Môn Học:
PHƯƠNG PHÁP SỐ .
GV: Th.S Nguyễn Tấn Phúc.
Bộ Môn Cơ Điện Tử .
Email:
Tel : 0126.7102772.
Môn Học:
PHƯƠNG PHÁP SỐ .
GV: Th.S Nguyễn Tấn Phúc.
Bộ Môn Cơ Điện Tử .
Email:
Tel : 0126.7102772.
CHÖÔNG 3:
HEÄ PHÖÔNG TRÌNH
TUYEÁN TÍNH
I. ĐẶT BÀI TOÁN :
Hệ phương trình tuyến tính n pt và n ẩn
có dạng
Ax = b
với
a11 a12
a
a22
21
A = (aij ) =
... ...
a n1 a n 2
... a1n
... a2 n
... ...
... ann
x1
b1
x
b
x = 2 b= 2
...
...
xn
bn
Các phương pháp giải
Phương pháp giải chính xác
Phương pháp Gauss
Phương pháp Gauss-Jordan
Phương pháp nhân tử LU
Phương pháp Cholesky
Phương pháp giải gần đúng
Phương pháp lặp Jacobi
Phương pháp lặp Gauss-Seidel
II. PHƯƠNG PHÁP GAUSS
1. Các dạng ma trận đặc biệt :
a. Ma trận chéo :
a11
0
A=
...
0
0
a 22
...
...
...
...
0
...
a nn
0
0
...
detA = a11a22 . . . ann ≠ 0 ⇔ aii ≠ 0, ∀i
Pt A*X=B có nghiệm xi = bi/aii
b. Ma traọn tam giaực dửụựi
a11
a
A= 21
...
a n1
0
a 22
...
...
...
...
an2
...
a nn
0
0
...
detA = a11a22 . . . ann 0 aii 0, i
Phửụng trỡnh coự nghieọm:
b1
x1 = a
11
k 1
1
x =
[ bk a kj x j ] , k = 2, n
k
a kk
j =1
c. Ma traọn tam giaực treõn :
a11
0
A=
...
0
...
...
...
...
a12
a 22
...
0
a1 n
a 2 n
...
a nn
detA = a11a22 . . . ann 0 aii 0, i
Phửụng trỡnh coự nghieọm
bn
xn = a
nn
x = 1 [b
k a kk k
n
j = k +1
a kj x j ] , k = 1, n 1
2. Phương pháp Gauss :
Ta sử dụng các phép biến đổi sơ cấp theo
dòng để chuyển ma trận A về ma trân
tam giác trên
Các phép biến đổi sơ cấp theo dòng
hoán chuyển 2 dòng
nhân 1 dòng với 1 số khác 0.
cộng 1 dòng với dòng khác.
Ví dụ : Giải hệ phương trình
Giải
x1 − x 2 + 2 x 3 − x 4 = − 8
2 x − 2 x + 3x − 3 x = −20
1
2
3
4
x1 + x 2 + x 3
= −2
x1 − x 2 + 4 x 3 + 3 x 4 = 4
1
2
[ A / b] =
1
1
1
h2 ↔h3
0
h4 =h4 /2
→
0
0
−1 2 −1 −8 h2 = h2 − 2 h1 1 −1
h3 = h3 − h1
0 0
−2 3 −3 −20
h4 = h4 − h1
→
1 1 0 −2
0 2
−1 4 3 4
0 0
−1 2 −1 −8
1 −1
0 2
2 −1 1 6
h 4= h 4+ h 3
→
0 −1 −1 −4
0 0
0 1 2 6
0 0
−1 −8
−1 −1 −4
−1 1 6
2 4 12
2
−1 −8
−1 1 6
−1 −1 −4
0 1 2
2
Giải pt ma trận tam giác trên, ta được nghiệm
x = (-7, 3, 2, 2)t
Giaỷi heọ phửụng trỡnh baống Gauss:
GIAI
1 1 2
1
3 4 4 7
2
1
1 7
h2=h2+3h1
H3=h3-2h1
1 1 1 2
0 1 1 1
0 1
3
3
H3=h3-h2
1 1 1 2
0 1 1 1
0 0
2
4
Giaỷi heọ phửụng trỡnh sau baống phửụng phaựp
gauss :
4 16
6 2 2
12 8 6 10 26
3 13 9 3 19
6 4 1 18 34
GIAI:
6 2
12 8
3 13
6 4
2
4 16
6
10 26
9 3 19
1 18 34
H2=h2-2h1
H3=h3-0.5h1
H4=h4+h1
6 2
0 4
0 12
0 2
4 16
2
2 6
8 1 27
3 14 18
2
6
0
0
0
−2
−4
− 12
2
2
2
8
3
4 16
2 −6
1 − 27
− 14 − 18
H3=h3-3h2.
H4=h4+0.5h2
6
0
0
0
−2
−4
0
2
2
2
0
4
4 16
2 −6
−5 −9
− 13 − 21
H4=h4-2h3
6
0
0
0
−2
−4
2
2
0
0
2
0
4 16
2 −6
− 5 − 9
− 3 − 3
Baøi taäp veà nhaø S/38.
Sách Thầy Nguyễn Văn Hùng
Kết thúc chương 3.....