Tải bản đầy đủ (.pdf) (188 trang)

KHÁCH SẠN NHA TRANGTHÀNH PHỐ NHA TRANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.52 MB, 188 trang )

LỜI CẢM ƠN
Kính thưa các thầy cô giáo !
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng cơ
bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành phát triển
mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để đạt được điều
đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn của mình còn cần phải có một
tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Thủy Lợi-Thủy Điện trường Đại Học Bách Khoa –
Đại học Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ lực của
bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ những
người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học được, em được
giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế :
KHÁCH SẠN NHA TRANG-THÀNH PHỐ NHA TRANG
Địa điểm:301-302-303 Đường Củ Chi, Thành Phố Đà Nẵng.
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: Th.S. Vũ Huy Công.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: Th.S. Vũ Huy Công.
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: Th.S. Vũ Huy Công.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán phức tạp,
gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các thầy
cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Vũ Huy Công đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy
nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính toán, nên
đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của
các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Thủy
Lợi –Thủy Điện trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô đã trực tiếp
hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng năm 2018.

Sinh viên:




MỤC LỤC:
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ............................................. 1
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư ................................................................................................ 1
1.2. Đặc điểm, vị trí xây dựng công trình ............................................................................ 1
1.2.1. Khái quát về vị trí xây dựng công trình ................................................................. 1
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên .............................................................................. 1
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn ............................................................................. 1
1.3. Quy mô và đặc điểm công trình .................................................................................... 1
1.4. Giải pháp thiết kế .......................................................................................................... 1
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng .......................................................................................... 1
1.4.2. Giải pháp kiến trúc ................................................................................................. 2

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC...................................... 5
2.1. Giải pháp kết cấu .......................................................................................................... 5
2.1.1. Giải pháp phần móng ............................................................................................. 5
2.1.2. Giải pháp phần thân ............................................................................................... 5
2.2. Các giải pháp kỹ thuật khác .......................................................................................... 5
2.2.1. Hệ thống chiếu sáng ............................................................................................... 5
2.2.2. Hệ thống thông gió ................................................................................................ 5
2.2.3. Hệ thống điện ......................................................................................................... 5
2.2.4. Hệ thống cấp thoát nước ........................................................................................ 6
2.2.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ........................................................................... 6
2.2.6. Xử lý rác thải ......................................................................................................... 6
2.2.7. Giải pháp hoàn thiện .............................................................................................. 6

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ............................. 7
3.1. Phân loại ô bản .............................................................................................................. 7
3.2. Cấu tạo .......................................................................................................................... 8

3.3. Xác định tải trọng.......................................................................................................... 8
3.3.1. Tĩnh tải sàn ............................................................................................................. 8
3.3.2. Hoạt tải sàn .......................................................................................................... 10
3.4. Vật liệu ........................................................................................................................ 11
3.5. Xác định nội lực ta tách thành các ô bản đơn để tính nội lực. ................................... 11
3.5.1. Nội lực trong sàn bản dầm ................................................................................... 11
3.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh ................................................................................. 11
3.6. Tính toán cốt thép ....................................................................................................... 12
3.6.1. .Tính ô sàn bản kê 4 cạnh (S4)............................................................................. 13
3.6.2. Tính ô sàn loại bản dầm (S7) ............................................................................... 15
3.7. Bố trí cốt thép.............................................................................................................. 15

CHƯƠNG 4: TÍNH CẦU THANG BỘ TRỤC 1 ....................................................... 17
4.1. Tính bản thang ............................................................................................................ 18
4.1.1. Tải trọng tác dụng lên bản thang ......................................................................... 18
4.1.2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn chiếu nghỉ .................................................................... 19
4.1.3. Tính toán bản thang ............................................................................................. 19
4.2. Tính dầm cầu thang (DCT) D(200x300mm) ............................................................. 21
4.2.1. Tải trọng ............................................................................................................... 21
4.2.2. Sơ đồ tính ............................................................................................................. 21
4.2.3. Tính toán cốt thép ................................................................................................ 21
4.3. Tính dầm chiếu nghỉ D1(200x250)mm ...................................................................... 22
4.3.1. Tải trọng tác dụng gồm: ....................................................................................... 22


4.3.2. Sơ đồ tính ............................................................................................................. 23
4.3.3. Tính toán cốt thép ................................................................................................ 23

CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG VÀ TƯỜNG TRỤC 3 .................................... 25
5.1. Hệ kết cấu chịu lực và phương pháp tính toán hệ khung không gian ......................... 25

5.1.1. Hệ kết cấu chịu lực .............................................................................................. 25
5.1.2. Phương pháp tính toán hệ kết cấu ........................................................................ 25
5.2. Xác định kích thước tiết diện ...................................................................................... 26
5.2.1. Sơ bộ chọn kích thước dầm .............................................................................. 26
5.2.2. Sơ bộ chọn kích thước cột để tính tĩnh tải ........................................................... 27
5.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện lõi thang máy. ..................................................................... 30
5.3. Tải trọng lên công trình .............................................................................................. 30
5.3.1. Tải trọng thẳng đứng:........................................................................................... 30
5.3.2. Tải trọng ngang: ................................................................................................... 42
5.4. Xác định nội lực .......................................................................................................... 56
5.4.1. Các trường hợp tải trọng ...................................................................................... 56

5.5.Tính toán cốt thép .................................................................................................. 61
5.5 Tính toán cốt thép ........................................................................................................ 61
5.5.1. Tính toán cốt thép dầm khung trục 3 ................................................................... 61
5.5.2. Tính toán cốt thép cột khung trục 3. .................................................................... 68
5.6. Tính toán cốt thép các vách ........................................................................................ 73
5.6.1. Cơ sở lí thuyết ...................................................................................................... 73
5.6.2. Phương pháp tính toán cốt thép dọc của vách ..................................................... 73
5.6.3. Tính cốt thép ngang cho vách .............................................................................. 74
5.6.4. Tính toán thép vách tầng điển hình ...................................................................... 75

CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 3 ................................................. 79
6.1. Điều kiện địa chất công trình: ..................................................................................... 79
6.1.1. Địa tầng : .............................................................................................................. 79
6.1.2. Đánh giá các chỉ tiêu vật lý của nền đất: ............................................................. 80
6.1.3. Chỉ tiêu cơ lý của nền đất: ................................................................................... 81
6.1.4. Đánh giá nền đất .................................................................................................. 81
6.1.5. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng .............................................................. 83
6.1.6. Lựa chọn giải pháp nền móng .............................................................................. 83

6.2. Các loại tải trọng dùng để tính toán: ........................................................................... 84
6.3. Các giả thiết tính toán: ................................................................................................ 85
6.4. Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C3 trục 3-A) ....................................................... 85
6.4.1. Vật liệu: ................................................................................................................ 85
6.4.2. Tải trọng: .............................................................................................................. 85
6.4.3. Xác định sơ bộ kích thước đài móng: .................................................................. 86
6.4.4. Kích thước cọc: .................................................................................................... 86
6.4.5. Sức chịu tải của cọc: ............................................................................................ 86
6.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc: ................................................................... 88
6.4.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc: ............................................................................. 88
6.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc: ............................................. 89
6.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc: ............................................................................ 92
6.4.10. Tính toán đài cọc: .............................................................................................. 92
6.5. Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C12 trục 3-A) ..................................................... 94
6.5.1. Vật liệu: ................................................................................................................ 94
6.5.2. Tải trọng: .............................................................................................................. 94
6.5.3. Xác định sơ bộ kích thước đài móng: .................................................................. 94
6.5.4. Kích thước cọc: .................................................................................................... 95


6.5.5. Sức chịu tải của cọc: ............................................................................................ 95
6.5.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc: ................................................................... 95
6.5.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc: ............................................................................. 96
6.5.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc: ............................................. 97
6.5.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc: ............................................................................ 99
6.5.10. Tính toán đài cọc: ............................................................................................ 100
6.6. Kiểm tra cọc khi vận chuyển cẩu lắp và treo giá búa: .............................................. 101
6.6.1. Kiểm tra cọc khi vận chuyển ............................................................................. 101
6.6.2. Kiểm tra cường độ của cốt thép móc cẩu: ......................................................... 102
6.6.3. Kiểm tra cọc treo lên giá búa: ............................................................................ 102


CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG
PHẦN NGẦM ........................................................................................................... 104
7.1. Phân tích lựa chọn giải pháp thi công phần ngầm .................................................... 104
7.1.1. .Phương pháp thi công tầng hầm ....................................................................... 104
7.1.2. Các giải pháp giữ vách hố đào: .......................................................................... 105
7.1.3. Lựa chọn phương án thi công phần ngầm ......................................................... 106
7.2. Thi công ép cọc ......................................................................................................... 106
7.2.1. Lập biện pháp thi công ép cọc ........................................................................... 106
7.2.2. Lựa chọn giải pháp thi công cọc ........................................................................ 106
7.2.3. Kỹ thuật thi công................................................................................................ 107
7.2.4. Tổ chức thi công ép cọc ..................................................................................... 110
7.2.5. Tính toán nhu cầu nhân lực, ca máy cho công tác ép cọc ................................. 116
7.2.6. Tiến hành thi công ép cọc .................................................................................. 116
7.3. Thi công đào đất phần ngầm ..................................................................................... 118
7.3.1. Lựa chọn biện pháp đào đất ............................................................................... 118
7.3.2. Công tác chuẩn bị: ............................................................................................. 118
7.3.3. Biện pháp thi công đất đào ................................................................................ 118
7.3.4. Tính khối lượng đất đào ..................................................................................... 119
7.3.5. Chọn máy thi công đất ....................................................................................... 121
7.3.6. Tổ chức thi công đào đất .................................................................................... 123
7.3.7. Tính nhu cầu nhân lực – máy để thi công đào đất ............................................. 123
7.4. Tính toán ván khuôn móng ....................................................................................... 123
7.4.1. Phân tích lựa chọn ván khuôn và dàn giáo dùng cho công trình ....................... 123
7.4.2. Thiết kế ván khuôn đài cọc ................................................................................ 125
7.4.3. Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn ............................................................................. 125
7.5. Tổ chức thi công bêtông móng ................................................................................. 128
7.5.1. Thống kê khối lượng .......................................................................................... 128
7.5.2. Xác định cơ cấu quá trình .................................................................................. 129
7.5.3. Chia phân đoạn thi công .................................................................................... 129

7.5.4. Tính nhịp công tác của dây chuyền bộ phận ...................................................... 130
7.6. Thống kê khối lượng một số công tác phần ngầm .................................................... 132
7.6.1. Khối lượng công tác phá bêtông đầu cọc và bêtông lót móng .......................... 132
7.6.2. Khối lượng bê tông giằng móng ........................................................................ 133
7.6.3. Khối lượng cốt thép giằng móng ....................................................................... 133
7.6.4. Gia công lắp đặt ván khuôn giằng móng ........................................................... 133
7.6.5. Lấp đất hố móng ................................................................................................ 133
7.6.6. Đổ bê tông nền ................................................................................................... 133
7.6.7. Công tác an toàn lao động trong thi công đất .................................................... 133

CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN ..... 101
8.1. Thiết kế hệ thống ván khuôn sàn tầng điển hình ...................................................... 101


8.1.1. Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn ............................................................................. 101
8.1.2. Tải trọng tác dụng .............................................................................................. 104
8.1.3. Sơ đồ tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống ..................................................... 104
8.2. Thiết kế ván khuôn dầm............................................................................................ 143
8.2.1. Cấu tạo và tổ hợp ván khuôn ............................................................................. 107
8.2.2. Xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành dầm và đáy dầm .................. 108
8.2.3. Sơ đồ tính ván khuôn, xà gồ, cột chống ván khuôn đáy dầm ............................ 109
8.2.4. Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm, sườn đứng .................................................... 110
8.3. Thiết kế ván khuôn cột .............................................................................................. 113
8.3.1. Tổ hợp và cấu tạo ván khuôn ............................................................................. 113
8.3.2. Tải trọng tác dụng .............................................................................................. 114
8.3.3. Sơ đồ tính của ván khuôn, gông cột ................................................................... 114
8.4. Tính ván khuôn cầu thang bộ .................................................................................... 115
8.4.1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm chiếu nghỉ ............................................................ 115
8.4.2. Thiết kế ván khuôn bản thang ............................................................................ 116
8.5. Thiết kế ván khuôn vách thang máy ......................................................................... 118

8.5.1. Chọn ván khuôn cho vách thang máy tiết diện 2400x2700 ............................... 118
8.5.2. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn vách .............................................................. 118
8.5.3. Kiểm tra ván khuôn vách ................................................................................... 118
8.5.4. Kiểm tra gông ngang.......................................................................................... 119
8.5.5. Tính toán bulong neo ......................................................................................... 120

CHƯƠNG 9: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG PHẦN THÂN ........................................ 121
9.1. TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC ........................................................................ 121
9.1.1. Thống kê khối lượng ván khuôn: ....................................................................... 121
9.1.2. Thống kê khối lượng bê tông: ............................................................................ 125
9.1.3. Khối lượng cốt thép phần thân........................................................................... 129
9.2. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC CÁC CÔNG TÁC CHỦ YẾU PHẦN THÂN
.......................................................................................................................................... 131
9.2.1. Xác định cơ cấu thành phần ............................................................................... 131
9.2.2. Tính toán chi phí lao động cho các công tác thành phần ................................... 131

CHƯƠNG 10: AN TOÀN LAO ĐỘNG ................................................................... 140
10.1. Kỹ thuật an toàn khi thi công đào đất ..................................................................... 140
10.2. An toàn khi sử dụng dụng cụ, vật liệu .................................................................... 140
10.3. An toàn khi vận chuyển các loại máy ..................................................................... 141
10.4. An toàn khi vận chuyển bêtông .............................................................................. 142
10.5. An toàn khi đầm, đổ bêtông .................................................................................... 142
10.6. An toàn khi bảo dưỡng bêtông ................................................................................ 143
10.7. An toàn trong công tác ván khuôn .......................................................................... 143
10.8. An toàn trong công tác cốt thép .............................................................................. 143
10.9. An toàn lao động điện ............................................................................................. 143


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1: Sơ đồ phân chia ô sàn


Error! Bookmark not defined.

Hình 3.2: Cấu tạo các lớp sàn

Error! Bookmark not defined.

Hình 3.3: Các sơ đồ tính đối với sàn bản dầm

Error! Bookmark not defined.

Hình 3.4: Sơ đồ tính ô sàn S4

Error! Bookmark not defined.

Hình 3.5: Sơ đồ 2 đầu ngàm

15

Hình 4.1: Mặt bằng cầu thang trục 1.

17

Hình 4.2: Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang

18

Hình 4.3: Sơ đồ tính bản thang

20


Hình 5.1: Sơ đồ khung không gian.

26

Hình 5.2: Cấu tạo các lớp sàn

31

Hình 5.3: Sơ đồ sàn tầng 1

32

Hình 5.4: Sơ đồ sàn tầng lửng

Error! Bookmark not defined.

Hình 5.5: Sơ đồ sàn tầng 2-10

Error! Bookmark not defined.

Hình 5.6: Sơ đồ sàn tầng TUM

Error! Bookmark not defined.

Hình 5.7: Sơ đồ tính thanh công xôn có hữu hạn điểm tập trung khối lượng

445

Hình 5.8: Đồ thị xác định hệ số động lực


49

Hình 5.9: Đồ thị xác định hệ số động lực

52

Hình 5.10: Momen trường hợp TT

Error! Bookmark not defined.

Hình 5.11: Momen trường hợp HT

Error! Bookmark not defined.

Hình 5.12: Momen trường hợp GX

Error! Bookmark not defined.

Hình 5.13: Momen trường hợp GXX

Error! Bookmark not defined.

Hình 5.14: Momen trường hợp GY

Error! Bookmark not defined.

Hình 5.15: Momen trường hợp GYY

Error! Bookmark not defined.


Hình 6.1:Mặt bằng móng

77

Hình 6.2: Mặt cắt địa chất

81

Hình 6.3: Bố trí cọc trong móng M1

86

Hình 6.4: Bố trí cọc trong móng M2

Error! Bookmark not defined.

Hình 6.6 Sơ đồ vận chuyển cọc

Error! Bookmark not defined.

Hình 6.7: Sơ đồ treo cọc trên giá búa

Error! Bookmark not defined.

Hình 7.1: Sơ đồ móng

Error! Bookmark not defined.

Hình 7.2: Sơ đồ máy ép cọc


Error! Bookmark not defined.

Hình 7.3: Sơ đồ tính toán đối trọng

Error! Bookmark not defined.

Hình 7.4: Mặt cắt ngang máy cẩu khi cẩu lắp

Error! Bookmark not defined.

Hình 7.5 : Sơ đồ xác định dây cáp cẩu cọc khi vận chuyển Error! Bookmark not defined.


Hình 7.6: Sơ đồ xác định dây cáp khi cẩu cọc vào giá ép.
Error! Bookmark not defined.
Hình 7.7: Mặt cắt A-A

Error! Bookmark not defined.

Hình 7.8: Cấu tạo ván khuôn đài cọc

Error! Bookmark not defined.

Hình 7.9: Sơ đồ tính sườn đứng

Error! Bookmark not defined.

Hình 7.10: Mặt bằng thi công móng
Hình 8.1: Tổ hợp ván khuôn sàn tầng điển hình

Hình 8.2 Sơ đồ tính ván khuôn sàn

Error! Bookmark not defined.
136
137

Hình 8.3: Sơ đồ tính ván khuôn xà gồ
Hình 8.4: Sơ đồ tính toán cột chống
Hình 8.5 Sơ đồ tính toán ván khuôn đáy dầm
Hình 8.6: Sơ đồ tính toán ván khuôn thành dầm
Hình 8.7: Cấu tạo ván khuôn dầm
Hình 8.8: Cấu tạo ván khuôn cột
Hình 8.9: Sơ đồ tính ván khuôn cột
Hình 8.10: Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn
Hình 8.11: Bố trí ván khuôn vách thang máy
Hình 8.12: Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn

138
139
141
142
143
149
150
151
154
155


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 3.1: Các loại ô bản sàn tầng điển hình
Bảng 3.2: Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán của ô sàn
Bảng 3.3: Tĩnh tải sàn tầng điển hình
Bảng 3.4: Hoạt tải sàn tầng điển hình
Bảng 5.1: Bảng sơ bộ chọn tiết diện cột
Bảng 5.2: Trọng lượng bản thân sàn bản kê
Bảng 5.3: Trọng lượng bản thân sàn mái
Bảng 5.4: Tĩnh tải sàn tầng 1
Bảng 5.5: Tĩnh tải sàn tầng lửng.

7
9
10
11
29
31
31
33
34

Bảng 5.6: Tĩnh tải sàn tầng 2-6.

35

Bảng 5.7 : Tĩnh tải sàn tầng 7.8.

35

Bảng 5.8 : Tĩnh tải sàn tầng 9.


36

Bảng 5.9 : Tĩnh tải sàn tầng 10
Bảng 5.10 : Hoạt tải tầng 1
Bảng 5.11 : Hoạt tải tầng lửng
Bảng 5.12 : Hoạt tải tầng 2-8
Bảng 5.13 : Hoạt tải tầng 9
Bảng 5.14 : Hoạt tải tầng 10
Bảng 5.16 : Hoạt tải tầng MÁI
Bảng 5.17: Tính thành phần tĩnh của tải trọng gió - phương x
Bảng 5.17: Tính thành phần tĩnh của tải trọng gió - phương Y
Bảng 5.18: Kết quả tần số dao động
Bảng 5.19: Khối lượng tập trung của tầng thứ j Mj
Bảng 5.20:Dịch chuyển ngang tỷ đối của trọng tâm phần công trình j
Bảng 5.21: Giá trị tiêu chuẩn TP động của tải trọng gió
Bảng 5.22: Hệ số ψ1`
Bảng 5.23: WP(j1)
Bảng 5.24: Kết quả tần số dao động
Bảng 5.25: Khối lượng tập trung của tầng thứ j Mj
Bảng 5.26:Dịch chuyển ngang tỷ đối của trọng tâm phần công trình j
Bảng 5.27: Giá trị tiêu chuẩn TP động của tải trọng gió
Bảng 5.28: Hệ số ψ1`
Bảng 5.29: WP(j1)
Bảng 6.1: Cấu tạo địa chất công trình
Bảng 6.2: Đánh giá độ chặt của đất rời(QPXD 45-78)
Bảng 6.3 Đánh giá độ ẩm của đất rời
Bảng 6.4: Đánh giá trạng thái của đất dính(QPXD 45-78)
Bảng 6.5 Tính nén lún của nền đất dựa vào hệ số nén lún a1-28
Bảng 6.6: Đánh giá tính chất của đất thông qua module biến dạng E0
Bảng 6.7 : Bảng tính toán sức chịu tải của cọc

Bảng 6.8: Kiểm tra lún móng cọc ép

38
38
38
39
39
40
40
43
45
49
50
51
51
52
52
53
54
54
55
55
56
79
80
80
80
81
82
87

92


Bảng 7.1: Bảng tính thể tích móng chiếm chỗ
Bảng 7.2: Bảng tính thể tích bê tông lót chiếm chỗ
Bảng 7.2: Bảng tính thể tích bê tông lót chiếm chỗ
Bảng 7.4: Bảng nhu cầu ca máy
Bảng 7.5: Bảng tính khối lượng bêtông móng toàn công trình
Bảng 7.6: Bảng tính khối lượng cốt thép
Bảng 7.7: Bảng tính khối lượng thi công các phân đoạn móng toàn công trình
Bảng 7.8: Mức hao phí của công việc
Bảng 7.9: Tính nhịp công tác cho từng công việc của từng phân đoạn
Bảng 8.1: Ván khuôn phẳng
Bảng 8.2: Ván khuôn góc trong
Bảng 8.3:Ván khuôn góc ngoài
Bảng 8.4: Cột chống
Bảng 8.5: Thông số đặc trưng của các tấm ván khuôn được sử dụng
Bảng 8.6: Thông số đặc trưng của các tấm ván khuôn được sử dụng

120
120
120
123
128
128
129
130
132
136
137

137
137
138
155


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA XÂY DỰNG THỦY LỢI – THỦY ĐIỆN

PHẦN THỨ NHẤT

KIẾN TRÚC (10%)

Nhiệm vụ:
- Đọc hiểu, nắm bắt được kiến trúc tổng thể của công trình.
- Điều chỉnh số tầng của công trình.
- Thiết kế mặt bằng tổng thể công trình.

Chữ kí
GV HD

: ThS. VŨ HUY CÔNG

…………..

SVTH

: NGUYỄN BÁ TUỆ


…………..


CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư
Nha Trang là một thành phố du lịch nổi tiếng của Việt Nam, có nhiều những
danh lam thắng cảnh và khu di tích thu hút nhiều du khách đến tham quan. Do đó việc xây
dựng nhiều khách sạn lớn và tầm cỡ để phục vụ nhu cầu khách là rất cần thiết và hợp lý để
giải quyết các vấn đề trên. Chính vì những lý do trên mà công trình “Khách Sạn Nha
Trang” được cấp phép xây dựng.
Công trình được xây dựng tại vị trí thoáng và đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo nên
sự hài hoà, hợp lý và tạo sự thân thiện cho mỗi du khách khi đến với khách sạn này.
Đặc điểm, vị trí xây dựng công trình
1.1.1. Khái quát về vị trí xây dựng công trình
Khu đất xây dựng công trình có diện tích 222 m2 trên khu đất 240 m2 tại trục đường
Củ Chi, Thành phố Nha Trang.
+ Phía Bắc giáp khu dân cư.
+ Phía Nam giáp khu dân cư.
+ Phía Đông giáp đường Củ Chi.
+ Phía Tây giáp đường dân sinh.
1.1.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Nha Trang có khí hậu nhiệt đới xavan chịu ảnh hưởng của khí hậu đại dương. Khí hậu Nha
Trang tương đối ôn hòa, nhiệt độ trung bình năm là 26,3⁰C. Có mùa đông ít lạnh và mùa
khô kéo dài.Mùa mưa lệch về mùa đông bắt đầu từ tháng 9 và kết thúc vào tháng 12 dương
lịch, lượng mưa chiếm gần 80% lượng mưa cả năm (1.025 mm). Khoảng 10 đến 20% số
năm mùa mưa bắt đầu từ tháng 7, 8 và kết thúc sớm vào tháng 11. So với các tỉnh Duyên hải
Nam Trung Bộ, Nha Trang là vùng có điều kiện khí hậu thời tiết khá thuận lợi để khai thác
du lịch hầu như quanh năm. Những đặc trưng chủ yếu của khí hậu Nha Trang là: nhiệt độ ôn
hòa quanh năm (25⁰C - 26⁰C), tổng tích ôn lớn (> 9.5000C), sự phân mùa khá rõ rệt (mùa

mưa và mùa khô) và ít bị ảnh hưởng của bão.
1.1.3. Các điều kiện địa chất thủy văn
Địa chất công trình thuộc bao gồm các lớp:
 Cát bụi, trạng thái chặt vừa, dày 5m.
 Cát hạt nhỏ, trạng thái chặt vừa, dày 4m.
 Á sét, trạng thái dẻo cứng, dày 7m.
 Cát thô, trạng thái chặt, dày 1,5m.
 Á sét, trạng thái dẻo cứng, chiều dày 6m.
Mực nước ngầm ở độ sâu -3,0 m so với cốt thiên nhiên.
1.2. Quy mô và đặc điểm công trình
 Diện tích khu đất xây dựng: 222 m2 trên khu đất 240 m2.
 Quy mô xây dựng công trình: 13 tầng.
 Chiều cao công trình: 35,7 m.
 Tổng diện tích sàn : 2576,82 m2.
1.3. Giải pháp thiết kế
1.3.1. Thiết kế tổng mặt bằng
Tổng thể công trình chính gồm một khối cao tầng đặt vuông góc với đường Củ Chi,
theo chiều sâu của kích thước khu đất.
1


Có 1 lối vào và ra hầm từ góc của khối công trình, vuông góc với đường dân sinh,
thuận tiện cho việc tập kết và di chuyển các phương tiện giao thông trong khu vực.
Lối vào chính đặt vuông góc với đường Củ Chi.
1.3.2. Giải pháp kiến trúc
Dự án gồm 01 khối thống nhất, tạo dáng kiến trúc mạnh mẽ và mỹ quan, đồng thời tạo
không gian thông thoáng tự nhiên tiếp xúc với không khí, cảnh quan bên ngoài.
Hình thức kiến trúc tổng thể công trình sang trọng có đặc trưng riêng, độc đáo. Đường
nét mặt tiền đứng gờ chỉ, cột đơn giản nhưng sang trọng của công trình đồng thời đáp ứng
các yêu cầu về thẩm mỹ, ngôn ngữ kiến trúc, cảnh quan chung, công năng sử dụng, thể hiện

được tính chất công trình khách sạn cao tầng.
Phương án kiến trúc hài hòa, phù hợp với không gian hiện có và cảnh quan xung
quanh. Kiến trúc khách sạn là điểm nhấn trong không gian kiến trúc đô thị của thành phố,
tạo sự phát triển thành phố theo quy hoạch được duyệt. Điều kiện khí hậu khu vực có nắng
nóng và mưa nhiều vì thế giải pháp kiến trúc kết hợp tạo dáng hiện đại, thông thoáng và
chiếu sáng tự nhiên.
Màu sắc chủ đạo là màu trắng và màu xanh của kính.
Phần đế ốp hoàn thiện đá granite, marble. Cửa kính, vách kính cường lực khung nhôm
màu trắng.
Phần thân, phía ngoài ốp kính cường lực, mặt bằng được ngăn chia không gian bởi các
vách kính cường lực.
Tổ chức không gian lưu thông và phương án quản lý công trình đảm bảo an ninh,
thuận tiện cho việc sử dụng trong khối cao ốc. Tầng hầm bố trí diện tích đậu xe tối đa và
đảm bảo yêu cầu an toàn theo các tiêu chuẩn quy định.
Sảnh, lối đi đảm bảo tốt mỗi liên hệ giữa các không gian làm việc với nhau.
Sử dụng lõi giao thông theo phương thẳng đứng (thang máy ) từ tầng hầm đến sân
thượng.
a) Bố trí các phòng ban chức năng của phương án
 Mặt bằng tầng hầm : Diện tích 222m2, bao gồm :
- Chỗ đậu xe
: 113 m2.
- Khu Wc
: 3,51 m2.
- Khu vực máy nổ
: 20,8 m2.
- Phòng kỹ thuật
: 10,92 m2.
- Phòng bảo vệ
: 15,6 m2.
- Giao thông, kỹ thuật

: 58,17 m2.
 Mặt bằng tầng 1 : Diện tích 222m2, bao gồm :
- Khu vực khách chờ
: 24
m2
- Sảnh đón
: 19,24 m2
- Khu bếp
: 47,6 m2
- Lễ tân, nhân viên
: 20,4 m2.
- Khu vệ sinh
: 12,6 m2
- Cầu thang, hành lang, kỹ thuật : 98,16 m2
 Mặt bằng tầng lửng : Diện tích 134,4 m2, bao gồm :
- Khu vực soạn
: 30 m2
- Phòng ăn sáng
: 69,4 m2
2


- Cầu thang, hành lang, kỹ thuật : 35 m2
 Mặt bằng tầng 2- 6 : Diện tích 222 m2, bao gồm :
- Phòng 1
: 24,54 m2
- WC1
: 5,46 m2
- Phòng 2
: 15,75 m2

- WC2
: 4,8 m2
- Phòng 3
: 20,7 m2
- WC3
: 6,0 m2
- Phòng 4
: 24,46 m2
- WC4
: 4,34 m2
- Phòng 5
: 22,8 m2
- WC5
: 8,88 m2
- Phòng 6
: 24,48 m2
- WC6
: 9,6 m2
- Cầu thang, hành lang, kỹ thuật
: 50,19 m2

Mặt bằng tầng 7-8 : Diện tích 222m2, bao gồm :
- Phòng 1
: 24,54 m2
- WC1
: 5,46 m2
- Phòng 2
: 27,5 m2
- WC2
: 9,5 m2

- Phòng 3
: 24,46 m2
- WC3
: 4,34 m2
- Phòng 4
: 22,8 m2
- WC4
: 8,88 m2
- Phòng 5
: 35,28 m2
- WC5
: 10,12 m2
- Cầu thang, hành lang, kỹ thuật
: 49,2 m2

Mặt bằng tầng 9 : Diện tích 222 m2 bao gồm :
- Phòng 1
: 24,54 m2
- WC1
: 5,46 m2
- Phòng 2
: 24,46 m2
- WC2
: 4,34 m2
- Phòng 3
: 10,5 m2
- Phòng hội nghị
: 87 m2
- Cầu thang, hành lang, kỹ thuật: 49,2 m2
 Mặt bằng tầng 10 : Diện tích 222 m2 bao gồm :

- Phòng pha chế
: 30 m2
WC
: 24,5 m2
- Café ngoài trời
: 139 m2
- Cầu thang, hành lang, kỹ thuật : 28,5 m2
 Mặt bằng tầng TUM : Diện tích 176,4 m2
 Mặt bằng tầng MÁI : Diện tích 34,8 m2
b) Mặt đứng
Công trình cao 39 m.
3


Trên cơ sở phương án thiết kế mặt bằng đã chọn thì giải pháp mặt đứng được thiết kế
đảm bảo phù hợp với các yêu cầu về chức năng, phù hợp với cảnh quan xung quanh và đạt
được tính thẩm mỹ cao của công trình.
Hình khối công trình dựng lên từ các mặt bằng công trình đã thiết kế và phù hợp với
không gian xung quanh, tạo nên một quần thể kiến trúc thống nhất trong khu vực. Trên cơ
sở diện tích các phòng làm việc trong tất cả các tầng thì hình khối tổ chức mang tính thống
nhất chặt chẽ, hài hoà sinh động, đồng thời tạo nên vẽ hiện đại, bề thế, vững chãi.
Hệ thống tường và cửa kính đan xen nhau trong từng mặt tạo ra sự hài hoà sinh động,
đồng thời đảm bảo được điều kiện thông thoáng, có hiệu quả trong việc chiếu sáng cho công
trình.
c) Mặt cắt
Công trình được thiết kế 13 tầng với kết cấu khung BTCT chịu lực, tường bao che,
mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui phạm.
 Tầng hầm
: Chiều cao 2,6m.
 Tầng 1, lửng

: Chiều cao 3,2m.
 Tầng 2- TUM
: Chiều cao 3,3m.
 Tầng mái
: Chiều cao 0,3m.
d) Vật liệu xây dựng chính
Công trình được xây dựng với hệ khung BTCT chịu lực, tường bao che kết hợp với
các cửa và vách kính, vách ngăn giữa các phòng xây gạch. Các phòng có không gian lớn có
thể ngăn chia không gian sử dụng bằng vách ngăn nhẹ.
Tường ngoài nhà được sơn 03 nước (01 nước lót, sau đó sơn 02 nước màu)
Các khu vệ sinh: nền lát gạch chống trơn 250x250, tường ốp gạch men granite
250x400 , thiết bị dùng xí bệt, lavabo, vòi, ...chất lượng tốt.

4


CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ KẾT CẤU CHỊU LỰC
2.1. Giải pháp kết cấu
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt thép
trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng, bêtông cốt thép
được sử dụng rộng rãi do có những ưu điếm sau:
+ Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép (BTCT) thường rẻ hơn kết cấu thép đối với
những công trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
 Bền lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả năng
chịu lửa tốt.
 Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc.
Vì vậy công trình được xây bằng bêtông cốt thép.
2.1.1. Giải pháp phần móng
Nhà làm việc chính: Với quy mô công trình 14 tầng, có 01 tầng hầm, mặt bằng thi
công thuận tiện. So sánh giữa các phương án móng, nhận thấy giải pháp móng cọc sẽ đảm

bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kiến trúc, độ bền vững, tiết kiệm và thuận lợi về mặt thi
công.
Thiết kế đề xuất phương án móng cọc.Đài cọc bê tông B20 đá 1x2.
Cọc dùng bê tông B20.
2.1.2. Giải pháp phần thân
 Dùng phương án khung bê tông cốt thép chịu lực. Bê tông dùng B20 đá 1x2.
 Cốt thép AI, AII
 Tường xây gạch. Tầng hầm và tầng 1,2 xây tường dày 200, các tầng còn lại xây dày
200mm.
 Trát tường bằng vữa Mác 75.
 Dùng phụ gia chống thấm cho khu nhà vệ sinh và tầng hầm.
 Do công trình cao tầng nên dùng cotffa định hình bằng thép và bê tông tươi để đảm
bảo chất lượng và tiến độ được giao.
2.2. Các giải pháp kỹ thuật khác
2.2.1. Hệ thống chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sáng tự nhiên, hệ thống cửa sổ các mặt đều được lắp kính. Ngoài
ra ánh sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu sáng.
2.2.2. Hệ thống thông gió
Tận dụng tối đa thông gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngoài ra sử dụng hệ thống
điều hoà không khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy theo các hộp kỹ
thuật theo phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngang phân bố đến các vị trí trong
công trình.
2.2.3. Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 15KV qua ống dẫn đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của
công trình. Ngoài ra còn có điện dự phòng cho công trình gồm hai máy phát điện đặt tại
tầng hầm của công trình. Khi nguồn điện chính của công trình bị mất thì máy phát điện sẽ
cung cấp điện cho các trường hợp sau:
 Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
 Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
5



 Các phòng làm việc ở các tầng.
 Hệ thống thang máy.
 Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.
2.2.4. Hệ thống cấp thoát nước
a) Cấp nước:
Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt ngầm tại hầm của công
trình. Sau đó được bơm lên bể nước mái, quá trình điều khiển bơm được thực hiện hoàn
toàn tự động. Nước sẽ theo các đường ống kĩ thuật chạy đến các vị trí lấy nước cần thiết.
b) Thoát nước
Nước mưa trên mái công trình, nước thải sinh hoạt được thu vào xênô và đưa vào bể
xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thoát nước của thành phố.
2.2.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
a) Hệ thống báo cháy
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phòng và mỗi tầng, ở nơi công cộng
của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn báo cháy, khi phát hiện được cháy
phòng quản lý nhận được tín hiệu thì kiểm soát và khống chế hỏa hoạn cho công trình.
b) Hệ thống chữa cháy
Thiết kế tuân theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan khác
(bao gồm các bộ phận ngăn cháy, lối thoát nạn, cấp nước chữa cháy). Tất cả các tầng đều
đặt các bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thông.
2.2.6. Xử lý rác thải
Rác thải ở mỗi tầng sẽ được thu gom và đưa xuống tầng kĩ thuật, tầng hầm bằng ống
thu rác. Rác thải được mang đi xử lí mỗi ngày.
2.2.7. Giải pháp hoàn thiện
Vật liệu hoàn thiện sử dụng các loại vật liệu tốt đảm bảo chống được mưa nắng sử
dụng lâu dài. Nền lát gạch Ceramic. Tường được quét sơn chống thấm.
Các khu phòng vệ sinh, nền lát gạch chống trượt, tường ốp gạch men trắng cao 2m .
Vật liệu trang trí dùng loại cao cấp, sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao, màu

sắc trang nhã trong sáng tạo cảm giác thoải mái.

6


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA XÂY DỰNG THỦY LỢI – THỦY ĐIỆN

PHẦN THỨ HAI

KẾT CẤU (60%)

Nhiệm vụ:
-

Tính toán sàn tầng điển hình.
Tính toàn cầu thang bộ trục 1.
Tính toán khung +tường trục 3.
Tính toán móng dưới khung trục 3.

Chữ kí
GVHD

: ThS. VŨ HUY CÔNG

…………..

SVTH


: NGUYỄN BÁ TUỆ

…………..


CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Hình 3.1: Mặt bằng phân chia ô sàn
3.1. Phân loại ô bản
 Quan niệm tính toán:
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì xem
là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an toàn ta lấy cốt
thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là ngàm.
l
- Khi 2  2 -Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

l2
 2 -Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1
Trong đó: l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô bản:
Bảng 3.1: Các loại ô bản sàn tầng điển hình
L1
L2
Ô sàn
L2/L1
Liên kết biên

Loại ô bản
(m)
(m)
S1
4,8
5,95
1,24
2N;2K
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
S2
2,2
2,4
1,09
3N;1K
Bản kê 4 cạnh
S2’
1,85
2,1
1,13
3N;1K
Bản kê 4 cạnh
S3
4,4
5,1
1,23
3N;1K
Bản kê 4 cạnh
S4
3,65

5,1
1,40
3N;1K
Bản kê 4 cạnh
S5
2,4
2,9
1,21
4N
- Khi

7


S6
2,1
4,4
2,14
S7
2,1
4,5
2,09
S8
2,1
3,65
1,74
S9
4,8
5,95
1,24

S10
4,5
4,8
1,07
S11
4,4
4,8
1,09
S12
3,65
4,8
1,32
S13
1,3
2,1
3,92
S14
1,3
5,1
1,62
S15
1,3
4,8
3,69
3.2. Cấu tạo
 Chọn chiều dày sàn:
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb =

4N

4N
4N
2N;2K
3N;1K
3N;1K
3N;1K
2N;2K
3N;1K
2N;2K

Bản loại dầm
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm
Bản kê 4 cạnh
Bản loại dầm

D
.l
m

Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ô bản.
D = 0,8-1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D = 1.
m = 30-35 với bản loại dầm.
= 40-45 với bản kê bốn cạnh.

Do kích thước nhịp các bản không chênh lệch nhau lớn, ta chọn hb của ô lớn nhất cho
các ô còn lại để thuận tiện cho thi công và tính toán. Ta phải đảm bảo hb > 6 cm đối với
công trình dân dụng.
Sơ bộ chọn chiều dày sàn:
 hb =

1
.4,8  0,106m .
45

Vậy ta chọn thống nhất chiều dày các ô bản là 11 cm.
3.3. Xác định tải trọng
3.3.1. Tĩnh tải sàn
a) Trọng lượng các lớp sàn
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/cm2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/cm2): tĩnh tải tính toán.
Trong đó  (daN/cm3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.

8


-Lát đá granit dày 10mm.
-Vữa xi măng lót dày 20mm
-Sàn BTCT dày 110mm.
-Vữa trát trần dày 20mm
-Các lớp khác(trần , thiết bị kỹ thuật…)

Hình 3.2: Cấu tạo các lớp sàn

Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán sau:
Bảng 3.2: Tải trọng tiêu chuẩn và tính toán của ô sàn
Chiều dày Tr.lượng riêng 
gtc
Hệ số n
gtt
Lớp vật liệu
3
2
(m)
(daN/m )
(daN/m )
(daN/m2)
1.Gạch Granit
0,02
2660
53.2
1,1
58,52
2.Vữa XM lót
0,02
1800
36
1,3
46,8
3.Bản BTCT
0,11
2500
275
1,1

302,5
4.Vữa trát
0,015
1800
27
1,3
35,1
5.Trần
30
30
1,1
33
Tổng cộng
391,2
476,25
b) Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường ngăn xây
bằng gạch rỗng có  = 1500 (daN/cm3).
Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải trọng đó
phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành tải trọng phân
bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
n .(S  S c ). t . t  nc .S c . c
g ttt s = t t
(KG/m2).
Si

Trong đó: St(m2): diện tích bao quanh tường.
Sc(m2): diện tích cửa.
nt,nc: hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa.(nt=1,1;nc=1,3).
 t = 0,1(m): chiều dày của mảng tường.

 t = 1500(daN/m3): trọng lượng riêng của tường .
 c = 18(daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ô sàn đang tính toán.
9


Ô
SÀN
S1
S2
S2’
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S13
S14
S15


Ta có bảng tính tĩnh tải sàn tầng điển hình:
Bảng 3.3: Tĩnh tải sàn tầng điển hình
Kích
Diện
g ttt s
g stt
Kích thước tường
St
Sc
gtt
thước
tích
(mxm) (m2) l(m) h(m) (m) (m2) (m2) (daN/m2) (daN/m2) (daN/m2)
4,8x5,95 28,5
4,5 3,19 0,1 14,335 1,44
84,11
476,25
560,36
2,2x2,4 5,28
1,1 3,19 0,1
3,51 1,62
116,4
476,25
593,09
1,85x2,1 3,89
0
3,19
0
0

0
0
476,25
476,25
4,4x5,1 22,44 4,9 3,19 0,1 16,53
0
114,93
476,25
591,18
3,65x5,1 18,62
0
3,19
0
0
0
0
476,25
476,25
2,4x2,9 6,96 1,05 3,19 0,1
3,35 2,34
87,27
476,25
563,52
2,1x4,4 9,245
0
3,19
0
0
0
0

476,25
476,25
0
3,19
0
0
0
0
476,25
476,25
2,1x4,5 9,45
1,9 3,19 0,1
6,06
0
130,47
476,25
606,72
2,1x3,65 7,67
4,8x5,95 28,56
0
3,19
0
0
0
0
476,25
476,25
4,5x4,8 21,6 6,15 3,19 0,1 19,62 1,4
151,42
476,25

627,67
4,4x4,8 21,12 10,15 3,19 0,1 32,38 1,44 254,55
476,25
730,80
3,65x4,8 17,52
0
3,19
0
0
0
0
476,25
476,25
1,3x2,1 2,73 0,80 3,19 0,2
2,55
5,6
1312,89
476,25
1789,14
1,3x2,1 2,73
2,2 3,19 0,25 7,02
0
1,3x5,1 6,63
2,0 3,19 0,25 6,38
0
0
476,25
476,25
1,3x4,8 6,24
0

3,19
0
0
0
0
476,25
476,25

3.3.2. Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc(daN/cm2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Công trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào
mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó nhân với hệ
số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính toán ptt(daN/cm2).
Tại các ô sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các hoạt tải
để tính toán.
Ta có bảng tính hoạt tải sàn tầng điển hình:
Bảng 3.4: Hoạt tải sàn tầng điển hình
ptt
Hệ số
Diện tích
ptc
Ô Sàn
Loại Phòng
Hệ số n
ΨA1
(kN/m2 )
(m2)
(kN/m2)
S1
P. khách sạn

28,5
2
1,2
0,737
1,769
S2
Hành lang
5,28
3
1,2
1
3,6
S2’
Hành lang
3,89
3
1,2
1
3,6
S3
22,44
2
1,2
P. khách sạn
0,78
1,872
S4
18,62
3
1,2

P. khách sạn
0,817
1,961
S5
6,96
3
1,2
Hành lang
1
3,6
S6
9,245
3
1,2
Hành lang
1
3,6
S7
9,45
3
1,2
Hành lang
1
3,6
10


S8
S9
S10

S11
S12
S13
S14
S15

Hành lang
P. khách sạn
P. khách sạn
P. khách sạn
P. khách sạn
P. khách sạn
P. khách sạn
P. khách sạn

7,67
28,56
21,6
21,12
17,52
2,73
6,63
6,24

3
2
2
2
2
2

2
2

1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2

1
0,737
0,787
0,791
0,830
1
1
1

3,6
1,769
1,889
1,898
1,992
2,4
2,4
2,4


3.4. Vật liệu
 Bêtông B20 có: Rb = 11,5(MPa) = 115(daN/cm2).
Rbt = 0,95(MPa) = 9,5(daN/cm2).
 Cốt thép   10: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 2250(daN/cm2).
 Cốt thép  > 10: dùng thép CII có: RS = RSC = 280(MPa) = 2800(daN/cm2).
3.5. Xác định nội lực ta tách thành các ô bản đơn để tính nội lực.
3.5.1. Nội lực trong sàn bản dầm
Cắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn và xem như một dầm.
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g+p).1m (daN/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.
1m
L1
L1

q.l2
8

L1
3.L1
8

L2

q.l2
12

9.q.l2
128
Hình 3.3: Các sơ đồ tính đối với sàn bản dầm

3.5.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh
Sơ đồ nội lực tổng quát:

q.l2
12
q.l2
24

M'II
M2
l2
MI

M1

M'I

M II
l1

11


+Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1= mi1.(g+p).l1.l2. (daN.m).
M2= mi2.(g+p).l1.l2. (daN.m).
+Moment âm lớn nhất ở trên gối:
MI= ki1.(g+p).l1.l2. (daN.m). (hoặc M’I)
MII= ki2.(g+p).l1.l2. (daN.m). (hoặc M’II).
Trong đó:

i-chỉ số sơ đồ sàn.
mi1; mi2; ki1; ki2: hệ số tra sổ tay kết cấu phụ thuộc i và l1/l2.
3.6. Tính toán cốt thép
Tính thép bản như cấu kiện chịu uốn có bề rộng b = 1m; chiều cao h = hb
M
+ Xác định:  m 
Rb .b.h02
Trong đó: ho = h-a.
a : khoảng cách từ mép bê tông đến chiều cao làm việc, chọn lớp dưới a=2cm.
M: moment tại vị trí tính thép.
+Kiểm tra điều kiện:
- Nếu  m   R : tăng bề dày hoặc tăng cấp độ bền của bêtông để đảm bảo điều kiện
hạn chế  m   R



- Nếu  m   R : thì tính   0,5. 1  1  2. m



Diện tích cốt thép yêu cầu trong phạm vi bề rộng bản b = 1m:
M
ASTT 
(cm 2 )
RS . .h0
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
A BT
 %  S .100%
100.h0


min    max
 nằm trong khoảng 0,3%÷0,9% là hợp lý.
Nếu <min = 0.1% thì ASmin = min .b.h0 (cm2).
Chọn đường kính cốt thép, khoảng cách a giữa các thanh thép:
f .100
a TT  S
(cm)
AS
Bố trí cốt thép với khoảng cách a BT  a TT , tính lại diện tích cốt thép bố trí ASBT
ASBT 

f S .100
(cm 2 )
BT
a

12


3.6.1. .Tính ô sàn bản kê 4 cạnh (S4)

Hình 3.4 Sơ đồ tính ô sàn S4
a) Tải trọng
- Tĩnh tải :
- Hoạt tải: Sàn phòng ở có

g = 4762,5N/m2
p = 1992 N/m2
q = g + p = 4762,5+1992 = 6754,5 (N/m2)


b) Nội lực
Ô sàn 4 có kích thước 3,65x5,1m2 Tỷ số

L2 5,1
 1, 4 tra phụ lục ta có các hệ số là :
=
L1 3,65

1 =0,023 ; 2 =0,0102
1 =0,0527 ;  2 =0,0203
Ta có Momen như sau :
M1 = 1 .qtt.L1.L2=0,023. 6754,5. 3,65. 5,1= 2894( N.mm/m).

M2 =  2 .qtt.L1.L2=0,0102. 6754,5. 3,65. 5,1= 1288( N.mm/m).
MI = 1 .qtt.L1.L2=0,0527. 6754,5. 3,65. 5,1= 6621( N.mm/m).

MII =  2 .qtt.L1.L2=0,0203. 6754,5. 3,65. 5,1= 2554( N.mm/m).
c) Tính cốt thép
+ Cốt thép chịu mômen dương theo phương cạnh ngắn M1 = 2894( N.m).
Chọn a0=20mm  h0=h-a0=110-20=90(mm).
m 

MI
Rb bh0 2



2894.103
11, 5  1000  902


 0, 031   R  0, 437

Suy ra:   0,984

As 


MI
Rs ho

100  As
bh0




2894.103
225  0, 984  90
100.145
1000 x90

 145 (mm2 )

 0,16 0 0  min  0,1 0 0

Chọn 6 có as=28,3(mm2):
13


aTT 


f S .1000 28,3.1000

 195(mm2 )
AS
145

Vậy chọn 6a150.
+ Cốt thép chịu mômen dương theo phương cạnh dài M2 = 1288( N.m).
Chọn a0=20mm  h0=h-a0=110-20=90(mm).
m 

MI
Rb bh0 2



1288.103
11, 5  1000  902

 0, 016   R  0, 437

Suy ra:   0,992

As 


MI
Rs ho


100  As
bh0




1288.103
225  0, 992  90
100.145
1000 x90

 84 (mm2 )

 0, 09 0 0  min  0,1 0 0

  min  As min  min .b.h0  90(mm2 )

Chọn 6 có as=28,3(mm2):
f .1000 28,3.1000
aTT  S

 314(mm2 )
AS
90
Vậy chọn 6a200.
+ Cốt thép chịu mômen âm theo phương cạnh ngắn MI= 6621( N.m).
Chọn a0=20mm  h0=h-a0=110-20=90(mm).
m 

MI

Rb bh0 2



6621.103
11, 5  1000  902

 0, 071   R  0, 437

Suy ra:   0,963

As 


MI
Rs ho

100  As
bh0




6621.103
225  0, 963  90
100  339
1000  90

 339(mm2 )


 0,38 0 0  min  0,1 0 0

Chọn 8 có as=50,3mm2:
f .1000 50,3.1000
aTT  S

 148 mm
AS
339
Chọn 8a100
+ Cốt thép chịu mômen âm theo phương cạnh dài MII= 6621( N.m).
Chọn a0=20mm  h0=h-a0=110-20=90(mm).
m 

MI
Rb bh0 2



2554.103
11, 5  1000  902

 0, 027   R  0, 437

Suy ra:   0,986

As 

MI
Rs ho




2554.103
225  0, 986  90

 128(mm 2 )

14


×