Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Xây dựng móng mố trụ cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 54 trang )

1
4. Xây dựng móng mố trụ cầu4. Xây dựng móng mố trụ cầu

Móng mố trụ cầu có thể đợc phân loại theo Móng mố trụ cầu có thể đợc phân loại theo
một số điều kiện sau:một số điều kiện sau:một số điều kiện sau:một số điều kiện sau:

Móng nông trên nền thiên nhiên, móng cọc, Móng nông trên nền thiên nhiên, móng cọc,
móng giếng chmóng giếng chììm, trụ dẻom, trụ dẻo

Móng trên cạn, móng dới nớcMóng trên cạn, móng dới nớc


1
4. Xây dựng móng mố trụ cầu4. Xây dựng móng mố trụ cầu

Các công việc chính cần phải thực hiện:Các công việc chính cần phải thực hiện:
Thi công cọc (trờng hợp móng cọc) hoặc đúcThi công cọc (trờng hợp móng cọc) hoặc đúc

Thi công cọc (trờng hợp móng cọc) hoặc đúc Thi công cọc (trờng hợp móng cọc) hoặc đúc
móng giếng chmóng giếng chììm.m.

Thi công vòng vây cọc ván hoặc gia cố thành hố Thi công vòng vây cọc ván hoặc gia cố thành hố
móng, sàn đạo (nếu cần thiết)móng, sàn đạo (nếu cần thiết)

ĐĐào đất hố móng (nếu móng nằm trong đất)ào đất hố móng (nếu móng nằm trong đất)

Thi công lớp BT bịt đáy, thùng chụp (nếu cần Thi công lớp BT bịt đáy, thùng chụp (nếu cần
2
thiết)thiết)

Thi công bệ cọc, thân, mũ mố hoặc trụThi công bệ cọc, thân, mũ mố hoặc trụ



Thanh thải lòng sông suối.Thanh thải lòng sông suối.

TrTrììnhnh tựtự tùytùy thuộcthuộc vàovào đkđk thựcthực tếtế ặặHiệuHiệu quảquả
2
4.1 Móng đo trần4.1 Móng đo trần

LàLà loạiloại hốhố móngmóng đơnđơn giảngiản nhấtnhất cócó thểthể thithi
3

LàLà loạiloại hốhố móngmóng đơnđơn giảngiản nhất,nhất, cócó thểthể thithi
côngcông bằngbằng mọimọi phơngphơng tiệntiện thủthủ côngcông vàvà cơcơ
giớigiới..
4.1 Móng đo trần4.1 Móng đo trần

ThờngThờng đợcđợcápáp dụngdụng khikhi tt..côngcông móngmóng trêntrên cạn,cạn,
4
gg ợợ pp ụgụg gg gg ạ,ạ,
cc..độđộ nớcnớc ngầmngầm thấpthấp hơnhơn đáyđáy hốhố móng,móng, đấtđất
tơngtơng đốiđối chắcchắc chắn,chắn, đồngđồng chấtchất hoặchoặc đấtđất đắpđắp đđ
ởởtrạngtrạng tháithái nénnén chặt,chặt, cócó độđộ ẩmẩm nhỏnhỏ vàvà trongtrong
phạmphạm vivi đàođào đấtđất khôngkhông cócó cáccác côngcông trtrììnhnh kháckhác
3
4.1 Móng đo trần4.1 Móng đo trần

HH 55mmththììđộđộ dốcdốc váchvách hốhố móngmóng khôngkhông đợcđợc
dốcdốc hơnhơn cáccác trịtrị sốsố chocho trongtrong BảngBảng 44--11dốcdốc hơnhơn cáccác trịtrị sốsố chocho trongtrong BảngBảng 44 11
Tên loại đất
Tỷ số c.cao trên chiều nằm của
taluy với các t.hợp độ sâu HMóng

< 1,5 m 1,5-3m 3-5m
éất đắp có độ ẩm tự nhiên
1 : 0,25 1 : 1 1 : 1,25
Cát, sỏi ẩm không bão hoà nớc 1 : 0,50 1 : 1 1 : 1
éất có độ ẩm tự nhiên
5
éất có độ ẩm tự nhiên
+ Cát pha sét 1 : 0,25 1 : 0,67 1 : 0,85
+ Sét pha cát 1 : 0 1 : 0,5 1 : 0,75
+ éất sét
1 : 0 1 : 0,25 1 : 0,50
éất đá rời
1 : 0 1 : 0,1 1 : 0,25
éất đá chặt
1 : 0 1 : 0 1 : 0,10
4.1 Móng đo trần4.1 Móng đo trần

CácCác tảitải trọngtrọng thithi côngcôngđặtđặt xaxa mépmép hốhố móngmóng tốitối
thiểuthiểu làlà 11m,m, ặặ độđộ dốcdốc củacủa tata luyluy xemxem BảngBảng 44--22thiểuthiểu làlà 11m,m, ặặ độđộ dốcdốc củacủa tata luyluy xemxem BảngBảng 44 22
Tên đất Ta luy của vách hố móng
Khi có tĩnh tải ở mép
hố
Khi có hoạt tải ở mép
hố
Cát, cuội, sỏi
1:1 1:1,25
Cát sét
1:0
,67 1:1
6

,
sét cát
1:0,5 1:0,75
éất sét lẫn đá
1:0,33 1:0,67
Nham thạch
1:0 1:0
4
4.1 Móng đo trần4.1 Móng đo trần

VáchVách hốhố đàođào trầntrần trongtrong đấtđất sétsét cócó độđộ chặtchặt bbììnhnh
thờngthờng cócó thểthể dốcdốc đứng,đứng, nhngnhng theotheo lýlý thuyếtthuyếtthờngthờng cócó thểthể dốcdốc đứng,đứng, nhngnhng theotheo lýlý thuyếtthuyết
khôngkhông đợcđợc caocao quáquá trịtrị sốsố::

Trong đó :Trong đó :

CC Hệ số dính của đất sétHệ số dính của đất sét

C
H
4
max
=
7

C C -- Hệ số dính của đất sét.Hệ số dính của đất sét.

-- Trọng lợng riêng của đất.Trọng lợng riêng của đất.
4.1 Móng đo trần4.1 Móng đo trần
Loại đất sét Rất mềm Mềm Cứng


ĐĐộộổnổn địnhđịnh củacủa đấtđất còncòn phụphụ thuộcthuộc vàovào điềuđiều kiệnkiện
thựcthực tếtế ặặ giágiá trịtrị độđộ sâusâu trongtrong cầncần giảmgiảm điđi 22--33lầnlần..

HốHố móngmóng đàođào trầntrần cócó váchvách thẳngthẳng đứngđứng chỉchỉ dùngdùng
Hệ số dính(kN/m
2
) 0 - 17,5 17,5 - 35 35,0 - 70,0
éộ sâu H
max
(m)
4 4 -8 8 -16
8

HốHố móngmóng đàođào trầntrần cócó váchvách thẳngthẳng đứngđứng chỉchỉ dùngdùng
trongtrong trờngtrờng hợphợp đấtđất dính,dính, vớivới độđộ sâusâu đàođào móngmóng
<=<=11,,55--22,,00mmvàvà đợcđợc tt..côngcông trongtrong tt..giangian rấtrất ngắnngắn..

ĐĐốiối vớivới váchvách đáđá cầncần phảiphải xemxem xétxét đếnđến gócgóc vàvà thếthế
nghiêngnghiêng ặặ nênnên đàođào váchvách thẳngthẳng đứngđứng hayhay không?không?
5
4.1 Móng đo trần4.1 Móng đo trần
ốố
9

ĐĐốiốivớivới móngmóng sâusâu vàvà rộng,rộng, đàođào trongtrong đấtđất cócó
nhiềunhiều lớp,lớp, ặặ cócó thểthể đàođào trầntrần thànhthành nhiềunhiều cấp,cấp,
mỗimỗi cấpcấp caocao khôngkhông quáquá 22--33mm

MáiMái dốcdốc mỗimỗi cấpcấp cũngcũng tuỳtuỳ theotheo điềuđiều kiệnkiện đấtđất đáđá

4.1 Móng đo trần4.1 Móng đo trần

KhiKhi H>H> 55mmththììphảiphải theotheo cáccác tínhtính toántoán vềvề ổnổn
đị hđị h àà ếtết đị hđị h hh độđộ dốdố áháhhốhốđịnhđịnh màmà quyếtquyết địnhđịnh chọnchọn độđộ dốcdốcváchvách hốhố
móngmóng..

ĐĐốiối vớivới đấtđất sétsét phapha vàvà sét,sét, nếunếu cócó khảkhả nnăăngng
sẽsẽ bịbị thấmthấm ớtớt sausau cơncơn ma,ma, ththììđộđộ dốcdốc váchvách
hốhố móngmóng khôngkhông đợcđợc quáquá 11::11
ếế đấđấ ếế ảả ẫẫ đếđế
10

NếuNếu đấtđấtyếu,yếu, taluytaluy quáquá thoảithoảidẫndẫn đếnđếnkíchkích
thớcthớc miệngmiệng hốhố móngmóng sẽsẽ ttăăngng lênlên nhiều,nhiều, nhấtnhất
làlà trờngtrờng hợphợp đặtđặt móngmóng quáquá sâusâu ặặ NênNên giagia
cốcố váchvách
6
4.2 Móng có vách chống dùng ván lát4.2 Móng có vách chống dùng ván lát

ThiThi côngcông hốhố móngmóng trongtrong nềnnền đắp,đắp, đấtđất cátcát quáquá
ẩẩ ththìì hấthất thiếtthiết hảihải ii ốố áháhẩmẩm ththìì nhấtnhất thiếtthiết phảiphải giagiacốcố váchvách..

44..22..11.. DùngDùng vánván látlát ngangngang

NếuNếu hốhố móngmóng cócó chiềuchiều rộngrộng nhỏnhỏ hơnhơn 44m,m, đàođào
trongtrong lớplớp đấtđất khôngkhông cócó nớcnớc ngầmngầm hoặchoặc mạchmạch
nớcnớc ngầmngầm ởở sâusâu hơnhơn đáyđáy hốhố móng,móng, cócó thểthể
ỗỗ đđ
11
dùngdùng vánván gỗgỗ đặtđặt ngangngang nhnh sausau::

4.2 Móng có vách chống dùng ván lát4.2 Móng có vách chống dùng ván lát
12
7
4.2 Móng có vách chống dùng ván lát4.2 Móng có vách chống dùng ván lát

KhiKhi đấtđất tốttốt ặặ cócó thểthể dùngdùng nhnhữữngng mảnhmảnh gỗgỗ lớnlớn

ĐĐấtất khôngkhông tốttốt ặặ látlát dầndần

CạnhCạnh trêntrên củacủa vánván ốpốp đầuđầu tiêntiên nênnên bốbố trítrí caocao
hơnhơn miệngmiệng hốhố móngmóng ítít nhấtnhất 1515 cmcm

SauSau khikhi xâyxây dựngdựng xongxong cócó thểthể lấplấp vàvà tháotháo vánván
dầndần t
ừtừ dớidới lênlên..
13

NếuNếu hốhố móngmóng khôngkhông sâusâu (h<(h<33m),m), đấtđất thuộcthuộc
loạiloại dínhdính vàvà khôngkhông thấmthấm nớc,nớc, vánván gỗgỗ cócó thểthể
đặtđặt tha,tha, cáchcách nhaunhau mộtmột qungqung hởhở 1010--2020cmcm đểđể
tiếttiết kiệmkiệm vậtvật liệuliệu..
Bố trí các thanh chống ngangBố trí các thanh chống ngang
14
8
4.2.2. kết hợp thép h4.2.2. kết hợp thép hìình I v ván ngang nh I v ván ngang

ThépThép hhììnhnh đợcđợc hạhạ
t ớt ớ àà tt đấtđấttrớctrớcvàovào trongtrong đấtđất
theotheo chuchu vivi hốhố móngmóng
vớivới khoảngkhoảng cáchcách

11,,22ữữ11,,55mmbằngbằng búabúa
đóng,đóng, búabúa rung,rung,
hoặchoặc khoankhoan lỗlỗ trớctrớc
15
hoặchoặc khoankhoan lỗlỗ trớctrớc
vớivới độđộ sâusâu chânchân cọccọc
bằngbằng hoặchoặc thấpthấp hơnhơn
đáyđáy hốhố móngmóng..
4.2.2. kết hợp thép h4.2.2. kết hợp thép hìình I v ván ngang nh I v ván ngang

ĐĐàoào đấtđất vàvà lắplắp dầndần cáccác
vánván gỗgỗ vàovào khekhe gigiữữaa haihaivánván gỗgỗ vàovào khekhe gigiữữaa haihai
cánhcánh chchữữII..

KhiKhi đóngđóng chêmchêm haihai bên,bên,
vánván sẽsẽ ốpốp sátsát vàovào váchvách
đấtđất.. DùngDùng cáccác nẹpnẹp đứng,đứng,
tiếttiết diệndiện nhỏ,nhỏ, đóngđóng vàovào
vánván sẽsẽ hmhm khôngkhông chocho
16
vánván sẽsẽ hmhm khôngkhông chocho
chêmchêm bịbị tuộttuột lỏnglỏng..

PhơngPhơng ánán cấucấu tạotạo chắcchắc
chắn,chắn, thithi côngcông nhanhnhanh
chóngchóng vàvà thuậnthuận tiệntiện đểđể
giagia cốcố váchvách hốhố móngmóng
9
4.2.2. kết hợp thép h4.2.2. kết hợp thép hìình I v ván ngang nh I v ván ngang


NênNên ápáp dụngdụng ởở nơinơi đấtđất khôkhô
ráoráo ổnổn địnhđịnh ((>>2525
00
)) khôngkhôngráoráo ổnổn địnhđịnh ((>>2525
00
)) khôngkhông
cócó nớcnớc ngầmngầm hoặchoặc cócó ththìì
lululợnglợng chảychảy khôngkhông đángđáng
kểkể ((00,,0101mm
33
/h//h/11mmchuchu vi)vi)..

CọcCọc chốngchống phảiphải đóngđóng cáchcách
mépmép ngoàingoài củacủa móngmóng từtừ
00 3535 đếnđến 00 55mm
17
00,,3535 đếnđến 00,,55mm ..

H<=H<=44m,m, cócó thểthể khôngkhông cầncần
cáccác thanhthanh chốngchống ngangngang

NếuNếu hốhố móngmóng sâusâu hơn,hơn, cócó
thểthể bốbố trítrí mộtmột hoặchoặc nhiềunhiều
tầngtầng thanhthanh chốngchống ngangngang
4.2.2. kết hợp thép h4.2.2. kết hợp thép hìình I v ván ngang nh I v ván ngang

KhiKhi sốsố vvăăngng chốngchống ngangngang
22 cócó thểthể khôngkhông đóngđóng cọccọc22 cócó thểthể khôngkhông đóngđóng cọccọc
sâusâu hơnhơn hốhố móng,móng, nhngnhng
phảiphải đặtđặt tầngtầng cuốicuối cùngcùng

gầngần đáyđáy hốhố móng,móng, nếunếu
khôngkhông ththìì phảiphải đóngđóng cọccọc
sâusâu xuốngxuống dớidới đáyđáy hốhố
móngmóng vàvà chiềuchiều sâusâu đóngđóng
18
móngmóng vàvà chiềuchiều sâusâu đóngđóng
cọccọc nàynày cầncần phảiphải đợcđợc
tínhtính toántoán..
10
4.2.2. kết hợp thép h4.2.2. kết hợp thép hìình I v ván ngang nh I v ván ngang

chiềuchiều sâusâu đóngđóng cọccọc đợcđợc tínhtính toántoán nhnh trờngtrờng hợphợp vòngvòng vâyvây
cọccọc vánván ápáp lựclực bịbị độngđộng đợcđợc tínhtính vớivới chiềuchiều rộngrộng bằngbằng b+b+cọccọc vánván.. ápáp lựclực bịbị độngđộng đợcđợc tínhtính vớivới chiềuchiều rộngrộng bằngbằng b+b+
00,,33 (m)(m) (trong(trong đóđó bblàlà chiềuchiều rộngrộng bảnbản cánh)cánh)..

CựCự lyly cọc,cọc, cáchcách bốbố trítrí cáccác tt..chống,chống, kk..thớcthớc tiếttiết diệndiện cọc,cọc,
tt..chốngchống phảiphải đợcđợc dựadựa trêntrên kếtkết quảquả tt..toántoán vềvề độđộ bềnbền vàvà độđộ
ổnổn địnhđịnh củacủa vvăăngng chốngchống váchvách trongtrong từngtừng giaigiai đoạnđoạn thithi côngcông..

ChiềuChiều dàydày củacủa vánván đợcđợc xácxác địnhđịnh bằngbằng cáchcách tínhtính toántoán vềvề độđộ
bềnbền tạitại vịvị trítrí gigiữữaa chiềuchiều sâusâu vàvà đáyđáy hốhố móngmóng luônluôn >> 44cmcm
19
bềnbền tạitại vịvị trítrí gigiữữaa chiềuchiều sâusâu vàvà đáyđáy hốhố móngmóng luônluôn >=>= 44cmcm..

ĐĐầuầu cọccọc nênnên vátvát nhọnnhọn đốiđối xứngxứng vớivới gócgóc vátvát 4545
00
,,cócó đoạnđoạn
nằmnằm ngangngang thuộcthuộc bụngbụng dàidài 88--1010cm,cm, phảiphải hànhàn ttăăngng cờngcờng
cáccác bảnbản táptáp ởở đầuđầu nhọnnhọn..


TTăăngng cờngcờng bằngbằng:: ThanhThanh NeoNeo vàvà khungkhung êêkeke
4.2.3. ván lát đứng 4.2.3. ván lát đứng

ĐĐặcặc biệtbiệt trongtrong trờngtrờng hợphợp đấtđất ớtớt hoặchoặc cátcát chảychảy..
DùDù búbú tt đóđó áá tấtấ áá thth hh ii hốhố óó đếđế

DùngDùng búabúa tạtạ đóngđóng cáccác tấmtấmvánván theotheo chuchuvivi hốhố móngmóng đếnđến
mộtmột độđộ sâusâu nhấtnhất địnhđịnh..

VừaVừa đàođào đất,đất, vừavừa lắplắp đặtđặt dầndần cáccác nẹpnẹp ngangngang vàvà thanhthanh
vvăăngng theotheo từngtừng lớplớp..CứCứ nhnh vậy,vậy, tiếptiếp tụctục theotheo trtrììnhnh tựtự
đóngđóng vánván đứng,đứng, đàođào đất,đất, lắplắp nẹpnẹp ngangngang vàvà chốngchống
vvăăngngchocho tớitới caocao độđộ củacủa đáyđáy hốhố móngmóng..
đđ ềề
20

VánVán đứngđứng cócó chiềuchiềudàydày 44--55cm,cm, rộngrộng 1515--2020cm,cm, dàidài tớitới 44--
55mm..
11
4.3 Vòng vây cọc ván 4.3 Vòng vây cọc ván

TrờngTrờng hợphợp mứcmức nớcnớc ngầmngầm caocao hơnhơn đáyđáy hốhố
óó đấtđất ậậ ớớ dễdễ bịbị tt lởlởmóng,móng, đấtđất ngậmngậmnớcnớc dễdễ bịbị sạtsạt lởlở..

ĐĐặcặc biệtbiệt khikhi thithi côngcông móngmóng ởởnơinơi cócó nớcnớc ththìì
ngoàingoài việcviệc phảiphải giagia cốcố thànhthành hốhố móngmóng ththììviệcviệc
ngngăănnnớcnớc mặtmặt làlà yêuyêu cầucầu rấtrất quanquan trọngtrọng..

PhơngPhơng ánán cócó hiệuhiệu quảquả trongtrong nhnhữữngng trờngtrờng hợphợp
àà làlà dùdù òò ââ áá

21
nàynày làlà dùngdùng vòngvòng vâyvâycọccọc vánván..
4.3.1. Cấu tạo VVCV 4.3.1. Cấu tạo VVCV

Có ba dạng:Có ba dạng:

Loại tự đứng, Loại tự đứng,

Loại có thanh chống (khung chống)Loại có thanh chống (khung chống)

Loại có thanh neo. Loại có thanh neo.

22
12
Lo¹i tù ®øngLo¹i tù ®øng
23
Lo¹i Cã khung chèngLo¹i Cã khung chèng
24
13
Lo¹i Cã khung chèngLo¹i Cã khung chèng
25
Lo¹i Cã Thanh NeoLo¹i Cã Thanh Neo
26
14
C¸c bé phËn chÝnh cña VVCVC¸c bé phËn chÝnh cña VVCV
C¸c D¹ng chÝnh cña VVCVC¸c D¹ng chÝnh cña VVCV
15
Hạ cọc ván Hạ cọc ván

Có ba dạng:Có ba dạng:


Búa; Búa;

Búa Rung; Búa Rung;

Máy ép Máy ép

ĐĐộộsâusâu đóngđóng cọccọc vánván phụphụ thuộcthuộc vàovào::
29

ĐĐKKđịađịa chất,chất, thuỷthuỷ vvăănncủacủa vịvị trítrí đàođào móng,móng,

kíchkích cỡcỡ vàvà dạngdạng thứcthức củacủa vòngvòng vâyvây cọccọc vánván..
Một số yêu cầu chính đối với hố móng Một số yêu cầu chính đối với hố móng
sử dụng cọc ván sử dụng cọc ván

TheoTheo mặtmặt bằngbằng kk..thớcthớc củacủa VVCVVVCV lớnlớn hơnhơn
ếế ếế ủủ ấấkíchkích thớcthớc thiếtthiếtkếkế củacủamóngmóng ítít nhấtnhấtlàlà
3030cmcm (ở(ở phầnphần đổđổ BTBT trongtrong nớc)nớc) vàvà phùphù
hợphợp vớivới việcviệc bốbố trítrí vánván khuônkhuôn (ở(ở trêntrên cạn)cạn)..

KhiKhi cọccọc chịuchịu lựclực đóngđóng xiênxiên ặặ đầuđầu củacủa
cọccọc vánván cáchcách cọccọc móngmóng khôngkhông nhỏnhỏ hơnhơn
30
cọccọc vánván cáchcách cọccọc móngmóng khôngkhông nhỏnhỏ hơnhơn
11mm(không(không bịtbịt đáy)đáy) vàvà khôngkhông nhỏnhỏ hơnhơn
00,,55mm(sử(sử dụngdụng bêbê tôngtông bịtbịt đáy)đáy)
16
Một số yêu cầu chính đối với hố móng Một số yêu cầu chính đối với hố móng
sử dụng cọc ván sử dụng cọc ván


ĐĐỉnhỉnh vòngvòng vâyvây cọccọc vánván caocao hơnhơn mựcmực nớcnớc
ầầngầmngầm00,,33mmvàvà caocao hơnhơn mựcmực nớcnớc trêntrên
sôngsông 00,,77mm,,khikhi làmlàm đảođảo đểđể hạhạ giếnggiếng chchììmm
ththìì caocao hơnhơn 00,,55mm..

CaoCao độđộ đấtđất bênbên cạnhcạnh vòngvòng vâyvây cọccọc vánván
phảiphải xétxét đếnđến hiệnhiện tợngtợng xóixói cócó thểthể xảyxảy rara
31
phảiphải xétxét đếnđến hiệnhiện tợngtợng xóixói cócó thểthể xảyxảy rara..

CọcCọc vánván thépthép cócó thểthể nốinối dàidài bằngbằng cáccác bảnbản
thépthép ốpốp haihai bênbên vàvà dùngdùng liênliên kếtkết hànhàn hoặchoặc
tántán đinh,đinh, đểđể cócó chiềuchiều dàidài tớitới 3535--4040mm..
Vị trí chân cọc ván Vị trí chân cọc ván

NếuNếu lớplớp đấtđất ítít thấmthấm
nớcnớc nằmnằm khôngkhông sâusâunớcnớc nằmnằm khôngkhông sâusâu
lắmlắm ặặ chânchân cọccọc vánván tốttốt
nhấtnhất làlà đóngđóng tớitới lớplớp đóđó..

NớcNớc chỉchỉ lọtlọt vàovào HMHM
quaqua cáccác khekhe hởhở khôngkhông
khítkhít củacủa tờngtờng CVCV..
ThuậnThuận tiệntiện chocho việcviệc
32

ThuậnThuận tiệntiện chocho việcviệc
bơmbơm cạncạn nớcnớc khỏikhỏi HM,HM,
tránhtránh đợcđợc nhnhữữngng hiệnhiện

tợngtợng cátcát trồitrồi lênlên từtừ
đáyđáy hốhố móng,móng, gâygây khókhó
khkhăănnchocho thithi côngcông..
17
Vị trí chân cọc ván Vị trí chân cọc ván

NếuNếu lớplớp đấtđất khôngkhông
thấthấ ớớ ởở khákhá ââthấmthấmnớcnớc ởở khákhá sâu,sâu,
chânchân cọccọc vánván phảiphải hạhạ
xuốngxuống dớidới caocao độđộ
đáyđáy móngmóng mộtmột đoạnđoạn tt
theotheo tínhtính toántoán đểđể bảobảo
đảmđảm cờngcờng độđộ vàvà ổnổn
33
đảmđảm cờngcờng độđộ vàvà ổnổn
địnhđịnh chocho côngcông trtrììnhnh
cọccọc vánván..
Vị trí chân cọc ván Vị trí chân cọc ván

ĐĐộộsâusâu tt khôngkhông đợcđợc
hỏhỏ hơhơ 11 đốiđối ớiớinhỏnhỏ hơnhơn 11mm đốiđối vớivới
đấtđất dính,dính, cátcát thô,thô, sỏisỏi
cuộicuội vàvà khôngkhông nhỏnhỏ
hơnhơn 22mm đốiđối vớivới đấtđất sẽsẽ
chảychảy dẻo,dẻo, cátcát mịnmịn
34
18
Tính toán vòng vây cọc vánTính toán vòng vây cọc ván

KhôngKhông phụphụ thuộcthuộc vovo kếtkết quảquả tínhtính toán,toán,

trờngtrờng hợphợp đấtđất sétsét chảychảy vv sétsét dẻodẻo chảychảy hoặchoặctrờngtrờng hợphợp đấtđất sétsét chảychảy vv sétsét dẻodẻo chảychảy hoặchoặc
áá sétsét vv áá cát,cát, hoặchoặc bùnbùn nono nớcnớc hoặchoặc cátcát
nhỏnhỏ vv cátcát bộtbột phảiphải lấylấy chiềuchiều sâusâu đóngđóng cọccọc
vánván khôngkhông nhỏnhỏ hơnhơn 22mm..

TrongTrong nhnhữữngng trờngtrờng hợphợp còncòn lạilại ththììchiềuchiều sâusâu
n
yny khôngkhông nhỏnhỏ hơnhơn 11mm..
35
yy gg

NếuNếu cócó dùngdùng lớplớp lótlót ngngăănnnớcnớc ththììchiềuchiều sâusâu
đóngđóng cọccọc vánván khôngkhông nhỏnhỏ hơnhơn 11mmtrongtrong mọimọi
loạiloại đấtđất
Vị trí Vị trí ĐĐỉnh cọc ván ỉnh cọc ván

ĐĐểểgiảmgiảm bớtbớt chiềuchiều dàidài
áá ặặ óó thểthể hhcọccọc vánván ặặ cócó thểthể hạhạ
caocao độđộ củacủa đỉnhđỉnh
tờngtờng cọccọc vánván xuốngxuống
thấpthấp hơnhơn mặtmặt đấtđất tựtự
nhiên,nhiên, gầngần tớitới mứcmức
nớcnớc ngầmngầm ặặ phầnphần
36
nớcnớc ngầmngầm.. ặặ phầnphần
hốhố móngmóng phíaphía trêntrên cócó
thểthể đàođào trầntrần khôngkhông
váchvách chốngchống
19
4.3.2. Cấu tạo VVCV gỗ4.3.2. Cấu tạo VVCV gỗ

37
4.3.2. Vòng Vây cọc ván gỗ 4.3.2. Vòng Vây cọc ván gỗ

SửSử dụngdụng vớivới hốhố móngmóng khôngkhông sâusâu quáquá 44--
ỗỗ ểể ếế ỉỉ55mmvvììgỗgỗ đểđể chếchế tạotạocọccọc cũngcũng chỉchỉ dàidài cócó
hạnhạn (khoảng(khoảng 66--88m)m)..

CọcCọc vánván gỗgỗ thíchthích hợphợp đốiđối vớivới cáccác loạiloại đấtđất
tơngtơng đốiđối yếuyếu vàvà khôngkhông lẫnlẫn cáccác chớngchớng
ngạingại nhnh gỗgỗ đáđá vv vv
38
ngạingại nhnh gỗ,gỗ, đáđá vv..vv......
20
4.3.2. Vòng Vây cọc ván gỗ 4.3.2. Vòng Vây cọc ván gỗ

CấuCấu tạotạo::dàydày 44--2020 ((2424)mm)mm
ểể ủủ ếế

uuđiểmđiểmcủacủachếchế tạotạođơnđơn giản,giản, thithi côngcông tơngtơng
đốiđối nhẹnhẹ nhàngnhàng..

NhợcNhợc điểmđiểm::chiềuchiều dàidài hạnhạn chế,chế, cờngcờng độđộ
tơngtơng đốiđối thấp,thấp, độđộ khítkhít củacủa cáccác khekhe mộngmộng ngngăănn
nớcnớc kém,kém, khôngkhông sửsử dụngdụng đợcđợc nhiềunhiều lần,lần, hạhạ
áá ỗỗ tt ỏiỏi ộiội àà étét ứứ th ờth ờ
39
cọccọc vánvángỗgỗ trongtrong sỏi,sỏi,cuộicuội vàvà sétsét cứngcứng thờngthờng
gặpgặp nhiềunhiều khókhó khkhăănn..vv..vv......

PhạmPhạm vivi hạnhạn chếchếhầuhầu nhnh khôngkhông đợcđợc sửsử

dụngdụng nhằmnhằm đápđáp ứngứng yêuyêu cầucầu bảobảo vệvệ MTMT
4.3.3. Cấu tạo VVCV thép 4.3.3. Cấu tạo VVCV thép

SửSử dụngdụng rấtrất phổphổ biếnbiến trongtrong xâyxây dựngdựng cầu,cầu,
ốốthờngthờng dùngdùng làmlàm vòngvòng vâyvây giagia cốcố::

KhiKhi chiềuchiều sâusâu cắmcắm vàovào đấtđất >>66mm vớivới đấtđất
nềnnền làlà đấtđất sỏisỏi vàvà sét,sét, CácCác hốhố móngmóng sâusâu
(h>(h>55m),m),

ChiềuChiều sâusâu nớcnớc tạitại vịvị trítrí trụtrụ lớnlớn hơnhơn 22mm
40

ChiềuChiều sâusâu nớcnớc tạitại vịvị trítrí trụtrụ lớnlớn hơnhơn 22m,m,

ởở nhnhữữngng nơinơi phảiphải đóngđóng quaqua lớplớp đấtđất đáđá
cứngcứng màmà cọccọc vánván gỗgỗ khôngkhông đóngđóng xuốngxuống
đợcđợc..
21
4.3.3. Cấu tạo VVCV thép 4.3.3. Cấu tạo VVCV thép

DaoHoMongDaoHoMong--
VongVayCocVanVongVayCocVan\\CocVanthepCocVanthep\\SteelSheetSteelSheet
Piles_exePiles_exe204204..pdfpdf
41
4.3.3. Cấu tạo VVCV thép 4.3.3. Cấu tạo VVCV thép

VVììthànhthành cọccọc cócó chiềuchiều dàydày tơngtơng đốiđối
ỏỏ ằằmỏngmỏng vàvà làmlàm bằngbằng loạiloạivậtvật liệuliệu cócó cờngcờng
độđộ cao,cao, nênnên cọccọc vánván thépthép cócó thểthể đóngđóng quaqua

đợcđợc lớplớp sỏisỏi cuộicuội vàvà nhnhữữngng lớplớp đáđá khôngkhông
rắnrắn lắmlắm..

CácCác khớpkhớp mộngmộng trongtrong vòngvòng vâyvây cọccọc vánván
42

CácCác khớpkhớp mộngmộng trongtrong vòngvòng vâyvây cọccọc vánván
thépthép rấtrất chặtchặt chẽ,chẽ, cócó khảkhả nnăăngng chịuchịu lựclực
kéokéo (xé)(xé) lớnlớn vàvà bảobảo đảmđảm ngngăănnnớcnớc tốttốt
hơnhơn nhiềunhiều soso vớivới cáccác loạiloại cọccọc vánván kháckhác
22
D¹ng HD¹ng H××nh chnh ch÷÷ nhËtnhËt
C¸c bé phËn c¬ b¶n cña VVCVC¸c bé phËn c¬ b¶n cña VVCV
Khung dÉn h−íng
Cäc
Cäc v¸n thÐp
Cäc
Thép góc
cÊu t¹o cäc gãc
Khung dÉn h−íng
§Öm t¹m thêi
23
C¸c bé phËn c¬ b¶n cña VVCVC¸c bé phËn c¬ b¶n cña VVCV
4.3.3. CÊu t¹o VVCV thÐp 4.3.3. CÊu t¹o VVCV thÐp
46
24
4.3.3. CÊu t¹o VVCV thÐp 4.3.3. CÊu t¹o VVCV thÐp
47
4.3.3. CÊu t¹o VVCV thÐp 4.3.3. CÊu t¹o VVCV thÐp


VVCVVVCV kÕtkÕt hîphîp lµmlµm cäccäc cñacña trôtrô cÇucÇu
48
25
4.3.4. Cấu tạo VVCV BTCT 4.3.4. Cấu tạo VVCV BTCT

CọcCọc vánván bêtôngbêtông cốtcốt thépthép thờngthờng chỉchỉ dùngdùng đểđể
thithi ôô óó tt t ờt ờ hợhợ tờtờthithi côngcông móngmóng trongtrong trờngtrờng hợphợp tờngtờng cọccọc
vánván đợcđợc dùngdùng kếtkết hợphợp làlà mộtmột bộbộ phậnphận củacủa
côngcông trtrììnhnh hoặchoặc làmlàm tờngtờng cừcừ cốcố địnhđịnh đểđể bảobảo
vệvệ móngmóng..

RấtRất ítít khikhi dùngdùng đểđể làmlàm cáccác vòngvòng vâyvây tạmtạm thờithời
trongtrong thithi côngcông móngmóng cầucầu
49
trongtrong thithi côngcông móngmóng cầucầu..

Ưu,Ưu, nhợcnhợc::KíchKích thớcthớc ngangngang lớn,lớn, trọngtrọng lợnglợng
nặngnặng
Phân loại phơng pháp hạ cọc vánPhân loại phơng pháp hạ cọc ván
Phơng pháp Thiết bị
Đóng Búa đóng cọc
Rung Búa Rung
C
c
P
50
ép
Máy ép
ép kết hợp với khoan
đào

c

×