Tải bản đầy đủ (.ppt) (94 trang)

Anh huong cua bo SVC len dien ap duong day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 94 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT TP.HCM
Ngành: Thiết bị, mạng & Nhà máy điện

BÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SĨ
ĐỀ TÀI:

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BỘ SVCs
LÊN ĐIỆN ÁP CỦA ĐƯỜNG DÂY

Giảng viên
hướng dẫn
TS. Hồ Văn Nhật
Chương

Học viên
thực hiện
Đặng Trung
Hiếu


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG
HỌC SƯ LUẬN
PHẠM KỸ THUẬT
TP HỒ
CHÍ MINH
BÁOĐẠI
CÁO
VĂN


TỐT

NGHIỆP THẠC SĨ

Ngành: Thiết bò mạng và Nhà
máy điện

Đề
tài:

KHĨA: 2006 - 2008

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BỘ SVCs
LÊN ĐIỆN ÁP CỦA ĐƯỜNG DÂY

Giảng viên
hướng dẫn

TS. Hồ Văn Nhật
Chương

Học viên
thực hiện
Đặng Trung
Hiếu


ĐẶT VẤN
ĐỀ


LOGO

- Điều khiển điện áp với các điều kiện
thay đổi của phụ tải. (1)
- Cân bằng công suất phản kháng. (2)
- Các vấn đề ổn đònh khi truyền tải
năng lượng trên đường dây dài. (3)
- Sự gia tăng công suất ngắn mạch trong
lưới điện. (4)
- Liên kết không đồng bộ giữa các hệ
Hướngđiện.
nghiên
thống
(5) cứu và ứng dụng trên
thế giới:
- Liên kết các hệ thống với nhau với
- Lắp
đặt
các thiết
bò bù FACTs giải
các
tần
số khác
nhau. (6)
quyết (1), (2), (3), (4).


ĐẶT VẤN
ĐỀ


LOGO

FACTs
(Flexible
Alternating
Current
Transmission Systems): theo đònh nghóa
IEEE được gọi hệ thống truyền tải điện
xoay chiều linh hoạt.
Việc nghiên cứu, ứng dụng và phát
triển FACTs trên thế giới bắt đầu từ
những năm 1970.
Hệ thống các thiết bò bù FACTs được
tạo ra nhờ sự phát triển mạnh mẽ của
công nghệ điện tử công suất (power
electronics), vi xử lý (microprocessor) và
vi điện tử – thông tin liên lạc
(microelectronics and communications).
Từ khi phát triển đến nay, có thể


ĐẶT VẤN
ĐỀ

LOGO

Các kỹ thuật tác động của các bộ
thiết bò bù thuộc FACTs, H.K Tyll [9]:
SVC (Static Var
Compensator):


TCPS (Thyristor Controlle

Phase Shifting Transform
UPFC (Unified Power
Flow Controlled):

TCSC (Thyristor Controlle
Series Capacitor)


ĐẶT VẤN
ĐỀ

LOGO

Việt Nam nói riêng:
- Việc nghiên cứu các thiết bò FACTs
hiện nay cũng chỉ bắt đầu sơ khai,
một số tài liệu chuyên ngành khi nói
về FACTs cũng chỉ dừng lại ở khái
niệm.
- Việc ứng dụng lắp đặt các bộ thiết
bò bù FACTs nói chung và bộ bù tónh
SVCs nói riêng trên lưới điện truyền
tải cao áp – siêu cao áp từ 220kV trở
lên chưa có.
Vì thế,‘’Nghiên
việc nghiên
cứu

ảnh của
hưởng
cứu ảnh
hưởng
bộ
FACTs và
nói
trên lưới
SVCsbộ
lênSVCs
điện
ápriêng
của đường
dây’’
điện truyền tải là một trong những


ĐẶT VẤN
ĐỀ

LOGO

Phạm vi nghiên cứu của
luận văn:
SVC
(Static Var
Compensator):

Đònh nghóa
bộ SVC:



MÁY BÙ TĨNH
SVCs

LOGO

Hai thành phần điều
chỉnh bù công suất
Thyristor
Thyristor
phản kháng trong bộ Switched
Controlled
SVC
Reactor
Capacitor
(TCR)

(TSC)

Absorb
reactive power
Thu công
suất
phản
kháng

Supply
reactive power
Phát công

suất
phản


MÁY BÙ TĨNH
SVCs

LOGO

Cấu hình các bộ SVCs thường gặp:

10 ÷ 20
kV

HV : High Voltage ; LV : Low Voltage


MÁY BÙ TĨNH
SVCs

LOGO

Phân tích dòng, áp của nhánh TCR khi
góc kích π/2 < α < π:

I L (1) m (α ) =
X L (α ) =

Um
2

1
(2 − α + sin 2α )
ϖL
π
π

Um
=
I L (1) m (α )

ϖL
2
1
( 2 − α + sin 2α )
π
π

Dòng điện và tổng trở nhánh TCR
là một hàm phụ thuộc vào góc kích
α , với π /2 < α < π.


MÁY BÙ TĨNH
SVCs
Phân tích điện áp, dòng điện
nhánh TSC

Về bản chất đây là tụ điện
được đóng/cắt bằng linh
kiện SCR.

Việc đóng từng nhóm tụ vào
vận hành bằng SCR tương
tự như đóng nhóm tụ bằng
máy cắt điện.

LOGO


MÁY BÙ TĨNH
SVCs
Mô tả vật lý máy bù tónh SVC

LOGO


MÁY BÙ TĨNH
SVCs
Tính toán tổng trở và tổng dẫn
bộ SVC
Tổng trở của bộ SVC:
X SVC (α ) = X C // X L (α ) =

X SVC (α ) =

X C . X L (α )
X C − X L (α )

πX L X C
X C (2(π − α ) + sin 2α ) − πX L


Đặt rx =
XC/XL
X SVC (α ) = X C

π / rx
sin 2α − 2α + π (2 − 1 / rx )

Tổng dẫn của bộ SVC:
1 sin 2α − 2α + π (2 − 1 / rx )
BSVC (α ) =
=
X SVC (α ) X C
π / rx
1

LOGO


MAY BUỉ TểNH
SVCs

LOGO

Tỏc ng ca mỏy bự tnh SVC lờn in ỏp ca ng dõy:
Sau khi cú mỏy bự tnh SVC:
(Q QSVC ). X
V1 V =
V1
'
2


Nhaọn xeựt:
Tn tht in ỏp t ngun n ti
khi cha cú mỏy bự tnh SVC:

P.R + Q. X Q. X
V1 V2 =

V1
V1

(4.1)

a. QSVC > 0 => V2
> V2
b. QSVC < 0 => V2
< V2

(4.2
)


LOGO

Tác động của máy bù tĩnh SVC lên điện áp của đường dây:
Lấy biểu thức (4.1) –
(4.2):

QSVC . X
V − V2 =

V1
'
2

(4.3)

Lấy biểu thức (4.3)
chia cho V1:

V2' − V2 QSVC X QSVC
=
= 2
2
V1
V1
V1
X

Ta đặt:
S nm

V12
=
X

;
[MVA]

∆Q = Q − (Q − QSVC )


(4.4)

Nhận
xét:


LOGO


LOGO


LOGO


LOGO


LOGO


LOGO


LOGO


LOGO



LOGO


LOGO


×