Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI THU HK II HOA 10HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.93 KB, 2 trang )

Trường THPT Lê Lợi

Gv: Trương Ngọc Cường

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II – HÓA 10 CƠ BẢN (2014-2015)
ĐỀ SỐ 3:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3Đ)
Câu 1: X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch
HCl. X và Y theo thứ tự là: A. FeCl2, FeCl3
B. đều là FeCl3
C. FeCl3, FeCl2
D. đều là FeCl2
ƒ
Câu 2: Cho cân bằng 2CO(k) + O2(k)
2CO2(k)
Sự thay đổi nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
A. giảm áp suất chung B. tăng áp suất chung C. thêm khí CO2
D. giảm khí oxi
Câu 3: Công thức hóa học của clorua vôi là: A. CaClO2
B. CaClO
C. CaCl2
D. CaOCl2
Câu 4: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa
D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 5: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít
khí (đktc). Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 0,448


C. 0,84
D. 0,56
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng
B. HOH
C. Ca(OH)2 loãng
D. NaCl
Câu 7: Để nhận biết 2 dung dịch ZnCl2 và Zn(NO3)2 ta dùng thuốc thử là dung dịch:
A. quỳ tím
B. phenolphtalein
C. BaCl2
D. AgNO3
Câu 8: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. HF
B. HCl
C. Br2
D. H2SO4
Câu 9. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl 2 thấy có 93,2 gam
kết tủa. Công thức đúng của oleum là :
A. H2SO4.SO3 .
B. H2SO4.4SO3
C. H2SO4.3SO3
D. H2SO4.2SO3
Câu 10. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:
A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
Câu 11. Cho các chất sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất
nào tạo khí? A. 2,3,4,5.

B. 1,2,3,4,5.
C. 2,3.
D. 2,3,4.
Câu 12. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k) ↔ 2NH3(k)
ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp tăng hiệu
suất tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 1 : ( 1,5 điểm ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi điều kiện nếu có )
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
( 6)
(7)
(8 )
NaCl →
HCl →
Cl2 →
S →
H2S →
Na2S →
SO2 →
H2SO4 →
BaSO4
Câu 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, không khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.

Câu 3 : ( 2,5 điểm ) Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng
khí không màu thu được là 2,24 lit ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc(dư)
thì lượng SO2 thu được là 4,48 lit (đktc).
a. Viết phương trình hóa học xảy ra
b.Tính m gam.
Câu 4 (2 điểm). Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được
8,96 lít khí SO2 (đktc).
a. viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ?
c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được 43,8 gam
hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ?
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam kim loại M hóa trị n trong dung dịch H2SO4 đặc,nóng dư thu được dung dịch
X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Xác định tên kim loại M.


Trường THPT Lê Lợi

Gv: Trương Ngọc Cường

ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3Đ)
Câu 1: Tốc độ phản ứng phụ thuộc các yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác
B. Áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác
C. Nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt
D. Diện tích bề mặt, nồng độ, nhiệt độ, áp suất
Câu 2: Cho phương trình phản ứng: H 2 S + Cl2 + H 2O → HCl + H 2 SO4
Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử
B. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử

C. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa
D. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng một loại muối
clorua kim loại?
A. Mg
B. Ag
C. Cu
D. Fe
Câu 4: Sục từ từ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là (S=32, O=16,
Na=23, O=16, H=1)
A. NaHSO3
B. hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3
C. Na2SO3
D. Na2SO4
Câu 5: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: PCl 5(k) ↔ PCl3(k) + Cl2(k) ΔH>0. Yếu tố tạo nên
sự tăng lượng PCl5 trong cân bằng là
A. thêm chất xúc tác B. tăng nhiệt độ
C. thêm Cl2 vào
D. giảm áp suất
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np1
Câu 7: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4
B. H2S
C. K2SO4
D. SO2
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4đặc,nóng + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.

Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:
A.6 và 3
B. 3 và 6
C. 6 và 6
D. 3 và 3
Câu 9: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H 2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó
là: A. BaCl2
B. HCl
C. Quỳ tím
D. BaSO4
Câu 10: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k)
2 SO3 (k)
∆H < 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2
B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao
D. Tăng nồng độ của O2
t0
Câu 11: Cho chuỗi pư: FeS + O2 →
X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O -----> HBr + Z . X, Y , Z lần lượt là:
A. FeO, SO2 , H2SO4
B. Fe2O3, SO2, H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4
D. B, C đều đúng
Câu 12: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na 2SO4, NaCl, H2SO4, HCl , thuốc thử dùng để nhận
biết các dung dịch trên là:
A. Quì tím
B. Quì tím và dung dịch BaCl2
C. Dung dịch BaCl2 D. Tất cả đều được.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 1: (1đ). Viết phương trình phản ứng khi cho khi clo đi qua dung dịch KBr và dung dịch hidrosunfua?
Câu 2: (1đ). Từ ZnS viết phương trình điều chế axit sufuric?
Câu 3: (1,0 điểm) Dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaCl, Na2SO3, Ba(OH)2
Câu 4: (1đ). Sục 3,36 lít SO2 (đktc) vào 240ml dung dịch NaOH 1M thu được dd chứa m gam muối. Tìm m ?
Câu 5.(2đ) Hòa tan 1,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dd HCl dư thì thu được 5,6lít khí (đkc) và phần không tan. Cho
phần không tan vào H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 2,24lít khí (đkc).
Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu6 : (1đ). Đốt cháy 8,96 gam kim loại R trong không khí một thời gian thu được 9,60 gam chất rắn X. Cho X
tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa m gam muối và 2,24 lít SO2(đktc).
Tìm R và m?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×