Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Ôn tập chương V-Thi GVG Tỉnh BN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.91 KB, 20 trang )





GV thực hiện
GV thực hiện
:
:
phïng ®øc tiÖp
phïng ®øc tiÖp
–THPT Lương Tài 2 –Bắc Ninh
–THPT Lương Tài 2 –Bắc Ninh
Tại lớp 10A4 – THPT Hµn Thuyªn B¾c Ninh–


6. Mốt Mo=


7. Số trung vị Me=
Hãy ghép tương ứng cột A và c cácột h tB để đ ínhược đ úng
Câu hỏi :
i
2.Tần suất: f
=
3. ố trung bình: xS
=
5.Độ lệch chuẩn:s=
1 2
1 1
....
1


.
m m
N
i i i i
i i
x x x
n f xB x
N N
= =
+ + +
= =

i
1.Tần số: n
=
2
4.Phương sai s
=
i
Số lần xuất hiện giá trị E. x
i
.
n
N
D
2
2 2
2
1 1 1
1 1 1

( ).
N N N
i i i
i i i
x x x x
N N
A
N
= = =

=



2
. sC
giá trị có tần số lớn nh G. ất
N
1
2 2
N+1
2
bằng nếu N lẻ, b F. ằng nếu N chẵn
2
N
x x
x
+
+
A B

Câu hỏi kiểm tra


Tiết 74: Ôn tập chương V
I/ Lý thuyết
6. Mốt Mo=


7. Số trung vị Me=
i
2.Tần suất: f
=
3. ố trung bình: xS
=
5.Độ lệch chuẩn:s=
1 2
1 1
....
1
.
m m
N
i i i i
i i
x x x
n f xB x
N N
= =
+ + +
= =


i
1.Tần số: n
=
2
4.Phương sai s
=
i
Số lần xuất hiện giá trị E. x
i
.
n
N
D
2
2 2
2
1 1 1
1 1 1
( ).
N N N
i i i
i i i
x x x x
N N
A
N
= = =

=




2
. sC
giá trị có tần số lớn nh G. ất
N
1
2 2
N+1
2
bằng nếu N lẻ, b F. ằng nếu N chẵn
2
N
x x
x
+
+
* Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức,
trình bày, phân tích và sử lí số liệu.


Bài 1: Người ta xếp số cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự
tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu là
A. Số cân nặng của học sinh thứ năm;
B. Số cân nặng của học sinh thứ sáu;
C. Số cân nặng trung bình của học sinh thứ năm và thứ sáu;
D. Không phải các số trên.
Bài 2: Độ lệch chuẩn là
A.Một nửa của phương sai;

B. Căn bậc hai của phương sai;
C. Bình phương của phương sai;
D. Không phải các công thức trên.
Chọn C
Chọn B
II/ Bài tập
Tiết 74: Ôn tập chương V
I/ Lý thuyết
trắc nghiệm


Bài 3: Một cửa hàng bán giầy dép, thống kê số giầy của
hãng M bán được trong 1 tháng theo cỡ khác nhau đã thu
được bảng số liệu:
Cỡ giầy
Cỡ giầy
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
Số giầy bán được
Số giầy bán được

12
12
10
10
20
20
36
36
10
10
8
8
Mốt của bảng số liệu là:
A. 41 B. 36 C. 39 D. 37 và 40
Bài 4: Số tiền nước sinh hoạt (nghìn đồng/ tháng) của 6 gia
đình trong khu phố A được ghi lại như sau:
Số trung bình của các số liệu thống kê trên là:
A. 22,5 B. 23,5 C. 24
D. 17
17 22 23 24 24 25
Tiết 74: Ôn tập chương V
C
A


Tổ 1 và tổ 2 của lớp 10A có điểm thi môn toán được ghi lại trong
bảng số liêu sau có mẫu số l
Bài tậ
iệu s
p 1:

au:
Tiết 74: Ôn tập chương V
78 10 18 89 0 8 9 7
Điểm của tổ 2
Điểm của tổ 1
10 19 976 07 9 10 7
III. Bài tập tự luận
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất điểm của 2 tổ, tìm Mốt ;
b) Tìm số trung vị của mỗi tổ;
c) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn. Nhận xét về mức độ
đồng đều điểm thi của 2 tổ trên.


a)Lập bảng phân bố tần số và tần suất
Điểm
Điểm


Tần số
Tần số
Tần
Tần
suất(%)
suất(%)
Bảng phân bố tần số và tần
suất điểm thi của tổ 1
7
9
202
8

10
4
2
2
N=10
40
20
20
Điểm
Điểm


Tần số
Tần số
Tần
Tần
suất(%)
suất(%)
Bảng phân bố tần số và tần
suất điểm thi của tổ 2
6
9
101
7
10
3
3
3
N=10
30

30
30
78 10 18 89 0 8 9 7
Điểm của tổ 2:
Điểm của tổ 1:
10 19 976 07 9 10 7
Tiết 74: Ôn tập chương V
; tìm Mốt ?
* ìm mốt:T
Tổ 1: M
0
= 7; M
o
= 9 và M
o
= 10 Mo = 8 Tổ 2:

×