Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

TR ILT TR cac bao cao thuong dung v 1 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 80 trang )

Tài liệu giới thiệu các báo cáo
thường dùng

Hệ thống Thông tin Quản lý Ngân sách
và Kho bạc (TABMIS)


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

Mục lục
1.

Giới thiệu báo cáo.................................................................................................................................3
1.1
1.2

2.

Tổng quan về báo cáo................................................................................................................ 3
Cách thức thực hiện báo cáo..................................................................................................... 3
Báo cáo Thu.................................................................................................................................... 6

2.1
2.2
2.3
3.

Báo cáo Thu và vay của Ngân sách Nhà nước theo niên độ – AR (B2-01)............................6
Báo cáo Thu và vay của ngân sách Nhà nước theo mục lục ngân sách - AR (B2-02)........10
Báo cáo Tổng hợp Thu NSNN theo niên độ - AR (B2-03)......................................................14
Báo cáo Chi................................................................................................................................... 18



3.1
Báo cáo Chi Ngân sách Nhà nước niên độ – AP (B3-01).......................................................18
3.2
Báo cáo chi ngân sách nhà nước theo mục lục ngân sách - AP (B3-03)............................22
3.3
Báo cáo chi thường xuyên ngân sách trung ương ( cấp Tỉnh/ cấp Huyện) theo hình thức
lệnh chi tiền, niên độ… - AP (B5-04).................................................................................................. 26
3.4
Báo cáo chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới của ngân sách Trung ương (cấp Tỉnh/ cấp
Huyện) niên độ… - AP (B5-05)............................................................................................................ 29
4.

Các báo cáo liệt kê chứng từ....................................................................................................... 33
4.1
4.2
4.3
4.4

5.

Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Sổ cái - GL (S2-06)...........................................................33
Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Quản lý Phân bổ ngân sách - BA (S2-06).......................35
Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Quản lý Thu - AR (S2-06).................................................39
Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Quản lý Chi - AP (S2-06)..................................................42
Báo cáo Sổ chi tiết tài khoản....................................................................................................... 47

5.1
5.2
5.3

5.4
5.5
6.

Báo cáo Sổ cái tài khoản kế toán - GL (S2-01)........................................................................47
Sổ chi tiết tài khoản – GL (S2-02)............................................................................................. 49
Bảng kê thu ngân sách Nhà nước – AR (S2-03).....................................................................52
Sổ tổng hợp theo dõi dự toán ngân sách - BA (S2-04)..........................................................55
Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách - BA (S2-05)...............................58
Các báo cáo Khác......................................................................................................................... 61

6.1
Báo cáo tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách, niên độ - BA (B1-01)..................61
6.2
Tổng hợp tình hình phân bổ, giao dự toán của đơn vị dự toán cấp 1 Ngân sách Trung
ương/Tỉnh/Huyện - BA (B1-03)............................................................................................................ 64
6.3
Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách … niên độ … - GL (B8-01).....................................66
6.4
Báo cáo Bảng cân đối tài khoản – GL (B9-01)........................................................................69
6.5
Báo cáo nhanh tình hình tồn quỹ KBNN - CM (B9-06)...........................................................72
1.

Giới thiệu báo cáo........................................................................................................................ 33
1.1
1.2

2.


Tổng quan về báo cáo.............................................................................................................. 33
Cách thức thực hiện báo cáo................................................................................................... 33
Báo cáo Thu.................................................................................................................................. 66

2.1
2.2
2.3
3.

Báo cáo Thu và vay của Ngân sách Nhà nước theo niên độ – AR (B2-01)..........................66
Báo cáo Thu và vay của ngân sách Nhà nước theo mục lục ngân sách - AR (B2-02)........99
Báo cáo Tổng hợp Thu NSNN theo niên độ - AR (B2-03)..................................................1313
Báo cáo Chi............................................................................................................................... 1616

3.1
3.2
4.

Báo cáo Chi Ngân sách Nhà nước niên độ – AP (B3-01)...................................................1616
Báo cáo chi ngân sách nhà nước theo mục lục ngân sách - AP (B3-03)........................1919
Các báo cáo liệt kê chứng từ................................................................................................... 2324

4.1

Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Sổ cái - GL (S2-06).......................................................2324

Hướng dẫn cho người dử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 2/80



Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
4.2
4.3
4.4
5.

Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Quản lý Phân bổ ngân sách - BA (S2-06)...................2526
Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Quản lý Thu - AR (S2-06).............................................2930
Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Quản lý Chi - AP (S2-06)..............................................3233
Báo cáo Sổ chi tiết tài khoản................................................................................................... 3738

5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
6.

Báo cáo Sổ cái tài khoản kế toán - GL (S2-01)....................................................................3738
Sổ chi tiết tài khoản – GL (S2-02)......................................................................................... 3940
Bảng kê thu ngân sách Nhà nước – AR (S2-03).................................................................4142
Sổ tổng hợp theo dõi dự toán ngân sách - BA (S2-04)......................................................4445
Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách - BA (S2-05)...........................4748
Các báo cáo Khác..................................................................................................................... 5051

6.1
Báo cáo tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách, niên độ - BA (B1-01)..............5051
6.2

Tổng hợp tình hình phân bổ, giao dự toán của đơn vị dự toán cấp 1 Ngân sách Trung
ương/Tỉnh/Huyện - BA (B1-03)........................................................................................................ 5354
6.3
Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách … niên độ … - GL (B8-01).................................5556
6.4
Báo cáo Bảng cân đối tài khoản – GL (B9-01)....................................................................5859
6.5
Báo cáo nhanh tình hình tồn quỹ KBNN - CM (B9-06).......................................................6162
1.

Giới thiệu báo cáo.......................................................................................................................... 3
1.1
1.2

2.

Báo cáo Thu.................................................................................................................................... 5
2.1
2.2

3.

Báo cáo Thu và vay của Ngân sách Nhà nước theo niên độ – AR (B2-01)............................5
Báo cáo Thu và vay của ngân sách Nhà nước theo mục lục ngân sách - AR (B2-02) ..........8
Báo cáo Chi................................................................................................................................... 12

3.1
3.2
4.


Báo cáo Chi Ngân sách Nhà nước niên độ – AP (B3-01).......................................................12
Báo cáo chi ngân sách nhà nước theo mục lục ngân sách - AP (B3-03)............................15
Các báo cáo liệt kê chứng từ....................................................................................................... 19

4.1
4.2
4.3
4.4
5.

Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Sổ cái - GL (S2-06)...........................................................19
Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Quản lý Phân bổ ngân sách - BA (S2-06).......................21
Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Quản lý Thu - AR (S2-06).................................................25
Báo cáo liệt kê chứng từ phân hệ Quản lý Chi - AP (S2-06)..................................................28
Báo cáo Sổ chi tiết tài khoản....................................................................................................... 33

5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
6.

Tổng quan về báo cáo................................................................................................................ 3
Cách thức thực hiện báo cáo..................................................................................................... 3

Báo cáo Sổ cái tài khoản kế toán - GL (S2-01)........................................................................33
Sổ chi tiết tài khoản – GL (S2-02)............................................................................................. 35
Bảng kê thu ngân sách Nhà nước – AR (S2-03).....................................................................37
Sổ tổng hợp theo dõi dự toán ngân sách - BA (S2-04)..........................................................40

Sổ chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách - BA (S2-05)...............................43
Các báo cáo Khác......................................................................................................................... 45

6.1
Báo cáo tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách, niên độ - BA (B1-01)..................45
6.2
Tổng hợp tình hình phân bổ, giao dự toán của đơn vị dự toán cấp 1 Ngân sách Trung
ương - BA (B1-03)................................................................................................................................ 48
6.3
Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách … niên độ … - GL (B8-01).....................................50
6.4
Báo cáo Bảng cân đối tài khoản – GL (B9-01)........................................................................53
6.5
Báo cáo nhanh tình hình tồn quỹ KBNN - CM (B9-06)...........................................................56

Hướng dẫn cho người dử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 3/80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

1.

Giới thiệu báo cáo

1.1 Tổng quan về báo cáo
 Mục đích: Để thực hiện truy vấn các báo cáo phục vụ các mục đích quản lý.
 Đối tượng thực hiện: kế toán viên, chuyên viên cơ quan tài chính, kế toán trưởng, giám đốc

kho bạc, lãnh đạo tài chính, chuyên viên thanh toán vốn
 Phạm vi thực hiện: theo từng kho bạc, theo toàn tỉnh, theo toàn quốc (tùy thẩm quyền)
 Số liệu báo cáo:
-

báo cáo liệt kê chứng từ: theo từng phân hệ sẽ phải qua các bước tối thiểu như tạo kế
toán (AP), ... BA, ,,, AR, ...GL mới có số liệu vào báo cáo

-

các báo khác phải qua bước kết sổ mới có số liệu vào báo cáo

 Phạm vi thực hiện: theo từng kho bạc

1.2 Cách thức thực hiện báo cáo
 Đường dẫn: Tập trách nhiệm của từng phân hệ  Xem  Các yêu cầu

-

Ô chọn Các yêu cầu đã hoàn thành: nhấp vào ô này để tìm kiếm các yêu cầu, báo cáo,
chương trình mà hệ thống đã thực hiện xong.

-

Ô chọn Các yêu cầu đang được đệ trình: Nhấp vào ô này để tìm kiếm các yêu cầu, báo
cáo, chương trình mà hệ thống đang thực hiện nhưng chưa hoàn thành.

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential

Trang 4 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
-

Ô chọn Toàn bộ các yêu cầu: Nhấp vào ô này để tìm kiếm tất cả các yêu cầu, báo cáo,
chương trình trên hệ thống.

-

Ô chọn Các yêu cầu cụ thể: Nhấp vào ô này để tìm kiếm một yêu cấu cụ thể theo các thông
tin sau:


Mã yêu cầu: nhập thông tin mã yêu cầu cần tìm kiếm



Tên: Nhập thông tin yêu cầu cần tìm kiếm



Ngày đệ trình: Nhập thông tin ngày đệ trình yêu cầu.



Ngày hoàn thành: nhập thông tin ngày hoàn thành yêu cầu.




Trạng thái: chọn trạng thái của yêu cầu cần tìm kiếm như: Đã treo, Đã kết thúc, Đang
chờ, Cảnh báo…



Giai đoạn: Chọn giai đoạn cần tìm báo cáo như: Đã hoàn thành; Hết hiệu lực; Đang
treo; Đang chạy



Người yêu cầu: Chọn thông tin người đã yêu cầu.

-

Đệ trình một Yêu cầu Mới: Nhấp vào nút này để thực hiện một yêu cầu mới.

-

Xóa: Để xóa các thông tin đã nhập trong các trường tìm kiếm.

-

Tìm: Để tìm yêu cầu theo các thông tin đã chọn.

-

Tên: Chọn yêu cầu cần tạo. Kích vào nút … , hệ thống sẽ hiển thị toàn bộ báo cáo của
từng phân hệ, người dùng có thể lựa chọn báo cáo cần dùng.


-

Các tham số: mặc định các tham số đã được nhập ở màn hình Tham số

-

Vào những lúc này…: thể hiện thông tin thời gian biểu đã thực hiện lịch.

-

Đặt lịch T.hiện: nhấp vào nút này để đặt lịch trình chạy yêu cầu.

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 5 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
-

Đệ trình: nhấp nút này để chạy yêu cầu.

-

Hủy: nhấp nút này để hủy yêu cầu.

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential

Trang 6 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

Báo cáo Thu

2.

2.1 Báo cáo Thu và vay của Ngân sách Nhà nước theo niên
độ – AR (B2-01)




Tổng quan về Báo cáo: TABMIS AR(B2-01) - Báo cáo thu và vay của ngân sách Nhà nước
niên độ.
o

Báo cáo này phản ánh các chỉ tiêu thu và vay của ngân sách theo lĩnh vực, nhiệm vụ
theo niên độ ngân sách và theo từng địa bàn, có chia ra từng cấp ngân sách

o

Chức năng Báo cáo này cho phép cho phép Người sử dụng lựa chọn dữ liệu theo
khoảng ngày Người sử dụng nhập từ tham sốhiệu lực hoặc ngày kết sổ.

Ý nghĩa các tham số của báo cáo.

STT


Tên tham số

Kiểm tra/Giá trị mặc định

Bắt buộc

Ghi chú

1.

Mã kho bạc

Danh sách giá trị mã kho bạc sẽ
tuân theo luật bảo mật nên chỉ bao
gồm những giá trị mà tập trách
nhiệm hiện tại được phép nhìn thấy.

Bắt buộc

Trong tham số này nếu người sử
dụng chọn giá trị mã kho bạc cha thì
báo cáo sẽ thực hiện tính tổng phát
sinh của tất cả các giao dịch trong
toàn bộ sổ. VD: Giá trị ‘0060’ là giá
trị Mã kho bạc cha của bộ sổ Hải
phòng, nếu người sử dụng chọn giá
trị này thì báo cáo sẽ lấy tất cả giao
dịch phát sinh của các tất cả kho bạc
Hải phòng

Nếu người sử dụng chọn giá trị mã
kho bạc con (VD: ‘0061’, ‘0062’) thì
báo cáo sẽ chỉ lấy tổng phát sinh
theo kho bạc này

2.

3.

Nguồn dữ liệu

Mã địa bàn

Có 3 giá trị
-

TABMIS

-

KTKB

-

Tất cả: TABMIS và KTKB

Danh sách mã địa bàn

Bắt buộc


Thường chọn là nguồn TABMIS.
Giá trị KTKB và Tất cả được sử
dụng ở cấp 0001- toàn quốc

Bắt buộc

Nếu người sử dụng chọn giá trị mã
địa bàn cha thì báo cáo sẽ lấy tất cả
các giao dịch phát sinh tương ứng
tại tất cả các địa bàn con trong bộ
sổ. VD: Chọn giá trị ‘31TTT – TP Hải
Phòng’ sẽ lấy tất cả giao dịch phát
sinh tại tất cả các địa bàn của toàn
tỉnh Hải Phòng. Giá trị ‘31’ là số liệu
của VP Hải Phòng
Nếu người sử dụng chọn giá trị con
thì báo cáo sẽ lấy giao dịch phát sinh
tương ứng tại đúng địa bàn đó. VD:
Giá trị ‘311HH’ là của toàn huyện
Thủy Nguyên, giá trị ‘311 – Huyện
Thủy Nguyên’ là của VP Huyện
Thủy Nguyên (không có các xã)

4.

Niên độ

Niên độ

Bắt buộc


Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 7 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
STT

Tên tham số

5.

Loại ngày kết
xuất báo cáo

Kiểm tra/Giá trị mặc định
- P: Ngày kết sổ

Bắt buộc

Ghi chú

Bắt buộc

Nếu người sử dụng chọn giá trị
‘Ngày kết sổ’ thì báo cáo chỉ lên tất
cả các giao dịch đã kết sổ trong
khoảng thời gian ‘Từ ngày’, ‘ Đến

ngày’ được chọn.

- E: Ngày hiệu lực

Nếu người sử dụng chọn giá trị
‘Ngày hiệu lực’ thì báo cáo sẽ lên tất
cả các giao dịch đã tạo ra trên hệ
thống nằm trong khoảng thời gian
‘Từ ngày’ , ‘Đến ngày’ được chọn.
6.

Từ ngày

Theo định dạng “DD/MM/YYYY”.
Mặc định ngày hiện tại.

Bắt buộc

7.

Đến ngày

Theo định dạng “DD/MM/YYYY”.
Mặc định ngày hiện tại.

Bắt buộc

Chú ý: Giả sử để hiển thị các số liệu
của năm 2009 thực hiện trong thời
gian chỉnh lý (01/01/2010 –

31/01/2010) thì Nếu trong tham số
niên độ người sử dụng chọn giá trị là
2009, loại ngày là Kết sổ, 8 nhưng ở
tham số 'Từ ngày' và Đến ngày' cần
lại chọn là 01/01/201009 đến,
31/01/201009 thì báo cáo sẽ lên
tổng phát sinh của tất cả các giao
dịch đã kết sổ hoặc có hiệu lực nằm
trong khoảng thời gian từ ngày
'01/01/201009'
tới
ngày
'31/01/201009' và có ngày hiệu lực
từ 01/01/2009 đến 31/12/2009 .
Nếu trong tham số niên độ người sử
dụng chọn giá trị là 2008 nhưng ở
tham số 'Từ ngày' và Đến ngày' lại
chọn là 01/01/2009, 31/01/2009 thì
báo cáo sẽ lên tổng phát sinh của tất
cả các giao dịch đã kết sổ hoặc có
hiệu lực nằm trong khoảng thời gian
từ ngày '01/01/2009' tới ngày
'31/01/2009' .

8.

Từ ngày kết sổ

Theo định dạng “DD/MM/YYYY”.
Mặc định để trống.


Tùy chọn

9.

Đến ngày kết sổ

Theo định dạng “DD/MM/YYYY”.
Mặc định ngày hiện tại.

Tùy chọn

Đảm bảo in số liệu báo cáo
không bị thay đổi khi in báo cáo
vào các thời điểm khác nhau.

10.

Đơn vị tính

Kết nối với danh sách đơn vị tính.
Có các giá trị như :

Bắt buộc

Giá trị mặc định là ‘Triệu đồng’.

-

Đồng


-

Nghìn đồng

-

Triệu đồng

-

Tỷ đồng

-

Nghìn tỷ đồng

Quy tắc làm tròn:
Làm tròn lên: Đưa ra số tiền lớn hơn
gần sát. Nếu lớn hơn 0.5 sẽ làm tròn
thành 1
Làm tròn xuống: Đưa ra số tiền bé
hơn gần sát. Nếu ít hơn 0.5 sẽ làm
tròn thành 0.
Dòng tổng được Và llàm tròn từ tổng
bằng đơn vị tính bằng đông (không
sphải cộng au khi cộng tổng tất cả
các dòng chi tiết.Tổng số bằng tổng
của các dòng sau khi làm tròn)


11.

Người lập biểu

Người sử dụng tự nhập

Bắt buộc

12.

Kế toán trưởng

Người sử dụng tự nhập

Bắt buộc

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 8 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
STT

Tên tham số

Kiểm tra/Giá trị mặc định

Bắt buộc


Ghi chú

13.

Tổng giám
đốc/Giám đốc

Người sử dụng tự nhập

Bắt buộc

Nếu tham số Mã KBNN là '0001' sẽ
mặc định chức danh 'Tổng giám đốc'
còn lại sẽ là 'Giám đốc'

14.

Ngày in báo cáo

Hệ thống sẽ mặc định ngày hiện tại
nhưng người sử dụng có thể thay
đổi ngày mặc định này.

Bắt buộc

Giá trị mặc định là ngày hệ thống

15.


Địa bàn in báo
cáo

Người sử dụng tự nhập

Bắt buộc

16.

Kiểu in báo cáo

-

1: Chỉ in chỉ tiêu A và B

-

2: In tất cả các chỉ tiêu

Tùy chọn

 Mẫu biểu của báo cáo.

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 9 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc


Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 10 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

2.2 Báo cáo Thu và vay của ngân sách Nhà nước theo mục
lục ngân sách - AR (B2-02)



STT
1.

Tổng quan về Báo cáo: TABMIS AR(B2-02) - Báo cáo thu và vay của ngân sách Nhà
nước theo mục lục ngân sách
o

Báo cáo này phản ánh các chỉ tiêu thu và vay của ngân sách theo lĩnh vực, nhiệm vụ
theo mục lục ngân sách và theo từng địa bàn, có chia ra từng cấp ngân sách.

o

Chức năngBáo cáo này cho phép người dùng lựa chọn dữ liệu theo khoảng ngày người
dùng nhập từ tham số.

Ý nghĩa các tham số của báo cáo

Tên tham số

Mã kho bạc

Giá trị xác định / mặc định
Danh sách giá trị mã kho bạc sẽ
tuân theo luật bảo mật nên chỉ bao
gồm những giá trị mà tập trách
nhiệm hiện tại được phép nhìn thấy.

Bắt buộc
Bắt buộc

Ghi chú
Trong tham số này nếu người sử
dụng chọn giá trị mã kho bạc cha thì
báo cáo sẽ thực hiện tính tổng phát
sinh của tất cả các giao dịch trong
toàn bộ sổ. VD: Giá trị ‘0060’ là giá
trị Mã kho bạc cha của bộ sổ Hải
phòng, nếu người sử dụng chọn giá
trị này thì báo cáo sẽ lấy tất cả giao
dịch phát sinh của các tất cả kho bạc
Hải phòng
Nếu người sử dụng chọn giá trị mã
kho bạc con (VD: ‘0061’, ‘0062’) thì
báo cáo sẽ chỉ lấy tổng phát sinh
theo kho bạc này.

2.


Nguồn dữ liệu

Danh sách giá trị bao gồm:

Bắt buộc

1: TABMIS
2: KTKB
3: Cả hai
3.

Mã địa bàn

Danh sách giá trị mã địa bàn.

Bắt buộc

Khi người sử dụng chọn mã địa bàn
cha (ở tỉnh là xxxTTxxTTT, ở huyện
là xxHHHxxxHH), chương trình báo
cáo sẽ thực hiện tính tổng phát sinh
của tất cả giao dịch ứng với tất cả
mã địa bàn là con của mã địa bàn
cha nhập trong tham số.
Nếu người sử dụng chọn giá trị mã
địa bàn là giá trị con trong tham số,
chương trình báo cáo chỉ tính tổng
phát sinh của các giao dịch liên quan
đến mã địa bàn con đó.


4.

Cấp quản lý

Danh sách giá trị bao gồm:
-

0: Tất cả

-

1: Cấp I

-

2 : Cấp II

-

3 : Cấp III

-

4 : Cấp IV

-

5 : Tổng hợp


Bắt buộc

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

Giá trị 0 có nghĩa in cho tất cả các
câp. Giá trị 1, 2, 3, 4 có nghĩa in cho
cấp tương ứng.
Khi chọn giá trị 5 - Tổng hợp có
nghĩa báo cáo sẽ thể hiện toàn bộ
chi NSNN và không chi hiện thị theo
từng cấp ngân sách quản lý nữa.

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 11 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
STT
5.

Tên tham số
Chương

Giá trị xác định / mặc định
Danh sách giá trị gồm:
-

0: Chi tiết

-


1: Tổng hợp

Bắt buộc
Bắt buộc

Ghi chú
Chi tiết có nghĩa báo cáo sẽ hiển thị
các chương thuộc 1 cấp ngân sách
và có 1 dòng tổng của cấp ngân
sách tương ứng. Tổng hợp có nghĩa
chỉ in dòng tổng của mỗi cấp ngân
sách, không gồm các dòng chi tiết
theo từng chương.
Giá trị của tham số 4 – Cấp quản lý
và giá trị của tham số 5 – Chương
có mỗi quan hệ mật thiết với nhau.
Ví dụ Nếu giá trị ở tham số Cấp
quản lý là 0 và giá trị ở tham số
Chương là ”Tổng hợp” thì báo cáo
sẽ in chi tiết cả 4 cấp quản lý và
dưới mỗi cấp quản lý sẽ hiển thị chi
tiết theo các chương của từng cấp.
Nếu giá trị ở tham số Cấp quản lý là
0 và giá trị ở tham số Chương là
không chi tiết thì chỉ in giá trị tổng
của 4 cấp quản lý.

6.


Loại - khoản

Danh sách giá trị bao gồm:
-

0: Chi tiết đến Khoản

-

1: Chi tiết đến Loại

-

2: Tổng hợp

Bắt buộc

Chi tiết đến khoản có nghĩa in cho
tất các các khoản và có một dòng
tổng cho từng Loại. Chi tiết đến loại
có nghĩa chỉ in dòng tổng của các
Loại, không in chi tiết cho các khoản.
Khi chọn giá trị tham số này là Tổng
hợp thì báo cáo sẽ không hiển thị
theo cả loại và khoản.

7.

Nhóm - Mục
-Tiểu mục


Danh sách giá trị bao gồm:
-

0: Chi tiết tới Nhóm

-

1 : Chi tiết tới Tiểu nhóm

-

2: Chi tiết tới Mục

-

3 : Chi tiết tới Tiểu mục

Bắt buộc

Chọn giá trị 0 có nghĩa chi tiết tới
nhóm: báo cáo sẽ in theo tổng số
phát sinh của các nhóm.
Chọn giá trị 1 có nghĩa in chi tiết
theo tổng số phát sinh của từng
nhóm.
Chọn giá trị 2 có nghĩa chi tiết đến
mục: báo cáo sẽ in chi tiết theo tổng
số phát sinh của nhóm và có chi tiết
theo tổng mục phát sinh thuộc nhóm.

Chọn giá trị 3 có nghĩa chi tiết đến
tiểu mục: báo cáo sẽ in chi tiết theo
tổng số phát sinh của từng nhóm và
chi tiết theo tổng số phát sinh của
từng mục thuộc nhóm và chi tiết theo
tổng số phát sinh của từng tiểu mục
thuộc mục.

8.

Niên độ

Niên độ

Bắt buộc

9.

Loại ngày

Danh sách giá trị bao gồm:

Bắt buộc

Tham số này chỉ áp dụng cho dữ liệu
trong Tabmis.

Bắt buộc

Chú ý: Giả sử để hiển thị các số liệu

của năm 2009 thực hiện trong thời
gian chỉnh lý (01/01/2010 –
31/01/2010) thì trong tham số niên

10.

Từ ngày

-

E: Ngày hiệu lựcạch toán

-

P: Ngày kết sổ

Theo định dạng “DD/MM/YYYY”.
Mặc định ngày hiện tại.

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 12 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
STT
11.

Tên tham số

Đến ngày

Giá trị xác định / mặc định
Theo định dạng “DD/MM/YYYY”.
Mặc định ngày hiện tại.

Bắt buộc
Bắt buộc

Ghi chú
độ người sử dụng chọn giá trị là
2009, loại ngày kết sổ, nhưng ở
tham số 'Từ ngày' và Đến ngày' cần
chọn là 01/01/2010 đến 31/01/2010
thì báo cáo sẽ lên tổng phát sinh của
tất cả các giao dịch đã kết sổ trong
khoảng
thời
gian
từ
ngày
'01/01/2010' tới ngày '31/01/2010' và
có ngày hiệu lực từ 01/01/2009 đến
31/12/2009Nếu giá trị của tham số
niên độ là 2008 và giá trị 'Từ ngày' là
01/01/2009, 'Đến ngày' 31/01/2009
thì báo cáo sẽ tính tổng phát sinh
của tất cả các giao dịch có ngày kết
sổ từ '01/01/2009' tới ngày
'31/01/2009' và ngày hiệu lực thuộc

khoảng từ ngày '01/01/2008' đến
ngày '31/12/2008'.
Nếu giá trị của tham số niên độ là
2008 và giá trị 'Từ ngày' là
01/01/2009, 'Đến ngày' 31/01/2009
thì báo cáo sẽ tính tổng phát sinh
của tất cả các giao dịch có ngày kết
sổ từ '01/01/2009' tới ngày
'31/01/2009' và ngày hiệu lực thuộc
khoảng từ ngày '01/01/2008' đến
ngày '31/12/2008'.

12.

Đơn vị tính

Danh sách đơn vị tính có các giá trị
sau:
-

0: Đồng

-

1: Nghìn đồng

-

2: Triệu đồng


-

3: Tỷ đồng

Bắt buộc

Quy tắc làm tròn:
Làm tròn lên: Đưa ra số tiền lớn hơn
gần sát. Nếu lớn hơn 0.5 sẽ làm tròn
thành 1.
Làm tròn xuống: Đưa ra số tiền bé
hơn gần sát. Nếu ít hơn 0.5 sẽ làm
tròn thành 0.
Dòng tổng được Tổng số bằng tổng
của các dòng sau khi làm trònVà
llàm tròn từ sau khi đã cộng tổng
tính bằng đơn vị tính đồng (không
phải tất tổng cả các dòng chi tiết đã
làm tròn)

- 4: Nghìn tỷ đồng
Giá trị mặc định là ‘Đồng’

13.

Ngày in báo cáo

Hệ thống sẽ mặc định là ngày hiện
tại nhưng người sử dụng có thể sửa
lại.


Tùy chọn

14.

Địa bàn in báo
cáo

Người sử dụng tự nhập

Tùy chọn

15.

Người lập biêu

Người sử dụng tự nhập

Tùy chọn

16.

Kế toán trưởng

Người sử dụng tự nhập

Tùy chọn

17.


Tổng giám
đốc/Giám đốc

Người sử dụng tự nhập

Tùy chọn

Nếu tham số Mã KBNN là '0001' sẽ
mặc định chức danh 'Tổng giám đốc'
còn lại sẽ là 'Giám đốc'.

 Mẫu biểu của báo cáo.

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 13 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 14 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng


SROVMOF / IBM Confidential
Trang 15 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 16 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

2.3 Báo cáo Tổng hợp Thu NSNN theo niên độ - AR (B2-03)



STT
1.

Tổng quan về Báo cáo: TABMIS AR (B2-03) – Báo cáo Tổng hợp Thu NSNN theo niên độ
o

Báo cáo này phản ánh các chỉ tiêu tổng hợp về thu NSNN theo niên độ.

o

Báo cáo này cho phép người dùng lựa chọn dữ liệu theo khoảng ngày người dùng nhập

từ tham số.

Ý nghĩa các tham số của báo cáo
Tên tham số

Mã kho bạc

Giá trị xác định / mặc định
Danh sách giá trị mã kho bạc sẽ
tuân theo luật bảo mật nên chỉ bao
gồm những giá trị mà tập trách
nhiệm hiện tại được phép nhìn thấy.

Bắt buộc
Bắt buộc

Ghi chú
Trong tham số này nếu người sử
dụng chọn giá trị mã kho bạc cha thì
báo cáo sẽ thực hiện tính tổng phát
sinh của tất cả các giao dịch trong
toàn bộ sổ. VD: Giá trị ‘0060’ là giá
trị Mã kho bạc cha của bộ sổ Hải
phòng, nếu người sử dụng chọn giá
trị này thì báo cáo sẽ lấy tất cả giao
dịch phát sinh của các tất cả kho bạc
Hải phòng
Nếu người sử dụng chọn giá trị mã
kho bạc con (VD: ‘0061’, ‘0062’) thì
báo cáo sẽ chỉ lấy tổng phát sinh

theo kho bạc này.

2.

Nguồn dữ liệu

Có 3 giá trị

Bắt buộc

‘TABMIS’
‘KTKB’
‘Tất cả’: TABMIS và KTKB
3.

Mã địa bàn

Danh sách mã địa bàn.

Bắt buộc

Khi người sử dụng chọn mã địa bàn
cha (ở tỉnh là xxTTT, ở huyện là
xxxHH), chương trình báo cáo sẽ
thực hiện tính tổng phát sinh của tất
cả giao dịch ứng với tất cả mã địa
bàn là con của mã địa bàn cha nhập
trong tham số.
Nếu người sử dụng chọn giá trị mã
địa bàn là giá trị con trong tham số,

chương trình báo cáo chỉ tính tổng
phát sinh của các giao dịch liên quan
đến mã địa bàn con đó.

4.

Niên độ

5.

Loại ngày

-

Niên độ
-

6.

Từ ngày

-

Có hai giá trị:
P: Ngày kết sổ
E: Ngày hiệu lực

Tương ứng với ngày giao dịch
trong bảng tạm KTKB và ngày
kết sổ trong bảng TABMIS GL


Bắt buộc
Bắt buộc

- Chỉ áp dụng cho dữ liệu trong
TABMIS

Bắt buộc

Chú ý: Giả sử để hiển thị các số liệu
của năm 2009 thực hiện trong thời
gian chỉnh lý (01/01/2010 –

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 17 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
STT

Tên tham số

7.

Đến ngày

8.


Đơn vị tính

Giá trị xác định / mặc định
-

Tương ứng với ngày giao dịch
trong bảng tạm KTKB và ngày
kết sổ trong bảng TABMIS GL

Kết nối với danh sách đơn vị tính .
Có các giá trị như :
-

Đồng

-

Nghìn đồng

-

Triệu đồng

-

Tỷ đồng

-

Nghìn tỷ đồng


Bắt buộc
Bắt buộc

Người lập biểu

Người sử dụng tự nhập

Tùy chọn

10.

Kế toán trưởng

Người sử dụng tự nhập

Tùy chọn

11.

Tổng giám
đốc/Giám đốc

Người sử dụng tự nhập

Tùy chọn

12.

Ngày in báo cáo


Hệ thống sẽ mặc định là ngày hiện
tại nhưng người sử dụng có thể sửa
lại ngày mặc định đó

Tùy chọn

13.

Địa bàn in báo
cáo

Người sử dụng tự nhập

Tùy chọn

14.

Lấy số lũy kế
đầu năm

Có 2 giá trị:

Tùy chọn



31/01/2010) thì trong tham số niên
độ người sử dụng chọn giá trị là
2009, loại ngày kết sổ, nhưng ở

tham số 'Từ ngày' và Đến ngày' cần
chọn là 01/01/2010 đến 31/01/2010
thì báo cáo sẽ lên tổng phát sinh của
tất cả các giao dịch đã kết sổ trong
khoảng
thời
gian
từ
ngày
'01/01/2010' tới ngày '31/01/2010' và
có ngày hiệu lực từ 01/01/2009 đến
31/12/2009

Bắt buộc

9.

-

Ghi chú

Không


Mẫu biểu của báo cáo

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 18 / 80



Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 19 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 20 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

Báo cáo Chi

3.

3.1 Báo cáo Chi Ngân sách Nhà nước niên độ – AP (B3-01)


Tổng quan về Báo cáo: TABMIS AP(B3-01) - Báo cáo chi ngân sách Nhà nước niên độ.
o




Báo cáo này phản ánh các chi tiêu chi ngân sách Nhà nước theo niên độ

Ý nghĩa các tham số của báo cáo.

STT

Tên tham số

Kiểm duyệt/Giá trị mặc định

Bắt buộc

Ghi chú

1.
1

Nguồn dữ liệu

Có 3 giá trị

Bắt buộc

Mặc định là ‘Tất cả’

Bắt buộc

Trong tham số mã kho bạc, khi

người sử dụng chọn giá trị mã kho
bạc cha, chương trình báo cáo sẽ
thực hiện tính tổng phát sinh của tất
cả giao dịch ứng với tất cả các giá trị
mã kho bạc là giá trị con của mã
kho bạc cha nhập trong tham số.

-

TABMIS

-

KTKB
Tất cả: bao gồm TABMIS và
KTKB

2.

Mã Kho bạc

Danh sách giá trị mã kho bạc sẽ
tuân theo luật bảo mật nên chỉ bao
gồm những giá trị mà tập trách
nhiệm hiện tại được phép nhìn thấy.

Nếu người sử dụng chọn giá trị mã
kho bạc là giá trị con, chương trình
báo cáo chỉ tính tổng phát sinh của
các giao dịch liên quan đến giá trị

kho bạc con được lựa chọn trong
tham số.
3.

Mã địa bàn

Danh sách mã địa bàn hành chính

Tùy chọn

Báo cáo sẽ lên các phát sinh của địa
bàn đó hoặc các giá trị con của địa
bàn đó
Giá trị trường để trống: báo cáo thể
hiện toàn bộ dữ liệu các địa bàn thỏa
mãn
Tham số này không áp dụng với TK
36xx

4.

Niên độ

Danh sách các năm, mặc định là
năm hiện tại

Bắt buộc

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng


Gọi giá trị trong tham số ‘Niên độ’ là
‘YYYY’. Chương trình báo cáo sẽ lấy
các bút toán có ngày hiệu lực
(ACCOUNTING_DATE) từ ngày
1/1/’YYYY’ đến 31/12/’YYYY’ để tính
toán các chỉ tiêu của báo cáo. Ví dụ
nếu giá trị tham số niên độ là 2008
thì nghĩa là ngày hiệu lực được lấy
từ 01/01/2008 đến 31/12/2008.

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 21 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
STT

Tên tham số

Kiểm duyệt/Giá trị mặc định

5.

Lấy số lũy kế Có 2 giá trị:
đầu năm
Y – Có

Bắt buộc

Ghi chú


Tùy chọn

Mặc định là “Có”
Với nguồn TABMIS, tham số này chỉ
có ý nghĩa khi người dùng chọn
tham số Từ ngày là 01/01/YYYY.

N – Không

Nếu chọn giá trị Y: số liệu của các tài
khoản chi sẽ được tính theo công
thức như sau Số dư đầu của ngày
01/01/YYYY + Ps Nợ - Ps Có (hay
nói cách khác chính là số dư cuối)
Nếu chọn giá trị N: số liệu của các
tài khoản chi sẽ được tính theo công
thức như sau Ps Nợ - Ps Có
Riêng với nhóm TK 3630 sẽ luôn
được tính theo công thức lấy PS vế
Nợ
6.

Loại ngày kiết
xuất báo cáo

Có 2 giá trị: ngày kết sổ và ngày
hiệu lực

Bắt buộc


Tham số này chỉ áp dụng cho nguồn
dữ liệu TABMIS

7.

Từ ngày hiệu
lựcTừ ngày

Theo định dạng “DD/MM/YYYY”.
Mặc định ngày hiện tại.

Bắt
buộcBắt
buộc

Đây là giá trị Từ ngày kết sổ nếu
tham số loại ngày là ngày kết sổ

Theo định dạng “DD/MM/YYYY”.
Mặc định ngày hiện tại.

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

Đây là giá trị Từ ngày hạch toán nếu
tham số loại ngày là ngày hạch toán

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 22 / 80



Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
STT

Tên tham số

Kiểm duyệt/Giá trị mặc định

Bắt buộc

Ghi chú

8.

Đến ngày hiệu
lựcĐến ngày

Theo định dạng “DD/MM/YYYY”.
Mặc định ngày hiện tại.Theo định
dạng “DD/MM/YYYY”. Mặc định
ngày hiện tại.

Bắt
buộcBắt
buộc

Chú ý: Giả sử để hiển thị các số liệu
của năm 2009 thực hiện trong thời
gian chỉnh lý (01/01/2010 –
31/01/2010) thì trong tham số niên

độ người sử dụng chọn giá trị là
2009, loại ngày kết sổ, nhưng ở
tham số 'Từ ngày' và Đến ngày' cần
chọn là 01/01/2010 đến 31/01/2010
thì báo cáo sẽ lên tổng phát sinh của
tất cả các giao dịch đã kết sổ trong
khoảng
thời
gian
từ
ngày
'01/01/2010' tới ngày '31/01/2010' và
có ngày hiệu lực từ 01/01/2009 đến
31/12/2009Đây là giá trị Từ ngày kết
sổ nếu tham số loại ngày là ngày kết
sổ
Đây là giá trị Từ ngày hạch toán nếu
tham số loại ngày là ngày hạch toán
Chú ý: Giả sử để hiển thị các số liệu
của năm 2009 thực hiện trong thời
gian chỉnh lý (01/01/2010 –
31/01/2010) thì trong tham số niên
độ người sử dụng chọn giá trị là
2009, loại ngày kết sổ, nhưng ở
tham số 'Từ ngày' và Đến ngày' cần
chọn là 01/01/2010 đến 31/01/2010
thì báo cáo sẽ lên tổng phát sinh của
tất cả các giao dịch đã kết sổ trong
khoảng
thời

gian
từ
ngày
'01/01/2010' tới ngày '31/01/2010' và
có ngày hiệu lực từ 01/01/2009 đến
31/12/2009
Đây là giá trị Từ ngày kết sổ nếu
tham số loại ngày là ngày kết sổ
Đây là giá trị Từ ngày hạch toán nếu
tham số loại ngày là ngày hạch toán
Chú ý: các giao dịch nằm trong
khoảng thời gian từ ngày hiệu lực
đến ngày hiệu lực phải đã được kết
sổ
Đây là giá trị Từ ngày kết sổ nếu
tham số loại ngày là ngày kết sổ
Đây là giá trị Từ ngày hạch toán nếu
tham số loại ngày là ngày hạch toán
Chú ý: các giao dịch nằm trong
khoảng thời gian từ ngày hiệu lực
đến ngày hiệu lực phải đã được kết
sổ

9.

Từ ngày kết Theo định dạng “DD/MM/YYYY”Hệ Tùy
sổLấy số lũy thống đang để giá trị mặc định là chọnBắt
buộc
“Có”.
kế đầu năm


Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

Giá trị này sẽ được hiển thị trên báo
cáo nếu có giá trị

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 23 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc
STT

Tên tham số

Kiểm duyệt/Giá trị mặc định

Bắt buộc

Ghi chú

10.

Đến ngày kết
sổNgày gửi dữ
liệu

Theo định
HH:MI:SS”


Tùy
chọnTùy
chọn

Nếu tham số Từ ngày kết sổ có giá
trị và tham số Đến ngày kết sổ để
trống: báo cáo sẽ lấy dữ liệu có ngày
kết sổ tính từ ngày nhập ở tham số
Từ ngày kết sổ đến ngày hiện tại
(thời điểm chạy báo cáo)

dạng

“DD/MM/YYYY

Mặc định ngày hiện tạiTheo định
dạng “DD/MM/YYYY HH:MI:SS”
Mặc định ngày hiện tại

Nếu tham số Từ ngày kết sổ để
trống và tham số Đến ngày kết sổ có
giá trị: báo cáo sẽ lấy dữ liệu có
ngày kết sổ tính từ ngày nhập ở
tham số Đến ngày kết sổ trở về
trước
Nếu tham số Từ ngày kết sổ và Đến
ngày kết sổ có giá trị: báo cáo sẽ lấy
dữ liệu được kết sổ trong khoảng
thời gian nhập ở tham số Người sử
dụng có thể chọn 2 giá trị:

Không

Chương trình sẽ nhặt những bản ghi
mà có ngày tạo dữ liệu gần nhất với
tham số ‘Ngày tạo dữ liệu’
(Nhỏ hơn hoặc bằng tham số ‘Ngày
tạo dữ liệu’).
Tham số này chỉ áp dụng cho các
bản ghi được giao diện từ hệ thống
KTKB. Không được áp dụng để kết
xuất cho những bản ghi từ TABMIS.
11.

12.

Tài khoản

Đơn vị tính

Lấy theo danh sách giá trị tài khoản
tự nhiên

Tùy chọn

Bao gồm các giá trị:

Bắt buộc

-


Đồng

-

Nghìn đồng

-

Triệu đồng: giá trị mặc định

-

Tỷ đồng

-

Nghìn tỷ đồng

Chỉ áp dụng với nguồn TABMIS
Nếu để trống tham số này báo cáo
sẽ lên phát sinh của tất cả các tài
khoản trong công thức báo cáo
Làm tròn lên: Đưa ra số tiền lớn hơn
gần sát. Nếu lớn hơn 0.5 sẽ làm tròn
thành 1
Làm tròn xuống: Đưa ra số tiền bé
hơn gần sát. Nếu ít hơn 0.5 sẽ làm
tròn thành 0.
Dòng tổng được làm tròn từ tổng
tính bằng đơn vị tính đồng (không

phải tổng các dòng chi tiết đã làm
tròn)Tổng số bằng tổng của các
dòng sau khi làm trònVà làm tròn
sau khi cộng tổng tất cả các dòng chi
tiết

13.

Người lập biểu
biểu

Người sử dụng tự nhập.

Tùy chọn

14.

Kế toán trưởng

Người sử dụng tự nhập.

Tùy chọn

15.

Tổng
giám
đốc /Giám đốc

Người sử dụng tự nhập.


Tùy chọn

Nếu giá trị trên tham số mã kho bạc
là '0001' thì sử dụng chức danh là
'Tổng giám đốc', còn với những giá
trị khác thì sử dụng chức danh 'Giám
đốc'.

16.

Nơi tạo

Tùy chọn

Điền tên nơi tạo báo cáo

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential
Trang 24 / 80


Hệ thống thông tin Quản lý Ngân sách và Kho bạc

 Mẫu biểu của báo cáo.

Hướng dẫn cho người sử dụng TABMISTài liệu giới thiệu các báo cáo thường dùng

SROVMOF / IBM Confidential

Trang 25 / 80


×