Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tiết 44: Ôn Tập Môn Công Nghệ Lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 28 trang )

KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THAO GIẢNG MÔN CÔNG NGHỆ
LỚP 7A
TRƯỜNG THCS CHIỀNG CHÂU

GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: ĐINH CÔNG CHUNG
NĂM HỌC: 2016 - 2017


TiÕt 44

ÔN TẬP


A. HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC.
I. LÝ THUYẾT.
1. Phần lâm nghiệp:
- Khai thác và bảo vệ rừng
+ Khai thác rừng
+ Bảo vệ và khoanh nuôi rừng


Tác hại của việc tàn phá rừng:




Giải Pháp
-

-



Nhà nước chủ trương quy hoạch, bảo vệ, phát triển rừng, có
chiến lược cụ thể trong chiến lược phủ xanh đồi trọc và triển
khai luật bảo vệ rừng.
Thực hiện giao rừng cho người dân quản lí

-

Tăng cường quản lí kiểm soát rừng ngăn chặn nạn phá rừng
bừa bãi. Nghiêm khắc xử phạt những cá nhân, tổ chức có hành
vi khai thác và sử dụng rừng sai mục đích. 

-

Tuyên truyền rộng rãi về vai trò của rừng cho người dân đặc
biệt là các dân tộc miền núi.

-

Thường xuyên cải tạo những vùng đất nhiễm phèn nhiễm mặn
để đẩy mạnh việc trồng thêm rừng.

-

Tìm ra nhiều giống mới để trồng rừng ở những vùng đất mới.
Phục hồi các rừng nguyên sinh trong thời gian sớm nhất.


KHẨU HIỆU










2. Phần chăn nuôi:
* Vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi
- Vai trò
- Nhiệm vụ
* Đại cương về kỹ thuật chăn nuôi
- Giống vật nuôi
- Thức ăn vật nuôi


II. THỰC HÀNH.
1. TH chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men
2. TH Nhận biết một số giống lợn qua quan sát và đo
kích thước các chiều”.
2

M(kg)= Dài thân x (vòng ngực) x 87,5
(dài thân, vòng ngực đơn vị là m)


B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.



Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Bài 1: Nhân giống thuần chủng
Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn
(1)……………… giao phối con đực với con cái của (2)
…………………… để được đời con cùng giống với bố, mẹ.
Mục đích của nhân giống thuần chủng là tạo ra nhiều (3)
………………….. của giống đã có, với yêu cầu giữ được và
hoàn thiện các (4) ……………………của giống đó
Các từ gợi ý:
A. đặc tính tốt

B. ghép đôi

C. cá thể

D. cùng một giống


Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Bài 2: Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối
với vật nuôi
Thức ăn cung cấp (1)……………………….cho vật nuôi
hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp (2)
……………………………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra
sản phẩm chăn nuôi, cho (3)………………………. đẻ
trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn
cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra (4)
………………………..
Các từ gợi ý:

A. Lông, sừng, móng
.
C. Chất dinh dưỡng

B. Năng lượng
D . Gia cầm


Chọn một đáp án ở cột B với một đáp án ở cột A
sao cho phù hợp:
A

( Nhóm

thức ăn
vật nuôi )

1. Thức ăn giàu
prôtêin
2. Thức ăn giàu
Gluxit
3. Thức ăn thô,
xanh

B

Chọn

( Tên thức ăn )


A. Thân cây bắp, thân cây
đậu, rơm lúa.
B. Bột cá, nhộng tằm, khô
dầu đậu tương
C. Khoai mì, bắp hạt, gạo.
D. Cây đậu, khoai mì, cỏ
Voi.

1+ ….
B
2+….
C
3+….
A


Trả lời nhanh :
Qua quá trình tiêu hóa, các chất dinh dưỡng trong thức ăn
vật nuôi được biến đổi như thế nào?
PRÔTÊIN

? AXIT AMIN

GLUXIT

?ĐƯỜNG ĐƠN

LIPIT

GLYXERIN VÀ

AXIT BÉO

VITAMIN
MUỐI KHOÁNG
NƯỚC

?

?

VITAMIN

?ION KHOÁNG
? NƯỚC


GỌI TÊN CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN THỨC ĂN
VẬT NUÔI

CẮTANGẮN

( thức ăn thô xanh )

ĐƯỜNG D
HÓA TINH BỘT

( thức ăn giàu tinh bột)

NGHIỀN
NHỎ

B

( thức ăn hạt)

XỬ LÍ C
NHIỆT

( Thức ăn có chất độc hại, khó tiêu)

KIỀM HÓAERƠM RẠ

( thức ăn có nhiều xơ)


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Phương pháp nhân giống thuần chủng:
A. Gà Lơgo x Gà Ri

B. Gà Rốt x Gà Ri

C. Gà Ri x Gà Ri

D. Gà Lơgo x Gà Rốt

Câu 2: Thức ăn vật nuôi nào sau đây có nguồn gốc từ động vật?
A. Cỏ Voi

B. Giun đất


C. Thân cây chuối

D. Khoai mì

Câu 3: Thức ăn nào sau đây thuộc nhóm thức ăn giàu Prôtêin?
A. Đậu tương ( 36% prôtêin)

B. Khoai lang ( 0,9% prôtêin)

C. Bắp hạt ( 8,9% prôtêin)

D. Rau muống ( 2,1% prôtêin)


Bạn hãy cho biết tên của mô hình sau?

Mô hình V.A.C


×