GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7
Ngày dạy
CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
Tiết 60:
I.
Mục tiêu:
-
Học sinh biết cộng trừ đa thức một biến theo hai cách:
o Cộng trừ đa thức theo hàng ngang.
o Cộng trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc
-
Rèn luyện các kĩ năng cộng trừ đa thức: bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp đa
thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức
II.
Chuẩn bị:
-
HS: Ôn lại qui tắc bỏ dấu ngoặc, thu gọn các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa
thức
III.
Giỏo viên: giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viân...
Hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra:
TG
Hoạt động của GV
HS1: Sửa bài 40/93
Hoạt động của HS
Học sinh lên bảng thực hiện
Nội dung
A(x)= -5x6+2x4+4x3+4x2-4x7’
1
HS2: BT 42/43 SGK
P(-3)= 36
P(3) = 0
2. Bài mới.
HĐ1: Cộng 2 đa thức một biến.
GV đưa đề bài lên bảng
VD: cho 2 đa thức:
P(x)= 2x5+5x4-x3+x-x-1
Ở cách 1 học sinh thực hiện
Học sinh lên bảng thực hiện
Q(x)= -x4+x3+5x+2
như ở §6
cách cộng như đã biết
Hãy tính tổng:
Cách 1: P(x) +Q(x)
= (2x5+5x4-x3+x2-x-1) + (12’
Cách 2: Ta có thể cộng theo
Học sinh nghe giáo viên
x4+x3+5x+2)
cột dọc (Các đơn thức đồng
giảng cách 2.
= 2x5+4x4+x2+4x+1
Học sinh làm bài tập (1/2
Cách 2:
Giáo viên cho học sinh làm
lớp làm cách 1, ½ lớp làm
P(x) =
bài tập 44/45.
cách 2)
1
dạng ở cùng cột)
2x5+5x4-x3+x2-x-x4 +x3
Q(x) =
+5x+2
P(x)+Q(x)=
2x5+4x4+x2+4x+1
HĐ2: Trừ 2 đa thức một biến.
Học sinh tự làm cách 1 là
thông báo kết quả.
Vd: Tính P(x) – Q(x)
Học sinh thực hiện
Cách 1:
P(x)-Q(x)= (2x5+5x4-x3+x2x-1)-(-x4+x3+5x+2)
12’
= 2x5+6x4-2x3+x2-6x-3
Cách 2: Trừ đa thức theo cột
Học sinh chú ý thực hiện cần
dọc (sắp xếp theo cùng một
thực hiện ở giấy nháp
thứ tự)
5x4-(-x4)
Giáo viên cho học sinh đọc
Học sinh đọc to phần chú ý
P(x)= 2x5+5x4-x3+x2-x-1
phần chú ý
Học sinh chia làm 2 nhóm
Q(x)=
Học sinh thực hiện ?1
thực hiện ?2
P(x)-Q(x) =
-x4 +x3
+5x+2
2x5+6x4-2x3+x2-6x-3
HĐ3: Củng cố.
Bài tập 47/45
12’
Lớp chia làm 2 nhóm thực
KQ:
hiện bằng cách nào củng
P(x)+Q(x)++H(x)
được
= -3x3+6x2+3x+6
P(x)-Q(x)-H(x)
= 4x3 –x3-6x2-5x-4
3. Dặn dò: 2’
Nhắc nhở HS:
+ Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự
+ Khi lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy đối của các hạng
tử của đa thức.
+ Cần chú ý thực hiện phép trừ cho chính xác.
Rút kinh nghiệm
Ngày dạy
LUYỆN TẬP
Tiết 61:
I.
Mục tiêu:
-
Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức một biến.
-
Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng, giảm của biến và tính tổng,
hiệu các đa thức.
II.
III.
Chuẩn bị:
-
HS: L àm các bài tập đã dặn
-
GV: Chuẩn bị giaó án.
Hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra:
TG
Hoạt động của GV
Sửa bài tập 44/45
Hoạt động của HS
Học sinh lên bảng thực hiện
Nội dung
HS2: BT 45/45
7’
Gọi học sinh nhận xét.
Giáo viên nhận xét cho điểm
2. Luyện tập.
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng
b/ M+N=(-y2+11y3-2y)
Bài tập 57/ 46
làm 2 câu a, b
+(8y5-3y+1)
a/ Thu gọn đa thức:
Cả lớp làm vào vở
= -y5+11y3-2y+8y5-3y+1
N= -y5+11y3-2y
Giáo viên nhận xét cho điểm.
= 8y5+11y3-5y+1
M=8y5-3y+1
b/ N-M = (-y5+11y3-2y)(8y5-3y+1)
= -9y5+11y3+y-1
35’
Yêu cầu học sinh lên bảng
b/ P(x)+Q(x)
Bài tập 51/46.
sắp xếp mỗi đa thức theo lũy
= -6+x+2x2-5x3+2x5-x3
a/ P(x)= -5+(3x2-2x2) + (-
thừa tăng của biến.
Học sinh lên bảng thực hiện
8x3-x3)+x4-x6
Học sinh lên bảng tính:
= -5+x2-4x3+x4-x6
P(x)+Q(x)
Q(x)= -1+x+x2+(x3-2x3) –
P(x)-Q(x)
x4+2x5
= -1+x+x2-x3-x4+2x5
Hãy nêu kí hiệu giá trị của đa
Học sinh trả lời
Bài tập 52/46.
thức P(x) tại x = -1
(KH: P(-1))
Tại x=1
P(x)=(-1)2-2(-1)-8= -5
Gọi học sinh lên bảng thực
Học sinh lên bảng làm các
Tại x=0
hiện
câu tại x=4, x= 0
P(0)= 02-2.0 – 8 = -8
Q(x)-P(x)
Nhận xét: Các hạng tử cùng
= - 4x5+3x4+3x3-x2-x+5
bậc của 2 đa thức có các hệ
Bài tập 53/46.
số đối nhau.
P(x)-Q(x)
= 4x5-3x4-3x3+x2+x-5
Dặn dò: 3’
-
Đọc trước bài : “Nghiệm của đa thức 1 biến”
-
Ôn lại các qui tắc chuyển vế ở lớp 6.
Rút kinh nghiệm