Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giao an tu chon 11 Cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.02 KB, 33 trang )

Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
Tiết 1.
sự điện li-axit-bazo-muối
Ngày soạn : 22/8/2008
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
Củng cố khái niệm sự điện li-axit-bazo-muối
2.Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập,viết PTĐL của axit,bazo,muối
II. Phơng pháp
Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chuẩn bị
HS ôn tập các kiến thức về axit ,bazo,muối
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1.
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về sự điện
li,chất điện li,axit,bazo.muối
-HS làm việc theo nhóm,sau đó các nhóm
trình bày ,gv bổ xung
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm bài tập viết PTĐL
HS nhận bài tập và làm việc theo nhóm
Hoạt động 3
GV giao bài tập tính nồng độ mol/l của
các ion
Bài 1. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)
2
2M
tác dụng với 100ml dung dịch Na
2


SO
4
1M
I.kiến thức cần nhớ
HS xem lại các định nghĩa đã có trong
SGK
II.Bài tập
Bài 1.Viết PTĐL của các chất sau
Na
2
SO
4
2Na
+
+ SO
4
2-
BaCl
2
Ba
2+
+ 2Cl
-
FeCl
3
Fe
3+
+ 3Cl
-
Al

2
(SO
4
)
3
Al
3+
+ 3S O
4
2-
CuSO
4
Cu
2+
+ SO
4
2_
H
3
PO
4
H
+
+ H
2
PO
4
_
H
2

PO
4
_
H
+
+ HPO
4
-
HPO
4
-
H
+
+ PO
4
3-
H
2
S H
+
+ HS
-
HS
-
H
+
+ S
2-
CH
3

COOH CH
3
COO
-
+ H
+
NaOH Na
+
+ OH
-
Ba(OH)
2
Ba
2+
+ 2OH
-
III.Bài tập tính nồng độ mol/l của các
ion
Bài 1.
Số mol của bairihidroxit là 0.2mol
Số mol của narisunfat là 0,1mol
1
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
thu đợc dung dịch A và kết tủa B .Tính
khối lợng kết tủa A,tính nồng độ mol/l của
các io trong dung dịch thu đợc
GV bổ xung công thức tính nồng độ mol/l
HS nhận bài tập và làm
Bài 2. Hoà tan 5,85g NaCl,7,45gKCl vào
500ml H

2
O đợc dung dịch A .Tính nồng độ
mol/l của các ion trong A.Để kết tủa hết
ion Cl
-
cần ? ml AgNO
3
-GV hớng dẫn HS làm
Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+2NaOH
0,1 0,1 0,1 0,2
Khối lợng barisunfat=,01.233=23,3g
Trong dung dịch A có 0,2mol
NaOH,0,1mol Ba(OH)
2
NaOH Na
+
+ OH
-
0,2 0,2 0,2
Ba(OH)
2
Ba

2+
+ 2OH
-
0,1 0,1 0,2
[OH
-
] =0,4:0,2=2M,[Ba
2+
]=0,1/0,2=0,5
[Na
+
] =0,2:0,2=1M
Bài 2

n
NaCl
=0,1mol,n
KCl
=0,1mol
KCl K
+
+ Cl
-
0,1 0,1 0,1
NaCl Na
+
+Cl
-
0,1 0,1 0,1
[Na

+
] =,01:0,5=0,2M=[K
+
]
Ag
+
+ Cl
-
AgCl
0,2 0,2
Thể tích dung dịch AgNO
3
=0,2l
Bài tập về nhà
1.tính nồng độ mol/l của các ion trong các dung dịch sau: NaClO
4
,0,02M,KMnO
4
0,015M,HBr 0,01M
2.Cho 500ml dung dịch AgNO
3
1M(d=1,2g/ml) vào 300ml dung dịch HCl
2M(d=1,5g/ml).Tính nồng độ mol của các chất tạo thành sau khi pha trộn,biết rằng
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Tiết 2
bài tập về ph
Ngày soạn : 28/8/2008
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
Củng cố khái niệm sự điện li-axit-bazo-muối

2.Kĩ năng :
2
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập,viết PTĐL của axit,bazo,muối
II. Phơng pháp
Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chuẩn bị
HS ôn tập các kiến thức về pH,cách tính pH
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về khái
niệm pH,biểu thức tính pH
Hoạt động 2
GV giao bài tập tình pH HS làm theo
nhóm
Bài 1.Tính nồng độ H
+
,OH
-
,pH của dung
dịch H
2
SO
4
0,01M và Ba(OH)
2
0,02M
HS làm bài tập 2 GV nhận xét và chữa
bổ xung

Bài 2.
Hoà tan 4,9g H
2
SO
4
vào 1 lit nớc.Tính pH
của dung dịch thu đợc 1lit dung dịch
.Tính pH
GV hớng dẫn HS làm bài tập 3
Bài 3.Hoà tan 4g NaOH vào nớc thu đợc
1it dung dịch.Tính pH của dung dịcg này
I.Kiến thức
pH =-lg[H
+
] ,[H
+
] =10
-a
thì pH=a
pH=14-pOH ,mà pOH=-lg[OH
-
]
II.Bài tập tính pH
Bài 1
H
2
SO
4
2H
+

+ SO
4
2-
0,01 0,02 0,01
[H
+
]=0,02=2.10
-2
,[OH
-
]=5.10
-3
pH=1,7
Ba(OH)
2
Ba
2+
+ 2OH
-
0,02 0,02
,[OH
-
]=4.10
-2
, [H
+
]=2,5.10
-13
vậy
pH=12,6

Bài 2
H
2
SO
4
2H
+
+ SO
4
2-
0,05 0,1
[H
+
]=0,1,pH=1
Bài 3
NaOH Na
+
+ OH
-
0,1 0,1
3
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
GV yêu cầu hs làm bài tập 4,5
Bài 4.Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5M với
60ml dung dịch NaOH 0,5M thu đợc
dung dịch X.Tính pH của X
Bài 5.Cho 1 lit dung dịch H2SO4
0,005M tác dụng với 4lit dung dịch
NaOH 0,005M thì pH của dung dịch thu
đợc là?

[OH
-
]=0,1, pH=13
Bài 4
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
0,02 0,02 0,02
Số mol NaOH d=0,01mol, [OH
-
]=0,1
pH=13
Bài 5
H
2
SO
4
+2 NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
0,005 0,01
Số mol NaOH d=0,01mol,
[OH
-
]=0,01:5=2.10
-3

,pH=11,3
Bài tập về nhà
1.Cần ? g NaOH để pha chế có 250ml dung dịch pH=10
2.Dung dịch HCl có pH=5, NaOH có pH =13,5 ,tìm nồng độ mol của HCl,NaOH

Tiết 3
bài tập về ph
Ngày soạn : 28/8/2008
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
Củng cố khái niệm sự điện li-axit-bazo-muối
2.Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập,viết PTĐL của axit,bazo,muối
II. Phơng pháp
Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chuẩn bị
HS ôn tập các kiến thức về pH,cách tính pH
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học
4
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV giao bài tập pha loãng HS làm
Bài 1.Dung dịch NaOH có pH = 12,cần
pha loãng dung dịch này ? lần để đợc
dung dịch có pH=11
-Hs làm bài tập 2
Bài 2.Dung dịch KOH 0,001M cần pha
loãng với nớc ? lần để đợc dung dịch có
pH=9

Hoạt động 2
GV giao bài tập pha chế dung dịch khi
biết nồng độ
-HS làm bài tập theo nhóm
Bài 1. Để pha chế 300ml dung dịch
NaOH thì cần ? g NaOH
Bài 2.Để pha chế 500ml dung dịch HCl
có pH =3 thì cần ? HCl
-GV hớng dẫn HS làm bài tập 3,4
Bài 3.Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml
dung dịch NaOH có pH=2.Tính nồng độ
mol/l của dung dịch HCl
I.Bài tập pha loãng
Bài 1
pH=12 thì [H
+
]=10
-12
,[OH
-
]=10
-2
pH=11 thì [H
+
]=10
-11
, [OH
-
]=10
-3

nh vậy cần pha loãng 10 lần
Bài 2
[OH
-
]=10
-3
pH=9 thì [H
+
]=10
-9
, [OH
-
]=10
-5
từ công thức : V
1
C
1
=V
2
C
2
,vậy V
2
=100V
1
II.Bài tập pha chế
Bài 1
pH=10 thì [H
+

] =10
-10
, [OH
-
]=10
-4
số mol NaOH =10
-4
.0,3=3.10
-5
,khối lợng
NaOH cần dùng =1,2.10
-3
g
Bài 2
pH=3 thì [H
+
] =10
-3
,số mol HCl=5.10
-4
vậy khối lợng HCl=0,01825g
Bài 3
pH=2 thì [H
+
] d =10
-2
,số mol
HCl=10
3

mol
pH =13 thì [H
+
]=10
-13
, [OH
-
]=10
-1
số mol NaOH=0,05.0,1=5.10
-3
mol
HCl + NaOH NaCl + H
2
O
5.10.3 5.10
-3
Tổng số mol HCl=5.10
-3
+10
-3
=6.10
-3
Vậy C
M
=0,12M
5
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
Bài 4.Trộn 200ml dung dịch H
2

SO
4
0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M đ-
ợc dung dịch X.Tính pH của dung dịch X
Bài 4
Số mol H
2
SO
4
=0,2.0,05=0,01mol
Số mol HCl=0,1.0,3=0,03mol
H
2
SO
4
2H
+
+ SO
4
2-
0,01 0,02
HCl H
+
+ Cl
-
0,03 0,03
[H
+
] =0,05:0,5=0,1, vậy pH=1
Bài tập về nhà:

1.Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời
Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0.04M.pH của dung dịch sau phản ứng la:
A.11 B.12 C.13 D.đáp án khác
2.Hòa tan hoàn toàn 0,1022g 1 muối kim loại hoá trị 2 MCO
3
trong 0,01295lit dung
dịch HCl 0,08M.M là kim loại nào
A.Ca B.Mg C.Ba D.Sr
Tiết 4
phản ứng trao đổi ion
Ngày soạn : 3/9/2008
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
Củng cố và khắc sâu kiến thức về phản ứng trao đổi io trong dung dịch các
chất điện li,điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng viết PTPT,PT ion
II. phơng pháp
Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chuẩn bị
HS ôn tập các kiến thức về phản ứng trao đổi ion
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt dộng 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về điều
I.Kiến thức
6
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009

kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm bài tập viết PTPT,PT
ion
-Từ PT ion viết PTPT
-HS làm việc theo nhóm và đại diện các
nhóm lên bảng trình bày
_GV nhận xét và bổ xung
Hoạt động 3
GV yêu cầu Hs làm bài tập tính khối l-
ợng
Bài 1. Đổ 100ml dung dịch BaCl
2
1M
vào 200ml dung dịch Na
2
SO
4
1M thu đợc
dung dịch Y và kết tủa X.Tính nồng độ
mol/l của các ion trong dung dịch Y
_GV hớng dẫn HS giải bài tập
II.Bài tập viết PTPT,PT ion
Bài 1.Viết PTPT,PT ion của các phản ứng
sau
a. NaOH + FeCl
3

b. BaCl
2

+ Na
2
SO
4

c. Na
2
CO
3
+ HCl
d. Na
2
S + HCl
Bài 2.Hoàn thành các PTPƯ sau,viết PT
ion
a.Fe
2
(SO
4
)
3
+ ? Fe(OH)
3
+ ?
b.CaCO
3
+ ?

CO
2

+ ?
c.FeS + ? FeCl
2
+?
d.Na
2
SO
4
+? BaSO
4
+ ?
Bài 3.Từ PT ion rut gọn viết PTPT
a.H
+
+ OH
-
H
2
O
b.Cu
2+
+2OH
-
Cu(OH)
2
c.Mg(OH)
2
+ 2H
+
Mg

2+
+2H
2
O
d.H
+
+ S
2-
H
2
S
II.Bài tập tính khối lợng,thể tích
Bài 1
BaCl
2
+Na
2
SO
4
BaSO
4
+
2
NaCl
0,1 0,1 0,1
Khối lợng BaSO
4
=0,1.233=23,3g
Dung dịch Y gồm: 0,2mol NaCl;0,1mol
Na

2
SO
4
NaCl Na
+
+ Cl
-
0,2 0,2 0,2
Na
2
SO
4
2Na
+
+ SO
4
2-
0,1 0,2 0,1
[Na
+
]=0,4:0,3
[SO
4
2-
] =0,2:0,3
[Cl
-
]= 0,1:0,3
7
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009

Bài2 .Cho 100ml dung dịch Na
2
SO
3
1M
tác dụng hết với dung dịch HCl 1M.Tính
thể tích khí SO
2
thu đợc ở đktc,thể tích
HCl đã dùng
Bài 2.
Na
2
SO
3
+2HCl 2NaCl + SO
2
+H
2
O
0,1 0,2 0,2 0,1
Thể tích SO
2
=0,1.22,4=2,24lit
Thể tích HCl =0,2:1=0,2l=200ml
Bài tập về nhà
1.Trộn 100ml dung dịch H
2
SO
4

0,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,2M dung dịch tạo
thành có pH là?
2.Trộn 100ml dung dịch NaOH 1M với 100ml dung dịch Cu(OH)
2
1M thu đợc dung
dịch X và kết tủa Y .Tính khối lợng kết tủa,tính nồng độ mol của các ion trong dung
dịch thu đợc

Tiết 5
luyện tập
Ngày soạn : 10/9/2008
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
Củng cố và khắc sâu kiến thức về axit bazo muối, phản ứng trao đổi ion, pH
của dung dịch
2. Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng làm bài tập
II. Phơng pháp
Đàm thoại trao đổi mhóm
III. Chuẩ n bị
HS ôn tập các kiến thức trong chơng I
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về các
khái niệm axit-bazo-muối,điều kiện xảy
ra phản ứng trao đổi ion,khái niệm
8
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
pH,cách tính pH

Hoạt động 2
GV hớng dẫn HS làm bài tập 1
Bài tập 1 : Viết phơng trình điện li của
các chất sau : Na
2
S, Na
2
CO
3
, KHSO
3
,
Ba(OH)
2
, Sn(OH)
2
, HF, CH
3
COOH,
HNO
3,
(NH
4
)
2
SO
4
.
Hoạt động 2
Bài tập 4 : Trộn 100 ml dd H

2
SO
4
0,1 M
với 150ml dd NaOH 0,2 M . Dung dịch
thu đợc có pH là:
A. 13 B. 12,6 C. 11,5 D. 1,4

Bài 1
Đáp án:
Na
2
S 2Na
+
+ S
2-
Na
2
CO
3
2Na
+
+ CO
3
2-
KHSO
3
K
+
+ HSO

3-
HSO
3-
H
+
+ SO
3
2-
Ba(OH)
2
Ba
2+
+ 2OH
-
Sn(OH)
2
Sn
2+
+ 2OH
-
H
2
SnO
2
2H
+
+ SnO
2
2-
HF H

+
+ F
-
CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
HNO
3
H
+
+ NO
3
-
Bài 4
nH
2
SO
4
= 0,01 (mol )
nNaOH = 0,15 . 0,2 = 0,03 (mol )
H
2
SO
4
+2NaOH Na

2
SO
4
+ 2H
2
O
0,01 0,02
nNaOH d = 0,01 ( mol ) => [OH-] =
0,01/0,25 =0,04(M)
pOH = -lg 0,04 = 1,4
pH = 14 - 1,4 = 12,6
Hoạt động 4 : Củng cố
HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1 : Phơng trình điện li nào sau đây viết đúng .
A. Na
2
CO
3
Na
+
+ CO
3
-

B. CH
3
COOH CH
3
COO
-

+ H
+
C. Ba(OH)
2
Ba
2+
+2 OH
-
D. HNO
3
H
+
+ NO
3
-

9
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
Câu 2 : Dung dịch HCl có pH = 3 cần pha loãng dd bằng H
2
O bao nhiêu lần để đợc
dd có pH = 4 ?
Câu 3 : pH của các dd HCl 0,001 M và dd Ba(OH)
2
0,005M lần lợt bằng :
A. 2 & 11,7 B. 2 & 2,3
C. 3 & 2 D. 3 & 12 .
Câu 4: Để pha chế 250ml dd NaOH có pH = 10 , cần số (g) NaOH là .
A. 10
-3

g B. 10
-2
g
C. 10
-4
g D. 0,1 g
Câu 5 . Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08 M và
KOH 0,04 M . pH của dd sau phản ứng là :
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14

Tiết 6
bài tập về nitơ - amoniac
Ngày soạn : 16/9/2008
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Củng cố các kiến thức về tính chất hoá học của nitơ
2. Kĩ năng :
Kĩ năng làm bài tập
II. Phơng pháp :
Đàm thoại- bài tập
III.Tổ chức các hoat động dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về tính
chất hoá học của nitơ
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm bài tập hoàn thành
các PTHH và xác định vai trò của nitơ

Cho N
2
tác dụng lần lợt với các chất sau:
O
2
, Na, Al, H
2
, Ca, Mg.Viết các PTHH
xảy ra
Bài 1
N
2
+ O
2
NO
N
2
+6 Na 2Na
3
N
N
2
+2Al 2 AlN
N
2
+2 Ca 2Ca
3
N
2
10

Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
Bài 2 . Cần lấy ? lit khí N
2
và H
2
để điều
chế đợc 5,1g NH
3
,biết hiệu suất của
phản ứng là 25%
-HS làm bài tập GV chữa
Hoạt động 3
Viết PTPT và PT ion của các phản ứng
sau :
-HS lên bảng làm bài tập
Bài 2. Dẫn 2,24l NH
3
(đkct) đi qua ống
đựng 32g CuO nung nóng thu đợc chất
rắn X và khí Y.Tính V khí Y (đktc), tính
khối lợng CuO bị khử
Bài 2
N
2
+ 3H
2
2 NH
3
0,15 0,45 0,3
Số mol hỗn hợp là : 0,15 +0,45=0,6 mol

Thể tích : 0,6.22,4.0,25=53,76(l)
II. Bài tập về NH
3
Bài 1
a. NH
3
+ H
2
O + FeCl
3

b. NH
3
+ H
2
O + MgSO
4

c. NH
3
+ H
2
O + Al
2
(SO
4
)
2

d. NH

3
+ H
2
O + Pb(NO
3
)
2

Bài 2
2NH
3
+ CuO 3 Cu + N
2
+3 H
2
O
0,1 0,05
Thể tích khí N
2
thu đợc : 0,05.22,4=1,12l
Số mol CuO d :0,4-0,15=0,25 mol
Vậy khối lợng CuO đã bị khử
là:0,15.80=12(g)
Hoạt động 4 : Củng cố
HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Để phân biệt 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng khí sau: O
2
, N
2,
H

2
S,
Cl
2
có thể chọn trình tự nào sau đây
A. dùng tàn đóm đỏ, giấy tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
,giấy màu ẩm
B. đốt các khí, giấy quỳ tím
C. Tàn đóm đỏ,đốt các khí
D. Tàn đóm đỏ,giấy tẩm dung dịch NaOH,giấy màu ẩm.
Câu 2. Tổng số các loại hạt của nguyên tử 1 ng tố X là 21 . Nguyên tố đó là
A. N B . P C. S D. O
Câu 3. Nitơ là chất khí tơng đối trơ ở đk thờng là do:
A. N
2
có độ âm điện lớn B. là phi kim
C. N
2
có liên kết 3 không phân cực D. có BKNT nhỏ
Tiết 7
bài tập về amoniac- muối amoni
Ngày soạn : 20/9/2008
11
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
Củng cố và khắc sâu kiến thức về NH

3
,NH
4
+

2. Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng viết PTPU, bài tập tính khối lợng, tính thể tích
II. Phơng pháp :
Đàm thoại trao đổi nhóm
III. Chuẩn bị :
HS ôn tập các kiến thức về ammoniac,muối amoni
IV. Tổ chức các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1
HS yêu cầu HS trao đổi nhóm về t/c của
NH
3
, muối NH
4
+
,cách nhận biết ion
NH
4
+

HS làm việc theo nhóm
Hoạt động 2
GV yêu cầu HS làm bài tập về muối
amoni
Bài 1: Cho dung dịch KOH đến d vào

50ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
1M ,đun
nóng nhẹ,tính số mol và số lit chất khí
thu đợc ở (đktc)
- HS làm bài tập theo nhóm
Bài 2. Hoà tan 4,48lit NH
3
(đktc) vào l-
ợng nớc vừa đủ 100ml dung dịch .Cho
vào dung dịch này 100ml dung dịch
H
2
SO
4
1M.Tính nồng độ mol/l của các
ion, và các muối trong dung dịch thu đ-
ợc
- HS làm bài tập theo nhóm GV chữa
Bài 1
Số mol của muối amoni sunfat là: 0,05mol
(NH
4
)
2
SO

4
+2KOH +2NH
3
+ K
2
SO
4
+H
2
O
Số mol của NH
3
là 0,1mol,vậy thể tích khí
thu đợc là:0,1.22,4=2,24lit
Bài 2
Số mol của NH
3
= 0,2mol
Số mol của H
2
SO
4
=0,1mol
2NH
3
+H
2
SO
4
(NH

4
)
2
SO
4
Nồng độ mol/l của muối thu đợc là:
0,1:0,2 =0,5M
[NH
4
+
] = 0,2: 0,2=1M
[SO
4
2-
] = 0,5M
Bài 3
12
Giáo án tự chọn 11 Ban cơ bản . Năm học : 2008 -2009
Bài 3. Cho dung dịch Ba(OH)
2
đến d vào
75ml dung dịch muối amoni sunfat.Tính
nồng độ mol của các ion trong dung
dịch muối ban đầu ,biết rằng phản ứng
tạo ra 17,475g một kết tủa. Bỏ qua sự
thuỷ phân của dung dịch.
(NH
4
)
2

SO
4
+Ba(OH)
2
BaSO
4
+2NH
3
+H
2
O
Số mol BaSO
4
=0,075mol
Theo PT số mol của (NH
4
)
2
SO
4
=0,075mol
(NH
4
)
2
SO
4
2NH
4
+ SO

4
2-
[H
4
+
] =0,15:0,075=2M
[SO
4
2-
] = 0,075:0,075=1M
Hoạt động 3 : Củng cố
HS làm bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng
với kiềm mạnh vì
A. muối amoni sẽ chuyyển thành mù nâu đỏ
B. thoát ra 1 chất khí có mùi khai
C. thoát ra 1 chất khí màu nâu đỏ
D. thoát ra 1 chất khí không màu ,không mùi
Câu 2. Chỉ dùng 1 hoá chất để phân biệt các dung dịch (NH
4
)SO
4
. NH
4
Cl, Na
2
SO
4
Hoá chất đó là t
A. BaCl

2
B. Ba(OH)
2
C.NaOH D .AgNO
3
Câu 3. Chọn câu sai
A. các muối amoni dễ bị nhiệt phân huỷ
B. nhiệt phân tất cả các muối amoni đều thành NH
3
và axit
C. NH
4
Cl dễ bị thăng hoa
D. Trong phòng thí nghiệm,điều chế N
2
, NO
2
, NH
4
NO
2
,NH
4
NO
3
Câu 4 . Dẫn 1,344l NH
3
vào bình có chứa 0,672l Cl
2
( thể tích các khí ở đktc).Khối l-

ợng NH
4
Cl tạo ra là
A.2,3g B.2,14g C.2,4g D.2,5
..
Tiết 8
bài tập về axit nitric
Ngày soạn : 25/9/2008
I Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Củng cố và khắc sâu kiến thức về axit nitoric, muối nitorat
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×