CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO
AUTOCAD 2010 CƠ BẢN + ĐỌC VÀ IN BẢN VẼ
(Đối tượng học: Cho những người mới bắt đầu làm quen với Cad)
NỘI DUNG ĐÀO TẠO
BUỔI ĐẦU TIÊN
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VÀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
PHẦN 2: LÀM QUEN VỚI CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ
BUỔI CUỐI CÙNG
PHẦN 3: CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN
PHẦN 4: CÁC LOẠI NÉT IN CHÍNH VÀ IN ẤN
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 1
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
PHẦN 1.
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
GIỚI THIỆU CHUNG VÀ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC
1.1 Giới thiệu về cad
1.1.1 Mục đích sử dụng:
Auto cad là 1 phần mềm do hãng Autodesk sản xuất với nhiều phiên bản thông dụng (Acad 2000, 2002,
2004, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014) dùng để thể hiện các ý tưởng của người thiết kế thành bản vẽ trên
giấy.
1.1.2 Hướng dẫn cài đặt:
File cài đặt liên hệ các anh VTCO- BQ vì file rất nặng, trong thư mục Crack có file hướng dẫn cài đặt rất
cụ thể.
1.1.3 Vùng làm việc:
Menu Bar
Toolbar
Vùng làm việc (work
area)
Dòng lệnh (command)
1.1.4 Giới thiệu sơ bộ chức năng các Menu:
- Menu “File”
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 2
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Tạo bản vẽ mới
Mở bản vẽ cũ
Đóng bản vẽ
Lưu bản vẽ tên cũ
Lưu bản vẽ tên mới
Xem trước khi in
In ấn
Sửa lỗi bản vẽ
Các bản
vẽ đã
mở
trước đó
Sửa lỗi BV
Xóa các đối tượng thừa làm
nhẹ BV
Thoát cad
-
Menu “Edit”
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 3
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Copy với điềm chuẩn
Dán thành Khối
Dán có liên kết
Dán theo tọa độ
Dán đặc biệt
Xóa đối tượng
Chọn tất cả đối tượng
Tìm kiếm và thay thế
-
Menu “View”
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 4
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Các hình thức xem bản vẽ
-
Menu “insert”
-
Menu “Format”
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 5
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
-
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Menu “Tools”
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 6
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
-
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Menu “Draw”
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 7
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
-
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Menu “Dimention”
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 8
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
-
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Menu “Modify”
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 9
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
-
Menu “Parametric”
-
Menu “Window”
Vẽ cơ bản + Đọc + In
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Page 10
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
-
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Menu “Express”
1.2 Các thao tác cơ bản
1.2.1
Cách sử dụng chuột
Phím trái dùng để chọn đối tượng và chọn các vị trí trên màn hình.
Phím phải, tương đương với phím ENTER trên bàn phím, để khẳng định câu lệnh.
Phím giữa (thường là phím con lăn) dùng để kích hoạt trợ giúp bắt điểm, hoặc khi xoay thì sẽ thu
phóng màn hình tương ứng.
Cụ thể như sau:
Di chuyển sợi tóc (crosshair) đến một nơi bất kỳ trên màn hình: Di chuyển chuột
Chọn đối tượng (Select object):
o Nhấn chuột trái từ trái qua phải: Chọn tất cả đối tượng bị cắt ngang qua vùng chọn.
o Nhấn chuột trái từ phải qua Trái: Chọn tất cả đối tượng nằm trong vùng chọn.
o Nhấn chuột trái vào đối tượng: Chọn 1 đối tượng vừa nhấn chuột.
Phóng to nhỏ màn hình (Zoom): Dùng thanh cuộn (Croll – con lăn)
o Đẩy lên: Phóng lớn màn hình
o Đẩy xuống: Thu nhỏ màn hình
Di chuyển vùng vẽ (Pan): Nhấn vào thanh cuộn và di chuyển chuột.
Hiển thị toàn màn hình (Zoom Extend): Double click vào thanh cuộn.
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 11
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
1.2.2 Điều khiển màn hình
Di chuyển màn hình Phóng to thu nhỏ Phóng to vùng chọnHiển thị toàn màn hình
1.3 Hệ tọa độ, đơn vị và phương thức truy bắt điểm
1.3.1 Hệ tọa độ sử dụng trong autocad
Hệ tọa độ đề các:
Để xác định vị trí điểm đường, mặt phẳng và các đối tượng hình học khác thì vị trí của chúng
phải được tham chiếu đến một vị trí đã biết. Điểm này gọi là điểm tham chiếu hoặc điểm gốc tọa độ
Hệ toạ độ đề các được sử dụng phổ biến trong toán học và đồ hoạ và dùng để xác định vị trí của các
hình học trong mặt phẳng và trong không gian ba chiều.
Tọa độ tuyệt đối:
Dựa theo gốc toạ độ (0,0) của bản vẽ để xác định điểm. Giá trị toạ độ tuyệt đối dựa theo gốc
toạ độ (0,0) nơi mà trục X và trục Y giao nhau. Sử dụng toạ độ tuyệt đối khi mà bạn biết chính xác
giá trị toạ độ X và Y của điểm.
Tọa độ tương đối:
Dựa trên điểm nhập cuối cùng nhất trên bản vẽ. Sử dụng toạ độ tương đối khi bạn biết vị trí của
điểm tương đối với điểm trước đó. Để chỉ định toạ độtương đối ta nhập vào trước toạ độ dấu @ (at
sign).
Tọa độ cực:
Toạ độ cực được sử dụng để định vị trí 1 điểm trong mặt phẳng XY. Toạ độ cực chỉ định
khoảng cách và góc so với gốc toạ độ (0,0)
1.3.2 Đơn vị
Để xác định đơn vị dùng trong bản vẽ ta gõ lệnh “UN” sẽ xuất hiện hộp thoại:
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 12
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
1.3.3 Phương thức truy bắt điểm
Trong khi thực hiện các lệnh vẽ AutoCAD có khả năng gọi là Object Snap (OSNAP) dùng
để truy bắt các điểm thuộc đối tượng, ví dụ: điểm cuối của Line, điểm giữa của Arc, tâm của Circle,
giao điểm giữa Line và Arc... Khi sử dụng các phương thức truy bắt điểm, tại giao điểm hai sợi tóc
xuất hiện một ô vuông có tên gọi là Aperture hoặc là Ô vuông truy bắt vμ tại điểm cần truy bắt xuất
hiện Marker (khung hình ký hiệu phương thức truy bắt). Khi ta chọn các đối tượng đang ở trạng
thái truy bắt vμ gán điểm cần tìm.
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 13
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Tại dòng command gõ lệnh “OS” sẽ xuất hiện hộp thoại:
1.4 Quản lý bản vẽ theo lớp, đường nét và màu
Trong các bản vẽ AutoCad các đối tượng có cùng chức năng thường được nhóm thành một
lớp (layer). Ví dụ lớp các đường nét chính, lớp các đường tâm, lớp ký hiệu mặt cắt, lớp lưu các kích
thước, lớp lưu văn bản.....
Mỗi lớp có thể gán các tính chất như: Màu (color) dạng đường (linetype), chiều rộng nét vẽ
(Line weight). Ta có thể hiệu chỉnh trạng thái của lớp như mở (on), tắt (off), khó (lock) mở khoá
(unlock), đóng băng (freeze) và tan băng (thaw). Các đối tượng vẽ trên lớp có thể xuất hiện hoặc
không xuất hiện trên mμn hình hoặc trên giấy vẽ.
Command:
LA
1.5 Các lệnh cơ bản thường dùng
a. Lệnh vẽ đường thẳng:
Command : L Chỉ cần gõ chữ cái l
Specify first point - Nhập toạ độ điểm đầu tiên
Specify next point or [Undo] - Nhập toạ độ điểm cuối của đoạn thẳng
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 14
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Specify next point or [Undo/Close] - Tiếp tục nhập toạ độ điểm cuối của đoạn thẳng hoặc gõ
ENTER để kết thúc lệnh ( Nếu tại dòng nhắc này ta gõ U thì Cad sẽ huỷ đường thẳng vừa vẽ. Nếu
gõ C thì Cad sẽ đóng điểm cuối cùng với điểm đầu tiên trong trường hợp vẽ nhiều đoạn thảng liên
tiếp)
Trong trường hợp F8 bật thì ta chỉ cần đưa chuột về phía muốn vẽ đoạn thẳng sau đó nhập chiều dài
của đoạn thẳng cần vẽ đó .
b. Lệnh vẽ đường tròn Circle ( với các phương pháp nhập toạ độ)
Command : C
• Specify center Point for circle or [3P/2P/Ttr]
- Nhập toạ độ tâm (bằng các phương
pháp nhập toạ độ hoặc truy bắt điểm)
• Specify Radius of circle or [Diameter]
- Nhập bán kính hoặc toạ độ của đường
tròn. (Nếu ta gõ D tại dòng nhắc này thì xuất hiện dòng nhắc sau)
• Specify Diameter of circle
- Tại đây ta nhập giá trị của đường kính
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 15
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
c. Lệnh vẽ cung tròn ARC:
Command: Arc hoặc A
• Specify start point of arc or (C Enter)
• Specify second point of arc or (C Enter / ENd)
• Specify end point of arc
d. Lệnh vẽ đường đa tuyến:
– Nhập điểm thứ nhất
– Nhập điểm thứ hai
– Nhập điểm thứ ba
Command: PL
Specify start point:
- Nhập điểm đầu của đường thẳng
Current line – width is 0.0000
- Thể hiện chiều rộng hiện hành
Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: - Nhập điểm thứ 2 hoặc chọn các
tham số khác của lệnh Pline
…….
Vẽ cơ bản + Đọc + In
- ……… (tiếp tục nhập điểm tiếp theo)
Page 16
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
e. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang:
Command: REC
Lệnh Rec dùng để vẽ hình chữ nhật. Hình chữ nhật đa tuyến ta có thể dùng lệnh Pedit để hiệu chỉnh
và lệnh Explode để phá vỡ chúng ra thành các đoạn thẳng.
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width] - Nhập góc thứ nhất của
hình chữ nhật hoặc các tham số (nhập chữ cái đầu của tham số)
Specify other corner point or [Dimensions]: - Nhập góc thứ hai của HCN hoặc nhập tham số D
Chamfer(Sau khi vào lệnh gõ chữ C):
- Vát mép 4 đỉnh HCN
Specify first chamfer distance…
- Nhập giá trị của cạnh cần vát thứ nhất
Specify second chamfer distance….
- Nhập giá trị của cạnh cần vát thứ hai
Specify first corner…
thứ thất của HCN
- Sau khi nhập thông số cho vát mép ta nhập góc
Specify other corner point…
- Nhập góc thứ hai của HCN
Fillet (Sau khi vào lệnh gõ chữ F)
- Bo tròn các đỉnh của HCN
Specify fillet radius for rectangles…
- Nhập bán kính cần bo tròn
Specify first corner…
HCN
- Sau khi nhập bán kính ta nhập góc thứ nhất của
Width
- Định bề rộng nét vẽ HCN
Specify line width for rectangles<>
- Nhập bề rộng nét vẽ HCN
Specify first corner…
nhất của HCN
- Sau khi nhập bề rộng nét vẽ ta nhập góc thứ
Specify other corner point…
- Nhập góc thứ hai của HCN
f.
Lệnh vẽ đường Spline
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 17
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
Command: SPL
Dùng để tạo các đường cong đặc biệt. Đường Spline đi qua tất cả các điểm mà ta chọn các điểm này
gọi là Control Point. Lệnh spline dùng để tạo các đường cong không đều. Ví dụ vẽ các đường đồng
mức trong hệ thống thông tin địa lý….
1.6 Hiệu chỉnh và sao chép đối tượng
a. Lệnh xóa đối tượng Erase
Command: E
Select object:
- Chọn đối tượng cần xóa
Select object
- Chọn tiếp các đối tượng cần xóa hoặc Enter để thực hiện xóa
1.7 Điền kích thước
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 18
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
PHẦN 2.
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
ĐỌC BẢN VẼ
2.1 Mặt bằng
2.2 Trắc ngang mẫu
2.3 Trắc dọc & trắc ngang chi tiết
2.4 Bản vẽ chi tiết
PHẦN 3.
IN BẢN VẼ
3.1 Làm việc trong Layout
3.2 Tạo nét in
3.3 In ấn
PHẦN 4.
CÁC LỆNH TẮT TRONG CAD
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 19
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
3A,
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
*3DARRAY
3DMIRROR, *MIRROR3D
3DNavigate,*3DWALK
3DO,
*3DORBIT
3DP,
*3DPRINT
3DPLOT,
3DW,
3F,
*3DPRINT
*3DWALK
*3DFACE
3M,
*3DMOVE
3P,
*3DPOLY
3R,
*3DROTATE
3S,
*3DSCALE
A,
*ARC
AC,
ADC,
*BACTION
*ADCENTER
AECTOACAD, *-ExportToAutoCAD
AA,
*AREA
AL,
*ALIGN
3AL,
*3DALIGN
AP,
APLAY,
*APPLOAD
*ALLPLAY
AR,
*ARRAY
-AR,
*-ARRAY
ARR,
*ACTRECORD
ARM,
*ACTUSERMESSAGE
-ARM,
*-ACTUSERMESSAGE
ARU,
*ACTUSERINPUT
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 20
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
ARS,
-ARS,
*ACTSTOP
*-ACTSTOP
ATI,
*ATTIPEDIT
ATT,
*ATTDEF
-ATT,
*-ATTDEF
ATE,
*ATTEDIT
-ATE,
*-ATTEDIT
ATTE,
*-ATTEDIT
B,
*BLOCK
-B,
*-BLOCK
BC,
*BCLOSE
BE,
*BEDIT
BH,
*HATCH
BO,
*BOUNDARY
-BO,
*-BOUNDARY
BR,
*BREAK
BS,
*BSAVE
BVS,
C,
*BVSTATE
*CIRCLE
CAM,
*CAMERA
CBAR,
*CONSTRAINTBAR
CH,
*PROPERTIES
-CH,
*CHANGE
CHA,
*CHAMFER
CHK,
*CHECKSTANDARDS
CLI,
COL,
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
*COMMANDLINE
*COLOR
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 21
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
COLOUR,
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
*COLOR
CO,
*COPY
CP,
*COPY
CPARAM,
*BCPARAMETER
CREASE,
*MESHCREASE
CSETTINGS, *CONSTRAINTSETTINGS
CT,
*CTABLESTYLE
CUBE,
CYL,
D,
*NAVVCUBE
*CYLINDER
*DIMSTYLE
DAL,
*DIMALIGNED
DAN,
*DIMANGULAR
DAR,
*DIMARC
JOG,
*DIMJOGGED
DBA,
*DIMBASELINE
DBC,
*DBCONNECT
DC,
DCE,
*ADCENTER
*DIMCENTER
DCENTER, *ADCENTER
DCO,
*DIMCONTINUE
DCON,
DDA,
*DIMCONSTRAINT
*DIMDISASSOCIATE
DDI,
*DIMDIAMETER
DED,
*DIMEDIT
DELCON,
DI,
DIV,
*DELCONSTRAINT
*DIST
*DIVIDE
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 22
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
DJL,
*DIMJOGLINE
DJO,
*DIMJOGGED
DL,
*DATALINK
DLI,
*DIMLINEAR
DLU,
*DATALINKUPDATE
DO,
*DONUT
DOR,
*DIMORDINATE
DOV,
*DIMOVERRIDE
DR,
*DRAWORDER
DRA,
*DIMRADIUS
DRE,
*DIMREASSOCIATE
DRM,
*DRAWINGRECOVERY
DS,
*DSETTINGS
DST,
*DIMSTYLE
DT,
*TEXT
DV,
*DVIEW
DX,
*DATAEXTRACTION
E,
*ERASE
ED,
*DDEDIT
EL,
*ELLIPSE
ER,
*EXTERNALREFERENCES
ESHOT,
EX,
*EDITSHOT
*EXTEND
EXIT,
*QUIT
EXP,
*EXPORT
EXT,
*EXTRUDE
F,
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
*FILLET
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 23
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
FI,
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
*FILTER
FREEPOINT, *POINTLIGHT
FSHOT,
*FLATSHOT
G,
*GROUP
-G,
*-GROUP
GCON,
GD,
*GEOMCONSTRAINT
*GRADIENT
GENERATESECTION, *SECTIONPLANETOBLOCK
GEO,
*GEOGRAPHICLOCATION
GR,
*DDGRIPS
H,
*HATCH
-H,
*-HATCH
HE,
*HATCHEDIT
HI,
*HIDE
I,
*INSERT
-I,
*-INSERT
IAD,
*IMAGEADJUST
IAT,
*IMAGEATTACH
ICL,
*IMAGECLIP
IM,
*IMAGE
-IM,
*-IMAGE
IMP,
*IMPORT
IN,
*INTERSECT
INF,
*INTERFERE
IO,
*INSERTOBJ
QVD,
QVDC,
*QVDRAWING
*QVDRAWINGCLOSE
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 24
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VTCO
QVL,
*QVLAYOUT
QVLC,
J,
CHUYÊN ĐỀ CAD CƠ BẢN
*QVLAYOUTCLOSE
*JOIN
JOGSECTION, *SECTIONPLANEJOG
L,
*LINE
LA,
*LAYER
-LA,
*-LAYER
LAS,
*LAYERSTATE
LE,
*QLEADER
LEN,
*LENGTHEN
LESS,
*MESHSMOOTHLESS
LI,
*LIST
LINEWEIGHT, *LWEIGHT
LMAN,
*LAYERSTATE
LO,
*-LAYOUT
LS,
*LIST
LT,
*LINETYPE
-LT,
*-LINETYPE
LTYPE,
*LINETYPE
-LTYPE,
*-LINETYPE
LTS,
*LTSCALE
LW,
*LWEIGHT
M,
*MOVE
MA,
*MATCHPROP
MAT,
*MATERIALS
ME,
*MEASURE
MEA,
*MEASUREGEOM
Vẽ cơ bản + Đọc + In
Page 25