nội bộ ........................................................................................... 91
4.3.1. Giới thiệu ................................................................................................ 91
4.3.2. Một số định lý liên quan đến đề xuất ứng dụng kiểu định tuyến phân tán .
................................................................................................................91
4.3.3. Mô tả giải thuật đề xuất: .........................................................................95
4.3.4. Mô phỏng đánh giá hiệu năng định tuyến. .............................................98
4.4. Đề xuất cơ chế điều khiển linh hoạt trong thuật toán định tuyến dùng thông
tin nội bộ ứng dụng kiểu định tuyến phân tán ...................................................101
4.4.1. Giới thiệu chung: ...................................................................................101
4.4.2. Một số định lý liên quan đến việc ứng dụng cơ chế điều khiển linh hoạt ..
...........................................................................................................101
4.4.3. Mô tả giải thuật đề xuất: .......................................................................102
4.4.4. Mô phỏng đánh giá hiệu năng định tuyến .............................................106
4.5. Độ phức tạp tính toán của các giải thuật ...................................................112
4.6. Kết luận chương ........................................................................................112
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN TIẾP THEO .........................................114
1.

Kết luận chung ..........................................................................................114

2.


Hướng phát triển tiếp theo.........................................................................115

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ...........................117
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................120
PHỤ LỤC . ..............................................................................................................130


vi

THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Viết tắt

Nghĩa tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

3G

Third Generation mobile
telecommunications

Mạng di động thế hệ thứ 3

4G

Fourth Generation mobile
telecommunications

Mạng di động thế hệ thứ 4


ATM

Asynchronous Transfer
Mode

Phương thức truyền dị bộ

BBM

Balanced Bandwidth Metric

Hệ số đánh giá cân bằng băng
thông mạng

BBP

Bandwidth Blocking
Probability

Xác suất nghẽn băng thông

Bandwidth-DelaybitErrorRate based Routing

(Tên của giải thuật đề xuất)

BDER

bdp

Routing Algorithm based on

Giải thuật định tuyến dựa trên băng
Bandwidth-Delaythông - độ trễ- tỷ lệ lỗi gói tin
Packeterrorrate
Bellman-Ford algorithm

Tên của thuật toán tìm đường ngắn
nhất mô tả tại [25]

Bandwidth-Delay Constraint
QoS Routing Algorithm

(Tên của giải thuật đề xuất)

BRB

Best Reserved Bandwidth

Dự trữ băng thông tốt nhất

BW

Bandwidth

Băng thông

Compound Annual Growth
Rate

Tốc độ tăng hàng năm tổng hợp


CBR

Localized Credit Based
Routing

Định tuyến dựa trên chỉ số tín dụng
dùng thông tin nội bộ

CSHT

(Infrastructure)

Cơ sở hạ tầng

DBM

Differential Bandwidth
Metric

Hệ số đánh giá độ chênh lệch băng
thông

Dijkstra

Dijkstra Algorithm

Tên của thuật toán tìm đường ngắn
nhất mô tả tại [50]

DPS


Dynamic Path Set

Tập tuyến truyền linh động

BellmanFord
BQRA

CAGR


vii

Unit of Exabyte

Đơn vị tính lưu lượng, bằng 1 triệu
Gigabyte.

FBP

Flow Blocking Probability

Xác suất nghẽn luồng

FMC

Fixed Mobile Convergence

Hệ thống hội tụ di động – cố định


Full High Definition

Độ phân giải cao đầy đủ

High Definition

Đô phân giải cao

Highest Link Average
Bandwidth History

Giải thuật định tuyến dựa trên lịch
sử băng thông trung bình các liên
kết cao nhất

Hop, minimum number of
hops

Bước nhảy, số bước nhảy ít nhất

Internet Protocol

Giao thức Internet

Internet Protocol TeleVision

Truyền hình sử dụng giao thức IP

ISP


Internet Service Provider

Nhà cung cấp dịch vụ Internet

ITU_T

ITU Telecommunication
Standardization Sector

Liên minh viễn thông quốc tế - lĩnh
vực tiêu chuẩn hóa viễn thông

Jitter of Delay

Độ trôi trễ

Jain’s Index

Chỉ số Jain, để tính độ cân bằng tải
trên mạng mô tả tại [72]

LBCR

Localized BandwidthConstraint Routing

(Tên của giải thuật đề xuất)

LBHR

Localized Bandwidthconstraint Hop-by-hop

Routing Algorithm

(Tên của giải thuật đề xuất)

LDCR

Localized DelayConstrained QoS Routing

Giải thuật định tuyến đảm bảo QoS
dùng thông tin nội bộ lấy độ trễ làm
ràng buộc

LDR

Localized Distributed
Routing

(Tên của giải thuật đề xuất)

LDRA

Localized Distributed
bandwidth-constraint
Routing Algorithm

(Tên của giải thuật đề xuất)

MAN

Metro Area Network


Mạng đô thị

exabyte

Full HD
HD
HLABH
Hop, minhop
IP
IPTV

jitter
Jain’s Index


viii

MANET

Mobile Ad Hoc Network

Mạng các thiết bị di động kết nối
không dây liên tục tự cấu hình, và
không có hạ tầng mạng

MHA

Minimum Hop Algorithm


Giải thuật định tuyến lấy số bước
nhảy bé nhất

MIRA

Minimum Interference
Routing Algorithm

Giải thuật định tuyến dùng ảnh
hưởng xuyên nhiễu bé nhất

MPLS

Multiprotocol Label
Switching

Chuyển mạch Nhãn đa giao thức

NS-2, NS-3

Network Simulator version
2, version 3

Phần mềm mô phỏng mạng

NwGN

New Generation Network

Mạng thế hệ mới


Objective Modular Network
Testbed in C++

Chương trình mô phỏng
OMNET++

OMNET++
OPNET

OPNET Simulation Program Chương trình mô phỏng OPNET
Open Shortest Path First

Giao thức định tuyến chọn đường
ngắn nhất

PSR

Proportional Sticky Routing

Giải thuật định tuyến phân chia tỷ
lệ chặt

QoS

Quality Of Service

Chất lượng dịch vụ

QoSR


Quality of Service Routing

Định tuyến đảm bảo chất lượng
dịch vụ

RBDA

QoS Routing using
Bandwidth-Delay based
Algorithm

(Tên của giải thuật đề xuất)

SDP

Shortest-distance path

(Giải thuật) Tuyến truyền ngắn nhất

SLA

Service Level Agreement

Thỏa thuận cung cấp dịch vụ

Synchronous Optical
Network

Mạng quang đồng bộ


SPS

Static path set

Tập tuyến truyền tĩnh

SWP

Shortest Widest Path

Giải thuật định tuyến chọn đường
rộng nhất ngắn nhất

TTNB

(local information)

Thông tin nội bộ

TTTC

(glabal information)

Thông tin toàn cục

OSPF

SONET



ix

UHDTV (4K, Ultra High Definition
8K …)
Television (4K, 8K…)

Truyền hình độ nét cực cao (4K,
8K …)

Uniform distribution law

Luật phân phối uniform

Video streaming

Dòng thông tin video

VoD

Video on Demand

Dịch vụ Video theo yêu cầu

VoIP

Voice over IP

Thoại sử dụng giao thức Internet


WAN

Wide Area Network

Mạng diện rộng

WSN

Wireless Sensor Network

Mạng cảm biến không dây

WSP

Widest Shortest Path

Giải thuật định tuyến chọn đường
ngắn nhất rộng nhất

World Wide Web

Mạng toàn cầu (dùng giao thức
http)

Unit of Zettabyte

Đơn vị tính lưu lượng, bằng 1 tỷ
Gigabyte

uniform

Video
streaming

WWW
Zettabyte


x

DANH MỤC KÝ HIỆU
Ký hiệu
(a,b)
ax,bx
A,A’,B,C
BBP
Bi
|B|

Ý nghĩa
Liên kết kết nối hai nút mạng a và b
Lưu lượng yêu cầu tại nút x (hiện tại, và dự báo trong tương
lai)
Ký hiệu các tuyến truyền trong các định lý
Xác suất nghẽn băng thông
Tổng số lần truyền hỏng/từ chối truyền luồng tin trên liên kết
giữa nút nguồn với nút liền kề
Tổng số luồng bị nghẽn

bm


Tổng số lần truyền hỏng/từ chối truyền luồng tin trên tuyến
truyền giữa nút nguồn với nút đích (trong giải thuật BQRA)
Giá trị trung bình băng thông khả dụng theo số kết nối

Bm

Trung bình băng thông toàn mạng

Bt

Băng thông yêu cầu của yêu cầu định tuyến

bw

Giá trị băng thông trung bình yêu cầu bởi một luồng dữ liệu

BFi

Bw(a,b)

Băng thông còn lại của liên kết (a,b)

Bw(P)

Băng thông còn lại của cả tuyến truyền P

Bwab
C
Ci, Last Ci


Băng thông giữa hai nút liền kề a và b
Dung lượng trên một hướng liên kết
Chỉ số tuyến truyền trong giải thuật RBDA

Cr

Tham số thiết lập lại tập tuyến truyền

d

Độ sâu kết nối

D

Giá trị trễ các các hướng trên liên kết trên mạng

DBM, BBM
dnew, dold
f, f(u)

Các hệ số đánh giá cân bằng băng thông mạng
Độ sâu kết nối mới, cũ.
Ký hiệu luồng tin đến nút, hàm ràng buộc trọng số của luồng f

FBP

Xác suất nghẽn luồng

fl_idx


Chỉ số luồng tin dùng trong giải thuật LDRA


xi
Ký hiệu
g(x)
G(N,L)

Ý nghĩa
Hàm ràng buộc trọng số
Mạng G có N nút và L liên kết.

h

Độ dài trung bình của một tuyến truyền trên mạng

i, j, (i,j)

Các nút mạng i, j; liên kết giữa hai nút mạng i và j

k

Số tuyến truyền ngắn nhất giữa hai nút X, Z

K

Tập các nút liền kề

|K|


Số nút liền kề của tập K

Ki

Nút liền kề

L

Tập hợp số liên kết trên mạng

m

Giá trị trung bình băng thông khả dụng theo số nút

M

Số mô tả cửa sổ dịch trong thuật toán CBR

Md

Ma trận kết nối M với độ sâu kết nối d

Mijd

Phần tử (i,j) thuộc ma trận Md

MAX_CREDITS Hệ thống cấp điểm của giải thuật CBR
𝑚𝑖𝑛𝐵𝑣𝑑
minhopij


Giá trị băng thông bé nhất của tuyến truyền v trong tập Vd
Số bước nhảy ngắn nhất giữa hai nút mạng i và j

n

Số bước nhảy tối đa trong tập tuyến truyền từ nút X đến nút Z

N

Số nút trên mạng, tập hợp số nút trên mạng.

Ndi
Ni

Yêu cầu băng thông tại các nút mạng trên mạng G(N,L)
Tổng số luồng tin truyền trên tuyến truyền giữa cặp nút nguồn
và đích trong giải thuật RBDA

ni

Nút trung gian (từ 1 đến s) trên tuyến truyền P

P

Tuyến truyền từ nút đầu đến nút đích

P.Credits
P.Quality
PER


Biến chỉ điểm của tuyến truyền (của giải thuật CBR)
Biến chứa các giá trị băng thông, độ trễ ... trong các giải thuật
đề xuất
Tỷ lệ mất gói trong giải thuật BDER


xii
Ký hiệu
Pmin, Palt

Ý nghĩa
Tuyến truyền có giá trị điểm cao nhất của tập Rmin và tập Ralt
trong giải thuật CBR

pt_idx

Chỉ số điều khiển truyền tin trong giải thuật LDRA

Pt_idx

Chỉ số tuyến truyền trong giải thuật BQRA

q

Số tuyến truyền ngắn nhất giữa hai nút Y và Z

Qj

Tổng giá trị băng thông khả dụng tại mỗi nút


R

Tập tuyến truyền

|R|

Số tuyến truyền thuộc tập R

Ralt

Tập các tuyến truyền thay thế

Reli

Tập các tuyến truyền khả dụng trong giải thuật PSR

resBwij

Băng thông còn lại trên liên kết ij

Rmin

Tập các tuyến truyền ngắn nhất

Rmin+1

Tập tuyến truyền trong giải thuật HLABH

RQ


Yêu cầu QoS từ luồng tin yêu cầu

𝑑
𝑅𝑖𝑗

Tập tuyến truyền (có độ sâu kết nối d) giữa hai nút i và j

s

Số liên kết trên một tuyến truyền P

S

Thông số cài đặt trước cho giải thuật BQRA, RBDA

SLA
T

Yêu cầu QoS từ luồng tin yêu cầu
Tổng luồng tin yêu cầu từ nút nguồn đến nút đích

|T|

Tổng số luồng phát sinh

Ti

Tổng số luồng sử dụng tuyến truyền giữa nút nguồn với nút đích

Tx


Lượng chịu tải tại nút X

u, u(a,b), u(P)

Giá trị thông số QoS của liên kết (a,b), của cả tuyến truyền P

u1,u2...un

Ký hiệu các giá trị ràng buộc (thông số QoS) tại nút u

v1,v2...vn

Ký hiệu các giá trị ràng buộc (thông số QoS) tại nút v

v

Số tuyến truyền trong tập tuyến truyền giữa hai nút mạng

Vd

Tập các tuyến truyền có độ sâu kết nối d


xiii
Ký hiệu
Vkd
X, Y, Z

Ý nghĩa

Tuyến truyền k thuộc tập Vd
Ký hiệu nút mạng

xi

Tải băng thông trên các liên kết trên mạng

α

Chỉ số thay đổi độ sâu kết nối

αj , γ j

các hệ số ưu tiên cho nút thứ j

αx, γx

các hệ số ưu tiên cho nút x

βi

Chỉ số so sánh chọn đường trong giải thuật BQRA

Ф

Tham số hệ thống của giải thuật CBR

λ

Giá trị tốc độ luồng dữ liệu đến nút theo luật Poisson


μ

Thời gian duy trì của mỗi dữ liệu theo quy luật hàm mũ

ρ

Tải thông tin trung bình toàn mạng


xiv

DANH MỤC HÌNH VẼ

Tên hình

Trang

Hình 1.1 Dự báo lượng thông tin trên mạng đến năm 2019 -Nguồn [27]

7

Hình 1.2 Xây dựng thủ tục so sánh tuần tự

13

Hình 1.3 Thủ tục so sánh tuần tự hai thông số QoS

14


Hình 1.4 Thủ tục so sánh tuần tự ba thông số QoS

14

Hình 1.5 Hội tụ dịch vụ và hạ tầng mạng

16

Hình 1.6 Hội tụ dịch vụ trên nền mạng viễn thông

17

Hình 1.7 Sơ đồ mô tả việc định tuyến trên mạng viễn thông

18

Hình 1.8 Mô hình Best-Effort – Nguồn [1]

24

Hình 1.9 So sánh định tuyến dùng TTTC và định tuyến dùng TTNB – Nguồn
[38]

30

Hình 3.1 Lưu đồ hoạt động của RBDA

56

Hình 3.2 Mã giả ngẫu nhiên của RBDA


57

Hình 3.3 Các mạng mô phỏng có 32 nút (ISP1) và 18 nút (ISP2)

59

Hình 3.4 Xác suất nghẽn luồng trên ISP1

59

Hình 3.5 Xác suất nghẽn băng thông trên ISP1

60

Hình 3.6 Giá trị trễ đầu cuối trung bình khi thay đổi tải

61

Hình 3.7 Xác suất nghẽn luồng trên ISP2

61

Hình 3.8 Giá trị trễ đầu cuối trung bình khi tải cao và thấp trên ISP2

62

Hình 3.9 Các mạng mô phỏng có 18 nút (ISP2) và 9 nút (ISP3)

65


Hình 3.10 Các giá trị của DBM khi  thay đổi từ 0,2 đến 0,5

66

Hình 3.11 Giá trị trễ đầu cuối trung bình trên ISP2

67

Hình 3.12 Các giá trị của DBM trên mạng mô phỏng ISP3

68

Hình 3.13 Giá trị trễ đầu cuối trung bình khi tải =0.2 and 0.5

69

Hình 3.14 Lưu đồ hoạt động của BDER

71

Hình 3.15 Mã giả ngẫu nhiên của BDER

72


xv
Hình 3.16 Các mạng mô phỏng có 32 nút (ISP1) và 60 nút (ISP4)

73


Hình 3.17 Xác suất nghẽn luồng trên ISP1

74

Hình 3.18 Giá trị trễ đầu cuối trung bình khi tải  = 0,8

75

Hình 3.19 Xác suất nghẽn luồng

76

Hình 3.20 Giá trị trễ đầu cuối trung bình khi tải  = 0,8

77

Hình 3.21 Ảnh hưởng của lưu lượng truyền loạt

78

Hình 4.1 Mạng mô phỏng ISP1

85

Hình 4.2 Xác suất nghẽn luồng

87

Hình 4.3 Xác suất nghẽn băng thông


88

Hình 4.4 Giá trị số bước nhảy trung bình khi  = 0,4

88

Hình 4.5 Giá trị số bước nhảy trung bình khi  = 0,8

89

Hình 4.6 Giá trị của độ sâu kết nối d của các tập tuyến truyền từ nút 0

90

Hình 4.7 So sánh hai kiểu định tuyến nguồn và phân tán – Nguồn [65]

92

Hình 4.8 Chứng minh định lý 4.1

92

Hình 4.9 Chứng minh định lý 4.2

93

Hình 4.10 Chứng minh điểm 1 của định lý 4.3

94


Hình 4.11 Chứng minh điểm 2 của định lý 4.3

94

Hình 4.12 Lưu đồ hoạt động của LBHR

97

Hình 4.13 Mạng mô phỏng ISP1 có 32 nút mạng

98

Hình 4.14 Xác suất nghẽn luồng

99

Hình 4.15 Xác suất nghẽn băng thông

100

Hình 4.16 Chứng minh định lý 4.5

102

Hình 4.17 Lưu đồ hoạt động của LDRA

105

Hình 4.18 Mạng mô phỏng ISP1 với 32 nút


107

Hình 4.19 Xác suất nghẽn luồng

108

Hình 4.20 Xác suất nghẽn băng thông

109

Hình 4.21 So sánh các chỉ số Jain về cân bằng băng thông mạng

110

Hình 4.22 Ảnh hưởng của lưu lượng truyền loạt

111

Hình PL.1. Mạng giả định 1

133


Luận án đủ ở file: Luận án full












×