DAYHOCTOAN.VN
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
1. Nguyên hàm
Câu 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 3x .
B. cos 3xdx
A. cos3xdx 3sin 3x C .
C. cos 3 xdx
Câu 2.
sin 3 x
C. .
3
Tìm nguyên hàm của hàm số f x
A.
dx
D. cos3xdx sin 3x C .
1
.
5x 2
1
5x 2 5 ln 5x 2 C.
B.
dx
D.
5 x 2 5ln 5 x 2 C.
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) cos 2x .
C.
Câu 3.
1
f
(
x
)
dx
sin 2x + C.
2
C. f ( x)dx 2sin 2x +C.
A.
Câu 4.
C. 7 x dx 7 x 1 C.
dx
5 x 2 ln 5 x 2 C.
1
f
(
x
)
dx
sin 2x + C.
2
D. f ( x)dx 2sin 2x +C.
B.
7x
C.
ln 7
7 x 1
x
C.
D. 7 dx
x 1
B. 7 x dx
1
f
(
x
)
dx
(2 x 1) 2 x 1 C.
3
1
D. f ( x)dx
2 x 1 C.
2
1
Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x)
và F (2) 1 . Tính F (3) .
x 1
1
7
A. F (3) ln 2 1.
B. F (3) ln 2 1. C. F (3) .
D. F (3) .
2
4
Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) 3 5sin x và f (0) 10 . Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
A. f ( x) 3x 5cos x 5.
B. f ( x) 3x 5cos x 2.
C. f ( x) 3x 5cos x 2.
D. f ( x) 3x 5cos x 15.
2
f
(
x
)
dx
(2 x 1) 2 x 1 C.
3
1
C. f ( x)dx
2 x 1 C.
3
Câu 7.
1
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 x 1 .
A.
Câu 6.
dx
5 x 2 2 ln(5 x 2) C.
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 7 x .
A. 7 x dx 7 x ln 7 C.
Câu 5.
sin 3x
C .
3
B.
1
DAYHOCTOAN.VN
DAYHOCTOAN.VN
Câu 8.
Cho F ( x) x2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số
f ( x)e2 x .
f ( x)e
C. f ( x)e
A.
2x
2x
Câu 9.
dx x 2 2 x C.
dx 2 x2 2 x C.
f ( x)e
D. f ( x)e
B.
2x
dx x 2 x C.
2x
dx 2 x 2 2 x C.
Cho F ( x) ( x 1)e x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm
số f ( x)e2 x .
f ( x)e
C. f ( x)e
A.
2x
dx (4 2 x)e x C.
2x
dx (2 x)e x C.
f ( x)e
D. f ( x)e
B.
2 x x
e C.
2
2x
dx ( x 2)e x C.
2x
dx
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2sin x .
A. 2sin xdx 2cos x C.
B. 2sin xdx sin 2 x C.
C. 2sin xdx sin 2 x C.
D. 2sin xdx 2cos x C.
Câu 11. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e x 2x thỏa mãn F (0)
3
. Tìm F ( x) .
2
3
1
A. F ( x) e x x 2 .
B. F ( x) 2e x x 2 .
2
2
1
5
C. F ( x) e x x 2 .
D. F ( x) e x x 2 .
2
2
1
f ( x)
Câu 12. Cho F ( x) 2 là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số
x
3x
f ( x) ln x .
ln x
1
ln x
1
A. f ( x) ln xdx 3 5 C.
B. f ( x) ln xdx 3 5 C.
x
5x
x
5x
ln x
1
ln x
1
C. f ( x) ln xdx 3 3 C.
D. f ( x) ln xdx 3 3 C.
x
3x
x
3x
2
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) x 2 2 .
x
3
x 2
x3 1
A. f ( x)dx C.
B. f ( x)dx C.
3 x
3 x
3
x
x3 1
2
C. f ( x)dx C.
D. f ( x)dx C.
3 x
3 x
Câu 14. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) sin x cos x thỏa mãn F 2 .
2
A. F ( x) cos x sin x 3.
B. F ( x) cos x sin x 3.
C. F ( x) cos x sin x 1.
D. F ( x) cos x sin x 1.
2
DAYHOCTOAN.VN
DAYHOCTOAN.VN
Câu 15. Cho F ( x)
1
f ( x)
là một nguyên hàm của hàm số
. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
x
2x
f ( x) ln x .
1
ln x
f ( x) ln xdx x2 2x2 C.
ln x 1
C. f ( x) ln xdx 2 2 C.
x
x
A.
B.
D.
f ( x) ln xdx
Câu 16. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)
1
A. I .
2
1
B. I .
e
f ( x) ln xdx
ln x 1
C.
x2 x2
ln x
1
2 C.
2
x
2x
ln x
. Tính I F (e) F (1) .
x
C. I 1.
D. I e.
2. Tích phân
Câu 1.
Tính tích phân I cos3 x.sin xdx .
0
1
A. I 4 .
4
Câu 2.
Cho
4
2
0
0
6
Cho
1
D. I .
4
C. I 0.
f ( x)dx 16 . Tính I f (2 x)dx .
A. I 32.
Câu 3.
B. I 4 .
0
C. I 16.
B. I 8.
D. I 4.
2
f ( x)dx 12 . Tính I f (3x)dx .
A. I 6.
0
B. I 36.
C. I 2.
D. I 4.
2
Câu 4.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f (1) 1 và f (2) 2 . Tính I f '( x)dx .
1
A. I 1.
Câu 5.
Cho
B. I 1.
7
D. I .
2
C. I 3.
2
2
2
1
1
1
f ( x)dx 2 và g ( x)dx 1 . Tính I x 2 f ( x) 3g ( x) dx .
5
A. I .
2
7
B. I .
2
C. I
17
.
2
D. I
11
.
2
C. I
e 1
.
4
D. I
e 1
.
4
Câu 6.
Tính tích phân I x ln xdx .
1
1
A. I .
2
e2 2
.
B. I
2
3
DAYHOCTOAN.VN
DAYHOCTOAN.VN
2
Câu 7.
Tính tích phân I 2 x x 2 1dx bằng cách đặt u x2 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3
A. I 2 udu.
0
Câu 8.
B. I udu.
3
C. I udu.
0
1
2
1
D. I udu.
21
1
1
0
0
Cho hàm số f ( x) thoả mãn ( x 1) f ( x)dx 10 và 2 f (1) f (0) 2. Tính I f ( x)dx.
A. I 12.
Câu 9.
2
B. I 8.
C. I 12.
D. I 8.
và thoả mãn f ( x) f ( x) 2 2 cos 2 x , x . Tính
Cho hàm số f ( x) liên tục trên
3
2
I
f ( x)dx .
3
2
A. I 6.
1
Câu 10. Cho
e
B. I 0.
C. I 2.
D. I 6.
dx
1 e
với a, b là các số hữu tỉ. Tính S a3 b3 .
a b ln
2
1
x
0
A. S 2.
B. S 2.
C. S 0.
D. S 1.
1
1
0 x 1 x 2 dx a ln 2 b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
1
Câu 11. Cho
đúng?
A. a b 2.
4
Câu 12. Biết
x
3
C. a b 2.
D. a 2b 0.
dx
a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c .
x
2
A. S 6.
Câu 13. Cho
B. a 2b 0.
C. S 2.
B. S 2.
2
2
0
0
D. S 0.
f ( x)dx 5 . Tính I f ( x) 2sin x dx .
A. I 7.
B. I 5
2
.
C. I 3.
D. I 5 .
3. Diện tích hình phẳng
Câu 1.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x3 x và y x x2 .
37
9
81
B. .
C. .
D. 13.
.
12
4
12
Gọi S là diện tích hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y f ( x) , trục hoành và hai
đường thẳng x 1, x 2 (như hình vẽ)
A.
Câu 2.
4
DAYHOCTOAN.VN
DAYHOCTOAN.VN
0
2
1
0
Đặt a f ( x)dx, b f ( x)dx , mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 3.
A. S b a.
B. S b a.
C. S b a.
D. S b a.
Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bới các Đường y e x , y 0, x 0 và x ln 4 . Đường
thẳng x k (0 k ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1 S 2 và như hình vẽ.
Tìm x k để S1 2S2 .
2
A. k ln 4.
3
B. k ln 2.
8
C. k ln .
3
D. k ln 3.
4. Thể tích vật thể tròn xoay
Câu 1.
Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b (a b) , xung
quanh trục Ox .
b
A. V f ( x)dx.
2
a
b
C. V f ( x)dx.
a
b
B. V f 2 ( x)dx.
a
b
D. V f ( x) dx.
a
5
DAYHOCTOAN.VN
DAYHOCTOAN.VN
Câu 2.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
2
bao nhiêu?
A. V 1.
B. V ( 1) .
C. V ( 1) .
D. V 1.
Câu 3.
Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2( x 1)e x , trục tung và trục
hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay ( H ) xung quanh trục Ox .
A. V 4 2e.
Câu 4.
B. V (4 2e) .
C. V e2 5.
D. V (e2 5) .
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V 2( 1). B. V 2 ( 1).
C. V 2 2 .
D. V 2 .
Câu 5.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu?
(e2 1)
e2 1
(e2 1)
e2
A. V
B. V
D. V
.
. C. V
.
.
2
2
2
2
Câu 6.
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y x 2 1 , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao
nhiêu?
4
4
.
A. V
B. V 2 .
C. V .
D. V 2.
3
3
Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 3 , biết rằng khi
cắt vật thể bởi mặt phẳng tuỳ ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 x 3)
Câu 7.
thì được thiết diện là một hình chữa nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3 x 2 2 .
124
124
A. V 32 2 15.
B. V
C. V
D. V (32 2 15) .
.
.
3
3
6
DAYHOCTOAN.VN