LỜ I NÓI ĐẦ U
Còn 54 NGÀY nữ a các bạ n phả i đố i mặ t vớ i kì thi THPT quố c gia 2018. Càng
gầ n đế n ngày cuố i cùng củ a cuộ c đua này, ngoài việ c các bạ n rèn luyệ n đề các
trư ờ ng do nhóm admin Sinh họ c Bookgol tổ ng hợ p đư ợ c chia sẻ trự c tiế p trên
Group và FanPage Sinh h c Bookgol thì việ c ôn lạ i các dạ ng bài tậ p, chuyên
đề còn “hổ ng” trong lúc làm đề cũng rấ t cầ n thiế t. Nhằ m phụ c vụ việ c ôn tậ p lạ i
mộ t phầ n chuyên đề cho các bạ n, admin Hàn Đặ ng Phư ơ ng Nam đã sư u tầ m và
biên soạ n gử i tớ i các bạ n chuyên đề “Liên kế t gen và hoán vị gen”. Mộ t trong
nhữ ng phầ n khó ở trong đề thi.
- Xin gử i lờ i cả m ơ n tớ i các bạ n đã kiể m soát lạ i lỗ i cũng như phả n biệ n chuyên
đề giúp cho nhóm hoàn thiệ n nhanh hơ n:
♥ Tuyế t Tinh Linh
♥ Cả m Nguyễ n
♥ Kiề u Thanh
♥ Nguyễ n Ngọ c
♥ Nam Mắ m
♥ Áo Blouse Trắ ng
♥ Nguyễ n Thúy Hằ ng
♥ Bé Ngố c
♥ Duyên Phạ m
♥ Phờ Ong Phong
♥ Nguyễ n Trà My
♥ Nguyễ n Tấ n Phát
- Chuyên đề có đư a ra lờ i giả i chi tiế t cho các bạ n. Lúc làm chắ c chắ n không thể
tránh khỏ i có nhữ ng sai sót hay cách làm khó hiể u. Nhóm rấ t mong nhậ n đư ợ c sự
góp ý củ a quý thầ y cô và các bạ n. Mọ i góp ý củ a mọ i ngư ờ i hãy gử i tớ i email:
, hoặ c nhắ n tin trự c tiế p cho FanPage: Sinh họ c
Bookgol hoặ c các admin củ a nhóm.
- Chúc các bạ n họ c tố t và có kế t quả kì thi THPT Quố c gia đạ t đư ợ c như mong
muố n.
Xin chân thành cả m ơ n.
Links Group: />Links FanPage: />
Sinh h c Bookgol
Trang 2
PHẦ N ĐỀ BÀI
LÝ THUY T LIÊN K T GEN HOÁN V GEN
Câu 1: Nhậ n đị nh nào sau đây không đúng về hoán vị gen:
A. Các gen phân bố ở vị trí xa nhau trên 1 NST dễ xả y ra hoán vị gen.
B. Hoán vị gen chỉ xả y ra ở giớ i cái mà không xả y ra ở giớ i đự c.
C. Tầ n số hoán vị gen dao độ ng từ 0%
50%.
D. Hoán vị gen làm xuấ t hiệ n các biế n dị tổ hợ p.
Câu 2: Nhậ n đị nh nào sau đây về liên kế t gen là không đúng?
A. Liên kế t gen đả m bả o sự di truyề n ổ n đị nh củ a nhóm tính trạ ng.
B. Liên kế t gen là hiệ n tư ợ ng di truyề n phổ biế n, vì số lư ợ ng NST ít mà số gen rấ t lớ n.
C. Các gen càng nằ m ở vị trí gầ n nhau trên mộ t NST thì liên kế t càng bề n vữ ng.
D. Di truyề n liên kế t gen không làm xuấ t hiệ n biế n dị tổ hợ p.
Câu 3: Khi nói về liên kế t gen, nhậ n đị nh nào sau đây không đúng ?
A. Số nhóm gen liên kế t củ a mỗ i loài bằ ng số lư ợ ng NST trong bộ NST đơ n bộ i củ a loài.
B. Các gen phân bố xa nhau trên càng mộ t NST, tầ n số hoán vị gen càng lớ n.
C. Hoán vị gen làm tăng biế n dị tổ hợ p, liên kế t gen hạ n chế biế n dị tổ hợ p.
D. Các gen trên cùng mộ t NST luôn di truyề n cùng nhau.
Câu 4: Cho mộ t số phát biể u về hoán vị gen như sau:
(1) Tầ n số hoán vị có thể bằ ng 50%.
(2) Để xác đị nh tầ n số hoán vị gen ngư ờ i ta chỉ có thể dùng phép lai phân tích.
(3) Tỷ lệ giao tử mang gen hoán vị luôn lớ n hơ n hoặ c bằ ng 25%.
(4) Tầ n số hoán vị bằ ng tổ ng tỷ lệ các giao tử mang gen hoán vị .
Trong các phát biể u trên, số phát biể u không đúng là?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1.
Câu 5: Bả ng sau cho biế t mộ t số thông tin về hoạ t độ ng củ a nhiễ m sắ c thể trong tế bào lư ỡ ng bộ i củ a mộ t
loài độ ng vậ t:
Cộ t B
Cộ t A
1. Hai cromatit khác nhau trong cặ p NST tư ơ ng đồ ng
a) Trao đổ i chéo.
bệ n xoắ n vào nhau.
2. Hai đoạ n củ a hai NST khác nhau đổ i chỗ cho nhau.
b) Tiế p hợ p.
3. Mộ t đoạ n NST này gắ n vào đoạ n NST khác.
c) Chuyể n đoạ n không tư ơ ng hỗ .
4. Hai đoạ n củ a hai cromatit trong cặ p NST tư ơ ng đồ ng
d) Chuyể n đoạ n tư ơ ng hỗ
đổ i chỗ cho nhau.
A. 1– b; 2 – d; 3 – c; 4 – a
B. 1– b; 2 – a; 3 – c; 4 – d .
C. 1– a; 2 – d; 3 – b; 4 – a
D. 1– b; 2 – c; 3 – d; 4 – a .
Câu 6: Khi nói về hoán vị gen nhữ ng phát biể u nào sau đây là chính xác?
(1) Hoán vị gen là hiệ n tư ợ ng di truyề n trong nhân chủ yế u củ a sinh vậ t.
(2) Tầ n số hoán vị gen tỷ lệ nghị ch vớ i khoáng cách tư ơ ng đố i củ a các gen trên 1 NST.
(3) Tầ n số hoán vị gen tỷ lệ thuậ n vớ i khoáng cách tư ơ ng đố i củ a các gen trên 1 NST.
Sinh h c Bookgol
Trang 3
(4) Hoán vị gen làm tăng tầ n số xuấ t hiệ n củ a biế n dị tổ hợ p cung cấ p nguyên liệ u cho tiế n hóa và chọ n
giố ng.
(5) Hoán vị gen đả m bả o tính ổ n đị nh cho loài qua nhiề u thế hệ .
(6) Tầ n số hoán vị gen 0% f 50% .
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (5)
C. (3), (4), (6)
D. (1), (5), (6).
Câu 7: Vì sao các gen liên kế t vớ i nhau:
A. Vì chúng nằ m trên cùng 1 chiế c NST
B. Vì các tính trạ ng do chúng quy đị nh cùng biể u hiệ n.
C. Vì chúng cùng ở cặ p NST tư ơ ng đồ ng
D. Vì chúng có locus giố ng nhau.
Câu 8: Bả n đồ di truyề n có vai trò gì trong công tác giố ng?
A. Xác đị nh đư ợ c vị trí các gen quy đị nh các tính trạ ng có giá trị kinh tế .
B. Xác đị nh đư ợ c vị trí các gen quy đị nh các tính trạ ng cầ n loạ i bỏ .
C. Xác đị nh đư ợ c vị trí các gen quy đị nh các tính trạ ng không có giá trị kinh tế .
D. Rút ngắ n thờ i gian chọ n cặ p giao phố i, do đó rút ngắ n thờ i gian tạ o giố ng.
Câu 9: Hoán vị gen có vai trò:
(1) Hạ n chế xuấ t hiệ n các biế n dị tổ hợ p
(2) Tạ o điề u kiệ n cho các gen tố t tổ hợ p lạ i vớ i nhau.
(3) Sử dụ ng để lậ p bả n đồ di truyề n
(4) Làm thay đổ i cấ u trúc NST.
Số phư ơ ng án đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 10: Nhậ n đị nh nào sau đây là đúng khi nói về sự di truyề n liên kế t?
A. Số nhóm gen liên kế t ở mỗ i loài tư ơ ng ứ ng vớ i số NST trong bộ NST lư ỡ ng bộ i củ a loài đó.
B. Liên kế t hoàn toàn tạ o điề u kiệ n cho các gen quý có dị p tổ hợ p lạ i vớ i nhau.
C. Các gen trên cùng mộ t NST phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kế t.
D. Liên kế t gen hoàn toàn làm tăng biế n dị tổ hợ p.
Câu 11: Cho các nhậ n đị nh về quy luậ t di truyề n liên kế t như sau:
(1) Các gen nằ m trên 1 NST thư ờ ng di truyề n cùng nhau. Các gen thư ờ ng di truyề n cùng nhau đư ợ c
gọ i là liên kế t vớ i nhau.
(2) Số nhóm gen liên kế t củ a mộ t loài thư ờ ng bằ ng số lư ợ ng NST trong bộ NST đơ n bộ i.
(3) Các gen trên cùng mộ t NST không phả i lúc nào cũng di truyề n cùng nhau.
(4) Trong công tác giố ng, có thể dùng độ t biế n chuyể n đoạ n để chuyể n nhữ ng gen có lợ i vào cùng
NST.
(5) Tầ n số hoán vị gen đư ợ c tính bằ ng tỷ lệ phầ n trăm số cá thể có tái tổ hợ p gen.
(6) Ở mộ t số loài, trao đổ i chéo chỉ xả y ra ở mộ t giớ i.
(7) Khoả ng cách tư ơ ng đố i giữ a 2 gen trên bả n đồ di truyề n tỷ lệ nghị ch vớ i tầ n số hoán vị gen.
Số nhậ n đị nh sai là?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3.
Câu 12: Cho các phát biể u sau:
(1) Số nhóm gen liên kế t tư ơ ng ứ ng vớ i số nhóm tính trạ ng di truyề n liên kế t.
(2) Tầ n số hoán vị gen phả n ánh khoả ng cách tư ơ ng đố i giữ a hai gen trên nhiễ m sắ c thể theo tư ơ ng
quan nghị ch.
(3) Liên kế t gen và hoán vị gen đề u làm tăng số biế n dị tổ hợ p.
(4) Tầ n số hoán vị giữ a 2 gen luôn nhỏ hơ n 50% cho dù giữ a hai gen có xả y ra bao nhiêu trao đổ i
chéo.
Sinh h c Bookgol
Trang 4
Số phát biể u đúng là?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1.
Câu 13: Cho mộ t số phát biể u về hoán vị gen như sau:
(1) Tầ n số hoán vị có thể bằ ng 50%.
(2) Để xác đị nh tầ n số hoán vị gen ngư ờ i ta chỉ có thể dùng phép lai phân tích.
(3) Tỷ lệ giao tử mang gen hoán vị luôn lớ n hơ n hoặ c bằ ng 25%.
(4) Tầ n số hoán vị bằ ng tổ ng tỷ lệ các giao tử mang gen hoán vị .
Trong các phát biể u trên, số phát biể u không đúng là.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4.
Câu 14: Cho mộ t số phát biể u về hoán vị gen như sau:
(1) Tầ n số hoán vị có thể bằ ng 50%.
(2) Để xác đị nh tầ n số hoán vị gen ngư ờ i ta chỉ có thể dùng phép lai phân tích.
(3) Tỷ lệ giao tử mang gen hoán vị luôn lớ n hơ n hoặ c bằ ng 25%.
(4) Tầ n số hoán vị bằ ng tổ ng tỷ lệ các giao tử mang gen hoán vị .
Trong các phát biể u trên, số phát biể u không đúng là?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4.
Câu 15: Cho các kế t luậ n sau:
(1) Liên kế t gen làm hạ n chế sự xuấ t hiệ n biế n dị tổ hợ p.
(2) Các cặ p gen càng nằ m ở vị trí gầ n nhau thì tầ n số hoán vị gen càng cao.
(3) Số lư ợ ng gen nhiề u hơ n số lư ợ ng nhiễ m sắ c thể nên liên kế t gen là phổ biế n.
(4) Hai cặ p gen nằ m trên hai cặ p nhiễ m sắ c thể khác nhau thì không liên kế t vớ i nhau.
(5) Số nhóm liên kế t luôn bằ ng số nhiễ m sắ c thể đơ n có trong tế bào sinh dư ỡ ng.
Số kế t luậ n đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2.
Câu 16: Cơ sở tế bào họ c củ a hiệ n tư ợ ng hoán vị gen là sự .
A. Trao đổ i đoạ n tư ơ ng ứ ng giữ a 2 crômatit cùng nguồ n gố c ở kì đầ u củ a giả m phân I.
B. Trao đổ i chéo giữ a 2 crômatit “không chị em” trong cặ p NST tư ơ ng đồ ng ở kì đầ u giả m phân I.
C. Tiế p hợ p giữ a các nhiễ m sắ c thể tư ơ ng đồ ng tạ i kì đầ u củ a giả m phân I.
D. Tiế p hợ p giữ a 2 crômatit cùng nguồ n gố c ở kì đầ u củ a giả m phân I.
Câu 17: Hoán vị gen có vai trò:
(1) Làm xuấ t hiệ n các biế n dị tổ hợ p
(2) Tạ o điề u kiệ n cho các gen tố t tổ hợ p lạ i vớ i nhau.
(3) Sử dụ ng để lậ p bả n đồ di truyề n
(4) Làm thay đổ i cấ u trúc NST.
Phư ơ ng án đúng.
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (4).
Câu 18: Quy luậ t di truyề n làm hạ n chế biế n dị tổ hợ p là:
A. Hoán vị gen
B. Tư ơ ng tác gen
C. Phân li độ c lậ p
D. Liên kế t gen.
Câu 19: Cho hai cây lư ỡ ng bộ i dị hợ p về hai cặ p gen có kiể u gen khác nhau giao phấ n vớ i nhau. Biế t rằ ng
các gen cùng nằ m trên mộ t nhiễ m sắ c thể , hoán vị gen ở quá trình sinh noãn và sinh hạ t phấ n giố ng nhau. Dự
đoán kế t quả nào ở đờ i con sau đây là đúng?
A. Có 4 loạ i kiể u hình vớ i tỷ lệ bằ ng nhau.
B. Có hai loạ i kiể u gen đồ ng hợ p tử trộ i.
C. Có 4 loạ i kiể u gen đồ ng hợ p về hai cặ p gen vớ i tỷ lệ bằ ng nhau.
Sinh h c Bookgol
Trang 5
D. Kiể u hình trộ i về hai tính trạ ng luôn chiế m tỷ lệ nhỏ nhấ t.
Câu 20: Phát biể u nào sau đây là đúng về bả n đồ di truyề n?
A. Khoả ng cách giữ a các gen đư ợ c tính bằ ng khoả ng cách từ gen đó đế n tâm độ ng.
B. Bả n đồ di truyề n là sơ đồ về trình tự sắ p xế p củ a các nuclêôtit trong phân tử ARN.
C. Bả n đồ di truyề n là sơ đồ về trình tự sắ p xế p củ a các nuclêôtit trong phân tử ADN.
D. Bả n đồ di truyề n là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễ m sắ c thể củ a mộ t loài.
Câu 21: Khi nói về liên kế t gen, phát biể u nào sau đây là đúng?
A. Ở tấ t cả các loài độ ng vậ t, liên kế t gen chỉ có giớ i đự c mà không có ở giớ i cái.
B. Liên kế t gen luôn làm tăng biế n dị tổ hợ p.
C. Các gen trên cùng mộ t nhiễ m sắ c thể luôn di truyề n cùng nhau.
D. Số nhóm gen liên kế t củ a mộ t loài thư ờ ng bằ ng số lư ợ ng nhiễ m sắ c thể trong bộ nhiễ m sắ c thể đơ n bộ i
củ a loài đó.
Câu 22: Hiệ n tư ợ ng liên kế t gen có ý nghĩa?
A. Làm tăng khả năng xuấ t hiệ n biế n dị tổ hợ p, làm tăng tính đa dạ ng củ a sinh giớ i.
B. Hạ n chế sự xuấ t hiệ n củ a biế n dị tổ hợ p, tạ o điề u kiệ n cho các gen quý trên hai nhiễ m sắ c thể tư ơ ng
đồ ng có điề u kiệ n tái tổ hợ p và di truyề n cùng nhau.
C. Hạ n chế sự xuấ t hiệ n củ a biế n dị tổ hợ p, đả m bả o sự di truyề n bề n vữ ng củ a từ ng nhóm gen quý.
D. Cung cấ p nguyên liệ u cho quá trình tiế n hóa và chọ n giố ng.
Câu 23: Nhà bác họ c Thomas Morgan đã phát hiệ n qui luậ t di truyề n nào sau đây?
A. Qui luậ t di truyề n liên kế t gen và qui luậ t di truyề n liên kế t giớ i tính.
B. Qui luậ t di truyề n liên kế t giớ i tính.
C. Qui luậ t di truyề n liên kế t gen.
D. Qui luậ t di truyề n qua tế bào chấ t.
Câu 24: Nguyên tắ c nào sau đây đư ợ c sử dụ ng vào việ c lậ p bả n đồ gen?
A. Căn cứ vào kế t quả lai phân tích cá thể mang kiể u hình trộ i.
B. Dự a vào hiệ n tư ợ ng phân li ngẫ u nhiên và tổ hợ p tự do củ a các gen trong giả m phân.
C. Dự a vào độ t biế n chuyể n đoạ n để suy ra vị trí củ a gen trên nhiễ m sắ c thể .
D. Dự a vào tầ n số hoán vị gen để suy ra vị trí tư ơ ng đố i củ a các gen trên nhiễ m sắ c thể .
Câu 25: Phát biể u nào sau đây là đúng về bả n đồ di truyề n?
A. Khoả ng cách giữ a các gen đư ợ c tính bằ ng khoả ng cách từ gen đó đế n tâm độ ng.
B. Bả n đồ di truyề n là sơ đồ về trình tự sắ p xế p củ a các nuclêôtit trong phân tử ADN.
C. Bả n đồ di truyề n cho ta biế t tư ơ ng quan trộ i, lặ n củ a các gen.
D. Bả n đồ di truyề n là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễ m sắ c thể củ a mộ t loài.
Câu 26: Hiệ n tư ợ ng di truyề n liên kế t có nhữ ng vai trò nào sau đây?
(1) Làm xuấ t hiệ n các biế n dị tổ hợ p.
(2) Tạ o điề u kiệ n cho các gen tố t tổ hợ p lạ i vớ i nhau.
(3) Sử dụ ng để lậ p bả n đồ di truyề n.
(4) Đả m bả o di truyề n bề n vữ ng củ a nhóm gen liên kế t.
(5) Tạ o điề u kiệ n cho các tính trạ ng tố t ứ ng vớ i các gen trong nhóm liên kế t đi kèm vớ i nhau.
(6) Làm thay đổ i cấ u trúc NST về số lư ợ ng, thành phầ n các nhóm gen liên kế t.
Phư ơ ng án đúng là:
A. (1), (2), (3)
Sinh h c Bookgol
B. (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Trang 6
Câu 27: Trong trư ờ ng hợ p mộ t gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, tính trạ ng trộ i là trộ i hoàn toàn. Cho (P) thuầ n
chủ ng khác nhau về hai cặ p tính trạ ng tư ơ ng phả n. Cho mộ t số nhậ n đị nh về điề u khác biệ t giữ a quy luậ t
phân li độ c lậ p và quy luậ t liên kế t gen hoàn toàn như sau:
(1) Tỷ lệ kiể u hình củ a F1.
(2) tỷ lệ kiể u hình và tỷ lệ kiể u gen ở F2.
(3) tỷ lệ kiể u hình đố i vớ i mộ t cặ p tính trạ ng ở đờ i F2.
(4) số lư ợ ng các biế n dị tổ hợ p ở F2.
Trong các nhậ n đị nh trên, nhậ n đị nh đúng là:
A. (1), (3) và (4)
B. (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 28: Để xác đị nh tầ n số hoán vị gen, ngư ờ i ta thư ờ ng làm như thế nào?
A. Phân tích di truyề n giố ng lai
B. Tiế n hành tự thụ phấ n hoặ c giao phố i cậ n huyế t.
C. Lai phân tích
D. Lai thuậ n nghị ch.
Câu 29: Ở mộ t loài thự c vậ t lư ỡ ng bộ i, xét gen A có 2 alen, gen B có 2 alen, chúng nằ m trên nhiễ m sắ c
thư ờ ng, trong đó các alen củ a mỗ i gen là sả n phẩ m độ t biế n gen củ a nhau. Thể độ t biế n có nhiề u loạ i kiể u
gen nhấ t khi?
A. 2 gen cùng độ t biế n trộ i và xả y ra hoán vị gen.
B. Gen này độ t biế n trộ i, gen kia độ t biế n lặ n và xả y ra hoán vị gen.
C. 2 gen cùng độ t biế n trộ i và phân ly độ c lậ p.
D. 2 gen cùng độ t biế n lặ n và phân ly độ c lậ p.
Câu 30: Hiệ n tư ợ ng di truyề n liên kế t gen hoàn toàn không có ý nghĩa?
A. Hạ n chế sự xuấ t hiệ n biế n dị tổ hợ p.
B. Lậ p bả n đồ di truyề n.
C. Đả m bả o sự di truyề n bề n vữ ng củ a từ ng nhóm tính trạ ng.
D. Giúp duy trì sự di truyề n ổ n đị nh củ a các nhóm tính trạ ng tố t do các gen di truyề n liên kế t hoàn toàn
quy đị nh.
Câu 31: Tiế n hành lai giữ a 2 cơ thể bố mẹ mang 2 cặ p gen nằ m trên cùng mộ t cặ p NST thư ờ ng và mỗ i gen
quy đị nh mộ t tính trạ ng, tính trạ ng trộ i là trộ i hoàn toàn. Cho các nhậ n xét sau:
(1) Tỷ lệ 1:2:1 chứ ng tỏ có hiệ n tư ợ ng di truyề n liên kế t hoàn toàn ở hai giớ i.
(2) Hiệ n tư ợ ng di truyề n liên kế t hoàn toàn chỉ làm xuấ t hiệ n tố i đa là 3 kiể u hình khác nhau.
(3) Nế u tầ n số hoán vị gen nhỏ hơ n 50% thì không thể xuấ t hiệ n tỷ lệ kiể u hình 9:3:3:1 .
(4) Hiệ n tư ợ ng hoán vị gen có thể cho kế t quả phân li kiể u hình giố ng vớ i trư ờ ng hợ p liên kế t gen hoàn
toàn.
(5) Phép lai thuậ n có thể cho tỷ lệ kiể u hình khác phép lai nghị ch.
Nhữ ng nhậ n xét sai là:
A. (2), (1)
B. (1), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1).
Câu 32: Ở mộ t loài độ ng vậ t, khi cho lai 2 nòi thuầ n chủ ng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắ n thì ở
F1 nhậ n đư ợ c toàn thân xám, cánh dài. Khi cho lai giữ a con đự c và con cái F1 thì ở F2 thu đư ợ c tỷ lệ phân
tính: 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắ n. Biế t rằ ng các gen nằ m trên NST thư ờ ng. Trong các phát
biể u sau, có bao nhiêu phát biể u đúng?
(1) Thân xám trộ i hoàn toàn so vớ i thân đen, cánh dài trộ i hoàn toàn so vớ i cánh ngắ n.
(2) F1 có kiể u gen dị hợ p.
(3) Tỷ lệ phân li kiể u gen ở F2 là 1:2:1 .
(4) Lai phân tích F1 đờ i con có tỷ lệ kiể u hình là 1:1 .
Sinh h c Bookgol
Trang 7
(5) Chỉ có thể giả i thích là do các gen quy đị nh các tính trạ ng nằ m trên cùng 1 NST và liên kế t hoàn
toàn vớ i nhau.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5.
Câu 33: Hiệ n tư ợ ng di truyề n nào sau đây làm hạ n chế tính đa dạ ng củ a sinh vậ t?
A. Liên kế t gen
B. Tư ơ ng tác gen
C. Hoán vị gen
D. Phân li độ c lậ p.
Câu 34: Trong phép lai phân tích điề u nào sau đây là không đúng về quy luậ t hoán vị gen?
A. Tầ n số hoán vị gen đư ợ c tính bằ ng tỷ lệ phầ n trăm số cá thể có tái tổ hợ p gen.
B. Tầ n số hoán vị gen đư ợ c tính bằ ng tỷ lệ phầ n trăm số cá thể có kiể u hình khác bố mẹ .
C. Tầ n số hoán vị giữ a 2 gen không bao giờ vư ợ t quá 50%.
D. Hai gen nằ m càng gầ n nhau thì tầ n số trao đổ i chéo càng thấ p.
Câu 35: Cho cây hoa đỏ quả tròn tự thụ phấ n, ngư ờ i ta thu đư ợ c đờ i con có tỷ lệ kiể u hình phân li: 510 cây
hoa đỏ , quả tròn : 240 cây hoa đỏ , quả dài : 242 cây hoa trắ ng, quả tròn : 10 cây hoa trắ ng, quả dài. Từ kế t
quả củ a phép lai này, kế t luậ n nào đư ợ c rút ra ở thế hệ P là đúng?
A. Hai gen quy đị nh tính trạ ng phân li độ c lậ p vớ i nhau.
B. Alen qui đị nh màu hoa đỏ và alen qui đị nh quả tròn liên kế t hoàn toàn vớ i nhau.
C. Alen qui đị nh màu hoa đỏ và alen qui đị nh quả tròn liên kế t không hoàn toàn.
D. Alen qui đị nh màu hoa đỏ và alen qui đị nh quả dài cùng thuộ c 1 NST.
Câu 36: Lai ruồ i giấ m cái thuầ n chủ ng mắ t trắ ng, thân nâu vớ i ruồ i đự c thuầ n chủ ng mắ t đỏ , thân đen,
ngư ờ i ta thu đư ợ c F1 tấ t cả đề u có mắ t đỏ , thân nâu. Cho các ruồ i F1 giao phố i ngẫ u nhiên vớ i nhau thu đư ợ c
đờ i F2 vớ i tỷ lệ phân li kiể u hình như sau: 860 ruồ i mắ t đỏ , thân nâu : 428 ruồ i mắ t trắ ng, thân nâu : 434 ruồ i
mắ t đỏ thân đen. Điề u giả i thích nào dư ớ i đây về kế t quả củ a phép lai trên là đúng?
A. Gen quy đị nh màu mắ t và gen quy đị nh màu thân liên kế t hoàn toàn vớ i nhau.
B. Gen quy đị nh màu mắ t và gen quy đị nh màu thân liên kế t không hoàn toàn vớ i nhau.
C. Gen quy đị nh màu mắ t và gen quy đị nh màu thân liên kế t không hoàn toàn vớ i nhau; tầ n số hoán vị
gen giữ a hai gen là 10%.
D. Gen quy đị nh màu mắ t và gen quy đị nh màu thân liên kế t vớ i nhau và không thể tính đư ợ c chính xác
tầ n số hoán vị gen giữ a hai gen này.
Câu 37: Cho biế t mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, trộ i lặ n hoàn toàn, cấ u trúc NST không thay đổ i sau giả m
phân. Ngư ờ i ta cho lai 2 cơ thể bố mẹ (P) đề u có 2 cặ p gen dị hợ p trên cùng mộ t cặ p NST tư ơ ng đồ ng. Theo
lý thuyế t, trong các phát biể u sau đây, phát biể u nào đúng?
(1) Nế u P đề u có kiể u gen dị hợ p tử đề u thì đờ i con có kiể u hình khác P chiế m 25%.
(2) Nế u P đề u có kiể u gen dị hợ p tử chéo thì đờ i con có tỷ lệ kiể u hình 1:2:1 .
(3) Nế u P đề u có kiể u gen dị hợ p tử chéo thì đờ i con có kiể u hình giố ng P chiế m 50%.
(4) Nế u kiể u gen củ a P khác nhau thì đờ i con có tỷ lệ kiể u hình lặ n 2 tính trạ ng chiế m 25%.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2.
Câu 38: Cho F1 tự thụ phấ n, F2 thu đư ợ c tỷ lệ kiể u hình là: 65% hoa trắ ng, lá dài : 15% hoa tím, lá ngắ n :
10% hoa trắ ng, lá ngắ n : 10% hoa tím, lá dài. Biế t mộ t gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, các gen trộ i hoàn toàn.
Nhậ n đị nh nào sau đây là đúng?
A. Kiể u gen F1 là
AB
và hoán vị gen ở 1 cây vớ i tầ n số 20%.
ab
B. Kiể u gen F1 là
AB
và hoán vị gen ở 1 cây vớ i tầ n số 40%.
ab
C. Kiể u gen F1 là
Ab
và hoán vị gen ở 1 cây vớ i tầ n số 40%.
aB
Sinh h c Bookgol
Trang 8
D. Kiể u gen F1 là
Ab
và hoán vị gen ở 1 cây vớ i tầ n số 20%.
aB
Câu 39: Ở mộ t loài thự c vậ t, hai cặ p alen A, a và B, b qui đị nh 2 cặ p tính trạ ng tư ơ ng phả n, giá trị thích nghi
củ a các alen đề u như nhau. Khi cho các cây Ptc khác nhau giao phấ n thu đư ợ c F1. Cho F1 giao phấ n, đư ợ c F2.
Nế u kiể u hình lặ n (do kiể u gen aabb ) ở F2 chiế m 3,7% thì kế t luậ n nào sau đây là đúng?
A. Trong giả m phân, hai cặ p gen phân li độ c lậ p ở các tế bào mẹ tiể u bào tử và liên kế t hoàn toàn ở tế bào
mẹ đạ i bào tử .
B. Hai cặ p gen liên kế t không hoàn toàn, có hoán vị gen ở cả tế bào sinh dụ c đự c và cái, mỗ i cây ở P chỉ
mang 1 tính trạ ng trộ i.
C. Hai cặ p tính trạ ng di truyề n độ c lậ p.
D. Hai cặ p gen liên kế t không hoàn toàn, có hoán vị gen ở tế bào sinh dụ c đự c hoặ c cái, kiể u gen củ a F1 là
dị hợ p tử đề u.
Câu 40: Ở mộ t loài thự c vậ t, alen A quy đị nh quả tròn, alen a quy đị nh quả bầ u dụ c; alen B quy đị nh quả
ngọ t, alen b quy đị nh quả chua; alen D quy đị nh quả có vị thơ m, alen d quy đị nh quả không có vị thơ m. Khi
cho hai cây (P) có cùng kiể u gen giao phấ n vớ i nhau thu đư ợ c F1 có tỷ lệ phân li kiể u hình là: 269 cây có quả
tròn, ngọ t, có vị thơ m : 93 cây có quả tròn, ngọ t, không có vị thơ m : 89 cây có quả bầ u dụ c, chua, có vị thơ m
: 31 cây có quả bầ u dụ c, chua, không có vị thơ m. Biế t các gen đề u nằ m trên NST thư ờ ng và không có độ t
biế n xả y ra, kiể u gen củ a cây P là?
A. AaBbDd
B.
AB
Dd
ab
C.
Ab
Dd
aB
D.
ABD
.
abd
Câu 41: Ở mộ t loài thự c vậ t alen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân thấ p; alen B
quy đị nh quả tròn trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh quả dài. Cho giao phố i 2 cây thuầ n chủ ng cùng loài
(P) khác nhau về hai cặ p tính trạ ng, tư ơ ng phả n thu đư ợ c F1 gồ m toàn cây thân cao, quả tròn. Cho F1 tự thụ
phấ n thu đư ợ c F2 gồ m 4 kiể u hình, trong đó 50,16% cây thân cao, quả tròn. Biế t rằ ng trong quá trình giả m
phân hình thành giao tử đự c và giao tử cái đề u xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số bằ ng nhau. Kiể u gen và tầ n số
hoán vị gen củ a F1 là:
A.
AB
; f
ab
8%
B.
Ab
; f
aB
16%
C.
AB
; f
ab
16%
D.
Ab
;f
aB
8% .
Câu 42: Phép lai nào dư ớ i đây không cho tỷ lệ kiể u hình ở F1 là 1:2:1 ? Biế t mỗ i gen quy đị nh mộ t tính
trạ ng và các alen trộ i là trộ i hoàn toàn.
Ab
aB
Ab
B. P:
aB
Ab
C. P:
aB
Ab
D. P:
aB
A. P:
Ab
, liên kế t gen hoàn toàn ở cả hai bên.
aB
Ab
, hoán vị gen ở mộ t bên vớ i f 20% .
aB
Ab
, hoán vị gen ở mộ t bên bấ t kì vớ i f bấ t kì nhỏ hơ n 50%.
aB
Ab
, hoán vị gen ở cả hai bên vớ i f 20% .
aB
Câu 43: Ở mộ t loài thự c vậ t, alen A quy đị nh quả tròn, alen a quy đị nh quả bầ u dụ c; alen B quy đị nh quả
ngọ t, alen b quy đị nh quả chua; alen D quy đị nh quả có vị thơ m, alen d quy đị nh quả không có vị thơ m. Khi
cho hai cây (P) có cùng kiể u gen giao phấ n vớ i nhau thu đư ợ c F1 có tỷ lệ phân li kiể u hình là: 540 cây có quả
tròn, ngọ t, có vị thơ m : 180 cây có quả tròn, ngọ t, không có vị thơ m : 180 cây có quả bầ u dụ c, chua, có vị
thơ m : 60 cây có quả bầ u dụ c, chua, không có vị thơ m. Biế t các gen đề u nằ m trên NST thư ờ ng và không có
độ t biế n xả y ra, kiể u gen củ a cây P là?
A.
Ab
Dd
aB
B.
AB
Dd
ab
C. AaBbDd
D.
ABD
.
abd
Câu 44: Cho 2 cây P đề u dị hợ p về 2 cặ p gen lai vớ i nhau thu đư ợ c F1 có 600 cây, trong đó có 90 cây có
kiể u hình mang 2 tính lặ n. Kế t luậ n đúng là.
Sinh h c Bookgol
Trang 9
A. Mộ t trong 2 cây P có hoán vị gen vớ i tầ n số 30% và cây P còn lạ i liên kế t gen hoàn toàn.
B. Mộ t trong 2 cây P xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số 40%, cây P còn lạ i liên kế t hoàn toàn.
C. Hai cây P đề u xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số bấ t kì.
D. Hai cây P đề u liên kế t hoàn toàn.
Câu 45: Ở cà chua thân cao, quả đỏ là là trộ i hoàn toàn so vớ i thân thấ p, quả vàng, lai các cây cà chua thân
cao, quả đỏ vớ i nhau, đờ i lai thu đư ợ c 21 cây cao, quả vàng : 40 cây cao, quả đỏ : 20 cây thấ p, quả đỏ . Kiể u
gen củ a bố mẹ ?
A.
AB AB
AB AB
hoặ c
×
×
ab ab
Ab ab
B.
Ab Ab
AB AB
hoặ c
.
×
×
aB aB
ab ab
C.
Ab Ab
Ab AB
hoặ c
×
×
aB aB
aB ab
D.
AB ab
Ab aB
hoặ c
.
×
×
AB ab
ab ab
Câu 46: Ở mộ t loài thự c vậ t, gen A qui đị nh thân cao, gen a qui đị nh thân thấ p; gen B qui đị nh quả tròn, gen
b qui đị nh quả dài. Hai cặ p gen này cùng nằ m trên mộ t cặ p nhiễ m sắ c thể thư ờ ng. Lai phân tích cây thân
cao, quả tròn thu đư ợ c F1: 35% cây thân cao, quả dài : 35% cây thân thấ p, quả tròn : 15% cây thân cao, quả
tròn : 15% cây thân thấ p, quả dài. Kiể u gen củ a P và tầ n số hoán vị gen là?
A.
AB
,f
ab
15%
B.
Ab
, f
aB
30%
C.
Ab
,f
aB
15%
D.
AB
,f
ab
30% .
Câu 47: Khi cho P thuầ n chủ ng khác nhau về các cặ p tính trạ ng tư ơ ng phả n giao phấ n vớ i nhau thu đư ợ c F1
gồ m toàn cây thân cao, hoa tím. Cho F1 lai vớ i cây thứ 1 thu đư ợ c đờ i con có tỷ lệ kiể u hình là 1 thân cao,
hoa tím : 1 thân thấ p, hoa trắ ng. Cho cây F1 lai vớ i cây thứ 2 thu đư ợ c đờ i con có tỷ lệ kiể u hình 3:1. Biế t
rằ ng A: thân cao, a: thân thấ p; B: hoa tím, b: hoa trắ ng. Kiể u gen củ a cây F1, cây thứ 1 và cây thứ 2 lầ n lư ợ t
là:
A. F1:
AB
ab
AB
Ab
AB
; cây thứ 1:
; cây thứ 2:
hoặ c
hoặ c
.
ab
ab
ab
aB
aB
B. F1:
AB
Ab
Ab
AB
AB
; cây thứ 1:
; cây thứ 2:
hoặ c
hoặ c
.
ab
ab
aB
ab
AB
C. F1:
AB
ab
AB
aB
AB
; cây thứ 1:
; cây thứ 2:
hoặ c
hoặ c
.
ab
ab
ab
ab
Ab
D. F1:
AB
ab
AB
AB
AB
; cây thứ 1:
; cây thứ 2:
hoặ c
hoặ c
.
ab
ab
ab
aB
Ab
Câu 48: Ở mộ t loài thự c vậ t, màu sắ c hoa do mộ t gen có hai alen quy đị nh, alen A quy đị nh hoa đỏ trộ i hoàn
toàn so vớ i alen a quy đị nh hoa trắ ng; Chiề u cao cây do hai cặ p gen B, b và D, d cùng quy đị nh. Cho cây
thân cao, hoa đỏ dị hợ p về cả ba cặ p gen (kí hiệ u là cây M) lai vớ i cây đồ ng hợ p lặ n về cả ba cặ p gen trên,
thu đư ợ c đờ i con gồ m: 140 cây thân cao, hoa đỏ : 360 cây thân cao, hoa trắ ng : 640 cây thân thấ p, hoa trắ ng :
860 cây thân thấ p, hoa đỏ . Kiể u gen củ a cây M có thể là?
A. AaBbDd
B. Aa
Bd
bD
C.
Ab
Dd
aB
D.
AB
Dd .
ab
Câu 49: Mộ t cơ thể chứ a 3 cặ p gen dị hợ p khi giả m phân thấ y xuấ t hiệ n 8 loạ i giao tử vớ i số liệ u sau:
ABD = ABd = abD = abd =5% ; AbD= Abd = aBD= aBd = 45% . Kiể u gen củ a cơ thể đó là?
A.
AB
Dd
ab
B. Aa
BD
bd
C.
Ab
Dd
aB
D. Aa
Bd
.
bD
Câu 50: Cho biế t mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, trộ i lặ n hoàn toàn, cấ u trúc NST không thay đổ i sau giả m
phân. Ngư ờ i ta cho lai hai cơ thể bố mẹ (P) đề u có hai cặ p gen dị hợ p trên cùng mộ t cặ p NST tư ơ ng đồ ng
vớ i nhau. Theo lý thuyế t, trong các phát biể u sau đây có bao nhiêu phát biể u đúng?
(1) Nế u P đề u có kiể u gen dị hợ p tử đề u thì đờ i con có kiể u hình khác P chiế m 25%.
(2) Nế u P đề u có kiể u gen dị hợ p tử chéo thì đờ i con có tỷ lệ kiể u hình 1:2:1 .
Sinh h c Bookgol
Trang 10
(3) Nế u P đề u có kiể u gen dị hợ p tử chéo thì đờ i con có kiể u hình giố ng P chiế m 50%.
(4) Nế u kiể u gen củ a P khác nhau thì đờ i con có tỷ lệ kiể u hình lặ n hai tính trạ ng chiế m 25%.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2.
Câu 51: Mộ t cơ thể thự c vậ t dị hợ p tử 3 cặ p gen Aa, Bb, Dd khi giả m phân đã tạ o ra 8 loạ i giao tử vớ i số
lư ợ ng như nhau: ABD = 20 , aBD=180 , ABd = 20 , aBd =180 , AbD=180 , abD= 20 , Abd =180 , abd = 20 .
Biế t rằ ng các gen đề u nằ m trên thư ờ ng. Kiể u gen và tầ n số hoán vị gen củ a cơ thể thự c vậ t trên là:
A. Aa
BD
,f
bd
25%
B.
Ab
Dd, f
aB
10%
C.
AB
Dd, f
ab
20%
D.
Ad
Bb, f
aD
25% .
Câu 52: Ở cây lúa, xét 3 gen mỗ i gen có 2 alen nằ m trên mộ t cặ p nhiễ m sắ c thể thư ờ ng. Cây có kiể u gen dị
hợ p về 3 cặ p gen giả m phân cho 8 loạ i giai tử chứ a các alen vớ i số lư ợ ng như sau: A, B, D = 700 ;
A, b,d =136 ; a, B,d =50 ; a , b, D = 2 ; a, b,d = 694 ; a, B, D=144 ; A, b, D = 46 ; A, B,d = 2 . Kiể u gen củ a cây
đó là:
A.
ADB
adb
B.
ABD
abd
C.
DAB
dab
D.
ABd
.
abD
Câu 53: Cây Lanh là giố ng cây lấ y sợ i nổ i tiế ng ở châu Á, locus chi phố i màu sắ c hoa có 2 alen trong đó A
quy đị nh hoa đỏ là trộ i so vớ i a quy đị nh hoa trắ ng. Hai locus khác mỗ i locus 2 alen là B, b và D, d cùng chi
phố i chiề u cao cây. Tiế n hành lai phân tích cây dị hợ p cả 3 locus đư ợ c đờ i con 71 cây cao, hoa đỏ : 179 cây
cao, hoa trắ ng : 321 cây thấ p, hoa trắ ng : 428 cây thấ p, hoa đỏ . Kiể u gen củ a cây đem lai phân tích là?
A.
AB
Dd
ab
B.
Ab
Dd
aB
C. Aa
Bd
bD
D. AaBbDd .
Câu 54: Trong trư ờ ng hợ p mộ t gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, gen trộ i là trộ i hoàn toàn. Tầ n số hoán vị gen
bằ ng tỷ lệ số cá thể con có kiể u hình giố ng bố mẹ trong tổ ng số các cá thể con đư ợ c tạ o thành. Phép lai nào
sau đây phù hợ p vớ i nhậ n đị nh trên?
A.
AB ab
ab ab
B.
Ab ab
aB ab
C. ab
aB
AB
ab
D.
AB AB
.
aB ab
Câu 55: Ở mộ t loài thự c vậ t alen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân thấ p, alen B
quy đị nh quả chín sớ m trộ i hoàn toàn vớ i alen b quy đị nh quả chín muộ n. Hai cặ p gen này cùng nằ m trên 1
NST thư ờ ng. Cho cây thân cao, chín sớ m ( cây M) lai vớ i cây thân thấ p, chín muộ n; thu đư ợ c F1 gồ m 480
cây thân cao, chín sớ m : 480 cây thân thấ p, chín muộ n : 120 cây thân cao, chín muộ n : 120 cây thân thấ p,
chín sớ m. Kiể u gen củ a cây M và tầ n số hoán vị gen là?
A.
Ab
và 40 %
aB
B.
Ab
và 20%
aB
C.
AB
và 40%
ab
D.
AB
và 20%.
ab
Câu 56: Ở mộ t loài thự c vậ t, nế u trong kiể u gen có mặ t cả alen trộ i A và B thì cho kiể u hình hoa đỏ , nế u
thiế u mộ t hoặ c cả hai alen trộ i nói trên thì cho kiể u hình hoa trắ ng. Alen D quy đị nh hạ t tròn, alen d quy đị nh
hạ t dài. Cho lai bố mẹ thuầ n chủ ng khác nhau về các cặ p tính trạ ng tư ơ ng phả n thu đư ợ c F1 100% hoa đỏ hạ t
tròn. Cho F1 giao phấ n vớ i cơ thể mang toàn gen lặ n thu đư ợ c đờ i con phân ly theo tỷ lệ 10% cây hoa đỏ , hạ t
tròn: 15% cây hoa đỏ , hạ t dài : 40% cây hoa trắ ng, hạ t tròn : 35% cây hoa trắ ng, hạ t dài. Kiể u gen củ a F1 và
tầ n số hoán vị gen theo lý thuyế t là:
A.
AD
Bb vớ i f
ad
20%
B.
AD
Bb vớ i f
ad
40% .
C.
Ad
Bb vớ i f
aD
20%
D.
Ad
Bb vớ i f
aD
40% .
Câu 57: Mộ t loài hoa, các gen quy đị nh các tính trạ ng như sau: gen A quy đị nh thân cao, a quy đị nh thân
thấ p; B quy đị nh hoa kép, b quy đị nh hoa đơ n; D quy đị nh hoa đỏ , d quy đị nh hoa trắ ng. Không xả y ra hoán
vị gen. Xét phép lai P: (Aa,Bb,Dd) × (aa,bb,dd) nế u Fa xuấ t hiệ n tỷ lệ 1 thân cao, hoa kép, trắ ng : 1 thân cao,
hoa đơ n, đỏ : 1 thân thấ p, hoa kép, trắ ng : 1 thân thấ p, hoa đơ n, đỏ . Kiể u gen củ a bố mẹ là?
Sinh h c Bookgol
Trang 11
A. Aa
BD
bd
× aa
bd
bd
B.
AD
ad
Bb ×
Bb
ad
ad
C. Aa
Bd
bd
× aa
bD
bd
D.
Ad
ad
Bb ×
bb .
aD
ad
Câu 58: Ở mộ t loài thự c vậ t alen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân thấ p; alen B
quy đị nh hoa đỏ trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh hoa trắ ng; alen D quy đị nh quả tròn trộ i hoàn toàn so
vớ i alen d quy đị nh quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ , quả tròn (P) tự thụ phấ n, thu đư ợ c F1 gồ m 301 cây
thân cao, hoa đỏ , quả dài; 99 cây thân cao, hoa trăng, quả dài; 600 cây thân cao, hoa đỏ , quả tròn; 199 cây
thân cao, hoa trăng, quả tròn; 301 cây thân thấ p hoa đỏ . Quả tròn; 100 cây thân thấ p, hoa trắ ng, quả tròn.
Biế t rằ ng không xả y ra độ t biể n. Kiể u gen củ a (P) là?
A. Aa
Bd
bD
B.
Ad
Bb
aD
XÁC
NH S
Câu 59: Mộ t tế bào sinh tinh có kiể u gen
C.
AB
Dd
ab
LO I GIAO T
D.
AD
Bb .
ad
C SINH RA
AB D
X Y giả m phân bình thư ờ ng, dự đoán nào sau đây đúng?
ab
A. Nế u có hoán vị gen xả y ra sẽ tạ o ra tố i đa 8 loạ i giao tử .
B. Nế u không xả y ra hoán vị gen thì sẽ tạ o ra 4 loạ i giao tử có tỷ lệ bằ ng nhau.
C. Nế u có hoán vị gen giữ a A và a sẽ tạ o ra 4 loạ i giao tử vớ i tỷ lệ khác nhau.
D. Nế u có hoán vị gen giữ a B và b sẽ tạ o ra 4 loạ i giao tử vớ i tỷ lệ bằ ng nhau.
DE
De
. Giả sử trong quá trình giả m
AaBb
de
dE
phân củ a cơ thể đự c, ở mộ t số tế bào,cặ p NST mang cặ p gen Bb không phân li trong giả m phân I, các sự
kiệ n khác đề u diễ n ra bình thư ờ ng, cơ thể cái giả m phân bình thư ờ ng. Cả hai bên đề u xả y ra hoán vị gen vớ i
tầ n số bằ ng nhau. Theo lý thuyế t, sự kế t hợ p ngẫ u nhiên giữ a các loạ i giao tử đự c và cái trong thụ tinh có thể
tạ o ra tố i đa bao nhiêu hợ p tử thừ a NST?
Câu 60: Ở
mộ t loài độ ng vậ t giao phố i, xét phép lai:
A. 24
B. 12
AaBb
C. 16
D. 60.
Câu 61: Mộ t cơ thể đự c củ a mộ t loài lư ỡ ng bộ i có kiể u gen AaBbDd giả m phân hình thành giao tử . Biế t
rằ ng giả m phân diễ n ra bình thư ờ ng và có xả y ra trao đổ i chéo vớ i tầ n số 30%. Theo lý thuyế t, số lư ợ ng tế
bào sinh dụ c chín tố i thiể u tham ra giả m phân để tạ o ra tấ t cả các loạ i giao tử ở cơ thể có kiể u gen trên là?
A. 16
B. 10
C. 32
D. 8.
AB Df
. Biế t rằ ng trong quá trình giả m phân hình thành
ab dF
giao tử đã xả y ra sự hoán vị gen giữ a A và a, giữ a f và F. Nế u tầ n số hoán vị gen giữ a A và a là 10% ; tầ n số
hoán vị gen giữ a f và F là 20%. Thì loạ i giao tử ab DF có tỷ lệ bao nhiêu ?
Câu 62: Xét hai cặ p NST thư ờ ng có kí hiệ u gen
A. 8%
B. 4,5 %
C. 16%
D. 4%.
Câu 63: Ở mộ t loài chỉ xét hai cặ p NST A,a ; B,b , khi theo dõi 1000 tế bào sinh tinh trong điề u kiệ n thí
nghiệ m phát hiệ n thấ y có 100 tế bào chỉ hoán vị gen ở cặ p Aa, 200 tế bào chỉ hoán vị gen ở cặ p Bb và 50 tế
bào xả y ra hoán vị gen ở cả hai cặ p Aa và Bb. Tính theo lý thuyế t số lư ợ ng giao tử không xả y ra hoán vị gen
là?
A. 3250
B. 3350
C. 3300
D. 2600.
EG
. Khi 150 tế bào củ a cơ thể này tham gia giả m phân
eg
tạ o giao tử , trong các giao tử tạ o ra, giao tử abD Eg chiế m tỷ lệ 2%. Số tế bào này đã xả y ra hoán vị gen là?
Câu 64: Xét trong mộ t cơ thể có kiể u gen AabbDd
A. 48 tế bào
Sinh h c Bookgol
B. 24 tế bào
C. 36 tế bào
D. 30 tế bào.
Trang 12
Câu 65: Mộ t cơ thể có kiể u gen
ABD
có khoả ng cách giữ a A và B là 18 cM, giữ a B và D là 20 cM. Tỷ lệ
abd
giao tử ABd là :
A. 7,2%
B. 8,2%
C. 4,1%
D. 0,9%.
Rq
. Nế u tầ n số hoán vị gen củ a loài bằ ng 20% thì số tế
rQ
bào tham gia giả m phân không xả y ra hoán vị trong số tế bào nói trên là?
Câu 66: Cho 3000 tế bào sinh hạ t phấ n có kiể u gen
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 1200.
Câu 67: Mộ t loài độ ng vậ t có 2n = 8 NST (mỗ i cặ p NST gồ m mộ t chiế c có nguồ n gố c từ bố và mộ t chiế c có
nguồ n gố c từ mẹ ). Nế u trong quá trình giả m phân tạ o tinh trùng có 32% số tế bào xả y ra trao đổ i chéo tạ i
mộ t điể m ở cặ p NST số 1; 40% số tế bào khác xả y ra trao đổ i chéo tạ i mộ t điể m ở cặ p NST số 3; cặ p NST số
2 và số 4 không có trao đổ i chéo. Theo lý thuyế t, loạ i tinh trùng mang tấ t cả các NST đề u có nguồ n gố c từ
bố chiế m tỷ lệ là bao nhiêu?
A. 2,5%
B. 5%
C. 7,5%
D. 4,2%.
Câu 68: Trong trư ờ ng hợ p mỗ i gen quy đị nh 1 tính trạ ng, tính trạ ng trộ i là trộ i hoàn toàn, không có hiệ n
ABD
tự thụ phấ n, thì ở đờ i con có số kiể u gen và kiể u hình là?
tư ợ ng hoán vị gen, cho cơ thể có kiể u gen
abd
A. 27 kiể u gen; 8 kiể u hình
B. 6 kiể u gen; 2 kiể u hình.
C. 3 kiể u gen; 3 kiể u hình
D. 3 kiể u gen; 2 kiể u hình.
Ab
Dd đã xả y ra hoán vị
aB
alen A và a. Cho biế t không có độ t biế n xả y ra, tính theo lý thuyế t số loạ i giao tử và tỷ lệ mỗ i loạ i giao tử
đư ợ c tạ o ra từ quá trình giả m phân củ a tế bào trên là?
Câu 69: Trong quá trình giả m phân củ a mộ t tế bào sinh trứ ng ở cơ thể có kiể u
A. 4 loạ i vớ i tỷ lệ 1:1:1:1
B. 4 loạ i vớ i tỷ lệ phụ thuộ c vào tầ n số hoán vị gen.
C. 1 loạ i vớ i tỷ lệ 100%
D. 8 loạ i vớ i tỷ lệ tùy thuộ c vào tầ n số hoán vị gen.
Bv
, khi theo dõi 400 tế bào sinh tinh trong điề u
bV
kiệ n thí nghiệ m, ngư ờ i ta phát hiệ n 160 tế bào có xả y ra hoán vị gen giữ a V và v. Như vậ y tỷ lệ giao tử BV
tạ o thành là?
Câu 70: Ở
cơ thể đự c củ a mộ t loài độ ng vậ t có kiể u gen
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%.
AB DE
, tầ n số hoán vị gen giữ a gen A và B là 10%, giữ a gen D và
ab de
gen E là 30%. Có 2000 tế bào sinh tinh giả m phân hình thành giao tử , số giao tử có thể chứ a hai gen hoán vị
là:
Câu 71: Mộ t cơ thể đự c có kiể u gen
A. 960
B. 240
XÁC
C. 480
NH T N S
D. 120.
HOÁN V GEN
Ab
có hiệ n tư ợ ng hoán
aB
vị xả y ra tạ i vị trí giữ a 2 locus trên. Hiệ n tư ợ ng nào dư ớ i đây dẫ n tớ i việ c tạ o ra tầ n số hoán vị là 50%.
Câu 72: Trong quá trình giả m phân hình thành giao tử củ a mộ t cơ thể có kiể u gen
A. 50% số tế bào tham gia giả m phân có hiệ n tư ợ ng tiế p hợ p giữ a 2 trong 4 cromatit.
B. 100% số tế bào tham gia giả m phân có hiệ n tư ợ ng hoán vị gen giữ a 2 locut nói trên.
C. 100% các cặ p NST kép tư ơ ng đồ ng phân ly không bình thư ờ ng ở kì sau giả m phân I.
D. ở kì sau giả m phân II mộ t nử a số tế bào con không phân ly NST ở các NST kép.
Sinh h c Bookgol
Trang 13
ABD
, quan sát quá trình giả m phân hình thành giao tử ở 500 tế bào, thấ y
abd
50 tế bào xả y ra trao đổ i chéo đơ n giữ a A và B; 250 tế bào xả y ra trao đổ i chéo đơ n giữ a B và D, 50 tế bào
xả y ra trao đổ i chéo kép ở cả 2 điể m kể trên. Khoả ng cách di truyề n giữ a các locus theo trình tự A – B – D
lầ n lư ợ t là:
Câu 73: Ở mộ t cơ thể có kiể u gen
A. 15 cM và 30 cM
B. 5 cM và 10 cM
C. 10 cM và 30 cM
D. 5 cM và 15 cM.
Câu 74: Ở mộ t loài thự c vậ t, alen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân thấ p; alen
B quy đị nh hoa đỏ trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh hoa trắ ng hai cặ p gen này nằ m trên cùng mộ t cặ p
NST thư ờ ng alen D quy đị nh quả tròn trộ i hoàn toàn so vớ i alen d quy đị nh quả dài. Cho hai cây thân cao,
hoa đỏ , quả tròn có kiể u gen khác nhau (P) giao phấ n vớ i nhau, thu đư ợ c F1 có tỷ lệ kiể u hình thân thấ p, hoa
trắ ng, quả dài chiế m 1,5%. Biế t quá trình giả m phân tạ o giao tử đự c và cái xả y ra như nhau. Kiể u gen củ a
(P) và tầ n số hoán vị gen tư ơ ng ứ ng là?
A.
AB
Ab
Dd
dd, f
ab
aB
0, 4
B.
AB
Ab
Dd
Dd, f
ab
aB
0, 2 .
C.
AB
Ab
Dd
Dd, f
ab
ab
0, 4
D.
AB
Ab
Dd
Dd, f
ab
aB
0, 4 .
AB De
tự thụ phấ n, đờ i con có nhiề u loai kiể u hình trong đó kiể u hình mang
ab dE
4 tính trạ ng trộ i chiế m tỷ lệ 33,165%, nế u khoả ng cách di truyề n giữ a A và B là 20 cM thì khoả ng cách giữ a
D và e là?
Câu 75: Cho cây có kiể u gen
A. 20 cM
B. 30 cM
C. 10 cM
D. 40 cM.
Câu 76: Mộ t cơ thể dị hợ p 3 cặ p gen, khi giả m phân tạ o giao tử ABD =16% . Kiể u gen và tầ n số hoán gen
củ a cơ thể này là?
A. Aa
Bd
, f
bD
30%
B. Aa
Bd
, f
bD
36%
C. Aa
BD
, f
Bd
30%
D. Aa
BD
, f
bd
36% .
Câu 77: Biế t quá trình giả m phân xả y ra hoán vị gen giữ a B và b vớ i tầ n số 40%, giữ a E và e là 20%. Mộ t
Ab DE
tỷ lệ xuấ t hiệ n giao tử ab de là?
cá thể có kiể u gen
aB de
A. 8%
B. 4%
C. 16%
D. 12%.
Câu 78: Ở mộ t loài thự c vậ t, quả tròn trộ i hoàn toàn so vớ i quả dẹ t, hạ t trơ n trộ i hoàn toàn so vớ i hạ t nhăn.
Cho cây có quả tròn, hạ t trơ n tự thụ phấ n, đờ i con thu đư ợ c 4 loạ i kiể u hình, trong đó kiể u hình cây có quả
dẹ t, hạ t trơ n chiế m tỷ lệ 15%. Trong trư ờ ng hợ p giả m phân bình thư ờ ng, nế u hoán vị gen chỉ xả y ra ở mộ t
bên thì tầ n số hoán vị là?
A. 20%
B. 40%
C. 10%
D. 30%
Câu 79: Trên mộ t nhiễ m sắ c thể , xét 4 gen A, B, C và D. Khoả ng cách tư ơ ng đố i giữ a các gen là:
AB= l,5cM , BC=16,5cM , BD =3,5cM , CD=20cM , AC=18cM . Trậ t tự đúng củ a các gen trên nhiễ m
sắ c thể đó là?
A. CABD
B. DABC
C. BACD
D. ABCD .
Câu 80: Lai phân tích cơ thể chứ a 2 cặ p gen dị hợ p cho tỷ lệ kiể u hình ở con lai bằ ng 45% : 45% : 5% : 5%.
Tầ n số hoán vị gen bằ ng:
A. 15%
B. 5%
C. 10%
D. 22,5%.
AB De
tự thụ phấ n, đờ i con thu đư ợ c nhiề u loạ i kiể u hình trong đó kiể u hình
ab dE
4 tính trạ ng trộ i chiế m tỷ lệ 33,165%. Nế u khoả ng cách di truyề n giữ a A và B là 20 cM, thì khoả ng cách di
truyề n giữ a D và e là?
Câu 81: Cho cây có kiể u gen
A. 40 cM
Sinh h c Bookgol
B. 20 cM
C. 10 cM
D. 30 cM.
Trang 14
Câu 82: Ở mộ t loài thự c vậ t, biế t mộ t gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, trộ i lặ n hoàn toàn. Cho Ptc khác nhau bở i
hai cặ p tính trạ ng tư ơ ng phả n thu đư ợ c F1 toàn cây cao, hạ t đỏ . Cho các cây F1 tự thụ phấ n, F2 thu đư ợ c 2000
cây, trong đó có 320 cây thấ p, hạ t vàng. Biế t mọ i diễ n biế n củ a NST ở tế bào sinh hạ t phấ n và tế bào sinh
noãn trong giả m phân giố ng nhau. Tầ n số hoán vị gen củ a F1 là.
A. 16%
B. 40%
C. 20%
D. 4%.
Câu 83: Ở chim, cho giao phố i 2 cá thể thuầ n chủ ng (P): lông dài, xoăn lông ngắ n, thẳ ng, F1 thu đư ợ c
toàn lông dài, xoăn. Cho chim trố ng F1 giao phố i vớ i chim mái chư a biế t kiể u gen, F2 xuấ t hiệ n ở chim mái:
20 chim lông dài, xoăn : 20 chim lông ngắ n, thẳ ng : 5 chim lông dài, thẳ ng : 5 chim lông ngắ n, xoăn. Tấ t cả
chim trố ng củ a F2 đề u có lông dài, xoăn. Biế t 1 gen quy đị nh 1 tính trạ ng. Tầ n số hoán vị gen củ a chim trố ng
F1 là:
A. 20%
B. 25%
C. 10%
Câu 84: Ở phép lai giữ a ruồ i giấ m
D. 5%.
AB D d
AB D
X X vớ i ruồ i giấ m
X Y cho F1 có kiể u hình đồ ng hợ p lặ n về
ab
ab
tấ t cả các tính trạ ng chiế m tỷ lệ 4,375%. Tầ n số hoán vị gen là?
A. 30%
B. 35%
C. 40%
D. 20%.
AB De
tự thụ phấ n, đờ i con thu đư ợ c nhiề u loạ i kiể u hình trong đó kiể u hình
ab dE
trộ i về 4 tính trạ ng là 33,165%. Nế u khoả ng cách di truyề n giữ a A và B 1à 20 cM thì khoả ng cách di truyề n
giữ a D và e là:
Câu 85: Mộ t cây có kiể u gen
A. 30 cM
B. 10 cM
C. 20 cM
D. 40 cM.
Câu 86: Trong mộ t phép lai phân tích giữ a cây ngô dị hợ p tử về 3 gen vớ i cây đồ ng hợ p tử lặ n về 3 gen đó,
thu đư ợ c kế t quả sau: A – B – C – : 113 cây; aabbcc : 105 cây; A – B – cc : 70 cây; aabbC – : 64 cây;
A – bbcc : 17 cây; aaB – C – : 21 cây. Trậ t tự phân bố 3 gen và khoả ng cách giữ a các gen là.
A. BAC ; AB=9,7 ; BC=34,4
B. BAC ; AB=34,4 ; BC=9,7 .
C. ABC ; AB=9,7 ; BC=34,4
D. ABC ; AB=34,4 ; BC=9,7 .
T
L KI U GEN KI U HÌNH
AB DE
, các gen tác độ ng riêng rẽ , trộ i hoàn toàn, xả y ra hoán vị gen ở cả cây
ab de
bố và cây mẹ . Cho F1 tự thụ phấ n, số kiể u gen tố i đa ở F2 là bao nhiêu ?
Câu 87: Cho F1có kiể u gen
A. 16
B. 32
C. 100
D. 156.
Câu 88: Ở ruồ i giấ m, xét hai cặ p gen nằ m trên cùng mộ t cặ p NST thư ờ ng. Cho hai cá thể đự c cái giao phố i
vớ i nhau đư ợ c F1. Trong tổ ng số cá thể thu đư ợ c ở F1, số cá thể có kiể u gen đồ ng hợ p trộ i và số cá thể có
kiể u gen đồ ng hợ p lặ n về cả hai gen trên đề u chiế m tỷ lệ 4%. Theo lý thuyế t, số cá thể ở F1có kiể u gen dị
hợ p về hai cặ p gen trên là bao nhiêu?
A. 4%
B. 8%
C. 2%
D. 12%.
Câu 89: Ở
mộ t loài độ ng vậ t, cho biế t mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng trộ i lặ n hoàn toàn. Trong quá trình
AB
AB
giả m phân tạ o giao tử đã xả y ra hoán vị gen ở cả hai giớ i vớ i tầ n số như nhau. Phép lai P:
Dd
Dd
ab
ab
thu đư ợ c F1 có kiể u hình lặ n về cả 3 tính trạ ng là 4%. Cho các nhậ n đị nh sau về kế t quả củ a F1:
(1) Có 30 loạ i kiể u gen và 8 loạ i kiể u hình.
(2) Tỷ lệ kiể u hình mang hai tính trạ ng trộ i, mộ t tính trạ ng lặ n chiế m 30%.
(3) Tỷ lệ kiể u hình mang mộ t tính trạ ng trộ i, hai tính trạ ng lặ n chiế m 16,5%.
(4) Kiể u gen dị hợ p về cả ba cặ p gen chiế m tỷ lệ 34%.
Sinh h c Bookgol
Trang 15
(5) Trong số các kiể u hình mang 3 tính trạ ng trộ i, cá thể thuầ n chủ ng chiế m
8
.
99
Trong các nhậ n đị nh trên, có mấ y nhậ n đị nh sai?
A. 5
B. 1
C. 4
D. 2.
Câu 90: Ở mộ t loài thự c vậ t, alen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân thấ p; alen
B quy đị nh hoa tím trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh hoa trắ ng; alen D quy đị nh quả đỏ trộ i hoàn toàn
vớ i alen d quy đị nh quả vàng; alen E quy đị nh quả tròn trộ i hoàn toàn so vớ i alen e quy đị nh quả dài. Biế t
quá trình giả m phân diễ n ra bình thư ờ ng, quá trình phát sinh giao tử đự c và giao tử cái đề u xả y ra hoán vị
Ab DE Ab DE
cho
gen giữ a các alen B và b vớ i tầ n số 20%, giữ a các alen E và e vớ i tầ n số 40%. Phép
×
aB de
aB de
các phát biể u về F1 sau:
(1) Kiể u hình thân cao, hoa tím, quả vàng, tròn chiế m tỷ lệ 8,16%.
(2) Tỷ lệ thân cao, hoa trắ ng, quả đỏ , dài bằ ng tỷ lệ thân thấ p, hoa tím, quả vàng, tròn.
(3) Tỷ lệ kiể u hình mang 4 tính trạ ng trộ i lớ n hơ n 30%.
(4) Kiể u hình lặ n cả 4 tính trạ ng là 0,09%.
Nhữ ng phát biể u đúng là?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2.
Câu 91: Ở tằ m, hai gen A và B cùng nằ m trên mộ t nhóm liên kế t cách nhau 20 cM. Ở
AB
Ab
ab
kiể u gen
ở đờ i con có tỷ lệ là:
ab
aB
ab
A. 0,01
B. 0,04
C. 0,05
phép lai:
D. 0,10.
Câu 92: Bả n đồ gen ở NST số II củ a ruồ i giấ m (Drosophila melanogaster) như sau:
.
Giả sử , alen A quy đị nh chân dài, alen a quy đị nh chân ngắ n; alen B quy đị nh cánh dài, alen b quy đị nh cánh
cụ t. Khi cho lai ruồ i giấ m cái thuầ n chủ ng chân dài, cánh dài vớ i ruồ i đự c chân ngắ n, cánh cụ t thu đư ợ c F1,
tiế p tụ c cho F1 giao phố i vớ i nhau thu đư ợ c F2. Tính theo lý thuyế t, tỷ lệ ruồ i chân dài, cánh cụ t ở đờ i F2 là?
A. 16%
B. 32%
C. 9%
D. 18%.
Câu 93: Ở ruồ i giấ m, xét 1 cặ p NST chứ a 2 cặ p gen dị hợ p (Aa, Bb) quy đị nh 2 tính trạ ng khác nhau và tuân
theo quy luậ t trộ i lặ n hoàn toàn. Cho ruồ i có kiể u gen dị hợ p về cả hai gen trên lai vớ i nhau thì số kiể u gen,
kiể u hình xuấ t hiệ n ở đờ i sau như thế nào?
A. 9 kiể u gen, 4 kiể u hình
B. 7 kiể u gen, 4 kiể u hình.
C. 10 kiể u gen, 4 kiể u hình
D. 4 kiể u gen và 4 kiể u hình.
Sinh h c Bookgol
Trang 16
Câu 94: Ở ruồ i giấ m, alen A quy đị nh thân xám trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân đen; alen B quy
đị nh cánh dài trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh cánh cụ t. Các gen quy đị nh màu thân và hình dạ ng cánh
đề u nằ m trên mộ t nhiễ m sắ c thể thư ờ ng. Alen D quy đị nh mắ t đỏ trộ i hoàn toàn so vớ i alen d quy đị nh mắ t
trắ ng nằ m trên đoạ n không tư ơ ng đồ ng củ a nhiễ m sắ c thể giớ i tính X. Cho giao phố i ruồ i cái thân xám, cánh
dài, mắ t đỏ vớ i ruồ i đự c thân xám, cánh dài, mắ t đỏ (P), trong tổ ng số các ruồ i thu đư ợ c ở F1, ruồ i có kiể u
hình thân đen, cánh cụ t, mắ t trắ ng chiế m tỷ lệ 2,5%. Biế t rằ ng không xả y ra độ t biế n, tính theo lý thuyế t, tỷ
lệ kiể u hình thân xám, cánh cụ t, mắ t đỏ ở F1 là?
A. 11,25%
B. 7,5%
C. 22,0%
D. 60,0%.
Câu 95: Ở ruồ i giấ m, khi lai giữ a hai cơ thể thuầ n chủ ng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụ t vớ i tầ n số
hoán vị là 18%, khi cho F1 tạ p giao ở F2 thu đư ợ c?
A. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5% thân xám, cánh cụ t : 4,5% thân đen, cánh dài : 20,5% thân đen, cánh
cụ t.
B. 25% thân xám, cánh cụ t : 50% thân xám, cánh dài : 25% thân đen, cánh dài.
C. 41% thân xám, cánh cụ t : 41% thân đen, cánh dài : 9% thân xám, cánh dài : 9% thân đen, cánh cụ t.
D. 54,5% thân xám, cánh dài : 20,5% thân xám, cánh cụ t : 20,5% thân đen, cánh dài : 4,5% thân đen,
cánh cụ t.
Ab
tự thụ phấ n, tầ n số hoán vị gen củ a tế bào sinh hạ t phấ n và tế bào noãn
aB
AB
sinh ra có tỷ lệ :
đề u là 30%, thì con lai mang kiể u gen
ab
Câu 96: Mộ t cây có kiể u gen
A. 4 %
B. 12 %
C. 10,5 %
D. 5,25 %.
BD
Bd
. Nế u có hoán vị gen ở cá 2 giớ i, mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng
×X a Y
bd
bD
và các gen trộ i hoàn toàn thì số loạ i kiể u gen và kiể u hình ở đờ i con là:
Câu 97: Ở phép lai X A X a
A. 20 loạ i kiể u gen, 8 loạ i kiể u hình
B. 20 loạ i kiể u gen, 16 loạ i kiể u hình.
C. 40 loạ i kiể u gen, 8 loạ i kiể u hình
D. 40 loạ i kiể u gen, 16 loạ i kiể u hình.
Câu 98: Cho biế t mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, các alen trộ i là trộ i hoàn toàn, quá trình giả m phân không
xả y ra độ t biế n như ng xả y ra hoán vị gen ở 2 giớ i vớ i tầ n số như nhau. Tiế n hành phép lai
AB
AB
P:
Dd
Dd , trong tổ ng số cá thể thu đư ợ c ở F1, số cá thể có kiể u hình trộ i về 3 tính trạ ng trên
ab
ab
chiế m tỷ lệ 50,73%. Theo lý thuyế t, số cá thể F1 có kiể u hình lặ n về mộ t trong ba tính trạ ng trên chiế m tỷ lệ :
A. 16,91%
B. 22,43%
C. 11,04%
D. 27,95%.
Câu 99: Ở đậ u Hà Lan, gen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i gen a quy đị nh thân thấ p. Cho cây
thân cao giao phấ n vớ i cây thân cao thu đư ợ c F1 gồ m 601 cây thân cao và 202 cây thân thấ p. Tính theo lý
thuyế t, tỷ lệ cây F1 tự thụ phấ n cho F2 gồ m toàn cây thân cao so vớ i tổ ng số cây cao ở F1 là:
A.
3
4
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
.
2
Câu 100: Biế t rằ ng mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, alen trộ i là trộ i hoàn toàn. Các gen cùng nằ m trên mộ t
AB
AB
nhiễ m sắ c thể và không xả y ra hoán vị gen. Phép lai P:
cho đờ i con có tỷ lệ kiể u hình là:
ab
ab
A. 3:1
B. 1:1
C. 1:1:1:1
D. 1:2:1 .
Câu 101: Ở mộ t loài thự c vậ t, alen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân thấ p, alen
B quy đị nh quả đỏ trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh quả vàng. Cho cây thân cao, quả vàng thuầ n chủ ng
giao phấ n vớ i cây thân thấ p, quả đỏ đư ợ c F1. Tiế p tụ c cho F1 tự thụ phấ n đư ợ c F2. Trong tổ ng số các cây thu
đư ợ c ở F2, số cây có kiể u hình thân thấ p, quả vàng chiế m tỷ lệ 1%. Biế t rằ ng không xả y ra độ t biế n, tính theo
lý thuyế t, tỷ lệ kiể u hình thân cao, quả đỏ có kiể u gen dị hợ p tử về cả hai cặ p gen nói trên ở F1 là?
A. 34%
Sinh h c Bookgol
B. 51%
C. 1%
D. 59%.
Trang 17
Câu 102: Cho biế t mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, các alen trộ i là trộ i hoàn toàn, quá trình giả m phân
không xả y ra độ t biế n như ng xả y ra hoán vị gen ở cả hai giớ i vớ i tầ n số 24%. Theo lý thuyế t, phép lai:
De
De
cho đờ i con có tỷ lệ kiể u hình trộ i về cả bố n tính trạ ng trên là?
AaBb
× aaBb
dE
dE
A. 19,29%
B. 10,25%
C. 21,09%
D. 7,29%.
Câu 103: Trong trư ờ ng hợ p mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, tính trạ ng trộ i là trộ i hoàn toàn và hoán vị gen
chỉ xả y ra ở giớ i cái vớ i tầ n số 20%. Có bao nhiêu phép lai làm xuấ t hiệ n tỷ lệ kiể u hình trộ i cả 2 tính trạ ng
chiế m ít nhấ t 50% ở F1?
(1)
AB
ab
AB
ab
(2)
AB
ab
Ab
ab
(3)
AB
ab
Ab
.
aB
(4)
Ab
aB
Ab
aB
(5)
Ab
aB
Ab
ab
(6)
Ab
aB
ab
.
ab
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4.
Câu 104: Cho biế t mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, alen trộ i là trộ i hoàn toàn. Cho các phép lai sau ở mộ t
loài độ ng vậ t, biế t rằ ng hoán vị gen chỉ xả y ra ở giớ i cái vớ i tầ n số 20%. Có bao nhiêu phép lai cho tỷ lệ kiể u
hình 1: 2 :1 ?
(1)
AB
ab
Ab
ab
(2)
Ab
ab
Ab
ab
(3)
Ab
aB
Ab
aB
(4)
AB
ab
ab
.
aB
(5)
AB
ab
Ab
ab
(6)
Ab
ab
AB
ab
(7)
aB
ab
Ab
aB
(8)
AB
ab
AB
.
ab
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4.
Ab
Dd . Khi giả m phân hình thành giao tử có 48% số tế bào xả y ra hoán vị
aB
giữ a B và b. Theo lý thuyế t, tỷ lệ các loạ i giao tử mang ba alen trộ i do cơ thể trên tạ o ra là?
Câu 105: Xét cá thể có kiể u gen
A. 3%
B. 24%
C. 12%
D. 6%.
Câu 106: Ở mộ t loài thự c vậ t, tính trạ ng chiề u cao cây do hai cặ p gen (A, a và B, b) quy đị nh. Khi có mặ t cả
hai loạ i alen trộ i thì cây thân cao, các trư ờ ng hợ p khác đề u cho cây thân thấ p. Alen D quy đị nh hoa đỏ trộ i
hoàn toàn so vớ i alen d quy đị nh hoa trắ ng. Diễ n biế n trong quá trình giả m phân tạ o giao tử đự c và giao tử
AD
AD
cái là như nhau. Xét phép lai P:
Bb
Bb , thu đư ơ c F1 có kiể u hình thân cao, hoa đỏ thuầ n chủ ng
ad
ad
chiế m tỷ lệ 2,56%. Theo lý thuyế t, tỷ lệ kiể u hình thân thấ p, hoa đỏ thu đư ợ c ở F1 chiế m tỷ lệ là.
A. 27,2%
B. 31,32%
C. 29,82%
D. 43,12%.
Câu 107: Ở mộ t loài thự c vậ t, alen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân thấ p, alen
B quy đị nh hạ t tròn trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh hạ t dài. Hai cặ p gen này nằ m trên cùng mộ t cặ p
nhiễ m sắ c thể thư ờ ng. Cho cây thuầ n chủ ng có kiể u hình thân cao, hạ t tròn giao phấ n vớ i cây thân thấ p hạ t
dài thu đư ợ c F1. Cho cây F1 giao phấ n vớ i nhau thu đư ợ c 4 kiể u hình. Theo lý thuyế t kế t quả nào dư ớ i đây
không phù hợ p vớ i kiể u hình thân thấ p, hạ t dài?
A. 4,6%
B. 8,2%
D. 12,5%
D. 6,25%.
Câu 108: Trong trư ờ ng hợ p không có độ t biế n, mộ t gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, gen tộ i là trộ i hoàn toàn.
Theo lý thuyế t, có bao nhiêu phép lai cho đờ i con có tỷ lệ phân li kiể u gen bằ ng tỷ lệ phân li kiể u hình?
(1) AaBbDd × aaBbDd
(4)
Ab
aB
ab
ab
A. 2
(2) AabbDd × aaBbdd
(5)
B. 3
Ab
Dd
ab
C. 5
aB
dd
ab
(3)
AB
ab
ab
.
ab
(6)
AB
dd
ab
AB
Dd .
ab
D. 4.
Câu 109: Cho các phép lai sau:
Sinh h c Bookgol
Trang 18
(1) Aabb
aaBb
(2)
AB
ab
ab
, f
ab
(4) I A IO
I B IO
(5)
Ab
ab
aB
ab
(7)
Ab
ab
Ab
ab
(8) Aabbdd
50%
(3)
AB
ab
AB
.
ab
(6)
Ab
aB
Ab
.
ab
aabbDd .
Có bao nhiêu phép lai đờ i con có tỷ lệ kiể u gen dị hợ p chiế m 75%?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5.
Câu 110: Cho biế t alen A quy đị nh quả tròn trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh quả dài; alen B quy đị nh
hoa đỏ trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh hoa trắ ng. Theo lý thuyế t, trong các phép lai sau đây, có bao
nhiêu phép lai đề u cho đờ i con có số cây quả tròn chiế m tỷ lệ 50% và số cây hoa đỏ chiế m tỷ lệ 100%?
(1) AaBB × aaBB
(4)
AB
aB
(2) AaBB × aaBb
ab
ab
A. 5
(5)
B. 4
AB
aB
(3) AaBb × aaBb .
aB
ab
(6)
C. 6
AB
ab
aB
.
ab
D. 7
Câu 111: Cho biế t mộ t gen quỵ đị nh mộ t tính trạ ng, hai alen củ a gen có quan hệ trộ i lặ n hoàn toàn, khoả ng
cách tư ơ ng đố i giữ a 2 gen trên nhiễ m sắ c thể là 12 centimoocgan (cM). Phép lai nào sau dây cho tỷ lệ phân
ly kiể u hình ở đờ i con là 1:1 ?
A.
Ab
aB
ab
ab
B.
AB
ab
Ab
Ab
C.
Ab
aB
ab
aB
C.
AB
ab
AB
.
aB
Câu 112: Ở mộ t loài thự c vậ t gen B: thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen b: thân thấ p. Hình dạ ng quả đư ợ c
quy đị nh bở i 2 cặ p gen tư ơ ng tác theo kiể u bổ trợ . Trong tổ hợ p gen, sự có mặ t đồ ng thờ i 2 gen trộ i A và D:
quả dẹ t; mộ t trong 2 gen trộ i A hoặ c D: quả tròn; không có gen trộ i: quả dài. Ba cặ p gen trên nằ m trên hai
cặ p NST thư ờ ng và không xả y ra hoán vị . Cho các phép lai:
(1)
AB
Ab
Dd ×
Dd
aB
Ab
(2)
AB
AB
AB
Ab
Ab
aB
Dd ×
Dd (3)
dd ×
DD (4)
Dd ×
Dd .
Ab
ab
ab
aB
Ab
aB
Có bao nhiêu phép lai cho tỷ lệ kiể u hình 3:1 ở đờ i con?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3.
AB De
aB DE
HhGgX m Y ×
hhGgX M X m thu đư ợ c F1. Theo
ab dE
ab de
lý thuyế t đờ i con F1 có tố i đa bao nhiêu loạ i kiể u gen?
Câu 113: Lai giữ a hai dòng ruồ i giấ m P:
A. 336
B. 2400
C. 672
D. 1680.
Cd
Cd
Ee × AaBb
EE . Trong quá trình hình thành giao tử đự c ở mộ t số tế bào
cd
cd
, cặ p NST mang cặ p Bb không phân li trong giả m phân I và giả m phân II diễ n ra bình thư ờ ng. Theo lý
thuyế t phép lai trên có tố i đa bao nhiêu loạ i kiể u gen.
Câu 114: Cho phép lai AaBb
A. 54
B. 72
C. 126
D. 168.
Câu 115: Cho biế t alen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân thấ p, alen B quy đị nh
hoa đỏ trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh hoa trắ ng. Theo lý thuyế t, trong các phép lai sau đây, có bao
nhiêu phép lai cho đờ i con có tố i đa 2 kiể u hình?
(1) AaBB
(5)
AB
ab
aaBB
ab
ab
A. 4
Sinh h c Bookgol
(2) AaBB × aaBb
(6)
B. 5
AB
aB
Ab
aB
(3) AaBb × aaBb
(7)
AB
ab
C. 6
aB
ab
(4) AaBb × aaBB .
(8)
Ab
aB
aB
.
aB
D. 7.
Trang 19
Câu 116: Gen A quy đị nh cây cao, a quy đị nh cây thấ p; B quy đị nh quả đỏ , b quy đị nh quả vàng. Cho cây F1
thân cao, quả đỏ lai phân tích thu đư ợ c tỷ lệ kiể u hình ở Fa: 40% thân cao, quả vàng : 40% thân thấ p, quả đỏ
: 10% thân cao, quả đỏ : 10% thân thấ p, quả vàng. Nế u cho F1 tự thụ phấ n thu đư ợ c F2, lấ y ngẫ u nhiên 1 cây
thân cao, quả đỏ ở F2 thì theo lý thuyế t xác suấ t thu đư ợ c cây dị hợ p 1 cặ p gen là bao nhiêu? Biế t hoán vị
gen xả y ra ở cả quá trình phát sinh giao tử đự c và giao tử cái.
A.
8
51
B.
2
51
C.
16
51
D.
8
.
33
Câu 117: Ở mộ t loài thự c vậ t, alen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân thấ p; alen
B quy đị nh hoa đỏ trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh hoa vàng. Hai cặ p gen này nằ m trên cặ p NST tư ơ ng
đồ ng số 1. Alen D quy đị nh quả tròn trộ i hoàn toàn so vớ i alen d quy đị nh quả dài, cặ p gen Dd nằ m trên cặ p
NSt tư ơ ng đồ ng số 2. Cho giao phấ n giữ a 2 cây (P) đề u thuầ n chủ ng đư ợ c F1 dị hợ p về 3 cặ p gen trên. Cho
F1 giao phấ n vớ i nhau thu đư ợ c F2, trong đó cây có kiể u hình thân thấ p, hoa vàng, quả dài chiế m 2,25%. Biế t
rằ ng hoán vị gen xả y ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đự c và giao tử cái vớ i tầ n số bằ ng nhau. Tính
theo lý thuyế t, cây có kiể u hình thân cao, hoa vàng, quả tròn ở F2 chiế m tỷ lệ :
B. 8,0%
A. 44,25%
C. 12,0%
D. 14,75%.
AB D d
Ab D
X X ×
X Y , thu đư ợ c F1. Trong tổ ng số cá thể F1, số cá thể không
ab
aB
mang alen trộ i củ a các gen trên chiế m 1%. Biế t rằ ng không xả y ra độ t biế n như ng xả y ra hoán vị gen ở 2
giớ i vớ i tầ n số bằ ng nhau. Theo lý thuyế t, ở F1 số cá thể cái mang alen trộ i củ a cả 3 gen trên chiế m tỷ lệ ?
Câu 118: Xét phép lai
A. 27%
B. 41,25%
C. 13,5%
D. 40,5%.
Câu 119: Cho biế t mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, alen trộ i là trộ i hoàn toàn, không xả y ra hoán vị gen,
độ t biế n và chọ n lọ c. Trong số các cặ p bố mẹ dư ớ i đây, có bao nhiêu cặ p cho đờ i con có tỷ lệ phân li kiể u
hình là 1:2:1 ?
P1:
Ab Ab
×
aB aB
P2 :
Ab Ab
×
ab aB
P3:
aB Ab
×
ab aB
P4 :
Ab AB
.
×
aB ab
P5 :
AB AB
×
ab
ab
P6 :
Ab AB
×
ab
ab
P7 :
aB AB
×
ab
ab
P8 :
AB Ab
.
×
aB aB
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4.
Câu 120: Biế t mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, gen trộ i là trộ i hoàn toàn. Trong trư ờ ng hợ p không xả y ra
độ t biế n, theo lý thuyế t, phép lai nào sau đây cho đờ i con có nhiề u loạ i kiể u hình nhấ t?
A.
Ab
Dd
aB
AB
dd
ab
B. AaBbDd × AaBbDd
C.
AB DE AB DE
×
ab dE
ab dE
D.
Ab D d AB D
X X ×
X Y.
aB
ab
T NG H P QUY LU T DI TRUY N
Câu 121: Ở mộ t loài thự c vậ t, tính trạ ng màu sắ c hoa do cặ p gen (A, a) quy đị nh, tính trạ ng hình dạ ng quả
do cặ p gen (B, b) quy đị nh. Cho cây hoa đỏ , quả tròn thuầ n chủ ng giao phấ n vớ i cây hoa vàng, quả bầ u dụ c
thuầ n chủ ng (P), thu đư ợ c F1 gồ m 100% cây hoa đỏ , quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấ n, thu đư ợ c F2 gồ m
4 loạ i khiể u hình, trong đó cây hoa vàng, quả tròn chiế m tỷ lệ 9%. Biế t rằ ng trong quá trình phát sinh giao tử
đự c và giao tử cái đề u xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số như nhau. Trong các kế t luậ n sau, có bao nhiêu kế t luậ n
đúng vớ i phép lai trên?
(1) Ở F2, số cá thể có kiể u gen giố ng kiể u gen củ a F1 chiế m tỷ lệ 32%.
(2) F2 có 10 kiể u gen.
(3) Ở F2, loạ i kiể u hình cây hoa đỏ , quả tròn chiế m tỷ lệ 50%.
(4) Ở F1 xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số 30%.
Sinh h c Bookgol
Trang 20
(5) Ở F2 số cây hoa đỏ , quả bầ u dụ c kiể u gen
(6) F1 có kiể u gen
A. 4
Ab
chiế m tỷ lệ 1%.
Ab
AB
.
ab
B. 5
C. 6
D. 3.
Câu 122: Ở mộ t loài thự c vậ t, tính trạ ng màu sắ c hoa do mộ t cặ p gen quy đị nh, tính trạ ng hình dạ ng quả do
mộ t cặ p gen khác quy đị nh. Cho cây hoa đỏ , quả tròn thuầ n chủ ng giao phấ n vớ i cây hoa vàng, quả bầ u dụ c
thuầ n chủ ng (P), thu đư ợ c F1gồ m 100% cây hoa đỏ , quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấ n, thu đư ợ c F2 gồ m 4
loạ i kiể u hình, trong đó cây hoa đỏ , quả bầ u dụ c chiế m tỷ lệ 9%. Biế t rằ ng trong quá trình phát sinh giao tử
đự c và giao tử cái đề u xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số như nhau. Trong các kế t luậ n sau, có bao nhiêu kế t luậ n
đúng vớ i phép lai trên?
(1) F2 có 9 loạ i kiể u gen.
(2) F2 có 5 loạ i kiể u gen cùng quy đị nh kiể u hình hoa đỏ , quả tròn.
(3) Ở F2, số cá thể có kiể u gen giố ng kiể u gen củ a F1 chiế m tỷ lệ 50%.
(4) F1 xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số 20%.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2.
Câu 123: Cho giao phố i giữ a gà trố ng chân cao, lông xám vớ i gà mái có cùng kiể u hình, tỷ lệ phân li kiể u
hình ở F1 như sau:
- Ở giớ i đự c: 75% con chân cao, lông xám : 25% con chân cao, lông vàng.
- Ở giớ i cái: 30% con chân cao, lông xám : 7,5% con chân thấ p, lông xám : 42,5% con chân thấ p,
lông vàng : 20% con chân cao, lông vàng.
Biế t rằ ng không xả y ra độ t biế n, kế t luậ n nào sau đây đúng?
A. Mỗ i cặ p gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, có hoán vị gen vớ i tầ n số 20%.
B. Mỗ i cặ p gen quy đị nh mộ t tính trạ ng trong đó mộ t cặ p gen nằ m trên nhiễ m sắ c thể giớ i tính X.
C. Có 4 kiể u gen quy đị nh gà mái chân cao, lông vàng.
D. Ở F1, gà trố ng chân cao, lông xám có kiể u gen thuầ n chủ ng chiế m tỷ lệ 20%.
Câu 124: P mang 4 cặ p gen dị hợ p nằ m trên 2 cặ p NST tư ơ ng đồ ng như sau: Cặ p NST số 1: A,a, B, b ; cặ p
số 2: D,d, E,e . Biế t rằ ng mỗ i gen quy đị nh 1 tính trạ ng, trộ i lặ n hoàn toàn, khi giả m phân cặ p NST số 1 có
AB De
AB De
24% tế bào xả y ra hoán vị và trên cặ p NST số 2 có 36% xả y ra hoán vị . Cho P:
, biế t
ab dE
ab dE
rằ ng mọ i diễ n biế n trong giả m phân ở bố mẹ là như nhau. Tính theo lý thuyế t tỷ lệ cá thể có thể có kiể u hình
trộ i về tấ t cả các tính trạ ng ở F1 là?
A. 35,82%
B. 35,24%
C. 34,25%
D. 32,24%.
Câu 125: Mộ t cá thể chứ a 3 cặ p gen dị hợ p, khi giả m phân thấ y xuấ t hiệ n 8 loạ i giao tử vớ i số liệ u sau:
ABD =10
ABd =10
AbD =190
Abd =190 .
aBD =190
aBd =190
abD=10
abd =10 .
Kế t luậ n nào sau đây là phù hợ p nhấ t vớ i các số liệ u trên?
(1) 3 cặ p gen cùng nằ m trên 1 cặ p NST tư ơ ng đồ ng.
(2) Tầ n số hoán vị gen là 5%.
(3) 3 cặ p gen nằ m trên 2 cặ p NST tư ơ ng đồ ng.
(4) Tầ n số hoán vị gen là 2,5%.
A. (2) và (3)
Sinh h c Bookgol
B. (3) và (4)
C. (1) và (2)
D. (1) và (4).
Trang 21
Câu 126: Ở mộ t loài thự c vậ t, tính trạ ng chiề u cao do mộ t cặ p gen quy đị nh, tính trạ ng hình dạ ng quả do
mộ t cặ p gen khác quy đị nh. Cho cây thân cao, quả dài thuầ n chủ ng giao phấ n vớ i cây thân thấ p, quả tròn
thuầ n chủ ng (P), thu đư ợ c F1 gồ m 100% cây thân cao, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấ n, thu đư ợ c F2
gồ m 4 loạ i kiể u hình, trong đó cây thân cao, quả tròn chiế m tỷ lệ 50,64%. Biế t rằ ng trong quá trình phát sinh
giao tử đự c và giao tử cái đề u xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số như nhau. Trong các kế t luậ n sau, có bao nhiêu
kế t luậ n đúng?
(1) F2 có 10 loạ i kiể u gen.
(2) F2 có 4 loạ i kiể u gen cùng quy đị nh kiể u hình mang mộ t tính trạ ng trộ i và mộ t tính trạ ng lặ n.
(3) Ở F2, số cá thể có kiể u gen khác vớ i kiể u gen củ a F1 chiế m tỷ lệ 64,72%.
(4) F1 xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số 8%.
(5) Ở F2, số cá thể có kiể u hình thân thấ p, quả tròn chiế m tỷ lệ 24,84%.
A. (4)
B. (5)
C. (2)
D. (3).
Câu 127: Ở mộ t loài thự c vậ t, khi cho lai hai thứ cây thuầ n chủ ng là hoa kép, màu trắ ng vớ i hoa đơ n, màu
đỏ thu đư ợ c F1 gồ m toàn cây hoa kép, màu hồ ng. Cho F1 tiế p tụ c giao phấ n vớ i nhau thu đư ợ c F2 có kiể u
hình phân li theo tỷ lệ : 42% cây hoa kép, màu hồ ng : 24% cây hoa kép, màu trắ ng : 16% cây hoa đơ n, màu
đỏ : 9% cây hoa kép, màu đỏ : 8% cây hoa đơ n, màu hồ ng : 1% cây hoa đơ n, màu trắ ng. Cho biế t mỗ i gen
quy đị nh mộ t tính trạ ng và mọ i diễ n biế n củ a nhiễ m sắ c thể trong tế bào sinh hạ t phấ n và tế bào sinh noãn
đề u giố ng nhau. Kế t luậ n nào sau đây đúng?
A. Tầ n số hoán vị gen là 30%.
B. Tỷ lệ cây dị hợ p về mộ t trong 2 cặ p gen trên ở F2 chiế m tỷ lệ là 32%.
C. Số cây dị hợ p về 2 cặ p gen ở F2 chiế m tỷ lệ là 26%.
D. Ở F2 có tố i đa 9 loạ i kiể u gen quy đị nh các tính trạ ng trên.
Câu 128: Cho các cơ thể có kiể u gen dị hợ p 2 cặ p gen( mỗ i cặ p gen quy đị nh mộ t cặ p tính trạ ng) lai vớ i
nhau tạ o ra 4 loạ i kiể u hình, trong đó loạ i kiể u hình lặ n về 2 tính trạ ng chiế m 0,09. Phép lai nào sau đây
không giả i thích đúng kế t quả trên?
A. P đề u có kiể u gen
B. Bố có kiể u gen
Ab
vớ i f
aB
C. P đề u có kiể u gen
D. Bố có kiể u gen
AB
vớ i f
ab
40% xả y ra cả 2 bên.
36% , mẹ có kiể u gen
AB
không xả y ra hoán vị gen.
ab
Ab
, xả y ra hoán vị gen ở 1 bên vớ i f
aB
Ab
vớ i f
aB
18% , mẹ có kiể u gen
36% .
ab
vớ i f
ab
18% .
Câu 129: Ở mộ t loài thự c vậ t lư ỡ ng bộ i: gen A quy đị nh hoa đơ n trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh hoa
kép; gen B quy đị nh cánh hoa dài trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh cánh hoa ngắ n. Biế t rằ ng 2 gen quy
đị nh 2 tính trạ ng trên cùng nhóm gen liên kế t và cách nhau 20cM. Mọ i diễ n biế n trong giả m phân thụ tinh
đề u bình thư ờ ng và hoán vị gen xả y ra ở 2 bên. Phép lai P: (hoa đơ n, cánh dài) (hoa kép, cánh ngắ n), ở F1:
100% đơ n, dài. Đem F1 tự thụ thu đư ợ c F2. Cho các kế t luậ n sau:
(1) F2 có kiể u gen
Ab
chiế m tỷ lệ 8%.
aB
(2) F2 tỷ lệ hoa đơ n, cánh dài dị hợ p tử là 50%.
(3) F2 gồ m 4 kiể u hình: 66% hoa đơ n, cánh dài : 9% hoa đơ n, cánh ngắ n : 9% hoa kép, cánh dài :16%
hoa kép, cánh ngắ n.
(4) Tỷ lệ kiể u gen dị hợ p tử ở F2 chiế m 66%.
(5) Khi lai phân tích F1 thì đờ i con (Fa) gồ m 10% cây hoa kép, cánh ngắ n.
(6) Số kiể u gen ở F2 bằ ng 7.
Sinh h c Bookgol
Trang 22
Số kế t luậ n đúng:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4.
Câu 130: Trong trư ờ ng hợ p mộ t gen quy đị nh mộ t tính trạ ng, tính trạ ng trộ i là trộ i hoàn toàn. Cho P thuầ n
chủ ng, khác nhau hai cặ p tính trạ ng tư ơ ng phả n. Cho mộ t số nhậ n đị nh về điể m khác biệ t giữ a quy luậ t phân
li độ c lậ p vớ i quy luậ t liên kế t gen hoàn toàn như sau:
(1) Tỷ lệ kiể u hình củ a F1.
(2) Tỷ lệ kiể u hình và tỷ lệ kiể u gen củ a F2.
(3) Tỷ lệ kiể u hình đố i vớ i mỗ i cặ p tính trạ ng ở đờ i F2.
(4) Số lư ợ ng các biế n dị tổ hợ p ở F2.
Trong các nhậ n đị nh trên, các nhậ n đị nh đúng là.
A. (1), (3) và (4)
B. (2) và (3)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (2) và (4).
Câu 131: Ở mộ t loài độ ng vậ t, cho biế t mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng trộ i lặ n hoàn toàn. Trong quá trình
AB
AB
giả m phân tạ o giao tử đã xả y ra hoán vị gen ở cả hai giớ i vớ i tầ n số như nhau. Phép lai P:
Dd
Dd
ab
ab
thu đư ợ c F1 có kiể u hình lặ n về cả 3 tính trạ ng là 4%. Cho các nhậ n đị nh sau về kế t quả củ a F1:
(1) Có 30 loạ i kiể u gen và 8 loạ i kiể u hình.
(2) Tỷ lệ kiể u hình mang hai tính trạ ng trộ i, mộ t tính trạ ng lặ n chiế m 30%.
(3) Tỷ lệ kiể u hình mang mộ t tính trạ ng trộ i, hai tính trạ ng lặ n chiế m 16,5%.
(4) Kiể u gen dị hợ p về cả ba cặ p gen chiế m tỷ lệ 34%.
(5) Trong số các kiể u hình mang 3 tính trạ ng trộ i, cá thể thuầ n chủ ng chiế m
8
.
99
Trong các nhậ n đị nh trên, có mấ y nhậ n đị nh đúng?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4.
Câu 132: Ở lúa, A quy đị nh hạ t gạ o đụ c trộ i hoàn toàn so vớ i a quy đị nh hạ t gạ o trong; B quy đị nh chín sớ m
trộ i hoàn toàn so vớ i b quy đị nh chín muộ n. Cho cây dị hợ p tử về 2 cặ p gen nói trên tự thụ phấ n, đờ i con có
4 loạ i kiể u hình, hạ t trong chín muộ n chiế m tỷ lệ 4%. Kế t luậ n nào sau đây sai?
A. Cây bố mẹ có kiể u gen
Ab
.
aB
B. Hoán vị gen xả y ra vớ i tầ n số 40%.
C. Ở đờ i con, cây mang 2 tính trạ ng trộ i chiế m 56%.
D. Ở đờ i con, cây hạ t đụ c, chín muộ n chiế m 21%.
Câu 133: Ở mộ t loài thự c vậ t, gen A quy đị nh hoa đỏ là trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh hoa vàng, gen
B quy đị nh quả tròn là trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh quả bầ u dụ c. Cho cây hoa đỏ , quả tròn thuầ n
chủ ng giao phấ n vớ i cây hoa vàng, quả bầ u dụ c thuầ n chủ ng (P) thu đư ợ c F1 gồ m 100% cây hoa đỏ , quả
tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấ n thu đư ợ c F2 gồ m 4 loạ i kiể u hình trong đó cây hoa đỏ , quả bầ u dụ c chiế m tỷ
lệ 9%. Biế t rằ ng trong quá trình phát sinh giao tử đự c và giao tử cái đề u xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số như
nhau. Cho các kế t luậ n sau:
(1) F2 có 10 loạ i kiể u gen.
(2) F2 có 5 loạ i kiể u gen cùng quy đị nh kiể u hình hoa đỏ , quả tròn.
(3) Ở F2 số cá thể có kiể u gen giố ng kiể u gen củ a F1 chiế m tỷ lệ 50%.
(4) F1 xả y ra hoán vị gen vớ i tầ n số 20%.
Số kế t luậ n đúng vớ i phép lai trên là?
A. 3
Sinh h c Bookgol
B. 4
C. 1
D. 2.
Trang 23
Câu 134: Ở mộ t loài độ ng vậ t, biế t mỗ i tính trạ ng do mộ t gen quy đị nh và alen trộ i là trộ i hoàn toàn, khi
không có độ t biế n phát sinh, hoán vị gen xả y ra ở cả hai giớ i vớ i tầ n số là 20%. Cho phép lai:
AB
AB
Dd
dd . Theo lý thuyế t, kế t luậ n nào sau đây là đúng?
ab
ab
A. Tỷ lệ kiể u hình mang 3 tính trạ ng trộ i chiế m tỷ lệ 49,5%.
B. Số cá thể trộ i về 2 trong 3 tính trạ ng trên chiế m tỷ lệ 42%.
C. Ở đờ i con có tố i đa 27 loạ i kiể u gen.
D. Số cá thể dị hợ p về 3 cặ p gen trong số các cá thể mang 3 tính trạ ng trộ i chiế m tỷ lệ
17
.
32
Câu 135: Ở mộ t loài thự c vậ t, alen A quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh thân thấ p; alen
B quy đị nh quả dài trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh quả tròn. Hai gen này nằ m trên NST thư ờ ng. Cho
lai 2 dòng thuầ n chủ ng có kiể u gen khác nhau thu đư ợ c F1. Cho F1 giao phấ n vớ i nhau thu đư ợ c F2 phân li
kiể u hình vớ i tỷ lệ 25% cây thân cao, quả tròn : 50% cây thân cao, quả dài : 25% cây thân thấ p, quả dài. Có
bao nhiêu kế t luậ n sau đây là đúng?
(1) F1 có kiể u gen dị hợ p tử chéo, hoán vị gen xả y ra ở mộ t bên vớ i tầ n số 20%.
(2) F1 có kiể u gen dị hợ p tử chéo, hai gen liên kế t hoàn toàn.
(3) F1 có kiể u gen dị hợ p tử chéo, hoán vị gen xả y ra ở cả 2 bên.
(4) Cơ thể cái khi giả m phân đã xả y ra hoán vị gen ở cặ p NST giớ i tính XX vớ i tầ n số 18%.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1.
Câu 136: Ở mộ t loài thự c vậ t, xét 2 gen cùng nằ m trên mộ t cặ p NST tư ơ ng đồ ng, mỗ i gen có 2 alen có quan
hệ trộ i lặ n hoàn toàn, mỗ i gen quy đị nh mộ t tính trạ ng. Xét phép lai P giữ a 2 cây dị hợ p và 2 cặ p gen, gọ i x
là tỷ lệ số cây có kiể u hình lặ n về 2 cặ p gen ở F1. Biế t quá trình phát sinh giao tử ở 2 cây là như nhau và xả y
ra hoán vị gen ở cả 2 cây. Cho các kế t luậ n sau:
(1) Tỷ lệ cây mang 2 tính trạ ng trộ i ở F1 là
1
x.
2
(2) Tỷ lệ cây mang 1 tính trạ ng trộ i ở F1 là
1
2x .
2
(3)
x không lớ
n hơ n 6,25%.
(4) Tỷ lệ cây mang ít nhấ t mộ t tính trạ ng trộ i ở F1 là 1 x .
Có bao nhiêu kế t luậ n đúng?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2.
Câu 137: Ở mộ t loài thự c vậ t, tiế n hành phép lai giữ a cây thân cao, quả chín muộ n và cây thân thấ p, quả
chín sớ m, ở F1 thu đư ợ c 100% thân cao, chín sớ m. Cho các cây F1 lai vớ i nhau, đem gieo các hạ t F2, trong số
28121 cây thu đư ợ c xuấ t hiệ n 4 lớ p kiể u hình là thân cao, chín sớ m; thân thấ p, chín muộ n; thân cao, chín
muộ n và thân thấ p, chín sớ m. Số lư ợ ng cây thân thấ p, chín muộ n là 280 cây. Nhậ n đị nh nào dư ớ i đây là
chính xác, biế t rằ ng diễ n biế n giả m phân hình thành giao tử đự c và cái là như nhau?
A. Tầ n số hoán vị giữ a 2 locus chi phố i tính trạ ng là 10%.
B. Quy luậ t di truyề n chi phố i 2 tính trạ ng là quy luậ t phân ly độ c lậ p củ a Menden.
C. Có 4 lớ p kiể u hình ở F2 chứ ng tỏ mỗ i bên F1 cho 2 loạ i giao tử vớ i tỷ lệ khác nhau do hiệ n tư ợ ng hoán
vị gen gây ra.
D. Về mặ t lý thuyế t, có khoả ng 6750 cây thân cao, chín muộ n xuấ t hiệ n ở các cây F2 thu đư ợ c.
Câu 138: Ở mộ t loài thự c vậ t, cho lai cây thân cao, hoa đỏ vớ i cây thân thấ p, hoa trắ ng F1 thu đư ợ c 100%
cây thân cao, hoa đỏ . Cho cây F1 tự thụ phấ n, F2 phân li theo tỷ lệ 75% cây thân cao, hoa đỏ : 25% thân cao,
hoa trắ ng. Biế t các gen quy đị nh các tính trạ ng này nằ m trên nhiễ m sắ c thể thư ờ ng. Nhậ n đị nh nào sau đây
không chính xác?
A. Hai tính trạ ng này có thể do mộ t gen quy đị nh.
Sinh h c Bookgol
Trang 24
B. Mỗ i tính trạ ng do mộ t gen quy đị nh, các gen nằ m trên các cặ p nhiễ m sắ c thể khác nhau.
C. Cây F1 có kiể u gen dị hợ p tử .
D. Cho các cây thân cao, hoa đỏ ở F2 tạ p giao, tỷ lệ phân li kiể u hình ở đờ i con là 8 đỏ : 1 trắ ng.
Câu 139: Lai hai cơ thể bố mẹ thuầ n chủ ng khác nhau về 3 cặ p gen, F1 thu đư ợ c 100% cây thân cao, hoa đỏ .
Cho F1 tự thụ , F2 có tỷ lệ phân li kiể u hình: 56,25% cây thân cao, hoa đỏ : 18,75% cây thấ p, hoa đỏ : 6% cây
thân cao, hoa trắ ng : 6% cây thân thấ p, hoa vàng : 12,75% cây thân cao, hoa vàng : 0,25% cây thân thấ p, hoa
trắ ng. Theo lý thuyế t, kế t luậ n nào sau đây đúng?
A. Màu sắ c di truyề n theo tư ơ ng tác bổ sung.
B. Trong số các cây thân cao hoa đỏ ,cây có kiể u gen đồ ng hợ p chiế m tỷ lệ 25%.
C. Có hiệ n tư ợ ng hoán vị gen vớ i tầ n số 20%.
D. Có 4 kiể u gen quy đị nh kiể u hình cây thân thấ p hoa đỏ .
Câu 140: Ở 1 loài thự c vậ t , tính trạ ng màu sắ c hoa do hai gen (A,a, B,b) phân li độ c lậ p quy đị nh. Kiể u gen
có 2 loạ i alen trộ i A, B cho kiể u hình hoa màu đỏ , kiể u gen chỉ có 1 loạ i alen trộ i A hoặ c B cho kiể u hình
hoa màu hồ ng. Kiể u gen còn lạ i cho kiể u hình hoa trắ ng. Tính trạ ng chiề u cao thân do 1 gen có 2 alen quy
đị nh, alen D quy đị nh thân cao trộ i hoàn toàn so vớ i alen b thân thấ p. Cho (P) hoa đỏ , thân cao giao phấ n vớ i
cây hoa đỏ , thân thấ p. F1 thu đư ợ c kiể u hình phân li theo tỷ lệ : 6 hoa đỏ , thân thấ p : 3 hoa đỏ , thân cao : 2
hoa hồ ng , thân thấ p : 4 hoa hồ ng, thân cao : 1 hoa trắ ng, thân cao. Theo lý thuyế t, trong các kế t luậ n sau có
bao nhiêu kế t luậ n phù hợ p vớ i phép lai trên?
(1) Ở F1 có 4 kiể u gen quy đị nh kiể u hình thân thấ p, hoa đỏ .
(2) F1 có hai kiể u gen đồ ng hợ p.
(3) Trong các cây hoa màu đỏ , thân cao ở F1, cây có kiể u gen đồ ng hợ p chiế m tỷ lệ
(4) Ở F1 cây hoa màu hồ ng có kiể u gen dị hợ p chiế m tỷ lệ
A. 1
B. 4
1
.
3
5
.
6
C. 3
D. 2.
Câu 141: Ở mộ t loài thự c vậ t, alen A quy đị nh hoa tím trộ i hoàn toàn so vớ i alen a quy đị nh hoa đỏ ; alen B
quy đị nh quả dài trộ i hoàn toàn so vớ i alen b quy đị nh quả tròn. Hai gen này nằ m trên nhiễ m sắ c thể thư ờ ng.
Cho lai hai dòng thuầ n chủ ng có kiể u gen khác nhau đư ợ c F1. Cho cây F1 giao phấ n vớ i nhau, F2 phân li theo
tỷ lệ 25% cây hoa tím, quả tròn : 50% cây hoa tím, quả dài : 25% cây hoa đỏ quả dài. Kế t luậ n nào sau đây
không chính xác?
A. F1 có kiể u gen dị hợ p chéo, hoán vị gen xả y ra ở mộ t bên vớ i tầ n số 20%.
B. F1 có kiể u gen dị hợ p chéo, hai gen liên kế t hoàn toàn.
C. F1 có kiể u gen dị hợ p chéo, hoán vị gen xả y ra hai bên.
D. F1 có kiể u gen dị hợ p chéo, hoán vị gen xả y ra ở mộ t bên vớ i tầ n số 32%.
Câu 142: Cho hai thứ lúa mì thân cao, hạ t màu đỏ đậ m vớ i lúa mì thân thấ p, hạ t màu trắ ng; thu đư ợ c F1
100% thân cao, hạ t màu hồ ng. Cho F1 giao phấ n ngẫ u nhiên, F2 có kiể u hình phân li theo tỷ lệ 6,25% thân
cao, hạ t màu đỏ đậ m : 25% thân cao, hạ t màu đỏ vừ a : 31,25% thân cao, hạ t màu hồ ng : 12,5% thân cao, hạ t
màu hồ ng nhạ t : 6,25% thân thấ p, hạ t màu hồ ng : 12,5% thân thấ p, hạ t màu hồ ng nhạ t : 6,25% thân thấ p, hạ t
màu trắ ng. Theo lý thuyế t, trong các nhậ n xét sau đây có bao nhiêu nhậ n xét đúng?
(1)Tính trạ ng màu sắ c di truyề n theo kiể u tư ơ ng tác cộ ng gộ p.
(2) Có 2 kiể u gen quy đị nh kiể u hình thân cao, hạ t đỏ vừ a.
(3) Khi cho cây F1 lai phân tích, tỷ lệ kiể u hình thu đư ợ c là 1:1:1:1 .
(4) Tỷ lệ phân li kiể u gen ở F2 là 6:3:3:2:1:1 .
A. 1
Sinh h c Bookgol
B. 4
C. 2
D. 3.
Trang 25