Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tính toán áp lực kẽ rỗng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.56 KB, 32 trang )

4
TÍNH TOÁN ÁP L C K R NGỰ Ẽ Ỗ
Đ P V T LI U Đ A PH NGẬ Ậ Ệ Ị ƯƠ
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
1
M C L CỤ Ụ
CH NG 1ƯƠ
GI I THI U CHUNGỚ Ệ
Trang
1.1 Đ t v n đ .............................................................................................................3ặ ấ ề
1.2 Tình hình nghiên c u áp l c k r ng n cứ ự ẽ ỗ ở ướ
ngoài..............................................4
1.3 Tình hình nghiên c u áp l c k r ng Vi t Nam................................................5ứ ự ẽ ỗ ở ệ
CH NG 2ƯƠ
GI I THI U CÁC PH NG TRÌNH C A ÁP L C K R NGỚ Ệ ƯƠ Ủ Ự Ẽ Ỗ
2.1 M t s nguyên lý và ph ng trình c b n.......................................................... 6ộ ố ươ ơ ả
2.1.1 Nguyên lý.................................................. .........................................................6
1.1.2 Đ nh lu t cân b ng gi i h n................................................................................7ị ậ ằ ớ ạ
2.1.3 Đ nh lu t Đacxy-Gecxevananovù.......................................................................8ị ậ
2.1.4 Các ph ng trình c b n c a áp l c kươ ơ ả ủ ự ẽ
r ng......................................................9ỗ
2.1.5 Đi u ki n đ u và đi u ki nề ệ ấ ề ệ
biên................................................................... ....13
2.2. Các ph ng pháp tính toán áp l c k r ng...................................................... 14ươ ự ẽ ỗ
2.2.1 Công th c tính toán...........................................................................................14ứ
2.2.2 Các ph ng pháp tính.......................................................................................15ươ
CH NG 3ƯƠ
GI I THU T, CH NG TRÌNH & TÍNH TOÁN NG D NGẢ Ậ ƯƠ Ứ Ụ
3.1 Gi i thu t c a ch ng trình............................................................................. 24ả ậ ủ ươ
3.2. S đ kh i và ch ng trình................................................................................ 25ơ ồ ố ươ


3.3 ng d ng tính toán............................................................................................ 26Ứ ụ
K T LU N.............................................................................................................. 29Ế Ậ
TÀI LI U THAM KH O.......................................................................... ........... .30Ệ Ả
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
2
CH NG IƯƠ
GI I THI U Ớ Ệ CHUNG
1.1. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
T tr c t i nay, khi thi t k đ p v t li u đ a ph ng thì áp l c k r ng v n làừ ướ ớ ế ế ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ ẫ
m t trong nh ng v n đ đ c ng i thi t k quan tâm và đã có khá nhi u ý ki nộ ữ ấ ề ượ ườ ế ế ề ế
khác nhau.
Theo các k t qu nghiên c u trong phòng thí nghi m, cũng nh đo đ c trong th cế ả ứ ệ ư ạ ự
t các công trình đã xây d ng cho th y r ng th i gian xu t hi n áp l c k r ngế ở ự ấ ằ ờ ấ ệ ự ẽ ỗ
không ch hàng năm mà có th hàng ch c năm ho c lâu h n và tr s áp l c kỉ ể ụ ặ ơ ị ố ự ẽ
h ng có khi đ t đ n hàng ch c l n so v i áp l c n c bình th ng và tùy thu cổ ạ ế ụ ầ ớ ự ướ ườ ộ
qui mô công trình và đ c tr ng c lý c a đ t. Áp l c k h ng thay đ i theo quáặ ư ơ ủ ấ ự ẽ ổ ổ
trình ép th i n c trong đ t ra ngoài và càng ngày càng gi m d n. Khi nghiên c uả ướ ấ ả ầ ứ
quá trình này có th xem nh m t quá trình th m không n đ nh trong môi tr ngể ư ộ ấ ổ ị ườ
r ng bi n d ng.ổ ế ạ
Do dó, khi nghiên c u áp l c k r ng không th s d ng đ c nh ng thành t uứ ự ẽ ỗ ể ự ụ ượ ữ ự
v hi n t ng th m “c đi n” trong môi tr ng không bi n d ng mà ph i thi tề ệ ươ ấ ổ ể ườ ế ạ ả ế
l p ph ng trình c b n và tìm cách gi i nó theo m t h ng khác. V n đ áp l cậ ươ ơ ả ả ộ ướ ấ ề ự
k r ng có ý nghiã r t l n, đ c bi t trong v n đ xây d ng công trình thu trênẽ ỗ ấ ớ ặ ệ ấ ề ự ỷ
sông, trên bi n cũng nh trong xây d ng các công trình công nghi p và dân d ng,ể ư ự ệ ụ
các công trình giao thông v n t i v.v... Nghiên c u áp l c k r ng liên quan ch tậ ả ứ ự ẽ ỗ ặ
ch d n vi c nghiên c u s bi n thiên đ lún c a công trình theo th i gian, v nẽ ế ệ ứ ự ế ộ ủ ờ ấ
đ n đ nh mái d c các công trình b ng đ t có h t bé và đ ng m n c cao, v nề ổ ị ố ằ ấ ạ ộ ấ ướ ấ
đ n đ nh n n công trình khi ch a c k t hoàn toàn v.v... Đ i v i nh ng đ p đ tề ổ ị ề ư ố ế ố ớ ữ ậ ấ
xây d ng b ng đ t dính hay nh ng k t c u ch ng th m trong thân đ p đ t, đ p đáự ằ ấ ữ ế ấ ố ấ ậ ấ ậ

( l i gi a ,t ng nghiêng v.v...) thì v n đ áp l c k r ng đóng vai trò r t quanỏ ữ ườ ấ ề ự ẽ ỗ ấ
tr ng trong vi c đánh giá s n đ nh cu chúng, nh t là đ i v i nh ng đ p cao vàọ ệ ự ổ ị ả ấ ố ớ ữ ậ
thi công b ng ph ng pháp b i, đ đ t trong n c ho c đ m nén v i lo i đ t cóằ ươ ồ ổ ấ ướ ặ ầ ớ ạ ấ
đ m l n. Theo quy ph m thi t k đ p đ t thì trong tính toán n đ nh và lún cuộ ẩ ớ ạ ế ế ậ ấ ổ ị ả
nh ng đ p cao h n 25 m c n thi t ph i tính đ n áp l c k r ng xu t hi n trongữ ậ ơ ầ ế ả ế ự ẽ ỗ ấ ệ
th i gian xây d ng cũng nh khai thác. M , và Nh t đ i v i t t c các đ pờ ự ư Ở ỹ ậ ố ớ ấ ả ậ
( không phân bi t chi u cao ) đ u quy đ nh ph i tính nh h ng cu áp l c kệ ề ề ị ả ả ưở ả ự ẽ
r ng đ n n đ nh và lún. S dĩ trong thi t k đ p c n ph i quan tâm đ c bi t đ nỗ ế ổ ị ở ế ế ậ ầ ả ặ ệ ế
vi c tính toán áp l c k r ng b i vệ ự ẽ ỗ ở ì nó nh h ng r t l n đ n n đ nh cu máiả ưở ấ ớ ế ổ ị ả
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
3
d c và quá trình lún c a đ p. Áp l c k r ng càng l n thì s c kháng tr t cu đ tố ủ ậ ự ẽ ỗ ớ ứ ượ ả ấ
càng gi m và quá trình lún x y ra càng ch m.ả ẩ ậ
Vì nh ng lý do đó chúng tôi ti n hành nghiên c u v n đ này v i m c đích trìnhữ ế ứ ấ ề ớ ụ
bày rõ b n ch t c a áp l c k r ng trong m i quan h v i đ r ng, h s th m,ả ấ ủ ự ẽ ỗ ố ệ ớ ộ ỗ ệ ố ấ
h s nén ép và th i gian; t đó ti n hành l p trình tính toán áp l c k r ng c aệ ố ờ ừ ế ậ ự ẽ ỗ ủ
đ p v t li u đ a ph ng.ậ ậ ệ ị ươ
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U ÁP L C K R NG N C NGOÀIỨ Ự Ẽ Ỗ Ở ƯỚ
V n đ áp l c k r ng đã và đang đ c nhi u nhà khoa h c trong lĩnh v c xâyấ ề ự ẽ ỗ ượ ề ọ ự
d ng đ c bi t quan tâm. Ngay t năm 1925 đã xu t hi n tác ph m bàn v v n đự ặ ệ ừ ấ ệ ẩ ề ấ ề
này cu K. Terzaghi và sau đó ph ng tây công b nh ng công trình nghiên c uả ở ươ ố ữ ứ
cu M. A. Biot (1941), N. Carillo (1942); J. Mandel. (1953); Tantjong Kie (1957),R.ả
E. Gibson (1958)... Liên-xô ( cũ ) t năm 1934, N. M. Gerxevanav đã gi i quy tỞ ừ ả ế
v n đ áp l c k h ng đ i v i bài toán m t chi u và môi tr ng hai pha. Sau đóấ ề ự ẽ ổ ố ớ ộ ề ườ
nhi u nhà khoa h c khác X.A. Florin, N. A. Tx tôvits, A. A. Nitsipôrôvits, X. A.ề ọ ư
Rôza, A. Đ. Goxnôv, B. P. Pôrôv nghiên c u. Tuy có nhi u nhà khoa h c trên thứ ề ọ ế
gi i nghiên c u nh ng nh ng thành t u l n v m t lý lu n cũng nh ng d ngớ ứ ư ữ ự ớ ề ặ ậ ư ứ ụ
th c t thì các nhà khoa h c Liên xô ( cũ ) có nhi u c ng hi n, trong đó Vi n sĩự ế ọ ề ố ế ệ
thông t n V. A. Florin là ng i đ u tiên nghiên c ú hoàn ch nh nh t v m t lýấ ườ ấ ư ỉ ấ ề ặ

lu n.ậ
Ng i đ u tiên nghiên c u lý thuy t c k t th m m t h ng là Terzaghi. Ôngườ ầ ứ ế ố ế ấ ộ ướ
đ a ra gi thi t r ng các h t đ t và n c trong l r ng là không nén đ c, quáư ả ế ằ ạ ấ ướ ỗ ỗ ượ
trình th m tuân theo đ nh lu t Đacxi v i h s th m không đ i, còn quan h gi aấ ị ậ ớ ệ ố ấ ổ ệ ữ
đ r ng c a đ t và ng su t hi u q a trong đ t là m t quan h tuy n tính.ộ ỗ ủ ấ ứ ấ ệ ủ ấ ộ ệ ế
Lý thuyêt c a Terzaghi là quá đ n gi n, nên ngày nay nó ch có ý nghĩa l ch s .ủ ơ ả ỉ ị ử
Kho ng 10 năm sau (1934) lý thuy t c a Terzaghi đã đ c Gecxêvan p hoàn thi nả ế ủ ượ ố ệ
thêm. Gecxêvan p đã đ a vào ph ng trình Đăcxi v n t c th m t ng đ i c aố ư ươ ậ ố ấ ươ ố ủ
n c so v i các h t đ t.ướ ớ ạ ấ
Ng i nghiên c u lý thuy t c k th m m t cách sâu s c và toàn di n h n c làườ ứ ế ố ế ấ ộ ắ ệ ơ ả
vi n sĩ Florin, ông đã đ a ra các ph ng trình c k t 2 h ng và 3 h ng, d i tácệ ư ươ ố ế ướ ướ ướ
d ng c a t i tr ng bên ngoài, tr ng l ng b n thân và tác d ng c a dòng th m.ụ ủ ả ọ ọ ượ ả ụ ủ ấ
Xu t pháp t ph ng trình liên t c Florin đã thi t l p ph ng trình c k t c a môiấ ừ ươ ụ ế ậ ươ ố ế ủ
tr ng đ ng h ng đ t 3 pha trong tr ng h p chung c a bài toán không gian ườ ẳ ướ ấ ườ ợ ủ
Ph ng trình do Florin ki n ngh không th tích phân đ c, nh ng khi đ a vàoươ ế ị ể ượ ư ư
m t s gi thi t thì có th gi i m t cách g n đúng b ng các ph ng pháp s .ộ ố ả ế ể ả ộ ầ ằ ươ ố
Chính vì v y lý thuy t c k t th m c a Florin đã đ c phát tri n và ng d ngậ ế ố ế ấ ủ ượ ể ứ ụ
r ng rãi trong th c t xây d ng các công trình b ng đ t dính. Hàng lo t các nhàộ ự ế ự ằ ấ ạ
nghiên c u Liên Xô (cũ) nh Gôndstein, Gongin, Rôda, X tôvích, Mal sép,ứ ở ư ư ư
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
4
Nhitriprôvích, X bunnhich ... đ u đã d a trên lý thuy t c k t c a Florin ho c đư ề ự ế ố ế ủ ặ ể
phát tri n thêm, ho c đi tìm các cách gi i ph ng trình Florin.ể ặ ả ươ
các n c ph ng tây, nh M vào năm 1941 Biot cũng đã nghiên c u lýỞ ướ ươ ư ở ỹ ứ
thuy t c k t c a môi tr ng d h ng d u, nh t, mà môi tr ng đó đ c bão hòaế ố ế ủ ườ ị ướ ầ ớ ườ ượ
b ng ch t l ng nh t. ằ ấ ỏ ớ
V b n ch t v t lý, h ph ng trình c a Biot g n gi ng ph ng trình c aề ả ấ ậ ệ ươ ủ ầ ố ươ ủ
Florin, vì nó th a nh n quan h mà Florin đ a ra t c là áp l c toàn ph n thì b ngừ ậ ệ ư ứ ự ầ ằ
áp l c hi u q a c ng v i áp l c trung tính (áp l c k r ng). Phát tri n mô hình c aự ệ ủ ộ ớ ự ự ẽ ỗ ể ủ

Biot và tìm cách gi i nó ph ng tây có Manđen, Macnêymi, Ctubx n, S fmonả ở ươ ơ ư
v.v....
Vào năm 1953 m t nhà khoa h c Trung Qu c là Tr n Chung Kỳ cũng đã nghiênộ ọ ố ầ
c u khá r ng v lý thuy t c k t th m c a đ t bão hòa d i h t m n. D a trên cứ ộ ề ế ố ế ấ ủ ấ ướ ạ ị ự ơ
s lý thuy t th m trong môi tr ng đàn h i - nh t, h Tr n đã đ su t m t lýở ế ấ ườ ồ ớ ọ ầ ề ấ ộ
thuy t m i trong đó có k đ n khá nhi u y u t nh hi n t ng th m, hi n t ngế ớ ể ế ề ế ố ư ệ ượ ấ ệ ượ
t bi n và ch y d o c a đ t sét. M t lý thuy t ch a đ ng đ c nhi u hi n t ngừ ế ả ẻ ủ ấ ộ ế ứ ự ượ ề ệ ượ
v t lý nh v y là c n thi t, nh ng do tính qúa ph c t p c a các hi n t ng nàyậ ư ậ ầ ế ư ứ ạ ủ ệ ượ
nên các mô hình toán c a nó là qúa c ng k nh, vì v y các ph ng trình c a Tr nủ ồ ề ậ ươ ủ ầ
Chung Kỳ ch a th y ng d ng trong th c t .ư ấ ứ ụ ự ế
T nh ng năm 70 tr v đây các nghiên c u v áp l c k r ng ch thiên v vi cừ ữ ở ề ứ ề ự ẽ ỗ ỉ ề ệ
tìm ki m các ph ng pháp tính, Các nhà khoa h c Nga cũng là nh ng ng i đ uế ươ ọ ữ ườ ầ
tiên đ a ra nh ng ph ng pháp tính toán tiên ti n.ư ữ ươ ế
1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U ÁP L C K R NG VI T NAMỨ Ự Ẽ Ỗ Ở Ệ
Vi t Nam v n đ áp l c k r ng đ c nghiên c u r t ít, ch m t vài nhà khoaỞ ệ ấ ề ự ẽ ỗ ượ ứ ấ ỉ ộ
h c quan tâm đ n nh Lê Văn Th ĐH Thu L i Hà Nôi.Tuy nhiên nghiên c uọ ế ư ự ở ỷ ợ ứ
nó m t cách có h th ng và đ a ra nh ng ch ng trình tính toán ph c v thi t kộ ệ ố ư ữ ươ ụ ụ ế ế
thì h u nh ch a có.ầ ư ư
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
5
CH NG IIƯƠ
GI I THI U CÁC PH NG TRÌNH C B NỚ Ệ ƯƠ Ơ Ả
Đ TÍNH TOÁN ÁP L C K R NGỂ Ự Ẽ Ỗ
Đ b n đ c ti n theo dõi ph n thu t toán c a ch ng trình,chúng tôi xin gi iể ạ ọ ệ ầ ậ ủ ươ ớ
thi u m t cách v n t t m t s nguyên lý c b n và các ph ng trình c b n c aệ ộ ấ ắ ộ ố ơ ả ươ ơ ả ủ
áp l c k r ng. Chi ti t c a ph n này b n đ c có th tham kh o trong các tài li uự ẽ ỗ ế ủ ầ ạ ọ ể ả ệ
[1],[2], và [7].
2.1 M T S NGUYÊN LÝ & PH NG TRÌNH C B NỘ Ố ƯƠ Ơ Ả
2.1.1 NGUYÊN LÝ

Nh chúng ta đã bi t, m t môi tr ng đ t (các lo i đ t ...) th ng có 3 thànhư ế ộ ườ ấ ạ ấ ườ
ph n c b n: b t, r n, n c và không khí. Các h t r n “t a” vào nhau làm thànhầ ơ ả ạ ắ ướ ạ ắ ự
m t k t c u ch c g i là c t đ t, còn n c và không khí ch a trong các l r ngộ ế ấ ắ ọ ố ấ ướ ứ ỗ ỗ
c a nó. M t môi tr ng đ t g m đ 3 thành ph n c b n nói trên g i là môiủ ộ ườ ấ ồ ủ ầ ơ ả ọ
tr ng 3 pha. Trong tr ng h p khi các l r ng c a đ t ch ch a đ y n c màườ ườ ợ ỗ ỗ ủ ấ ỉ ứ ầ ướ
không có không khí thì g i là môi tr ng hai pha. ọ ườ
M t môi tr ng đ t khi các h t đã “t a” ch t vào nhau, làm thành m t k t c uộ ườ ấ ạ ự ặ ộ ế ấ
c t đ t v ng ch c không b bi n d ng khi ch u tác d ng c a t i tr ng không đ iố ấ ữ ắ ị ế ạ ị ụ ủ ả ọ ổ
thì g i là môi tr ng đ t đã c u k t hoàn toàn. Nh ng đ p đ t đ c xây d ngọ ườ ấ ấ ế ữ ậ ấ ượ ự
b ng ph ng pháp đ m nén ho c b i, do c t đ t thiên nhiên đã b phá v , cho nênằ ươ ầ ặ ồ ố ấ ị ỡ
mu n cho đ t đ c nén ch t (c k t hoàn toàn) c n ph i có nh ng bi n pháp tăngố ấ ượ ặ ố ế ầ ả ữ ệ
t i tr ng. Tuy nhiên, bi n pháp tăng t i tr ng (tr ng l ng b n thân), tr ng l ngả ọ ệ ả ọ ọ ượ ả ọ ượ
l p l p đ t trên đó, các l c đ m nén v.v... không ph i là y u t duy nh t làm choấ ớ ấ ự ầ ả ế ố ấ
đ t c k t, mà quá trình c k t còn ph thu c vào t l c a thành ph n n c vàấ ố ế ố ế ụ ộ ỷ ệ ủ ầ ướ
khí trong các l r ng cùng kích th c c a các l r ng c a đ t.ỗ ỗ ướ ủ ỗ ỗ ủ ấ
Nghiên c u quá trình c k t c a đ t th y r ng, d i tác d ng c a các t i tr ng,ứ ố ế ủ ấ ấ ằ ướ ụ ủ ả ọ
các thành ph n n c và khí theo các l r ng c a đ t mà th i d n ra ngoài, làmầ ướ ỗ ỗ ủ ấ ả ầ
cho đ r ng c a đ t d n d n gi m xu ng đ các h t d n d n (t a) ch t vào nhau.ộ ỗ ủ ấ ầ ầ ả ố ể ạ ầ ầ ự ặ
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
6
Do đó, qúa trình c k t liên quan ch t ch đ n đ r ng và tr ng thái c a đ t (t lố ế ặ ẽ ế ộ ỗ ạ ủ ấ ỷ ệ
các thành ph n n c và khí trong đ t).ầ ướ ấ
Trong tr ng h p, khi các l r ng c a đ t ch ch a m t t l n c v a ph i (đườ ợ ỗ ỗ ủ ấ ỉ ứ ộ ỉ ệ ướ ừ ả ộ
ng m n c hay ậ ướ đ m tr ng l ng c a đ t w = 12 - 14%ộ ẩ ọ ượ ủ ấ ) còn l i là khí và ph nạ ầ
khí này liên thông v i không khí bên ngoài thì quá trình c k t x y ra r t nhanh; b iớ ố ế ẩ ấ ở
vì d i tác d ng c a t i tr ng, khí trong các l r ng b ép ti t ra ngoài làm cho đướ ụ ủ ả ọ ỗ ỗ ị ế ộ
r ng c a đ t nhanh chóng đ t tr s bé nh t và các h t đ t nhanh chóng “ t a “ỗ ủ ấ ạ ị ố ấ ạ ấ ự
ch t vào nhau. Đ ng m n c nói trên trong k thu t g i là đ ng m n c t tặ ộ ậ ướ ỹ ậ ọ ộ ậ ướ ố
nh t c a đ t. Trong tr ng h p, khi các l r ng c a đ t ch c nhi u n c (ấ ủ ấ ườ ợ ỗ ỗ ủ ấ ứ ề ướ đ mộ ẩ

th tích G ể

85% ) thì thành ph n khí còn l i quá ít, không liên thông đ c v iầ ạ ượ ớ
không khí ngoài tr i và trong tr ng h p này thành ph n khí t n t i d i d ngờ ườ ợ ầ ồ ạ ướ ạ
nh ng bong bóng khí cho nên không th thoát ra ngoài đ c d i tác d ng c aữ ể ượ ướ ụ ủ
ngo i l c. Trong tr ng h p này, bi n pháp tăng t i tr ng tr nên vô hi u q a, choạ ự ườ ợ ệ ả ọ ở ệ ủ
nên khi đ m nén ch làm thành ph n khí trong đ t b nén đàn h i t m th i và ch cóầ ỉ ầ ấ ị ồ ạ ờ ỉ
s n đ t bi n d ng mà đ r ng không thay đ i.ườ ấ ế ạ ộ ỗ ổ
Đ i v i lo i đ t h t m n (b i, sét, á sét ...) do đ r ng quá bé, nên khi đ m nénố ớ ạ ấ ạ ị ụ ộ ỗ ầ
r t chóng đ t tr s m th tích l n, do đó vi c đ m nén không ch vô hi u qu vấ ạ ị ố ẩ ể ớ ệ ầ ỉ ệ ả ề
m t kinh t mà còn nh h ng x u đ n quá trình c k t v sau. Tuy nhiên, c nặ ế ả ưở ấ ế ố ế ề ầ
chú ý r ng trong đ t có đ ng m n c quá bé thì cũng gây khó khăn cho quá trìnhằ ấ ộ ậ ướ
c k t b i vì tr ng h p này ma sát gi a các h t đ t tăng lên trong quá trình đ mố ế ở ườ ợ ữ ạ ấ ầ
nén.
Nh v y, khi môi tr ng đ t có thành ph n khí t do (khi liên thông v i bênư ậ ườ ấ ầ ự ớ
ngoài) quá trình c k t s x y ra t t do khí t do đ c ép th i ra ngoài làm choố ế ẽ ả ừ ừ ự ượ ả
đ r ng gi m xu ng và h t đ t đ c t a ch t vào nhau. Quá trình c k t này chộ ỗ ả ố ạ ấ ượ ự ặ ố ế ỉ
th i khí t do ra ngoài mà không thay đ i l ng n c trong đ t.ả ự ổ ượ ướ ấ
Trong tr ng h p khi môi tr ng đ t có đ m l n, không có thành ph n khí tườ ợ ườ ấ ộ ẩ ớ ầ ự
do, nghĩa là ch có d i d ng bong bóng khí ho c hoàn toàn không có thành ph nỉ ướ ạ ặ ầ
khí (môi tr ng hai pha) thì quá trình c k t x y ra hoàn toàn khác. Tr ng h p nàyườ ố ế ả ườ ợ
quá trình c k t ch xu t hi n khi n c t trong l r ng c a đ t đ c ép th i raố ế ỉ ấ ệ ướ ừ ỗ ỗ ủ ấ ượ ả
ngoài và nguyên nhân c a s ép th i này là do n y sinh s phân b áp l c n củ ự ả ả ự ố ự ướ
không đ u trong k h ng c a đ t d i tác d ng c a ngo i l c. Nh v y, đ i v iề ẽ ổ ủ ấ ướ ụ ủ ạ ự ư ậ ố ớ
các lo i đ t có đ r ng càng bé (b i, sét, á sét ...) thì s ép th i n c càng khó,ạ ấ ộ ỗ ụ ự ả ướ
càng ch m và do đó áp l c n c phân b không đ u trong k h ng c a đ t càngậ ự ướ ố ề ẽ ổ ủ ấ
l n. Áp l c n c xu t hi n trong k h ng c a đ t do quá trình c k t nói trên g iớ ự ướ ấ ệ ẽ ổ ủ ấ ố ế ọ
là áp l c k r ngự ẽ ỗ hay còn g i là ọ áp l c dự ư.
Chú ý r ng, thành ph n khí trong môi tr ng 3 pha không ph i là khí t do mà chằ ầ ườ ả ự ỉ
tr ng thái nh ng bong bóng khí không liên thông v i khí tr i, cho nên khi xét nhở ạ ữ ớ ờ ả

h ng c a thành ph n khí c n công nh n khí cũng có tính ch t không nén nh đ iưở ủ ầ ầ ậ ấ ư ố
v i thành ph n n c và h t. M t khác nh ng bong bóng khí này không hoà l nớ ầ ướ ạ ặ ữ ẫ
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
7
trong dòng th m c a n c mà ch tr n l n v i thành ph n h t c a s n đ t. Doấ ủ ướ ỉ ộ ẫ ớ ầ ạ ủ ườ ấ
đó, nh ng bong bóng khí này có cùng v n t c chuy n đ ng v i các h t đ t. ữ ậ ố ể ộ ớ ạ ấ
2.1. 2 Đ NH LU T CÂN B NG GI I H NỊ Ậ Ằ Ớ Ạ
Xét m t tr đ t có chi u cao h - Z , trên m t đ t có ngo i l c q và áp l c n cộ ụ ấ ề ặ ấ ạ ự ự ướ
W. D i đáy tr có ng su t trong s n đ t ướ ụ ứ ấ ườ ấ σ và áp l c n c p t i m t th iự ướ ở ạ ộ ờ
đi m t b t kỳ trong quá trình c k t. ể ấ ố ế
tr ng thái khi đ t đã c k t hoàn toàn, ng su t trong s n đ t và áp l c n cỞ ạ ấ ố ế ứ ấ ườ ấ ự ướ
đáy tr ở ụ σ’ và p’.
G i ọ
γ
bh
là dung tr ng đ t b o hoà trong n c, có th là l p ph ng trình cânọ ấ ả ướ ể ậ ươ
b ng gi i h n trong quá trình c k t: ằ ớ ạ ố ế
q + W +
γ
bh
(h-Z) = + p ơ
Đ i v i tr ng thái đã c k t hoàn toàn, ph ng trình này có d ng ố ớ ạ ố ế ươ ạ
q + W +
γ
bh
(h - z) = + p’ ơ
T đó ta có ừ
+ p = ’ + p’ (4-10) ơ ơ
M r ng đ nh lu t cân b ng gi i h n ra không gian 3 chi u ta có: ở ộ ị ậ ằ ớ ạ ề

σ
x
= σ’
x
– (p - p’)
σ
y
= σ’
y
– (p - p’)
σ
z
= σ’
z
– (p - p’) (2-1)
τ
xy
= τ ’
xy

τ
xz
= τ ’
xz
(2-2)
τ
yz
= τ ’
yz


2.1. 3 Đ NH LU T ĐACXY - GECXÊVANÔVỊ Ậ
Trong tr ng h p th m qua môi tr ng không bi n d ng, l u t c th m trungườ ợ ấ ườ ế ạ ư ố ấ
bình theo ph ng tr c s b t kỳ có th vi t d i d ng c a đ nh lu t Đacxy ươ ụ ấ ể ế ướ ạ ủ ị ậ
u
s
= – K


H
s
và l u t c th c c a n c trong l r ng b ng ư ố ự ủ ướ ỗ ỗ ằ
u’
s
= –
n
K


H
s
Trong môi tr ng bi n d ng, n u s n đ t chuy n đ ng cùng ph ng v i dòngườ ế ạ ế ườ ấ ể ộ ươ ớ
n c thì l u t c th m t ng đ i c a n c so v i s n đ t b ng ướ ư ố ấ ươ ố ủ ướ ớ ườ ấ ằ
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
8
u’
s
– v’
s
= –

n
K


H
s
(2-3)
T đó ta có ừ
1
n
u
s

1
m
v
s
= –
n
K


H
s
,
ho c ặ
u
s

n

m
v
s
= K


H
s
Đ i v i môi tr ng hai pha có n = ố ớ ườ
ε
ε
1+
và m
s
=
ε
ε
1+
ta có th bi u di n đ nhể ể ễ ị
lu t Đacxy - Gerxêvanôv d i d ng ậ ướ ạ
u
s
– εv
s
= – K


H
s


M r ng ra không gian 3 chi u có ở ộ ề
u
x
– εv
x
= – K


H
x
u
y
– εv
y
= – K


H
y
(2-4)
u
s
– εv
s
= – K


H
z


N u th m qua môi tr ng không bi n d ng, nh ng có tính đ n nh h ng c aế ấ ườ ế ạ ư ế ả ưở ủ
građiên th m ban đ u io, có th vi t l u t c th m trung bình b ng ấ ầ ể ế ư ố ấ ằ
u
s
= – K


H
s
i
o








u’
s
= –
n
K


H
s
i
o








và ph ng trình (2-4) vi t l i d i d ng ươ ế ạ ướ ạ
u
x
– εv
x
= – K


H
x
i
ox








u
y
– εv

y
= – K


H
y
i
oy







(2-5)
u
z
– εv
z
= – K


H
z
i
oz








2.1.4. PH NG TRÌNH C B N C A ÁP L C K R NG.ƯƠ Ơ Ả Ủ Ự Ẽ Ỗ
Đ l p ph ng trình c b n, c n d a vào m t s đi u ki n và gi thi t sau đây: ể ậ ươ ơ ả ầ ự ộ ố ề ệ ả ế
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
9
1. Trong tr ng h p t ng quát, xét môi tr ng đ t là ba pha nghĩa là có đ 3ườ ợ ổ ườ ấ ủ
thành ph n n c, h t r n và khí. C ba thành ph n này đ u mang tính ch tầ ướ ạ ắ ả ầ ề ấ
không nén đ c. ượ
2. Thành ph n khí d i d ng bong bóng khí và chuy n đ ng cùng v n t cầ ở ướ ạ ể ộ ậ ố
v i các h t r n. ớ ạ ắ
3. Hi n t ng th m th a mãn đ nh lu t Đacxy - Gerxevanôv. ệ ượ ấ ỏ ị ậ
4. Trong tr ng h p môi tr ng h t bé, đ r ng bé, l c quán tính r t bé choườ ợ ườ ạ ộ ỗ ự ấ
nên có th b qua. ể ỏ
5. Môi tr ng đ t là m t môi tr ng h t bé v i h s th m K = 10ườ ấ ộ ườ ạ ớ ệ ố ấ
-4
÷ 10
-8
cm/s
và h s c k t ệ ố ố ế δ >10 ÷ 7 cm
-2
/năm.
H s c k t ệ ố ố ế δ >10 ÷ 7 cm
-2
/năm. tính theo công th c ứ
δ =
n

a
K
γε
)1(
1
+
Trong đó: K – H s th m c a đ t ệ ố ấ ủ ấ
γ
n
– Dung tr ng c a n c ọ ủ ướ
a – H s nén ch t xác đ nh theo công th c ệ ố ặ ị ứ
a =
)(
2
2
21
kg
cm
οο
εε


ε
1
, ε
2
– H s r ng t ng ng v i th i đi m ban đ u và cu i cùng. ệ ố ỗ ươ ứ ớ ờ ể ầ ố
σ
1
,

σ
2
– ng su t trong đ t t ng ng v i th i đi m ban đ u và cu i cùng. Ứ ấ ấ ươ ứ ớ ờ ể ầ ố
Đ l p ch ng trình c b n, tr c h t vi t ph ng trình liên t c ng v i m tể ậ ươ ơ ả ướ ế ế ươ ụ ứ ớ ộ
th i đi m t b t kỳ, khi xét m t phân t th tích có kích th c ờ ể ấ ộ ố ể ướ dx, dy, dz và ký hi uệ
u, v, w là v n t c chuy n đ ng t ng ng c a 3 thành ph n n c, h t r n và khí. ậ ố ể ộ ươ ứ ủ ầ ướ ạ ắ
Xét m t h ng b t kỳ trên h tr c t a đ , ví d h ng Oộ ướ ấ ệ ụ ọ ộ ụ ướ
z
, ta th y n u l u t cấ ế ư ố
n c qua m t 1 là uướ ặ
z
thì qua m t 2 là uặ
z
+


u
z
z
dz. L u l ng n c qua m t 1 sauư ượ ướ ặ
th i gian dờ t là u
z
dxdydt và qua m t 2 b ng (nặ ằ
z
+


u
z
z

)dxdydt. Nh v y, sau th i gianư ậ ờ
dt l ng n c đ c ch a vào trong phân t th tích theo h ng Oượ ướ ượ ứ ố ể ướ
z
b ng ằ
u
z
dxdydt – (uz +


u
z
z
dz) dxdydt = –


u
z
z
dxdydzdt.
Cũng t ng t nh v y, đ i v i hai h ng kia Ox và Oy ta có l ng n c ch aươ ự ư ậ ố ớ ướ ượ ướ ứ
vào trong phân t th tích t c ba h ng sau th i gian dố ể ừ ả ướ ờ t b ng : ằ
-






u
u

u
z
z
x
x
y
y
+ +






dxdydzdt
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
10
M t khác, n u đ r ng c a đ t t i th i đi m t là ặ ế ộ ỗ ủ ấ ạ ờ ể n thì l ng n c ch a trong lượ ướ ứ ỗ
r ng t i th i đi m y là nỗ ạ ờ ể ấ dxdydz. Sau th i gian ờ dt, đ r ng c a đ t thay đ i vàộ ỗ ủ ấ ổ
b ng n + ằ


n
t
dt, l ng n c ch a trong l r ng sau th i gian dt b ng ượ ướ ứ ỗ ỗ ờ ằ
n
n
n
dt+









dxdydz. Do đó, sau th i gian dt l ng n c ch a thêm trong phân t th tích b ng : ờ ượ ướ ứ ố ể ằ
n
n
n
dt+








dxdydz - ndxdydz =


n
t
dxdydzdt
T đi u ki n liên t c c a d ch th không nén nghĩa là t ng l ng n c vào trongừ ề ệ ụ ủ ị ể ổ ượ ướ
phân t th tích sau th i gian dt b ng s thay đ i l ng n c ch a trong đó, choố ể ờ ằ ự ổ ượ ướ ứ
nên

-






u
z
u
x
u
z
x
y
y
+ +






dxdydzdt =


n
t
dxdydzdt
Đ i v i thành ph n h t r n ph ng trình liên t c có d ng nh thành ph n n cố ớ ầ ạ ắ ươ ụ ạ ư ầ ướ

và b ng: ằ









v
x
v
y
v
z
m
t
x
y
z
+ + + =0
(2-6)
Đ i v i thành ph n khí th y r ng l ng khí vào trong phân t th tích theoố ớ ầ ấ ằ ượ ố ể
h ng Oz sau th i gian dướ ờ t b ng : ằ
ρ
W
z
dxdydt



ρ
∂ ρ

W
W
z
dz
z
z
+






dxdydt = –
∂ ρ

W
z
z
dxdydzdt
Trong đó: p – Hàm l ng khí ượ
Cũng t ng t nh v y đ i v i hai h ng Oươ ự ư ậ ố ớ ướ x và Oy ta có t ng l ng khí vàoổ ượ
trong phân t th tích t ba h ng b ng : ố ể ừ ướ ằ

dxdydzdt
z

pW
y
pW
x
pW
z
y
x








++






Trong l ng khí vào này, m t ph n đ c hoà tan trong n c và n u không kượ ộ ầ ượ ướ ế ể
đ n s thay đ i l ng n c trong phân t dxdydz sau th i gian dt thì l ng khíế ự ổ ượ ướ ố ờ ượ
hoà tan trong n c ch ph thu c s thay đ i áp l c mà đ c tr ng là hàm l ngướ ỉ ụ ộ ự ổ ự ặ ư ượ
khí ρ và h s hoà tan khí trong n c ệ ố ướ µ. Do đó, sau th i gian dt l ng khí hoà tanờ ượ
vào n c trong phân t đang xét b ng : ướ ố ằ
nndxdydz –







+ npdt
t
np
µ


µ
dxdydz = -



t
npdxdydzdt
M t khác s thay đ i th tích thành ph n khi trong phân s dxdyd = sau th i gian dtặ ự ổ ể ầ ố ờ
b ng :ằ
dxdydzdt
t
s
dxdydzsdxdydzdt
t
s
s

ρ∂
ρ


ρ∂
ρ
=−






+
T nh ng l p lu n nh v y, sau m t qúa trình bi n đ i, ph ng trình c bàn đừ ữ ậ ậ ư ậ ộ ế ổ ươ ơ ể
xác đ nh áp l c k r ng s có d ngị ự ẽ ỗ ẽ ạ :
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
11








H
t
H
t t
d
d

M
n
n n n
n1 1
3
0 1
3
.
'
(2-7)
T ng s ng su t chính c a đ t khi đã c k t hoàn toàn có th vi t d i d ngổ ố ứ ấ ủ ấ ố ế ể ế ướ ạ
θ’ = θ’(q) + θ’(H) (2-8)
Trong đó, θ’(q) – Tr s ng su t do t i tr ng và tr ng l ng b n thân c a đ tị ố ứ ấ ả ọ ọ ượ ả ủ ấ
sinh ra
θ’(H) – Tr s ng su t do áp l c n c, sinh ra và xác đ nh nó trên c sị ố ứ ấ ự ướ ị ơ ở
c t n c biên gi i Hs và b ng:ộ ướ ớ ằ
θ’(H
s
) = θ
s
-3γ
n
H’
θ
s
– T ng áp l c m i t i th i đi m đang xétổ ự ớ ạ ờ ể
H’ – Áp l c n c tr ng thái c k t hoàn toànự ướ ở ạ ố ế
Do đó, ph ng trình (2-7) có th vi t d i d ngươ ể ế ướ ạ
[ ]
M

d
d
Hq
tt
H
t
H
n
s
n
ς
γ
γθθ


ωγ∂

ω∂

1
3
1
'3)('
3
1'1 +
−−++=
(2 - 9)
và cu i cùng ta có :ố


















H
t n
p
t
H
x n
p
x
H
y n
p
y
H
z n
p

z
z z z z
1 1 1 1
, ; ;
(2 - 10)

θ∂θ

21+
=
a
(không gian 3 chi u)ề
θ∂θ

+
=
1
a
(ph ng 2 chi u)ẳ ề
a−=
∂θ

(m t chi u)ộ ề
và n u trong môi tr ng là đ ng h ng Kế ườ ẳ ướ
x
= K
y
= K
z
= K thì ph ng trình c b nươ ơ ả

trong tr ng h p t ng quát c a môi tr ng ba pha có d ngườ ợ ổ ủ ườ ạ
P
a
k
q
tnt
P
n
s 2
,
'
.1
))((.
''
1

+
++=
ωγ
ε
θθ


ω∂

(2 - 11)
trong đó, toán t Lap lax ử ơ ơ ∇
2
có d ng:ạ


2
2
2
2
2
2
2
zzyx






++=∇
ε
tb
– H s r ng trung bình c a đ t;ệ ố ỗ ủ ấ
ε
o
– H s r ng ban đ u;ệ ố ỗ ầ
µ – H s hòa tan khí trong n c; khi t = 0ệ ố ướ
o
C thì µ = 0,0245;
G
o
– Đ m th tích ban đ u;ộ ẩ ể ầ
________________________________
Đ p v t li u đ a ph ng – Tính toán áp l c k r ng ậ ậ ệ ị ươ ự ẽ ỗ
12

×